Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.19 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> BÀI GIẢNG SỐ 03: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI </b>
<b>Dạng 1: Phương trình phân thức </b>
<b>Phương pháp: </b>
- Tìm điều kiện xác định của phương trình
- Quy đồng và khử mẫu
- Giải phương trình vừa nhận
- So sánh nghiệm vừa tìm với điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình
<b>Ví dụ 1:</b> Giải các phương trình sau:
a)
1
x
1
+ x 2
2
= 3(x 6
2
– x 3
1
).
b)
2
2
3 15
9 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c)
2
4 3 2
9 1 17
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải: </b></i>
a)
2 8 8
2 4 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(1)
TXĐ: <i>x </i>
2 ( 4) ( 2) 8 8
(1)
( 2)( 4) ( 2)( 4)
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
2 8 2 8 8
2 8 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta có: ' 1 8 7 0
Vậy phương trình vơ nghiệm
b)
2
2
3 15
9 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(1)
TXĐ: <i>x </i>3
2 2
3 15 4
(1)
( 3)( 3) 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 3 2
3 2
2
2
3 15 ( 4 )( 3)
3 15 12
4 3 0
( 4 3) 0
0
0
1
4 3 0
3 ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
Vậy nghiệm của phương trình 0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
c)
2
4 3 2
9 1 17
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(1)
TXĐ: <i>x </i>1
2
2 2
9 1 17
(1)
( 1)( 1)( 1) ( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
9 1 17( 1)
9 1 17 17
8 16 0
( 4) 0
4 0
4 ( / )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>t m</i>
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 4
<b>Bài tập: </b>
<b>Giải các phương trình sau: </b>
1) 12 8 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> 3)
3 5 1
3 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2) 16 30 3
3 1
<i>x</i> <i>x</i> 4)
3 2 2
3 2
7 6 30 16
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>ĐS:</b> 1) 1
2
3
7
3) x = 1 4) 1
2
7
9
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Dạng 2: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối </b>
a) 2
8 15 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) 2
2 4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải: </b></i>
+ Nếu 2 3
8 15 0
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
thì phương trình đã cho tương đương với
2
2
8 15 3
9 18 0
3
( / )
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>t m</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
+ Nếu 2
8 15 0 3 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> thì phương trình đã cho tương đương với
2
2
8 15 3
7 12 0
3 ( )
4
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là <i>x</i>3, <i>x</i>4, <i>x</i>6
b) Lập bảng xét dấu hai biểu thức 2
<i>x</i> <i>x</i> và 2<i>x </i>4
<b>TH1: Với </b><i>x </i>0 hoặc 1<i>x</i>2, phương trình đã cho tương đương với
2 2 1
2 4 3 3 1 0 3 5
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (loại)
<b>TH2: Với </b>0 <i>x</i>1, phương trình đã cho tương đương với
2 2
1 5
2
2 4 3 1 0
1 5
( )
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>l</i>
2 2
1 29
( )
2
2 4 3 7 0
1 29
2
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
Vậy phương trình có 2 nghiệm 1 5; 1 29
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài tập: </b>
a) <i>x</i> 1 2<i>x</i>1 c) 2 2 <i>x </i>1 1 3
b) 3 1 2
1 3
<i>x</i>
<i>x</i>
d)
2 2
1 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>ĐS:</b> a) 2
3 b)
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
c) 5
2
<i>x </i> d) 2 1;
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Dạng 3: Phương trình căn thức </b>
<b>Ví dụ 3:</b> Giải các phương trình sau
a) 2
2<i>x</i> 4<i>x</i> 1 <i>x</i>1
b) 2 2
2 2 4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) <i>x</i> 3 4 <i>x</i> 1 <i>x</i> 8 6 <i>x</i> 1 1
<i><b>Giải: </b></i>
a) Đk: 2
2 6
2
2 4 1 0
2 6
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
Phương trình đã cho tương đương với
2 2 2
2 4 1 2 1 2 2 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 3
1 3 ( / )
1 3
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>t m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
Vậy nghiệm của phương trình là <i>x </i>1 3
b) 2 2
2 0
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Đặt 2
2 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> ta được phương trình
2 2
1
2 3 2 3 0 <sub>3</sub> 1
( )
2
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>l</i>
Với 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 0 1 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là <i>x </i>1 2
c) Đk : <i>x </i>1
Phương trình đã cho tương đương với
1 4 1 4 1 6 1 9 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 1 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1 4 4 1 1 9 6 1 1
2 10 1 10
5 1 5
5 1 5
25 1 10 25
5
15 50 0 ( / )
10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>t m</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Bài tập: </b>
<b>Giải các phương trình sau: </b>
a) 2
4<i>x</i> 101<i>x</i>642 <i>x</i>10
b)
1 2 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) <i>x</i> 14<i>x</i>49 <i>x</i> 14<i>x</i>49 14
d) 2 2
1 2 2
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>ĐS:</b> a) 16 b) 3 37
c)
7
7
2
<i>x</i>
<i>x</i>
d) 1 5
<b>Dạng 4: Đưa về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ </b>
<b>Ví dụ 4:</b> Giải các phương trình sau đây:
a)
b)
c)
2
2
d) <i>x</i> <i>x</i> 1 3 0
e) 4 3 2
2 3 2 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải: </b></i>
a) Đặt t = 4x – 5, phương trình đã cho trở thành t2 – 6t + 8 = 0 (1)
' 9 8 1 0
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 2
4
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
Với 2 4 5 2 7
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Với 4 4 5 4 9
4
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
7
4
9
4
<i>x</i>
<i>x</i>
b) Đặt 2
3 2
<i>t</i><i>x</i> <i>x</i> , ta được phương trình 2
( 2) 3 2 3 0
<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
1
' 1 3 4
3
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
Với 1 2 3 2 1 2 3 1 0 3 5
2
Với 2 2
3 3 2 3 3 5 0
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (vô nghiệm)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 3 5
2
<i>x</i>
c) Đk <i>x </i>1
Đặt
1
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i> , ta được phương trình
2
2<i>t</i> 5<i>t</i> 3 0
25 24 1
phương trình có hai nghiệm
1
3
2
<i>t</i>
<i>t</i>
Với 1 1 1 0 1
1
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(vô nghiệm)
3 3
2 3 3 3
2 1 2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
( tmđk)
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = - 3
d) Đk <i>x </i>1
Đặt <i>x</i> 1 <i>t</i> 0. Khi đó 2 1 ( )
(1) 2 0
2
<i>t</i> <i>l</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
Với <i>t</i>2 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 4<i>x</i>5 (tmđk)
Vậy phương trình có một nghiệm x = 5
e) 4 3 2
2 3 2 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3 2 2
2 2
2
2 2 2 3 0
2 1 2 1 3 0
1 2 1 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt <i>t</i><i>x x</i>
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
Với
1 1 1 1 0
2
<i>t</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Với
3 1 3 3 0
<i>t</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> (vô nghiệm)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 1 5
2
<i>x</i>
<b>Bài tập: </b>
<b>Giải các phương trình sau: </b>
a) 2 2 2
(<i>x</i> 3<i>x</i>1) 2(<i>x</i> 3<i>x</i>1) 8 0; e)(<i>x</i>1)(<i>x</i>3) )(<i>x</i>5) (<i>x</i>7)20.
b)
2<i>x</i> <i>x</i> 2 10<i>x</i> 5<i>x</i>160 f) 4 3 2
4 1 0.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) 1 2 2
1 1 2
<i>x</i>
<i>.</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
g)
4 3 2
2 5 4 4 0.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d) 2 2
(<i>x</i> <i>x</i> 1)(<i>x</i> <i>x</i>2) 12 0. h) 4 3 2
5 2 5 1 0.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
i)
3 ( 5) 2.
<i><b> ĐS: a) Đặt </b></i> 2 3 21
3 1
2
<i>t</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> b) Đặt
1
2
2
1
2 2 <sub>3</sub>
2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
c) Đặt <i>t</i> <i>x</i> 0 <i>x</i>1<i>.</i> d) Đặt 2 1
1
2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
e) Phương trình
8 7 8 15 20
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Đặt 2
8 7 4 11
<i>t</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
f) <i>x </i>0 chia 2 vế cho 2
<i>x</i> . Sau đó đặt
1
1
2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub> </sub>
g) <i>x </i>0 chia 2 vế cho 2
<i>x</i> . Sau đó đặt <i>t</i> <i>x</i> 2
<i>x</i>
pt ẩn t vô nghiệm
h) <i>x </i>0 chia 2 vế cho 2
<i>x</i> phương trình 2
2
1 1
5 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt
1
1
5 29
2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
i)Đặt <i>t</i><i>x</i> 4 <i>x</i> 4
<b>Dạng 5: Đưa về phương trình tích </b>
<b>Phương pháp:</b> Bằng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đưa phương trình về dạng
A(x).B(x) = 0 ( ) 0
( ) 0
<i>A x</i>
<i>B x</i>
<sub></sub>
. Sau đó lấy tất cả các nghiệm của chúng
<b>Ví dụ 5:</b> Giải các phương trình sau:
a) 3<i>x</i>36<i>x</i>2 4<i>x</i> 0; b)
<i><b>Giải: </b></i>
a) 3 2
3<i>x</i> 6<i>x</i> 4<i>x</i>0
3 6 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
0
0
3 21
3 6 4 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm 0, 3 21
3
<i>x</i> <i>x</i>
3 2 2
3 2
2
2
3 3 1 1 3 2
2 5 0
2 5 0
0
2 5 0 ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>vn</i>
Vậy nghiệm của phương trình đã cho x = 0
<b>Bài tập: </b>
<b>Giải các phương trình sau: </b>
a) 4 3 2
2<i>x</i> <i>x</i> 5<i>x</i> <i>x</i> 2 0<i>.</i>
b)
c) <i>x</i>3 5<i>x</i>2 <i>x</i> 5 0
<b>ĐS:</b> a) 1 5
2
<i>x</i> <i>;</i> 1 17
4
<i>x</i> <i>.</i> b)
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
c) <i>x</i>5,<i>x</i> 1
<b>Dạng 6: Giải các phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 </b>
<b>Phương pháp: </b>
- Đặt 2
0
<i>x</i> <i>t</i> , ta được phương trình bậc hai ẩn t: 2
at <i>bt</i> <i>c</i> 0 (1)
- Giải phương trình (1) và nhận <i>t </i>0
- Giải phương trình 2
<i>x</i> <i>t</i> và kết luận nghiệm của phương trình trùng phương
<b>Ví dụ 7:</b> Giải các phương trình sau:
a) 4 2
8 9 0
<i>x</i> <i>x</i>
b) 4 2
1,16 0,16 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải: </b></i>
a) Đặt 2
0
<i>x</i> <i>t</i> , phương trình đã cho trở thành 2 1 ( )
8 9 0
9
<i>t</i> <i>l</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
Với 2
9 9 3
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy phương trình có nghiệm <i>x </i>3
b) Đặt 2
0
<i>x</i> <i>t</i> , phương trình đã cho trở thành 2 1
1,16 0,16 0
0,16
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
Với 2
1 1 1
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Với 2
0,16 0,16 0, 4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy nghiệm của phương trình <i>x</i> 1,<i>x</i> 0, 4
<b>Bài tập: </b>
<b>Giải các phương trình sau: </b>
a) 4 2
7 144 0
<i>x</i> <i>x</i> c) 1 4 1 2 1
b) 4 2
36<i>x</i> 13<i>x</i> 1 0 d) 4
3<i>x</i> 2 3 <i>x</i> 2 0
<b>ĐS:</b> a) <i>x </i>4 b) 1, 1
2 3
<i>x</i> <i>x</i> c) 1, 2
2
<i>x</i> <i>x</i> d) 2 3
3
<i>x </i>
<b>Dạng 7: Một số dạng phương trình đặc biệt khác </b>
<b>Ví dụ 6:</b> Giải các phương trình sau:
a)
b)
<i><b>Giải: </b></i>
a)
2 2
2
4 4 3 5 1
2 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 16 17
1 17
Vậy nghiệm của phương trình là 1 17
4
<i>x</i>
b)
3 2 3 2
2
6 4 4 3 3 1
4 5 5 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
25 80 55 0
Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm
<b>Bài tập: </b>
<b>Giải các phương trình </b>
a) 2 2009 2010 1( ).
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i><i>z</i>
b)
c) 5 2.
5
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i><i>a</i>
<b>ĐS: </b>
a) Phương trình
2
2 2 2 2009 2 2010 0 2009
2010
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
2 1 2009 1 2010 1 0 3, 2008, 2011.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
b) Phương trình
2
2 1 3 2 5 3 0 3
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
3, 7, 14
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
c) Điều kiện <i>x</i><i>a x</i>, 5 phương trình <i>a x</i>
1
2
2
2
5
2 3 5 5 0 <sub>5</sub>
2
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub>
thoả mãn điều kiện 0
5
<i>a</i>
<i>a</i>