Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán (Principle Accounting)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.15 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ ­ TIN HỌC TP.HCM

CỘNG HỊA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

________

___________

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
1. Thơng tin chung về học phần
­ Tên học phần: Ngun lý kế tốn – Principle Accounting
­ Mã số học phần: 1421263
­ Số tín chỉ học phần: 3 tín chỉ 
­ Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: 
­ Số tiết học phần: 
 Nghe giảng lý thuyết

: 45 tiết

 Làm bài tập trên lớp

: 15 tiết

 Thảo luận

: 5 tiết


 Hoạt động theo nhóm

: 15 tiết

 Thực tế:

: 45 tiết

 Tự học

: 90 giờ

­  Đơn vị phụ trách

 học phần: Bộ mơn / Khoa Quản trị Kinh doanh Quốc tế

2. Học phần trước: (Tên các học phần sinh viên cần phải học trước nếu có) Kinh tế chính trị, 
Kế tốn vi mơ.
3. Mục tiêu của học phần: Mơn học này nhằm:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ  bản về  phương pháp   chứng từ  kế  tốn, 
phương pháp tài khoản kế tốn, phương pháp tính giá vốn và phương pháp tổng hợp ­ cân đối để 
nghiên cứu đối tượng của hạch tốn kế tốn .
4. Chn đâu ra: 
̉
̀
Kiến thức

Nội dung
Đáp ứng CĐR CTĐT
4.1.1. Hiểu được những kiến thức cơ bản, nền tảng   K1

về   ngun   lý   kế   toán:   Phải   hiểu   được   bản   chất,  
chức năng, vai trị của hạch tốn kế  tốn. Phải nắm 
vững được các nhiệm vụ, các u cầu, các quy định  
1


Kỹ năng

và các ngun tắc cơ bản của hạch tốn kế tốn.
4.1.2.Phải nắm được đối tượng nghiên cứu của kế  K2, K3
tốn; phân loại được tài sản, nguồn hình thành tài 
sản của đơn vị kế tốn.
4.2.1.  Sử  dụng được các phương pháp kế  tốn để  S2
thực hành ghi chép các nghiệp vụ  kinh tế  phát sinh 
bằng các định khoản, vào tài khoản chữ T, Lập bảng 
cân đối tài khoản và lập được báo cáo tài chính bao 
gồm bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh  
doanh bảng báo cáo về vốn chủ sở hữu và bảng cân 
đối kế tốn.
4.2.2. Vận dụng được những kiến thức đã được học  S1,S3
bổ  trợ  cho các mơn học chun ngành và  ứng dụng 

Thái độ

có hiệu quả vào hoạt động thực tiễn sau này.
4.3.1. mơn học u cầu sinh viên có thái độ  học tập  A1
nghiêm túc, tích cực trao đổi và phát biểu ý kiến 
4.3.2. Mơn học cũng u cầu sinh viên thể  hiện tính  A2, A3
chun cần trong việc nghiên cứu tài liệu và chuẩn 
bị  bài trước giờ  lên lớp và tích cực làm bài tập thực 

hành ứng dụng để nắm rõ vấn đề.

CHÚ Ý:
4.1. Kiến thức: 
      Mơn học này nhằm giúp SV:
­ Nắm được bản chất, chức năng, vai trị của hạch tốn kế tốn
­ Nắm được nhiệm vụ và các u cầu của hạch tốn kế tốn.
­ Nắm được một số quy định và các ngun tắc cơ bản trong kế tốn
­ Phân loại sắp xếp các đối tượng hạch tốn kế  tốn theo từng loại tài sản,   từng loại  
nguồn vốn và nhóm đối tượng kế tốn của q trình kunh doanh.
­ Biết cách ghi chép vào tài khoản kế tốn
­ Biết hạch tốn một số nghiệp vụ cơ bản
­ Biết lập bảng cân đối tài khoản và báo cáo tài chính dạng tổng qt bao gồm bảng kết  
quả hoạt động sản xuất kinh doanh, bảng báo cáo vốn chủ sở hữu và bảng cân đối kế tốn.
4.2. Kỹ năng: Trình bày những kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng cá nhân mong muốn sinh viên 
tích lũy được sau khi hồn thành học phần
Kỹ năng nghê nghiêp
̀
̣
2


­ Sử  dụng được các phương pháp kế  tốn để  thực hành ghi chép các nghiệp vụ  kinh tế 
phát sinh bằng các định khoản, vào tài khoản chữ  T, Lập bảng cân đối tài khoản và lập được  
báo cáo tài chính bao gồm bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh bảng báo cáo về 
vốn chủ sở hữu và bảng cân đối kế tốn.
­ Vận dụng được những kiến thức đã được học bổ trợ cho các mơn học chun ngành và ứng 
dụng có hiệu quả vào hoạt động thực tiễn sau này.
Kỹ  năng ca nhân
́

 mơn học hỗ  trợ  sinh viên phát huy kỹ  năng làm việc nhóm, kỹ  năng tìm 
kiếm và tổng hợp, phân tích thơng tin, khả năng tư duy logic các vấn đề, khả năng tính tốn nhạy 
bén – chính xác và khả năng làm việc tạp trung cao độ với các con số.
4.3. Thái độ: mơn học u cầu sinh viên có tinh thần học tập nghiêm túc, tích cực trao đổi, tranh 
luận và phát biểu ý kiến. Mơn học cũng u cầu sinh viên thể hiện tính chun cần trong việc 
nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị bài trước giờ lên lớp.
5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần: 
Mơn học ngun lý kế  tốn là mơn học cơ  sở  của chun ngành kế  tốn và là mơn bổ  trợ  cho 
mơn học chun ngành Quản trị kinh doanh (Quản trị văn phịng) mơn học nghiên cứu Bản chất, 
đối tượng của hạch tốn kế tốn, nghiên cứu tài sản, nguồn hình thành tài sản và q trình vận 
động của  tài sản thơng qua  hệ  thống các phương pháp khoa học : phương pháp chứng từ,  
phương pháp tài khoản kế tốn, phương pháp tính giá và phương pháp tổng hợp ­ cân đối.
6. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
­ Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
­ Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.

­ Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
­ Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
­ Tham dự thi kết thúc học phần.
­ Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT

Điểm thành phần

Quy định


Trọng 

Mục tiêu
3


1
2

Điểm chun cần
Điểm bài tập nhóm

Số tiết tham dự học/tổng số tiết
­ Bài tập nhóm

số
10%
15%

­ Được nhóm xác nhận có tham 
3
4

Điểm kiểm tra giữa kỳ

gia 
­ Thi tự luận (90 phút)

Điểm thi kết thúc học phần ­ Thi tự luận/trắc nghiệm (90 


4.3.1
4.2.2; 4.2.5;
4.2.6; 4.3.

15%

4.1.1 đến 

60%

4.1.4; 4.2.1
4.1; 4.3; ...

phút)
­ Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết 
và 100% giờ thực hành
­ Bắt buộc dự thi

7.2. Cách tính điểm
­ Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 
0 đến 10), làm trịn đến 0.5. 
­ Điểm học phần là tổng điểm của tất cả  các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân 
với trọng số  tương  ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm trịn đến một chữ  số  thập  
phân. 
8. Tài liệu học tập: 
8.1. Giáo trình chính:
[1] Principles of accounting / Belverd E. Needles, Marian Powers, Susan V. Crosson. ­ 12th ed. ­ 
US : South­Western Cengage learning, 2014
8.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Principles of accounting / James M. Reeve, Carl S, Warre, Jonathan E. Duchac. ­ 22nd ed. ­ 

Ohio : South­Wester, 2007
[3] Ngun tắc kế tốn : Principles of accounting / James C. Caldwell. ­ Hà Nội : Chính trị Quốc 
gia, 1996. 
[4] Introduction to accounting and finance / Geoff Black. ­ 2nd ed. ­ London : Prentice Hall, 2009

4


Ngày 15 tháng 06 năm 2015 

Ngày 15 tháng 06 năm 2015 

Ngày 15 tháng 06 năm 2015 

Trưởng khoa

Tổ trưởng Bộ mơn

Người biên soạn

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

HUFLIT, ngày     tháng 06 năm 2015 
Ban giám hiệu

** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy


5



×