Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II (2013-2014)</b>
<i><b> Môn GDCD 6</b></i>
Thời gian: 45 phút.
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>Câu 1 (1,0đ): </b>
<b> MÔN GDCD 6</b>
<i><b>Câu 1 (1,0đ): (Mỗi câu đúng được 0,25đ)</b></i>
1D 2B 3A 4C
<i><b>Câu 2 (1,0đ): (Mỗi ý đúng được 0,25đ)</b></i>
1 nối với C 3 nối với A.
2 nối với B. 4 nối với D.
<i><b>Câu 3 (1,0đ): (Mỗi ý đúng được 0,25đ)</b></i>
1 2 3 4
S Đ S Đ
<b> Câu 4:(2,5đ): </b>
<b>* Có 4 nhóm quyền (0,5đ) </b>
* Nêu cụ thể mỗi nhóm quyền (2đ)
<i>a. Nhóm quyền sống cịn: (0.5đ)</i>
- Là quyền được sông và được đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại như được nuôi
dưỡng, được chăm sóc sức khỏe...
<i>b. Nhóm quyền bảo vệ: (0.5đ)</i>
- Là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị
bóc lọt và xâm hại...
<i> c. Nhóm quyền phát triển: (0.5đ)</i>
- Là những quyền được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện như:
được học tập, được vui chơi giải trí, được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật...
- Là những quyền được tham gia vào những cơng việc có ảnh hưởng đến cuộc sống của
trẻ như được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mình
<i><b>Câu 5 (2,5đ): Mỗi ý đúng được 0,5 đ:</b></i>
- Không đi xe dàn hàng ngang, lạng lách, đánh võng.
- Không đi vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác.
- Không kéo, đẩy xe khác.
- Không mang vác và chở vật cồng kềnh.
- Không buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh.
<b>Câu 6 (2,0đ): </b>
*Cường đã mắc những sai phạm sau:(1,0 đ)
Như vậy Cường đã vi phạm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của người khác, đồng thời
tự bôi nhọ danh dự của bản thân mình.
* Nếu học cùng lớp với Cường (1,0 đ) , em sẽ: Ngăn cản và giải thích cho bạn hiểu
hành động lấy thư, bóc ra đọc rồi đút vào túi là vi phạm bí mật thư tín, điện thoại, điện
tín của người khác. Là vi phạm pháp luật. Đồng thời giúp Cường trong học tập để bạn
học tiến bộ hơn.
<i> (Tùy theo câu trả lời của HS mà GV cho điểm phù hợp)</i>
<b>* MA TRẬN ĐỀ:</b>
<b>Mức độ</b>
<b>NDKT</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng số</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Câu1 <b><sub>Công dân nước</sub></b>
<b>CHXHCNVN</b>
2
(0.5)
<b>2</b>
<b> (0.</b>
<b>5)</b>
Câu2 <b><sub>Quyền và nghĩa</sub></b>
<b>vụ học tập</b>
2
(0.5)
<b>2</b>
<b> (0.</b>
<b>5)</b>
Câu3 <b>Quyền..bảo hộ</b>
<b>tính mạng, thân</b>
<b>thể, sức khỏe, chỗ</b>
<b>ở ...</b>
4
(1.0)
<b>4</b>
<b> (1.</b>
<b>0)</b>
Câu4
<b>Công ước LHQ</b>
<b>về quyền trẻ em</b>
2
(0.
5)
2
(2.5)
<b>2 </b>
<b>(0.5)</b>
<b>2</b>
<b>(2.5)</b>
Câu5 <b>Thực hiện trật tự</b>
<b>ATGT</b>
2
(0.5)
1
(2.5)
<b>2</b>
<b>(0.5)</b>
<b>Tình huống</b> 2
(2.0)
<b>2</b>
<b>(2.0)</b>
<b>Tổng số</b> <b>12</b>