Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn toán lớp 9 trường Hà Nội -Ams

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.44 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 1 </b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - LỚP 9 </b>


<b>1. Cho biểu thức</b>

 



2


2


2 1


.


3 4 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 


a) Tìm tất cả các giá trị của<i>x</i>để<i>P x xácđịnh. Rút gọn</i>

 

<i>P x </i>

 

.


b) Chứng minh rằng nếu<i>x</i>1 thì<i>P x P</i>

   

.  <i>x</i> 0.


<b>2. Cho biểu thức</b>


2


2 4 2 2 4 2



.


4 4


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      




 


a) Rút gọn <i>A</i>.


b) Tìm các số nguyên <i>x</i> để biểu thức<i>A là một số nguyên. </i>


<b>3. Cho </b> 1 1 4 1 .


1 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


 


a) Rút gọn<i>P</i>.


b) Tính giá trị của<i>P nếu</i> 6 .


2 6


<i>a</i>

c) Tìm các giá trị của<i>a</i>để <i>A</i>  <i>A</i>.


<b>4. Cho biểu thức</b><i>P</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i> 1 .


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>ac</i> <i>c</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>ac</i>


 <sub></sub> 



<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>




  <sub></sub> <sub></sub>


 


a) Rút gọn<i>P</i>.


b) Tính giá trị của<i>P khi a</i>24;<i>c</i>54.
c) Với giá trị nào của<i>a</i> và<i>c</i> thì<i>P</i>0;<i>P</i>0.


<b>5. Cho biểu thức</b> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 1 1<sub>2</sub>


1 1


<i>mn</i> <i>mn</i>


<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 


<sub></sub>    <sub></sub> 


 



  với<i>m</i>0,<i>n</i>1.


a) Rút gọn <i>A</i>.


b) Tìm giá trị của<i>A nếum</i> 56 24 5.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của<i>A</i>.


<b>6. Cho </b> : 1 2


1


1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>P</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub> 
   
 


a) Rút gọn<i>P</i>.


b) Tính giá trị của<i>P với</i> 2 .


2 3


<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 2 </b>
<b>7. Xét biểu thức</b>


2


2


1 .


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 
a) Rút gọn<i>y </i>.


b) Giả sử<i>x</i>1. Chứng minh rằng<i>y</i> <i>y</i> 0.


c) Tìm giá trị nhỏ nhất của<i>y </i>.



<b>8. Giải phương trình</b> <i>x</i> 3 4 <i>x</i> 1 <i>x</i> 8 6 <i>x</i> 1 5.


<b>9. Chứng minh rằng</b><i><sub>x</sub></i> 3<sub>5</sub> <sub>17</sub>  3<sub>5</sub> <sub>17</sub> <sub>là nghiệm của phương trình</sub> 3


6 10.


<i>x</i>  <i>x</i>
<b>10. Giải phương trình </b>


a) 3 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> 3<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> 3<sub>5 .</sub><i><sub>x</sub></i>


b) <i>x</i> 3 4 <i>x</i> 1 <i>x</i> 8 6 <i>x</i> 1 5.


c) <i>x</i>2 9 <i>x</i>26<i>x</i> 9 0.


d) <i>x</i>24<i>x</i> 5 <i>x</i>24<i>x</i> 8 <i>x</i>24<i>x</i>  9 3 5.


e) 2<i>x</i>22<i>x</i>  <i>x</i>2 6<i>x</i>  8 1 3.


f) 9<i>x</i>2 6<i>x</i> 2 45<i>x</i>230<i>x</i> 9 6<i>x</i>9<i>x</i>28.


<b>11. Cho </b>


3 3


1 1


<i>x</i> <i>y</i>



<i>B</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


  trong đó <i>x y là các số dương thoả mãnđiều kiện</i>, <i>xy</i>1. Chứng minh rằng
1.


<i>B</i>


<b>12. a) Cho </b> <i>x</i>2 <i>y</i>10. Chứng minh rằng<i>x</i> <i>y</i> 20.


b) Cho ba số không âm <i>x y z thoả mãnđiều kiện</i>, , <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 1. Chứng minh rằng


6.
<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<b>13. Cho </b><i>x</i>0;<i>y</i>0 và<i>x</i> <i>y</i> 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<i>P</i> 5<i>x</i> 3<i>y</i> 12 16.


<i>x</i> <i>y</i>


   


<b>14. a) Cho </b><i>x</i><i>y</i> và<i>xy</i>5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2


1, 2



.


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>Q</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 






b) Cho <i>x</i> <i>y</i> 15. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức<i>B</i> <i>x</i> 4 <i>y</i>3.


<b>15. Cho , ,</b><i>x y z</i>0 vàđôi một khác nhau. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức<i>P không phụ thuộc vào </i>
giá trị của các biến.




<i>x</i>

 



<i>y</i>

 



<i>z</i>

.


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i>


  


     


<b>16. Hãy so sánh </b><i>A và B nếu </i> 1 1 .... 1 .



1 2 2 3 120 121


<i>A</i>   


  


1 1 1 1


... .


1 2 3 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 3 </b>


<b>17. Cho </b> 2 .


2 1 2 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>P</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>zx</i> <i>z</i>


  


      Biêt <i>xyz</i>4. Tính <i>P</i>.



<b>18. a) Vẽđồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạđộ</b><i>y</i> <i>x</i> 3

 

<i>d</i><sub>1</sub> và<i>y</i>2<i>x</i> 5

 

<i>d</i><sub>2</sub>


b) Tìm toạđộ giao điểm<i>A của hai đường thẳng</i>

 

<i>d và</i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> .


<i>c) Tìm toạđộ giao điểm B vàC</i> lần lượt của

 

<i>d và</i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> với trục hồnhđể từđó tính diện tích tam
giác<i>ABC</i>.


<i><b>19. Trên mặt phẳng toạđộ Oxy cho </b>A</i>

     

2;3 ,<i>B</i> 4; 4 ,<i>C</i> 3;2 .
a) Tìm toạđộđiểm<i>D sao cho tứ giácABCD</i> là . . .<i>h b h </i>


b) Viết phương trìnhđường thẳng chéo của . .<i>h b h ABCD suy ra ABCD</i> là hình thoi.


<b>20. Cho cácđường thẳng</b>( ) :<i>d</i><sub>1</sub> <i>y</i>4<i>mx</i>

<i>m</i>5

 

<i>m</i>0

và(<i>d</i><sub>2</sub>) :<i>y</i>

3<i>m</i>2 1

 

<i>x</i> <i>m</i>2 4 .



a) Chứng minh rằng khi <i>m</i> thì thay đổi thìđường thẳng

 

<i>d luôn đi qua điểm</i><sub>1</sub> <i>A cốđịnh, đường </i>


thẳng

 

<i>d</i><sub>2</sub> luôn đi qua điểm<i>B cốđịnh. </i>
b) Tính khoảng cách<i>AB</i>.


c) Với giá trị nào của<i>m</i> thì

 

<i>d song song </i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> .


d) Với giá trị nào của<i>m</i> thì

 

<i>d cắt</i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> . Tìm toạđộ giao điểm khi <i>m</i>2.


e) Viết phương trìnhđưịng thẳng(<i>d</i><sub>3</sub>)đi qua điểm<i>A</i>

2; 3

vng góc vớiđường thẳng


3


( ) : 1.



2
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>21. Cho điểm</b><i>A</i>

0; 1 ,

 

<i>B</i> 4; 3 .

Viết phương trìnhđường thẳng

 

<i>d làđường trung trực củaAB</i>. Tính


góc tạo bởiđường thẳng

 

<i>d với tia </i>O .<i>x</i>


<b>22. Cho hàm số</b>

 



3 2


2


2 2 8 8


.
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


  


 



a) Tìm tập xácđịnh của hàm số<i>y </i>.


b) Vẽđồ thị

 

<i>d của hàm số .y </i>


c) Qua điểm<i>M</i>

 

2;2 có thể vẽđược mấyđường thẳng không cắtđồ thị

 

<i>d của hàm số .y </i>


<b>23. Cho </b>

<i>O R và</i>;

<i>O R tiếp xúc ngoài nhau tại .</i><sub>1</sub>, <sub>1</sub>

<i>A BC là một tiếp tuyến chung ngoài</i>

 

 



<i>B</i> <i>O C</i>,  <i>O</i>1

. Tiếp tuyến chung tại<i>A cắtBC</i> tại<i>I</i>.


a) Chứng minh rằng 0 0


1


90 ; 90 .


<i>BAC</i> <i>OIO</i>


   


b) Tính <i>BC</i> theo <i>R và R</i>1.
c) Tính <i>AB AC theo R và </i>, <i>R</i>1.


d) Chứng minh rằng <i>BC</i> tiếp xúc với đường trịn đường kính <i>OO</i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 4 </b>
- <i>BCMN</i> hình thang cân.


f) Kẻ hai bán kính<i>OE</i>/ /<i>O F</i>1 .


- Chứng minh rằng <i>E F P thẳng hàng. </i>, ,


- Chứng minh rằng <i>EAF</i> 90 .0


- Xácđịnh vị trí<i>E F OE</i>,

/ /<i>O F để</i><sub>1</sub>

<i>SOEFO</i><sub>1</sub>max.


<b>24. Cho </b>

<i>O R và </i>;

<i>O R cắt nhau tại </i><sub>1</sub>, <sub>1</sub>

<i>A và ,B CAD là cát tuyến di động quanh </i>

 

 



1



, , . ,


<i>A C</i> <i>O</i> <i>D</i> <i>O</i> <i>H K</i> là hình chiếu của<i>O O</i>, <sub>1</sub> trên <i>CD M là trung điểm của</i>, <i>OO</i>1.


a) Chứng minh rằng<i>MH</i> <i>MK</i>.


b) Trung trực<i>CD</i>đi qua mộtđiểm cốđịnh.
c) Tìm tập hợp trung điểm<i>I củaHK</i>.


d) Dựng cát tuyến<i>CAD</i> sao cho <i>A là trung điểm củaCD</i>.


e) Tìm vị trí của <i>CAD</i> để độ dài<i>CD</i>max.


f) Dựng hình bình hành<i>O BOE</i><sub>1</sub> . Chứng minh rằng 4 điểm<i>O O E A</i><sub>1</sub>, , , cùng nằm trên mộtđường tròn.


<b>25. </b>

<i>O R nội tiếp tam giác</i>;

<i>ABC</i> tiếp xúc với cạnh <i>BC AB AC lần lượt tại , , .</i>, , <i>D E F</i>

<i>O R bàng </i><sub>1</sub>; <i><sub>a</sub></i>


tiếp góc A của tam giác tiếp xúc với cạnh BC ở<i>D</i>1, tiếp xúc với phần kéo dài của các cạnh<i>AB AC </i>,
theo thứ tự<i>E F</i>1, 1.


a) Chứng minh rằng<i>ED</i><i>E D</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>.



b) Chứng minh rằng<i>EE</i>12 <i>d</i>2 

<i>Ra</i> <i>R</i>

2 và



2
2 2


1 <i>a</i>


<i>DD</i> <i>d</i>  <i>R</i> <i>R</i> với<i>d</i> <i>OO</i>1.


c) Chứng minh rằng<i>AE</i> <i>p</i> <i>Ra</i> và



2


<i>a</i>


<i>A</i>


<i>R</i> <i>p</i><i>R tg</i> với<i>p là nửa chu vi </i><i>ABC</i>.


d) Chứng minh rằng . .
2


<i>a</i>


<i>A</i>
<i>R</i>  <i>p tg</i>


<i>e) Gọi I là trung điểm của BC</i>.<i>Chứng minh rằng I là trung điểm củaDD</i><sub>1</sub>.


<i>f) Gọi Q là trung điểm của AD</i>.Chứng minh rằng , ,<i>Q O I thẳng hàng. </i>



<b>26. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có các cạnh <i>BC</i><i>a AC</i>, <i>b AB c</i>,  .<i> Gọi 2 p là chu vi của tam giác. Tính diện </i>
tích <i>S</i> của tam giác theo , , , .<i>a b c p </i>


<b>27. Cho tam giác </b><i>ABC</i>. Các trung trực của các cạnh<i>AB AC gặp nhau tạiđiểm M nằm trên cạnh</i>, <i>BC</i>.


<i>a) Chứng minh rằng M là trung điểm củaBC</i>. Tam giác<i>ABC</i> là hình gì?


b) Trong tam giác <i>ABC</i> kẻ trung tuyến <i>AM và đường cao AA</i>'. Tính góc<i>MAA theo các góc ; .</i>' <i>B C </i>
c) Tính các góc<i>B vàC</i> khi <i>A là trung điểm của</i>' <i>BM</i>.


d) Chứng minh rằngđường tròn ngoại tiếp<i>MAA đi qua trung điểm của các cạnh</i>' <i>AB AC của tam </i>,
giác<i>ABC</i>.


<b>28. Cho đuờng trịn tâm </b><i>O</i> bán kính<i>R và mộtđường thẳng</i>

 

<i>d cốđịnh cắt</i>

 

<i>O tại , .A B M là mộtđiểm </i>


thuộc tập hợp

 

<i>d</i> (<i>M không nằm trên đoạnAB . Kẻ hai tiếp tuyến</i>) <i>MP MQ tới</i>,

 

<i>O </i>


a) Chứng minh rằng đường tròn

 

<i>I ngoại tiếp tam giác MPQ luôn đi qua hai điểm cốđịnh. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 5 </b>
<i>c) Xác định vị trí M trên </i>

 

<i>d sao cho tam giác MPQ đều. </i>


<b>29. Cho tam giác</b><i>AOO</i>' với<i>AO</i>2 3;<i>OO</i>'4.


a) Xácđịnh hình dạng của tam giác<i>AOO</i>' và tính các góc của tam giácđó.


b) Dựngđường tròn

<i>O OA và</i>;

<i>O O A Gọi B là giao điểm thứ hai của hai đường trịn trên, kẻ </i>'; '

.


cácđường kính<i>AOC AO C Tính tỷ số diện tích</i>, ' '. <i>S</i><sub>1</sub> và<i>S</i><sub>2</sub> của tam giác<i>AOO</i>' và của tứ giác



' '.


<i>OCC O</i>


c) Phân giác của góc<i>OAO</i>' gặp<i>OO</i>' tại<i>D</i>.<i>Đường thẳng qua D và song song vớiOA</i> gặp<i>O A</i>' tại


'.


<i>D</i> Tính<i>DD và</i>' <i>DA</i>.


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I - TỐN 9 </b>
( Năm học 2008 – 2009)


<b>Phần đại số </b>


<b>I – Lý thuyết (học sinh cần nắm đựoc các chú ý sau) </b>


<b>1. Biểu thức A phải thoả mãnđiều kiện gìđể</b> <i>A</i> xácđịnh? Chứng minh rằng <i>A</i>2  <i>A</i> với mọi số<i>A</i>.


<b>2. Phát biểu và chứng minh định lý về mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương; phép chia và </b>
phép khai phương.


<b>3. Nêu các phép biếnđổiđơn giản biểu thức căn bặc hai. </b>
<b>4. Định nghĩa căn bận ba. Các phép biếnđổi căn bậc ba. </b>


<b>5. Định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số bậc nhất . </b>


<b>6. Cho đường thẳng</b><i>y</i> a<i>x b d</i>

 

<i>a</i>0

và<i>y</i>a'<i>x b d</i> '

 

' <i>a</i>'0 .

Tìm mối liên hệ giữa các hệ
sốđể<i>d</i> và<i>d</i>': cắt nhau, song song, trùng nhau, vng góc nhau.


<b>7. Lập phương trình đường thẳng</b>

 

<i>d qua 1 điểm, 2 điểm, qua 1 điểm và song song với mộtđường </i>
thẳng cho trước khơng qua điểmấy, qua mộtđiểm và vng góc vớiđường thẳng cho trước.
<b>8. Phương pháp chứng minh đường thẳngđi qua điểm cốđịnh , tìm toạđộ giao điểm của hai đưịng </b>


thẳng; tính diện tích phần mặt phẳng khép kínđược giới hạn bởi cácđường thẳng; tính khoảng cách
giữa hai điểm khoảng cách từ mộtđiểmđến mộtđường thẳng.


<b>II – Bài tập </b>


* Xem lại các bài ôn tập các chương ( tr 40- 41; 61 – 62) SGK
* Ngoài ra cần quan tâm các dạng sau đây.


<b>A- Bài tập trắc nghiệm </b>


<b>Bài 1 Hãy ghép mỗi dòng của cột A với mỗi dòng của cột B để được kết quả đúng. </b>


A B A B


1) <i>x</i>2 0 1) <i>x</i> 4


11) 32 2  32 2 11) <i>AB</i>0,<i>B</i>0


2) 2<i>x</i>2 xácđịnh 2) <i>x</i>1 12) <i>A</i>2 <i>A</i>  1 <i>A</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 6 </b>


3)

<i>x</i>1

2 3 3) <i>2 7a b</i>2 13) <i>A</i>2 <i>A</i> 1 <i>A</i>1 13) <i>B</i>0


4) <i>28a b </i>4 2 <sub>4) </sub> 4


3


<i>x</i>  14) <i>A B</i>  <i>A B</i>2


14) Với mọi<i>A</i>0


5) 9 3


4<i>x</i>


  5) <i>x</i>  2 15)


2


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>B</i>  <i>B</i> <i>15) A</i> <i>R</i>


6)
2
1


2
<i>x</i> 


xácđịnh 6) <i>x</i>  2 <sub>16) </sub> <i>A</i> <i>A B</i>
<i>B</i>


<i>B</i>  16) .<i>A B</i>0;<i>B</i>0



7)  1 <i>x</i> xácđịnh


7) 4


2
<i>x</i>
<i>x</i>




  


17)


17) 2


8) <sub>8) </sub> 2


28


<i>b a</i> 18)


18) <i>A</i>0;<i>B</i>0


9) 9) <i>x</i><i>R</i> 19)


19) <i>A</i>0


10) 10) 20) 20)



<b>Bài 2 Khoanh tròn chữ cáiđứng trước kết quảđúng </b>


a) Cho đường thẳng

 

: 1 4.
2
<i>d</i> <i>y</i>  <i>x</i>


A.

 

<i>d đi qua điểm (6; -1) </i> B.

 

<i>d cắt trục tung tại điểm (2; 0) </i>


C.

 

<i>d cắt trục hoành tại điểm (0; 4) </i> D.

 

<i>d song song với đường thẳng </i> 1 .
2
<i>y</i>  <i>x</i>


b) Hai đường thẳng <i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i>2 (<i>m</i>1) và <i>y</i>3<i>x</i>1 song song với nhau với giá trị của <i>m</i> là :
A.<i>m</i>3. B.<i>m</i>4. C.<i>m</i>5. D. Mộtđápán khác.


c) Đường thẳng<i>y</i>a<i>x</i>6 cắt trục hồnh tạiđiểm có hồnhđộ bằng 2 với giá trị của<i>a</i> là:
A. <i>a</i> 2. B. <i>a</i> 3. C. <i>a</i> 4. D. <i>a</i> 5.


d) Cho hai đường thẳng<i>y</i>3<i>x</i>1 và<i>y</i>2<i>x</i>5. Gọi ,  là góc tạo bởi hai đường thẳng trên với tia


O .<i>x</i> Ta có:


A.   . B. 00     90 .0


C. 00     90 .0 D.   .
<b>B- Bài tập tự luận </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 7 </b>



a) 94 5 . b) 2 3 48 75 243.


c) 4 8 . 2 2 2 . 2 2 2 . d) 32 2  6 4 2


e) 5 3 5 3 5 1.


5 3 5 3 5 1


  


 


   f*) 5 35 48 10 7 4 3 .


<b>Bài 4 Giải các phương trình </b>


a) 1 4 4 1 16 16 5 0


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       b) 2


2 3 4 0


<i>x</i>  <i>x</i>  


c) 3<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>  <sub>1</sub> 3 <sub>7.</sub><sub> </sub> <sub>d) Tìm tập xác định của hàm số </sub> 1 1



1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




  


<b>Bài 5 Cho hàm số </b>

  

1 4

2 ( 1)
4
<i>y</i> <i>f x</i>   <i>m x</i> <i>m</i> <i>m</i>


a) Với giá trị nào của <i>m</i>thì hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Với giá trị nào của<i>m</i> thìđồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ.


c) Tìm giá trị của<i>m</i>đểđồ thị hàm số cắt trục tung tạiđiểm có tung độ bằng3.
2


d) Tìm giá trị của<i>m</i>đểđồ thị hàm số cắt trục hồnh tạiđiểm có hồnhđộ bằng1.
2
<b>Bài 6 Viết phương trìnhđường thẳng thoả mãn một trong cácđiều kiện sau </b>
a) Đi qua điểm <i>A</i>

 

2; 2 và <i>B</i>

 

1; 3 .


b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hồnh tạiđiểm có hồnhđộ bằng 2



c) Song song với đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>1 và đi qua điểm<i>M</i>

4; 5 .



<b>Bài 7 Cho hai hàm số bậc nhất</b> 2 1

 

<sub>1</sub>
3


<i>y</i><sub></sub><i>m</i> <sub></sub><i>x</i> <i>d</i>


  và<i>y</i>

2<i>m x</i>

3

 

<i>d</i>2 . Với giá trị nào của<i>m</i>
thì:


a) Đồ thị của các hàm số

 

<i>d và</i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> là hai đường thẳng cắt nhau.


b) Đồ thị của các hàm số

 

<i>d và</i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> là hai đường song song.


c) Đồ thị của các hàm số

 

<i>d và</i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> là hai đường thẳng cắt nhau tạiđiểm có hồnhđộ bằng 4.


<b>Bài 8 Cho hàm số bậc nhất</b><i>y</i><i>mx</i>

2<i>m</i>1

  

1
a) Tìm giá trị của<i>m</i>đểđồ thị hàm sốđi qua gốc toạđộ<i>O</i>.


b) Cho <i>m</i>1, hãy vẽ đồ thị hàm số


c) Xácđịnh <i>m</i>đểđồ thị hàm số trên cắtđồ thị của hàm số<i>y</i>2<i>x</i>4 tại mộtđiểm nằm trên trục tung.


<b>Bài 9 Cho </b><i>x y thoả mãn phương trình</i>,

2<i>m</i>21

<i>x</i>

<i>m</i>2

<i>y</i>2<i>m m</i>

 1

5 *

 



a) Gọi

 

<i>d là tập hợp nhữngđiểm có toạđộ ( ,x y ) thoả mãn phương trình (*) trên mặt phẳng toạđộ</i>


<i>Oxy . Vẽ </i>

 

<i>d khi m = 1. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 8 </b>
c) Chứng minh rằng

 

<i>d luôn đi qua điểmA cốđịnh với mọim</i>.<i> Tìm toạđộđiểm A ? Tìmm</i> sao cho


khoảng cách từ<i>O</i>đến<i>d</i> là lớn nhất, tính giá trị lớn nhấtđó.
<b>Bài 10 Cho biểu thức </b>


a)


2


1 1


1 : 1 .


1 1
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 
<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>
 
   


1. Tìm<i>xđể A có nghĩa. </i>
2. Rút gọn<i>A</i>.


3. Tính<i>A với</i> 3 .


2 3



<i>x</i>


b)



2


: <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>B</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub> 
<sub></sub>  <sub></sub>

 
 


1. Rút gọn<i>B</i>.


2. Chứng minh <i>B</i>0.



3. So sánh <i>B với </i> <i>B</i>.


c) 2 2 4 : 2 3 .


4


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>C</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


      


<sub></sub><sub></sub>   <sub> </sub><sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>




   


   


1. Rút gọn<i>C</i>.


2. Tìm giá trị của<i>A đểB</i>0;<i>B</i>0
3. Tìm giá trị của<i>a</i>để<i>B</i> 1.



d) 2 9 3 2 1


5 6 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


   


1. Rút gọn<i>D</i>.


2. Tìm<i>x</i>để<i>D</i>1.


3. Tìm giá trị của<i>x</i>để<i>D</i>.


e) Cho biểu thức 2 1 1 .


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>



<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   


1. Rút gọn<i>A</i>.


2. Tính giá trị của biểu thức<i>A khi x</i> 3 2 2.


3. Chứng minh rằng 1.
3
<i>A</i>


f) Cho biểu thức 2 5 : 3 2 .


2 5 3 2 3 1


<i>a</i>
<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


<sub></sub>   <sub></sub>  



   <sub></sub>  <sub></sub>


 


1. Rút gọn<i>P</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 9 </b>
3. Tìm<i>a</i> sao cho: 1 .


3 2 3


<i>P</i>




<b>Phần hình học </b>
<b>I – Lý thuyết </b>


1. Phát biểu và nêu các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông.


2. Nêu các công thức về tỉ số lượng giác, các định lý về mối quan hệ giữa các cạnh và góc trong tam
giác vng.


3. Phát biểu cácđịnh lý vềđường kính và dây, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.


4. Phát biểuđịnh nghĩa tiếp tuyến, tính chất tiếp tuyến và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến củađường trịn.
Phát biểu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.


5. a) Nêu các vị trí tương đối củađường thẳng vàđường tròn ( ứng với mỗi vị tríđó, viết hệ thức giữa<i>d</i>
và<i>R ) </i>



b) Nêu các vị trí tương đối của hai đường trịn ( ứng với mỗi vị tríđó, viết hệ thức giữa viết hệ thức
giữađoạn nối tâm <i>d</i> và ,<i>R r ) </i>


<b>II – Bài tập </b>


* Xem lại các bàiôn tập các chương ( tr 93- 96 – 128) SGK
* Ngoài ra cần quan tâm các dạng bài tập sau đây


<b>A – Bài tập trắc nghiệm </b>


<b>Bài 1 khoanh tròn sốđứng trước kết quảđúng </b>


a) Cho <i>ABC</i> có <i>AB</i>2 <i>AC</i>2 <i>BC</i>2. Tìm kết luận sai trong các kết luận sau:


A. <i>CB</i><i>AB</i>.sin<i>A</i> B. <i>CB</i> <i>AB c A</i>. os


C. <i>AC</i><i>CB tgB</i>. D. <i>AC</i><i>CB</i>.cot<i>gA</i>


b) Các tia nắng tạo với mặtđất góc<i>30 . Nếu một người cao 1, 7m thì bóng của ngườiđó trên mặtđất dài </i>0
bao nhiêu?


A. Bóng dài 1, 7. 3 .


2 <i>m</i> B. Bóng dài 1, 7. 3 .<i>m</i>


C. Bóng dài 1, 7 3 .


4 <i>m</i> D. Bóng dài 1, 7 .<i>m </i>



c) Kết quả của phép tính sin 27 15' làm trònđến hai chữ số thập phân là 0
A. 0, 46 B. 0, 64 C. 0,37 D. 0, 73
d) Cho biết sin0,1745, vậy sốđo của góc là


A. 9 15' 0 B. 12 22' 0 C. 10 3' 0 D. 12 4 ' 0


e) Cho đường tròn tâm O bán kính 15<i>cm dây </i>, <i>BC</i>24<i>cm H</i>, là trung điểm của<i>BC</i>.Độ dài<i>OH</i> là:


A. <i>7cm</i> B. 8 cm C. 9 cm D. 10 cm


<b>Bài 2 Cho </b><i>ABC</i> vàđường cao <i>BD vàCE</i> cắt nhau tại<i>H</i>. Câu nào sau đây đúng?
a) Bốn điểm , ,<i>B E D C cùng nằm trên mộtđường tròn. </i>,


b) Bốn điểm , ,<i>A E H D cùng nằm trên mộtđường tròn. </i>,
c) <i>DE</i><i>BC</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 10 </b>
<b>Bài 3Cho </b><i>ABC</i> có <i>AB</i>6<i>cm AC</i>; 4,5<i>cm BC</i>; 7,5<i>cm</i>.


a) Chứng minh rằng <i>ABC</i> vuông.


b) Tính các góc tam giác <i>ABC</i> và đường cao <i>AH</i>.


<i>c) Lấy M bất kỳ trên cạnh BC</i>.<i> Gọi hình chiếu của M trên AB AC lần lượt là P và Q . Chứng minh </i>;
.


<i>PQ</i> <i>AM</i> <i> Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất. </i>


<b>Bài 4 Cho </b><i>ABC</i> vuông tại ,<i>A đường cao AH chia cạnh huyền BC</i> thành hai đoạn <i>HB HC Biết </i>, .



4 ; 9 .


<i>HB</i> <i>cm HC</i> <i>cm</i> Gọi <i>D E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và </i>, <i>AC</i>.


a) Tính độ dài đoạn thẳng <i>DE</i>.


b) Các đường vng góc với <i>DE tại D và E lần lượt cắt BC</i> tại <i>M và N</i>. Chứng minh <i>M là trung </i>
<i>điểm của BH và N</i> là trung điểm của <i>CH</i>.


c) Tính diện tích tứ giác <i>DENM</i>.


<b>Bài 5 Cho </b><i>ABC</i> ( <i>A</i> 900) đường cao <i>AH</i>.Vẽ đường trịn đường kính <i>HD</i>. Tiếp tuyến của đường
<i>tròn tại D cắt CA</i> tại <i>E</i>.


a) Chứng minh <i>EBC</i> cân.


b) Gọi <i>I là hình chiếu của A trên BE chứng minh </i>, <i>AI</i>  <i>AH</i>.
c) Chứng minh <i>BE là tiếp tuyến củađường tròn trên. </i>


<i>d) Chứng minh BE</i><i>BH</i> <i>DE</i>


<b>Bài 6 Hai đường tròn</b>

<i>O R và</i>;

<i>O r tiếp xúc ngoài tạiđiểm</i>';

<i>A R</i>

<i>r</i>

. Gọi<i>BC</i> là tiếp tuyến trung


ngoài

<i>B</i>

 

<i>O</i> ;<i>C</i>

 

<i>O</i>' .

<i>M</i>là trung điểm của<i>OO H là hình chiếu của M trên </i>', <i>BC</i>.


a) Tính góc<i>OHO</i>'


b) Chứng minh <i>OH</i>là tia phân giác của góc<i>AOB</i>.


c) Chứng minh <i>AH là tiếp tuyến chung của hai đường tròn</i>

 

<i>O và</i>

 

<i>O</i>' .


d) Cho <i>R</i>4<i>cm r</i>; 1<i>cm</i>. Tính cácđộ dài<i>BC AM </i>, .


<b>Bài 7 Cho đường trịn</b>

 

<i>O đường kínhAB mộtđiểm M di động trên đường tròn. Gọi</i>, <i>N</i> làđiểmđối xứng


với<i>A qua M P là giao điểm thứ hai củađường thẳng</i>, <i>BN</i> vớiđường tròn

 

<i>O Q R là giao điểm </i>; ,


củađường thẳng<i>BM lần lượt với AP và tiếp tuyến tại A củađường tròn</i>

 

<i>O </i>.


a) Chứng minh rằng điểm <i>N</i> luôn ln nằm trên đường trịn cốđịnh tiếp xúc với vớiđường trịn

 

<i>O </i>.


Gọiđó làđường trịn

 

<i>C </i>.


b) Chứng minh <i>RN</i>là tiếp tuyến củađường tròn

 

<i>C </i>.
<i>c) Tứ giác ARNQ là hình gì? Tại sao ? </i>


<b>Bài 8 Cho đường trịn</b>

 

<i>O đường kínhAB</i>. Dây <i>CD</i> khơng qua <i>O</i> vng góc với<i>AB tạiH</i>. Dây <i>CA</i>
cắtđường trịnđường kính<i>AH tại E và dây CB</i> cắtđường trịnđường kính <i>BH tạiF</i>. Chứng minh rằng
a) Tứ giác<i>CEHF</i> là hình chữ nhật.


b) <i>EF là tiếp tuyến củađường trịnđường kính AH vàđường trịnđường kính BH</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 11 </b>
<b>Bài 9 Từ mộtđiểm</b><i>S</i> nằm ngồiđường trịn tâm <i>O</i> vẽ các tiếp tuyến<i>SA SB tớiđường tròn ( ,</i>, <i>A B là các </i>
tiếpđiểm). Kẻđường kính<i>AC</i> củađường trịn. Tiếp tuyến tại<i>C</i> của

 

<i>O cắtAB tạiE</i>. Chứng minh rằng


a) Các điểm <i>A O S B cùng thuộc một đường tròn. </i>, , ,
b) <i>AC</i>2  <i>AB AE</i>.


c) <i>SO</i>/ /<i>CB</i>


d) <i>OE</i><i>SC</i>.


<b>Bài 10 Cho nửađường tròn tâm </b><i>O</i>đuờng kính<i>BC</i> bán kính .<i>R A di động trên nửađường trịn sao cho </i>
.


<i>AB</i><i>AC</i> Trên nửa mặt phẳng bờ<i>AC</i> chứa<i>B dựng hình vng </i>, <i>ACDE</i>
1 a) Chứng minh ,<i>D E nằm trong đường tròn </i>

 

<i>O </i>.


b) Tia AD giao

 

<i>O tại F ( khác A ). Chứng minh </i><i>BOE</i>90 .0 Từđó suy ra AD luôn đi qua điểm
cốđịnh<i>A khi A thay đổi. Xácđịnh vị tríđiểm cốđịnhđó. </i>


c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp<i>BEC</i> thuộcđường tròn tâm <i>O</i>.


2) Đường thẳng<i>DE và BF giao nhau tạiK</i>. Chứng minh điểm<i>K cốđịnh khi A thay đổi thuộcđường </i>
tròn.


</div>

<!--links-->

×