Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an lop 5 tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.37 KB, 29 trang )

Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
Tuần 19
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2010
tiết 1: chào cờ
___________________
tiết 2: đạo đức
Em yêu quê hơng
I. Mục tiêu
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê h-
ơng
- Yêu mến, tự hào về quê hơng mình, mong muốn đợc góp phần xây dựng quê hơng
II. Tài liệu và phơng tiện
- Thẻ màu dùng cho HĐ 2 tiết 2
- Các bài thơ , hát...nói về quê hơng
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Tìm hiểu chuyện :
Cây đa làng em
+ cách tiến hành
1. Đọc truyện Cây đa làng em
2. Thảo luận
? Vì sao dân làng lại gắn bó với cây đa?
? Hà đã gắn bó với cây đa nh thế nào?
? bạn Hà đã góp tiền để làm gì?
? Những việc làm của bạn Hà thể hiện
điều gì với quê hơng?
? qua câu chuyện của bạn Hà , em thấy
đối với quê hơng chúng ta phải làm gì?
* Hoạt động 2: Làm bài tập SGK
- GV đọc 2 lần
- Vì cây đa là biểu tợng của quê hơng ...
cây đa đem lại nhiều lợi ích cho mọi ng-


ời .
- Mỗi lần về quê Hà đề cùng các bạn
đến chơi dới gốc cây đa
- Để chữa cho cây sau trận lụt
- Bạn rất yêu quý quê hơng.
- Đối với quê hơng , chúng ta phải gắn
bó yêu quý và bảo vệ quê hơng.
- HS nêu yêu cầu nội dung bài tập 1
Lớp 5
1
Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
- HS thảo luận nhóm 2 bài tập 1
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
GV KL: trờng hợp a, b, c, d, e thể hiện
tình yêu quê hơng
- Gọi HS đọc ghi nhớ
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- GVKL và khen một số HS đã biết thể
hiện tình yêu quê hơng của mình bằng
những việc làm cụ thể.
* Hoạt động 4: Vẽ tranh
- cho HS vẽ theo ý thích
- HS trình bày tranh và nêu nội dung
tranh
- GVKL khen ngợi những HS vẽ và nêu
đợc nội dung tranh
- Đại diện nhóm trình bày
- HS đọc ghi nhớ
- HS trả lời theo ý của mình
- HS vẽ tranh

- HS trình bày và nêu nội dung mình vẽ
_____________________

Toán
Diện tích hình thang
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ vẽ hình thang ABC và tam giác ADK
- Bìa kéo, thớc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Đặc diểm của hình thang.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Hình thành công thức tính diện
tích hình thang.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cắt,
ghép hình thao tác nhn sgk (93)
- ? Học sinh nêu nhận xét về diện
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh thực hành cắt ghép theo hớng
dẫn.
Lớp 5
2
Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
tích hình thang ABCD và diện tích
hình tam giác ADK tạo thành.
? Học sinh tính diện tích hình tam
giác ADK
+Kết luận: Diện tich hình thang

bằng tổng độ dài 2 đáy nhân với
chiều cao (cùng 1 đơn vị đo) rồi chia
cho 2.
2
hb)(a
S
ì+
=
S là diện tích
a, b là độ dài các cạnh đáy.
h là chiều cao.
b) Thực hành:
bài 1: Hớng dẫn học sinh làm cá
nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chữa, nhận xét, đánh giá.
Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.
Kết luận: Diện tích hình thang ABCD = diện
tích tam giác ADk
S
ADK
=
2
AHDK
ì


2

AHDK
ì
=
2
AHCK) (DC
ì+
=
2
AHAB) (DC
ì+

Diện tích hình thang ABCD là:
2
AHAB) (DC
ì+
- Học sinh nối tiếp nêu.
- Học sinh làm cá nhân, chữa bài.
a) Diện tích hình thang là:
2
58) (12
ì+
= 50 (cm
2
)
b) Diện tóch hình thang là:
2
10,56,6) (9,4
ì+
= 84 (m
2

)
Đáp số: a) 50 cm
2
b) 84 cm
2
- Học sinh làm các nhân, đổi vở kiểm tra:
a) Diện tích hình thang là:
2
5 (4
ì+
9
= 9 (cm
2
)
b) Diện tích hình thang là:
2
47) (3
ì+
= 20 (cm
2
)
Đáp số: a) 9 cm
2
b) 20 cm
2
- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
Chiều cao của hình thang là:
(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
Diện tích hình thang là:
2

100,190,2) (110
ì+
= 10020,01 (m
2
)
Lớp 5
3
Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
Đáp số: 10020,01 m
2
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
5. Dặn dò: - Học quy tắc
- Làm bài tập
Tiết 3
tập đọc
Ngời công dân số một
I. Mục tiêu:
- Biết đọc đúng ngữ điệu một văn bản kịch, đọc phân biệt đợc lời của tác giả và
nhân vật (anh Thành, anh Lê)
- Hiểu đợc tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đơng cứu nớc của Nguyễn Tất
Thành. Trả lời đợc CH 1,2 và câu hỏi 3 (không cần giải thích lí do)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc:
? Hoc sinh đọc lời giới thiệu nhân vật.

- giáo viên đọc đoạn trích.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc, rèn đọc đúng và giải nghĩa.
b) Tìm hiểu bài.
? ảnh Lê giúp anh Thành việc gì?
? Những câu nói nào của anh Thành
cho thấy anh luôn luôn nghĩ tới dân
tới nớc?
? Câu chuyện giữa anh Thành và anh
Lê nhiều lúc không ăn nhập với nhau.
Hãy tìm những chi tiết thể hiện điều
đó và giải thích vì sao nh vậy.
- Anh Lê hỏi: Vậy anh vào Sài Gòn
này để làm gì?
- Học sinh đọc
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc, đọc đúng, đọc chú
giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc toàn bộ trích đoạn.
- tìm việc làm ở Sài Gòn.
- Chúng ta là đồng bào, cùng máu đỏ da
vàng với nhau. Nhng anh có khí nào
nghĩ đến đồng bào không?
Vì anh với tôi công dân nớc Việt
- Anh Lê gặp anh Thành để báo tin đã xin
đợc vic làm cho anh Thành nhng anh
Thành lại không nói đến chuyện đó.
- Anh Thành đáp: Anh học trờng Sa-xơ-
lu Lô-ba thì ờ anh là ngời nớc

Lớp 5
4
Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
- Anh Lê nói: Nhng tôi cha hiểu vì sao
anh thay đổi ý kiến, không định xin
việc làm ở Sài Gòn này nữa.
C. Đọc diễn cảm.
? 3 học sinh đọc đoạn kịch theo cách
phân vai.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm đoạn (từ đầu nghĩ đến
đồng bào không)
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên nhận xét.
nào?
- Anh Thành trả lời vì đèn dầu ta không
sáng bằng đèn hoa kì
- Học sinh đọc phân vai (
anh Thành, anh Lê, ngời dẫn chuyện)
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm nhóm 3.
- Thi đọc trớc lớp.
4. Củng cố: - Nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
5. Dặn dò: Học bài.
Tiết 4
Lớp 5
5
Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
Tiết 5

Lịch sử
Chiến thắng lịch sử điện biên phủ
I. Mục tiêu:
- Tờng thuật đợc sơ lợc chiến dich Điện Biên Phủ:
+ Chiến dịch diễn ra trong ba đợt tấn công; đợt ba: ta tấn công và tiêu diệt cứ điểm
đồi A1 và khu trung tâm chỉ huy của địch
+ Ngày 7/5/1954, Bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm ra hàng, chiến dịch kết thúc thắng lợi.
- Trình bày sơ lợc ý nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ: là mốc son
chói lọi, góp phần kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm l-
ợc.
- Biết tinh thần anh dũng chiến đấu của bộ đội ta trong chiến dịch: tiêu biểu là
anh hùng Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập của học sinh.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Kể về 1 trong 7 anh hùng ợc bầu chọn trong Đại hội chiến sĩ thi
đua và cán bộ gơng mẫu toàn quốc.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ
và âm mu của giặc Pháp.
- Hớng dẫn học sinh hiểu khái niệm
tập đoàn cứ điểm, pháo đài.
? Vì sao Pháp lại xây dựng Điện
Biên Phủ thành pháo đài vững chắc
nhất Đông Dơng?
b) Chiến dịch Điên Biên Phủ.
- Hớng dẫn học sinh thảo luận.
1. Vì sao ta quyết định mở chiến

dịch Điên Biên Phủ? Quân và dân ta
đã chuẩn bị cho chiến dịch nh thế
nào?
- Học sinh đọc sgk, trả lời.
- Tập đoàn cứ điểm: là nhiều cứ điểm hợp
thành một hệ thống phòng thủ kiên cố.
- Pháo đài: công trình quân sự kiên cố vững
chắc để phòng thủ.
- với âm mu thu hút và tiêu dit bộ đội chủ
lực của ta.
- Học sinh thảo luận nhóm 1 nội dung trình
bày, bổ xung.
- Đảng và Bác nêu quyết tâm giành thắng
lợi trong chiến dịch Điện Biên Phủ để kết
thúc cuộc kháng chiến.
- Nửa triệu chiến sĩ từ các mặt trận hành
Lớp 5
6
Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
2. Ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ
gồm mấy đợt tấn công? Thuật lại
từng đợt tấn công đó?
3. Vì sao ta giành đợc thắng lợi
trong chiến dịch Điện Biên Phủ?
Thắng lợi của Điện Biên Phủ có ý
nghĩa nh thế nào? Với lịch dân tộc
ta.
4. Kể về 1 số gơng chiến đấu tiêu
biểu trong chiến dịch Điên Biên
Phủ.

c) Bài học: sgk (39)
quân về Điên Biên Phủ.
- Hàng vạn tấn vũ khí đợc vận chuyển vào
trận địa,
- ta mở 3 đợt tấn công.
+ Đợt 1: Mở vào ngày 13/3/1954 tấn công.
+ Đợt 2: Vào ngày 30/3/1954 đồng loạt tấn
công vào phân khu
+ Đợt 3: bắt đầu vào ngày 1/5/1954 ta tấn
công vào các cứ điểm còn lại. Chiều
6/5/1954 đồi A1 bị tấn công phá 17 giờ 30
phút ngày 7/5.
- .. vì: có đờng lỗi lãnh đạo đúng của Đảng.
Quân và dân ta có tinh thần chiến đấu bất
khuất kiên cờng. Ta chuẩn bị tối đa cho chiến
dịch.
+ Ta đợc sự ủng hộ của bạn bè quốc tế.
- Chiến thắng Điện Biên Phủ đã kết thúc
oanh liệt cuộc tiến công đồng Cuân 1953-
1954 của ta, đạp tan Pháo đài không thể
công phá của giặc Pháp kết thúc 9 năm
kháng chiến chống Pháp trờng kì gian khổ.
VD: Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ
châu mai.
Tô Vĩnh Diện lấy thân mình chin pháo,
- Học sinh nối tiếp đọc
- Học sinh nhẩm thuộc.
4. Củng cố: - Nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
5. Dặn dò: - Về học bài.

Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009
Tiết 1
thể dục
giáo viên chuyên soạn
__________________________
Tiết 2
Chính tả (nghe - viết)
Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực
I. Mục tiêu:
Nghe và viết đúng bài chính tả , trình bầy đúng hình thức bài văn xuôi
Lớp 5
7
Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
Làm đợc BT2, BT3 a/b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn
II. Đồ dùng:
Bảng phụ BT2 (hoặc ghi bảng).
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài
Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.
GV lu ý HS viết tên bài vào giữa dòng cho cân đối.
HS lắng nghe, ghi vở.
2. Hớng dẫn HS nghe - viết
GV đọc bài chính tả trong SGK một lợt: đọc thong
thả, rõ ràng, phát âm chính xác các tiếng có âm, vần,
thanh HS dễ viết sai.
HS theo dõi trong SGK.
Cho HS đọc thầm lại bài chính tả. HS đọc thầm.
Yêu cầu HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn trong câu cho HS viết. Mỗi câu hoặc từng

bộ phận câu đọc không quá 2 lợt.
HS viết bài.
GV đọc lại toàn bài chính tả cho HS soát lại bài, tự
phát hiện và sửa lỗi.
HS soát lại bài, tự phát hiện
và sửa lỗi.
GV chấm chữa 7-10 bài, cho từng cặp HS đổi vở soát
lỗi cho nhau hoặc tự đối chiếu để sửa những chữ viết
sai bằng bút chì bên lề vở.
HS làm theo yêu cầu GV.
c) Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài tập 2:
giấc / trốn / dim /gom / rơi / giêng / ngọt
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
HS làm bài vào SGK.
HS chữa bài.
Lớp 5
8
Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
Bài tập 3:
a) ra / giải / già / dụm
b) hồng / ngọc / trong / trong / rộng
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
Chọn phần a hoặc b, nếu còn thời gian làm cả hai
phần.
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
Cho HS làm bài tập vào vở. HS làm bài.
Củng cố - Nhận xét
GV nhận xét kết quả học tập của HS và nhắc HS nhớ

nội dung câu chuyện Làm việc cho cả ba đời hoặc
HTL hai câu đố để đố ngời thân.
_______________________
Tiết 3
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình thang
II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị 1 số bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên chữa bài 3.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi 3 học sinh lên bảng.
- Làm vở.
- Nhận xét, cho điểm.
1. Đọc yêu cầu bài 1.
a) Diên tích hình thang là:
(14 + 6) x 7 : 2= 70 (cm
2
)
b) Diện tích hình thang là:
ì







+
23
2
1
4
a
: 2 =
48
63
Lớp 5
9
Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm
Tóm tắt:
a = 120 m
b = 2/3 a
a - h = 5 m
Thửa ruộng: ? kg thóc.
- Các nhóm thảo luận và đa ra kết quả.
- Nhận xét, cho điểm.
3.4. Hoạt động 3:
Thi giữa 2 nhóm
c) Diện tích hình thang là:
(2,8 + 1,8) x 0,5 : 2 = 0,46 (m
2
)

2. Đọc yêu cầu bài 2.
Giải
Đáy bé của hình thang là:
120 x
3
2
= 80 (m)
Chiều cao của hình thang là:
80 5 = 75 (m)
Diện tích hình thang là:
(80 + 120) x 75 : 2 = 7500 (m
2
)
Thửa ruộng thu đợc số tiền là:
7500 : 100 x 64,5 = 4837,5 (kg)
Đáp số: 4837,5 kg thóc.
- Đọc yêu cầu bài 3.
a) Đ
b) Đ
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4
Luyện từ và câu
Câu ghép
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nắm sơ lợc khái niệm câu ghép là do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép
thờng có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của
những vế câu khác (ND ghi nhớ)

- Nhận biết đợc câu ghép, xác định đợc các vế câu trong câu ghép (BT1, mục
III); thêm đợc một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng Việt 5.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Phần nhận xét.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách
làm.
- Giáo viên treo bảng phụ đã chép
- Hai học sinh nối tiếp nhau đọc toàn bộ nội
dung các bài tập.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn.
1) Học sinh xác định CN- VN trong từng
Lớp 5
10
Trng TH Phỡnh Sỏng Qung Vn Cng
bài văn, gạch dới bộ phận CN- VN
trong mỗi câu rồi chốt lại lời giải
đúng.
- Hớng dẫn xếp các câu vào nhóm
thích hợp.
* Phần ghi nhớ.
* Phần luyện tập.
Bài tập 1:
- Cả lớp và giáo viên nhận xét rồi
chốt lại lời giải đúng.
Bài 2:
- Giáo viên nhận xét, chốt lại câu

trả lời đúng.
Bài 3:
- Giáo viên phát phiếu khổ to.
- Cả lớp nhận xét bổ xung.
câu.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
2) Xếp các câu vào nhóm thích hợp.
a. Câu đơn: (câu do 1 cụm từ CN- VN tạo
thành) câu 1:
b. Câu ghép: câu do nhiều cụm chủ ngữ và vị
ngữ bình đẳng với nhau tạo thành câu 2, 3, 4.
3) Không thể tách mỗi cụm CN- VN trong
các câu ghép trên rhành câu đơn đợc vì các
vế câu có quan hệ chặt chẽ với nhau.
- Hai, ba học sinh đọc nội dung ghi nhớ sgk.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn rồi làm bài.
- Học sinh trình bày kết quả bài làm.
1) Trời/ xanh thẳm, biển/ cũng xanh thẳm.
2) Trời/ rải mây trắng nhạt, biển/ mơ màng
dịu hơn sơng.
3) Trời/ âm u mây ma, biển/ xám xịt nặng
nề.
4) Trời/ ầm ầm dông tố, biển/ đục ngầu giận
dữ.
5) Biển/ nhiều khi rất đẹp, ai/ cũng thấy nh
thế.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Phát biểu ý kiến.
Không thể tách mỗi vế câu ghép nói trên ở

bài tập 1 thành 1 câu đơn vì mỗi vế câu thể
hiện 1 ý có quan hệ rất chặt chẽ với ý của vế
câu khác.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh tự làm rồi phát biểu ý kiến.
a) Mùa xuân đã về, cay cối đâm chồi nảy
lộc.
b) Mặt trời mọc, sơng tan dần.
c) Trong chuyện cổ tích cây khế, ngời em
chăm chỉ, hiền lành, còn ngời anh thì tham
lam, lời biếng.
d) Vì trời ma to nên đờng ngập nớc.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
__________________
Tiết 5
Lớp 5
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×