Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.7 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐT KIÊN GIANG
<b>TRƯỜNG THCS &THPT VĨNH HÒA </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮ KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Tin học, Lớp 12...</b>
<i><b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>A.</b> MA TRẬN:
<b>Tên Chủ </b>
<b>đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Bài 1: một </b>
<b>số khái </b>
<b>niệm cơ </b>
<b>bản </b>
Biết công việc
thuongf gập khi
xử lí thơng tin
củ một tổ chức,
hệ QTCSDL
Biết được khái
niệm của CSDL
<i>Số câu: 3</i>
<i>Sốđiểm:3.5</i>
<i>Tỉ lệ:35 %</i>
<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm:0.5</i> <i>Số điểm: 3Số câu:1</i> <i>3.5 điểm=35% Số câu3</i>
<b>Bài 2: hệ </b>
<b>quản trị cơ</b>
<b>sở dữ liệu</b>
Các chức năng
của HQTCSDL
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 0.5</i>
<i> Tỉ lệ 5 %</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0.5</i> <i>0.25điểm=2.5% Số câu 1</i>
<i><b>Bài 3: giới </b></i>
<i><b>thiệu về </b></i>
<i><b>Accsess</b></i>
<i>Biết Access là</i>
<i>gì, biết chức</i>
<i>năng của</i>
<i>Access,</i>
<i>Hiểu được cách</i>
<i>khởi động</i>
<i>Access, lưu</i>
<i>Access</i>
<i>Hiểu được các</i>
<i>đối tượng và</i>
<i>chức năng của</i>
<i>chúng trong</i>
<i>Access</i>
<i>Số câu 5</i>
<i>Số điểm 5 </i>
<i>Tỉ 50 %</i>
<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 0.5</i> <i>Số điểm0.5Số câu 2</i> <i>Số điểm 4Số câu 1</i> <i>5 điểm=50.%Số câu 5</i>
<i>Bài 4: cấu </i>
<i>trúc bảng</i> <i>kiểu dữ liệu củaHiểu được các</i>
<i>Access</i>
<i>Số câu 2</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 0.5</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu 2</i>
<i>0.5 điểm=5%</i>
<i>Bài 5:các </i>
<i>thao tác cơ </i>
<i>bản trên </i>
<i>bảng</i>
<i>Biết các thao</i>
<i>tác trên bảng</i>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm 0.75</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>0.75 điểm=7.5.%Số câu 3</i>
Số câu 9
Số điểm: 5
50%
Số câu 5
Số điểm:5
50%
Số câu
Số điểm:2
50%
<b>Số câu: 14</b>
<b>Số điểm: 10</b>
<b>B. ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>I. TRÁC NGHIỆM 3 ĐIỂM</b>
<b>Hảy chọn đấp án đúng nhất</b>
<b>Câu 1: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp</b>
<b>nào sau đây?</b>
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học
sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm mơn tốn cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình mơn Tin của từng lớp.
<b>Câu 2: Một Hệ CSDL gồm:</b>
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
<b>Câu 3: Một hệ quản trị CSDL khơng có chức năng nào trong các chức năng dưới</b>
<b>đây?</b>
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL.
<b>Câu 4: Access là gì?</b>
A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng D. Cả A và B
<b>Câu 5: Các chức năng chính của Access?</b>
A. Lập bảng B. Tính tốn và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
<b>Câu 6: Để khởi động Access, ta thực hiện:</b>
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access
D. A hoặc C
<b>Câu 7: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là</b>
<b>đúng?</b>
A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp> D. Create Table in Design View
<b>Câu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực</b>
<b>hiện: Insert ...</b>
A. Record B. New Rows C. Rows D. New Record
<b>Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?</b>
A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng
<b>Câu 10: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:</b>
A. Click vào nút B. Bấm Enter
C. Click vào nút D. Click vào nút
<b>Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...</b>
A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency
<b>Câu 12: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn</b>
<b>vị tiền tệ), phải chọn loại nào?</b>
A. Number B. Currency C. Text D. Date/time
<b>II. TỰ LUẬN 7 ĐIỂM</b>
Câu 1. Em hảy niêu khái niệm của một cơ sở dữ liệu? (3 điểm)
Câu 2. Em hảy cho biết các loại đối tượng chính trong Access và chức năng của từng đối
tượng đó? (7điểm)
<b>C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I.</b> Phần trắc nghiệm (2 điểm) – mỗi câu đúng được 0.5 điểm
<b>`1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>II.</b> Phần tự luận (2,0 điểm)
<b>Câu</b> <b> Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu 1
(3điểm
)
• Một cơ sở dữ liệu (Database): là một tập hợp các dữ liệu có liên quan
với nhau, chứa thơng tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các
thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng
với nhiều mục đích khác nhau.
3,0
Câu
(4điểm
)
• Bảng (Table): Dùng để lưu dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một
chủ thể xác định gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thơng tin về một cá
thể xác định của chủ thể.
• Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác
định từ một hoặc nhiều bảng
• Biểu mẫu (Form): Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc
hiển thị thơng tin
• Báo cáo (Report): Được thiết kế để định dạng, tính tốn, tổng hợp các
dữ liệu được chọn và in ra
1
1
1