Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.2 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Khóa học phương trình hệ phương trình quy về bậc hai </b>
<b>BÀI GIẢNG SỐ 01: CÁC PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT </b>
<b>A.CÁC DẠNG BÀI TẬP </b>
<b>Dạng 1: Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 </b>
<i><b>Phương pháp: </b></i>
<b>+ Nếu </b><i>a </i>0 phương trình có nghiệm duy nhất <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>
+ Nếu <i>a </i>0và <i>b </i>0phương trình vơ nghiệm
+ Nếu <i>a</i><i>b</i>0phương trình nghiệm đúng với <i>x</i> <i>R</i>
<b>Ví dụ 1:</b>Giải và biện luận các phương trình sau:
a) 2<i>mx</i>2<i>x</i><i>m</i>4 c) 2
(2<i>m</i> 1)<i>x</i> 2 <i>m</i>4<i>x</i>
b) <i>m x</i>( <i>m</i>) <i>x</i> 1 d) 2
( 1) 1 (4 3)
<i>m x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i><b>Giải: </b></i>
a) Ta có: 2<i>mx</i>2<i>x</i><i>m</i>4
+ Nếu2 2 <i>m</i>0<i>m</i>1 thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất 4
2 2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
+ Nếu2 2 <i>m</i>0<i>m</i>1 thì phương trình (1) trở thành 0x + 5 = 0 ( vô nghiệm)
Vậy: Với <i>m </i>1 phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 4
2 2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
Với <i>m </i>1 phương trình đã cho vơ nghiệm
b) Ta có: <i>m x</i>( <i>m</i>) <i>x</i> 1
+ Nếu <i>m</i> 1 0<i>m</i>1 thì (1) có nghiệm duy nhất
2
1
1
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b> Khóa học phương trình hệ phương trình quy về bậc hai </b>
+ Nếu <i>m</i> 1 0<i>m</i>1 thì (1) trở thành 0x + 0 = 0 (luôn đúng) (1) nghiệm đúng với
<i>x</i> <i>R</i>
Vậy: Với <i>m </i>1 thì pt đã cho có nghiệm duy nhất <i>x</i> 1 <i>m</i>
Với m = 1 thì pt đã cho nghiệm đúng với <i>x</i> <i>R</i>
c) Ta có: 2
(2<i>m</i> 1)<i>x</i> 2 <i>m</i>4<i>x</i>
Vì 2
2<i>m </i>3 0 với <i>m</i> nên (1) ln có nghiệm duy nhất <sub>2</sub> 2
2 3
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
d) Ta có 2
( 1) 1 (4 3)
<i>m x</i> <i>m</i> <i>x</i>
+ Nếu 2 1
4 3 0
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
thì (1) có nghiệm duy nhât
2
2
1 1
4 3 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
+ Nếu 2 1
4 3 0
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
- Với <i>m </i>1. Khi đó (1)0<i>x</i> 0 0( luôn đúng) (1) nghiệm đúng với <i>x</i> <i>R</i>
- Với <i>m </i>3. Khi đó (1) 0<i>x</i> 8 0( vô lý) (1) vô nghiệm
Vậy: Với 1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
thì (1) có nghiệm duy nhất 1
3
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
Với <i>m </i>1 thì (1) nghiệm đúng với <i>x</i> <i>R</i>
Với <i>m </i>3thì (1) vơ nghiệm
<b>Dạng 2: Điều kiện để nghiệm phương trình bậc nhất thỏa mãn điều kiện cho trước </b>
<i><b>Phương pháp: </b></i>
Cho phương trình f(x, m) = 0 (1). Giả sử điều kiện cho ẩn số (nếu có) là D
<b> Khóa học phương trình hệ phương trình quy về bậc hai </b>
1) Phương trình (1) vơ nghiệm
0, 0
0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
2) Phương trình (1) có nghiệm
0
0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
3) Phương trình (1) có nghiệm duy nhất
0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<b>Ví dụ 2: </b>
a) Tìm m để phương trình
4<i>m</i> 2 <i>x</i> 1 2<i>m</i><i>x</i> vơ nghiệm.
b) Tìm m để phương trình
<i>c) Tìm m để phương trình </i>
<i><b>Giải: </b></i>
a) Ta có:
4<i>m</i> 2 <i>x</i> 1 2<i>m</i><i>x</i>
4<i>m</i> 1 <i>x</i> 2<i>m</i> 1
(1)
Để pt vơ nghiệm (1) vơ nghiệm thì
2
1
4 1 0 2 1
1 2
2 1 0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
Vậy với 1
2
<i>m </i> thì pt đã cho vơ nghiệm
b) Ta có:
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b> Khóa học phương trình hệ phương trình quy về bậc hai </b>
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì m = 1
c) Ta có:
2 5
5
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
Để pt có nghiệm thỏa mãn 3 <i>x</i>3<i>.</i> thì
5
3 3 6 5 6 11 1
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Dạng 3: Giải và biện luận phương trình quy về bậc nhất </b>
<i><b>a)Phương trình dạng phân thức </b></i>
<b>Ví dụ 3: Giải và biện luận các phương trình sau: </b>
a) 3
1 1
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b)
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>;</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i><b>Giải: </b></i>
a) Đk: <i>x </i>1
Ta có: 3
1 1
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(1)
(1) <i>x</i><i>m</i> <i>x</i>1 <i>x</i>3 <i>x</i>1
2 2
4 3
5 3 (2)
<i>x</i> <i>x mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m x</i> <i>m</i>
+ Nếu 5<i>m</i>0<i>m</i> 5. Khi đó (2) 3
5
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
Nếu
3
1
3 5 0 8
5
1
3 3 5 2 2
1
5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
thì 3
5
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<b> Khóa học phương trình hệ phương trình quy về bậc hai </b>
duy nhất của pt (1)
Nếu
3
1
0 8
5
1
3 2 2
1
5
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
( thỏa mãn <i>m </i>5) thì pt (1) vơ nghiệm
+ Nếu 5<i>m</i>0<i>m</i> 5. Khi đó (2) trở thành 0<i>x </i>8(vô lý)
Vậy : Với 5
1
<i>m</i>
<i>m</i>
thì pt(1) có nghiệm duy nhất 3
5
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
Với 1
5
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
thì pt (1) vơ nghiệm
b) Đk: <i>x</i>3<i>m</i>
Ta có
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>m</i>
(1)
2 0 (2)
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>
<sub> </sub>
Ta đi giải và biện luận (2)
+ Nếu <i>m </i>0. Khi đó (2) <i>x</i> 2
<i>m</i>
+ Nếu <i>m </i>0. Khi đó (2)0<i>x</i> 2 0( vơ nghiệm)
Vậy với <i>m </i>0.pt (1) có 2 nghiệm <i>x</i> 1,<i>x</i> 2
<i>m</i>
Với <i>m </i>0 pt (1) có nghiệm duy nhất x = - 1
<i><b>b)Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối </b></i>
<b> Khóa học phương trình hệ phương trình quy về bậc hai </b>
a) 3<i>x</i><i>m</i> 2<i>x</i>2<i>m</i> b) 2
1
<i>x m</i> <i>m x</i>
<i><b>Giải: </b></i>
a) Ta có: 3<i>x</i><i>m</i> 2<i>x</i>2<i>m</i>
3
3 2 2 3
3 2 2 5
5
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
+ Nếu 3 15 16 0 0
5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
thì phương trình có nghiệm duy nhất x =
0
+ Nếu 3 0
5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = -3m,
5
<i>m</i>
<i>x </i>
b) Ta có: 2
1
<i>x m</i> <i>m x</i>
2
2
2 2
1 1 (1)
1
1 1 1 (2)
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x m</i> <i>m x</i>
<i>x m</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Giải và biện luận (1)
+ Nếu 2
1<i>m</i> 0<i>m</i> 1.Khi đó (1) có nghiệm duy nhất 1<sub>2</sub> 1
1 (1 )
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ Nếu 2
1<i>m</i> 0<i>m</i> 1.
Với <i>m</i> 1 (1)0<i>x</i>0(luôn đúng) nên pt (1) nghiệm đúng với <i>x</i> <i>R</i>
Với <i>m</i> 1 (1)0<i>x</i> 2( vô lý) nên pt vô nghiệm
Giải và biện luận 2:
Vì 2
1<i>m</i> 0nên pt (2) có nghiệm duy nhất 1<sub>2</sub>
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
Vậy: Với <i>m </i>1 pt (1) có 2 nghiệm 1
1
<i>x</i>
<i>m</i>
, 2
1
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<b> Khóa học phương trình hệ phương trình quy về bậc hai </b>
Với m = -1 pt có nghiệm duy nhất 1<sub>2</sub>
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<b> Dạng 4. Tìm điều kiện để phương trình quy về bậc nhất có nghiệm </b>
<b>Ví dụ 5:</b>Tìm m để phương trình sau vơ nghiệm
2 2 (1)
1 1
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải: </b></i>
<b>Cách 1: </b>
Đk: <i>x </i>1
(1) <i>x m</i> <i>x</i>1 <i>x</i>2 <i>x</i>1 2 <i>x</i> 1
<i>Trường hợp 1: Nếu m</i>20<i>m</i> 2. Khi đó (2)0<i>x</i>6(vơ lý) pt vô nghiệm
<i>Trường hợp 2: Nếu m</i>20<i>m</i> 2. Khi đó (2) 4
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
Do đó (1) vơ nghiệm
4
1
2
1
4
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Vậy với m = - 2 hoặc m = 1 phương trình (1) vơ nghiệm
<i><b>Nhận xét: Trong lời giải trên chúng ta trình bày theo các bước của bài toán giải biện luận, tuy </b></i>
<i>nhiên cũng có thể trình bày dưới dạng: </i>
<b>Cách 2: </b>
Đk: <i>x </i>1
<b> Khóa học phương trình hệ phương trình quy về bậc hai </b>
Phương trình (1) vơ nghiệm
2 0
4 0
2 0 <sub>2</sub>
4 <sub>1</sub>
1
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<i>Tuy nhiên cách trình bày này có thể khiến 1 số em thấy phức tạp. Do vậy, nếu bài tốn u cầu” </i>
<i>Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm ( hoặc vơ nghiệm) thì tốt nhất các em làm </i>
<i>theo cách 1 </i>
<b>Ví dụ 6: Tìm m để phương sau có nghiệm: </b>
3 2 2 2 1 (1)
2 2
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải: </b></i>
Đk: x > 2
(1)3<i>x</i><i>m</i> <i>x</i> 2 2<i>x</i>2<i>m</i>1
2 3 1
3 1
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
Để phương trình có nghiệm thì 3 1 2 3 1 4 3 3 1
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Vậy với <i>m </i>1 phương trình (1) có nghiệm
<b>B.BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>Bài 1: Giải và biện luận các phương trình sau: </b>
a)
2 2 3
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> c) <i>m x</i>
b) <i>m x</i>
1 3 2
<b> Khóa học phương trình hệ phương trình quy về bậc hai </b>
<b>ĐS: a) </b> 2 <sub>2</sub> 3,
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
b) Nếu <i>m </i>1 pt nghiệm đúng với <i>x</i>
Nếu <i>m </i>1 pt có nghiệm duy nhất <i>x</i><i>m</i>2
c) Nếu 2
3
<i>m</i>
<i>m</i>
pt vô nghiệm
Nếu 2
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
pt nghiệm đúng với <i>x</i>
d)Nếu 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
pt có nghiệm
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
Nếu <i>m </i>1, pt nghiệm đúng với <i>x</i>
Nếu <i>m </i>2, pt vơ nghiệm
<b>Bài 2: </b>
a) Tìm m để phương trình 1
2 2
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
vơ nghiệm.
b) Tìm m để phương trình
2 2
2 1 3 2 3 2
4 4
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có nghiệm.
<b>ĐS: a) m = 0, m = 1, m = 3 b) 1 < m < 9 </b>
<b>Bài 3: </b>
a) Tìm a và b để phương trình <i>a x</i>
b) Tìm m để phương trình 2<i>mx</i> 1 <i>x</i><i>m</i> vơ số nghiệm
c) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
<b>ĐS: a) </b> 3, 1
5 5
<i>a</i> <i>b</i> b) không tồn tại m
<b>Bài 4: Giải và biện luận các phương trình sau: </b>
a)
2
3 2
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i>
b)
2
2
1 1 1
<i>ax</i> <i>b</i> <i>ax</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) ax 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>bx</i> <i>a b x</i>
<b> Khóa học phương trình hệ phương trình quy về bậc hai </b>
<b>ĐS: a) Nếu m = 1 hoặc m = 2 thì pt có 1 nghiệm </b>
Nếu 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
thì pt có 2 nghiệm
b) Nếu <i>a b</i> 1 thì phương trình có nghiệm duy nhất 1
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a b</i>
Nếu <i>a b</i> 1 thì phương trình vơ nghiệm
c) Nếu a = b = 0, pt nghiệm đúng với <i>x</i> <i>R</i>
Nếu 0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
, pt nghiệm đúng với <i>x</i> 1
<i>b</i>
Nếu 0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
, pt nghiệm đúng với <i>x</i> 1
Nếu <i>b</i> <i>a</i> 0, pt có nghiệm duy nhất x = 0
Nếu <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>a b</i> 0,<i>a</i><i>b</i>, pt có 2 nghiệm x = 0, <i>x</i> 2
<i>a</i> <i>b</i>