Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.35 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KH1 - Nhận thức KHTN
KH2 - Tìm hiểu mơi trường tự nhiên xung quanh
KH3 - Vận dụng kiến thức, kĩ năng
<b>CHỦ</b>
<b>ĐỀ</b> <b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>NL đặcthù</b> <b>NL chung</b> <b>PC</b> <b>PPDH</b> <b>KTDH</b> <b>THỨCHÌNH</b> <b>PHƯƠNGTIỆN</b> <b>TIẾTSỐ</b>
<b>CHẤT</b>
<i><b>Nước</b></i>
- Tính
chất, vai
trị của
nước;
vịng
tuần
hồn của
nước
trong tự
nhiên
- <b>Quan sát và làm</b>
<b>được </b> thí nghiệm
đơn giản để phát
hiện ra một số tính
chất và
sự chuyển thể của
nước.
- Tính chất và
sự chuyển thể của
nước.
<b>KH1.1</b>
<b>KH2.1</b> GTHT Trungthực - Quan sát,thí nghiệm
- Vấn đáp
- Tìm tịi,
KP
- Nhóm,
Bàn tay nặn
bột
Khăn
trải bàn - Ở nhà- Tại lớp - Giấy A0,viết dạ,
nam châm
- Nước đá,
ly, cốc,
đèn cồn
- <b>Nêu được </b>một số
tính chất của nước
(khơng màu, không
mùi, không vị,
không có hình dạng
nhất định; chảy từ
cao xuống thấp,
chảy lan ra khắp
mọi phía; thấm qua
một số vật và hoà
tan một số chất).
<b>KH1.1</b>
<b>KH2.1</b>
- Quan sát,
thí nghiệm
- Vấn đáp
- Tìm tịi,
KP
- Nhóm,
Bàn tay nặn
bột
Sơ đồ
tư duy
- Tại lớp - Chai
nước
- Vận dụng được
tính chất của nước
trong một số trường
hợp đơn giản.
<b>KH3.1</b> Trách
nhiệm
nước.
- Vẽ được sơ đồ và
ghi chú được “Vịng
tuần hồn của nước
trong tự nhiên”.
Vịng tuần
hồn của nước
trong tự nhiên
- Nêu được và liên
hệ thực tế ở gia đình
và địa phương về:
ứng dụng một số
tính chất của nước;
Vai trò của nước
- Ô
nhiễm và
bảo vệ
môi
trường
nước
- Nêu được và liên
hệ thực tế ở gia đình
và địa phương về:
nguyên nhân gây ra
ô nhiễm nguồn
nước; sự cần thiết
phải bảo vệ nguồn
nước và phải sử
dụng tiết kiệm
nước.
Ô nhiễm và bảo
vệ môi trường
nước
- Làm
sạch
nước;
nguồn
nước
sinh hoạt
- Trình bày được
một số cách làm
sạch nước; liên hệ
thực tế về cách làm
sạch nước ở gia
đình và địa phương.
Làm sạch nước;
nguồn nước sinh
hoạt
nước và sử dụng
nước tiết kiệm.
Khơng
khí
- Kể được tên thành
phần chính của
khơng khí: nitơ
(nitrogen), oxi
(oxygen), khí
Khơng khí
- Quan sát và (hoặc)
làm thí nghiệm để:
+ Nhận biết được sự
có mặt của khơng
khí.
+ Xác định được
một số tính chất của
được mức độ mạnh
của gió qua quan sát
thực tế hoặc tranh
ảnh, video clip; nêu
và thực hiện được
một số việc cần làm
để phòng tránh bão.
- Trình bày được vai
trị và ứng dụng tính
chất của khơng khí
đối với sự sống.
- Ơ
nhiễm và
bảo vệ
mơi
trường
khơng
khí
- Giải thích được
ngun nhân gây ra
ơ nhiễm khơng khí;
sự cần thiết phải
bảo vệ bầu khơng
khí trong lành. - Ơ nhiễm và bảo<sub>vệ mơi trường</sub>
khơng
khí
- Thực hiện được
việc làm phù hợp để
bảo vệ bầu khơng
khí trong lành và
vận động những
người xung quanh
cùng thực hiện.
<b>CHỦ</b>
<b>ĐỀ</b> <b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>NL đặcthù</b> <b>NL chung</b> <b>PC</b> <b>PPDH</b> <b>KTDH HÌNH THỨC</b> <b>PHƯƠNGTIỆN</b> <b>TIẾTSỐ</b>
<b>NĂNG</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>Ánh</b>
<b>sáng</b>
− Nguồn
sáng; sự
− <b>Nêu được </b>ví dụ
về các vật phát sáng
và các vật được
chiếu sáng.
- Các vật phát
sáng và các vật
được chiếu sáng.
- KH 1.1 TCTH Chăm
chỉ
- Tìm tịi,
KP
- Thí
nghiệm
- GQVĐ
- BTNB
Khăn
trải bàn
- Ở nhà
- Tại lớp
- Giấy A0
- Đèn pin
- Video
truyền
ánh sáng
− Vật
cho ánh
sáng
truyền
qua và
vật cản
ánh sáng
− Vai
trò, ứng
dụng của
ánh sáng
trong đời
sống
− Ánh
sáng và
bảo vệ
mắt
làm và <b>thực hiện</b>
được thí nghiệm tìm
hiểu về sự truyền
thẳng của ánh sáng;
về vật cho ánh sáng
truyền qua và vật
cản ánh sáng.
hiểu về sự truyền
thẳng của ánh
sáng
- Thí nghiệm về
vật cho ánh sáng
truyền qua và vật
cản ánh sáng.
- KH 2.5 thực KP
- Thí
nghiệm
- GQVĐ
- BTNB
- Nhóm Tại
phịng thí
nghiệm
Miếng bìa;
Quyển
sách.
- Gương
trong suốt;
Chai thủy
tinh; túi ni
lơng.
Nước.
− <b>Vận dụng </b>được
kiến thức về tính
chất cho ánh sáng
truyền qua hay
không cho ánh sáng
truyền qua của các
vật để <b>giải thích</b>
được một số hiện
tượng tự nhiên và
ứng dụng thực tế.
- Tính chất cho
ánh sáng truyền
qua hay không
cho ánh sáng
truyền qua của
các vật
- Một số hiện
tượng tự nhiên và
ứng dụng thực tế
liên quan
- KH3.1 - Tìm tịi,
KP
- Thí
nghiệm
- GQVĐ
- BTNB
Hỏi
đáp;
Nhóm
Tại lớp/
Tại
phịng thí
nghiệm
- Video
- Tình
huống
thực tế
− <b>Thực hiện </b>được
thí nghiệm để tìm
hiểu ngun nhân
có bóng của vật và
sự thay đổi của
bóng khi vị trí của
vật hoặc của nguồn
sáng thay đổi.
Thí nghiệm để
tìm hiểu nguyên
nhân có bóng của
vật và sự thay đổi
của bóng khi vị
trí của vật hoặc
của nguồn sáng
thay đổi.
- KH 2.5 GTHT Trung
thực - Tìm tịi,KP
- Thí
nghiệm
- GQVĐ
- BTNB
Hỏi
đáp;
Nhóm
Tại lớp/
Tại
- Đèn pin;
Miếng bìa;
Quyển
sách.
<b>− Vận dụng </b>được
trong thực tế, ở mức
độ đơn giản kiến
thức về bóng của
vật.
Bóng của vật - KH 3.1 GTHT;
GQVĐ, ST
- Tìm tịi,
KP
- Thí
nghiệm
- GQVĐ
- BTNB
Hỏi
đáp;
Nhóm
<b>− Nêu </b>được vai trò
sự sống; liên hệ
được với thực tế.
Ánh sáng đối với
sự sống; liên hệ
được với thực tế
- KH 1.1
- KH 3.1
GTHT;
GQVĐ, ST
- Tìm tịi,
KP
- Thí
nghiệm
- GQVĐ
- BTNB
Sơ đồ
tư duy;
Nhóm
Tại lớp Giấy A0,
bút, nam
châm
<b>− Biết </b>tránh ánh
sáng quá mạnh
chiếu vào mắt;
không đọc, viết
dưới ánh sáng quá
yếu; thực hiện được
tư thế ngồi học,
khoảng cách đọc,
viết phù hợp để bảo
vệ mắt, tránh bị cận
thị.
- Tác hại của ánh
sáng quá mạnh
chiếu vào mắt;
viết dưới ánh
sáng quá yếu.
- Tư thế ngồi học,
khoảng cách đọc,
viết phù hợp để
bảo vệ mắt, tránh
bị cận thị.
- KH 3.1 GQVĐ, ST - Tìm tịi,
KP
- Thí
nghiệm
- GQVĐ
- BTNB
Hỏi
đáp
Tại lớp
<b>CHỦ</b>
<b>ĐỀ</b>
<b>u cầu cần đạt</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>NL đặc</b>
<b>thù</b>
<b>NL chung</b> <b>PC</b> <b>PPDH</b> <b>KTDH HÌNH </b>
<b>THỨC</b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>TIỆN</b>
<b>SỐ</b>
<b>TIẾT</b>
<b>Thực</b>
<b>vật và</b>
<b>động vật</b>
Nhu cầu
sống của
thực vật
và động
vật
− Nhu
cầu ánh
sáng,
khơng
khí,
nước,
− Nhận biết được
các yếu tố cần cho
sự sống và phát
triển của thực vật
(ánh sáng, khơng
khí, nước, chất
khống và nhiệt độ)
thơng qua thí
nghiệm hoặc quan
sát tranh ảnh, video
clip.
− Trình bày được
thực vật có khả
năng tự tổng hợp
- Các yếu tố cho
sự sống và phát
triển của thực vật.
- Khả năng tự
tổng hợp chất
dinh dưỡng của
thực vật.
KH1.1
KH2.1
KH2.2
KH1.2
KH1.3
NL tự chủ
và tự học
NL giao
tiếp, hợp tác
NL GQVĐ
và sáng tạo
- Chăm
chỉ
trong
quá
trình
thực
hiện các
hoạt
- Thí
nghiệm,
BTNB;Quan
sát, GQVĐ.
nhiệt độ,
chất
khoáng
đối với
thực vật
chất dinh dưỡng cần
cho sự sống.
− Vẽ được sơ đồ
đơn giản (hoặc điền
vào sơ đồ cho
trước) về sự trao đổi
khí, nước, chất
khống của thực vật
với mơi trường.
- Sự trao đổi chất
của thực vật với
môi trường.
chép,
báo cáo,
nhận
xét về
các kết
quả
thực
hành,
thí
nghiệm.
- Nhân
ái: u
mơi
trường,
u
thực
vật,
động
vật
xung
quanh.
- u
nước:
thể hiện
qua tình
u
cầu ánh
sáng,
khơng
khí,
nước,
nhiệt độ,
thức ăn
đối với
động vật
− Đưa ra được dẫn
chứng cho thấy
động vật cần ánh
sáng, khơng khí,
nước, nhiệt độ và
thức ăn để sống và
phát triển.
− Trình bày được
động vật không tự
− Vẽ được sơ đồ
đơn giản (hoặc điền
vào sơ đồ cho
trước) về sự trao đổi
khí, nước, thức ăn
của động vật với
môi trường.
- Các yếu tố cần
cho sự sống và
phát triển của
động vật.
- Sự trao đổi khí,
nước, thức ăn của
động vật với môi
trường.
KH2.4
KH1.2
KH1.3
- NL giao
tiếp và hợp
tác
- NL GQVĐ
và sáng tạo
- NL tự chủ
và tự học
- Điều tra.
- Quan sát,
GQVĐ,
Thảo luận
nhóm,
BTNB.
dụng
thực tiễn
về nhu
cầu sống
của thực
vật, động
vật trong
chăm sóc
cây trồng
và vật
ni
kiến thức về nhu
cầu sống của thực
vật và động vật để
đề xuất việc làm cụ
thể trong chăm sóc
cây trồng và vật
ni, giải thích
được tại sao cần
phải làm công việc
đó.
− Thực hiện được
việc làm phù hợp để
chăm sóc cây trồng
(ví dụ: tưới nước,
bón phân,...) và
(hoặc) vật nuôi ở
nhà.
sóc cây trồng và
vật nuôi.
KH3.2
KH3.3
KH3.4
vấn đề và
sáng tạo.
- NL tự chủ
của thực
vật và
động
vật.
Thảo luận
nhóm; Quan
sát; Tranh
luận.
- Dự án.
<b>CHỦ</b>
<b>ĐỀ</b> <b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>NL đặcthù</b> <b>NL chung</b> <b>PC</b> <b>PPDH</b> <b>KTDH HÌNH THỨC</b> <b>PHƯƠNGTIỆN</b> <b>TIẾTSỐ</b>
<b>NẤM</b> Nhận ra được nấm
có hình dạng, kích
thước, màu sắc và
nơi sống rất khác
nhau qua quan sát
tranh ảnh và (hoặc)
video.
Các đặc điểm của
nấm KH1.1KH2.1 - TCTH- GTHT Chămchỉ,
trách
nhiệm Quan sát,<sub>hợp tác</sub>
Trên lớp,
Tại nhà video, mẫuTranh ảnh,
vật, giấy
A1
- Nêu được tên và
một số đặc điểm
(hình dạng, màu
sắc) của nấm được
dùng làm thức ăn
qua quan sát tranh
ảnh và (hoặc) video
KH 1.1 Quan sát,
- Có ý thức khơng
ăn nấm lạ để phòng
tránh ngộ độc.
KH3.1 Quan sát,
phát hiện và
vấn đề
- Vẽ được sơ đồ
(hoặc sử dụng sơ đồ
đã cho) và ghi chú
được tên các bộ
phận của nấm
Cấu tạo của nấm KH1.1
KH2.1 <sub>TCTH</sub> <sub>Trách</sub>
nhiệm
Quan sát,
hợp tác
Trên lớp,
Tại nhà
Giấy A4,
A3
- Khám phá được
ích lợi của một số
nấm men trong chế
biến thực phẩm (ví
dụ: làm bánh mì,...)
thơng qua thí
Lợi ích của nấm
men
KH1.1
KH3.1
- TCTH
- GTHT
Chăm
chỉ
Trách
nhiệm
Quan sát,
Thí nghiệm,
lớp học đảo
ngược
Trên lớp,
Tại nhà,
tại phịng
thí
nghiệm
Tranh ảnh,
video, mẫu
vật, giấy
A1
- Nhận biết được tác
hại của một số nấm
mốc gây hỏng thực
phẩm thơng qua thí
nghiệm hoặc quan
sát tranh ảnh, video.
Tác hại của một
số nấm mốc gây
hỏng thực phẩm
KH1.1 - TCTH
- GTHT Chăm
chỉ
Trách
nhiệm
Quan sát, thí
nghiệm, hợp
tác
Trên lớp,
Tại nhà Tranh ảnh,
video, mẫu
vật, giấy
A1
- Vận dụng được
kiến thức về nguyên
nhân gây hỏng thực
phẩm, nêu được một
số cách bảo quản
thực phẩm (làm
lạnh, sấy khô, ướp
muối,...).
Bảo quản thực
phẩm
KH3.1 - TCTH
- GTHT Chămchỉ
Trách
nhiệm
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề, lớp
học đảo
ngược
Trên lớp,
Tại nhà
Tranh ảnh,
video, mẫu
vật, giấy