Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.1 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIẾT 47 </b>
<b>TIẾT 47 </b>
<i><b>Bài </b></i>
<i><b>Bài </b><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai </b><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai </b></i>
<i><b>Bài §5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
<i><b>Bài §5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
<i><b>Lụn tập </b></i>
<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
2
, 2 7 0
<i>a x</i> <i>x</i>
2
, 5 7 0
<i>b</i> <i>x</i>
3
2
, 2 5 0
)
0
(
0
2
<i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>ax</i>
2 <sub>2. .</sub> <sub>...</sub> <sub>...</sub>
2
<i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
2
3<i>x</i> 12<i>x</i> 1 0
2
3<i>x</i> 12<i>x</i> 1
2 <sub>4</sub> 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>2.2.</sub> <sub>2</sub>2 1 <sub>2</sub>2
3
<i>x</i> <i>x</i>
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Chuyển hạng tử 1 sang phải </b>
<b>Chuyển hạng tử 1 sang phải </b>
<b>Chia hai vế cho 3, ta được</b>
<b>Chia hai vế cho 3, ta được</b>
<b>Tách ở vế trở thành </b>
<b>Tách ở vế trở thành </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Và thêm vào hai vế </b>
<b>Và thêm vào hai vế </b>
<i>2.2.x</i>
<i>4x</i>
2
2
<b>Chuyển hạng tử tự do sang </b>
<b>Chuyển hạng tử tự do sang </b>
<b>phải </b>
<b>phải </b>
<b>Chia hai vế cho hệ số a, ta được </b>
<b>Chia hai vế cho hệ số a, ta được </b>
<b>Tách ở vế trái thành </b>
<b>Tách ở vế trái thành </b>
<b> và them vào hai </b>
<b> và them vào hai </b>
<b>vế </b>
<b>vế </b>
2
2 <sub></sub>
2<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2 <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
2 <sub></sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
2
2 <sub></sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>2 4
(1)
(1)
Vậy PT có 2 nghiệm:
Vậy PT có 2 nghiệm:
<b>Giải phương trình:</b>
<b>Giải phương trình:</b>
1 2
6 33 6 33
;
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Biến đổi phương trình tổng quát</b>
<b>Biến đổi phương trình tổng qt::</b>
2
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i>
Ta kí hiệu
Ta có:
2
2
4
2<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <sub></sub>
(2)
?1
?1 <b>Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...) dưới đây:</b>
a) Nếu <b> > 0 thì từ phương trình (2) suy ra </b> ...
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm:x<sub>1</sub> = x2 =
b) Nếu <b> = 0</b> thì từ phương trình (2) suy ra
Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub>= ..
?2
?2 <b>Hãy giải thích vì sao khi < 0 thì phương trình vơ nghiệm. </b>
<b> = b2- 4ac</b>
Vì trong phương trình (2) do <b>vế phải là một số âm</b> cịn <b>vế trái là một </b>
<b>số khơng âm </b>nên phương trình (2) vơ nghiệm. Vậy phương trình (1)
<b>Tóm lại, ta có kết luận chung sau đây:</b>
<b>• Nếu </b><b> > 0 thì phương trình </b><i><b>có hai nghiệm phân biệt</b></i>
<b>2</b>
<b>b</b>
<b>x</b>
<b>2 a</b>
<b>1</b>
<b>b</b>
<b>x</b>
<b>2 a</b> ,
<b>Đối với phương trình ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0)</b>
<b> và biệt thức </b><b> = b2 - 4ac</b>
<b>• Nếu </b><b> = 0 thì phương trình </b><i><b>có nghiệm kép </b></i> <b>1</b> <b>2</b>
<b>b</b>
<b>x</b> <b>x</b>
<b>2 a</b>
<b>• Nếu </b><b> < 0 thì phương trình </b><i><b>vơ nghiệm.</b></i>
<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
<b>Các bước giải phương trình bậc hai</b>
<i><b>Bước 1: </b></i><b>Xác định các hệ số a, b, c</b>
<i><b> Bước 2: </b></i><b>Tính . Rồi so sánh </b><b> với số 0</b>
<i><b>Bước 3: </b></i><b>Xác định số nghiệm của phương trình</b>
<i><b> Bước 4: </b></i><b>Tính nghiệm theo cơng thức (nếu có)</b>
<i><b>§4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
?3
?3 <b>Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:<sub>Áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương trình:</sub></b>
a, 5x
a, 5x22 – x + 2 = 0<sub> – x + 2 = 0</sub>
b, 4x
b, 4x22 – 4x + 1 = 0<sub> – 4x + 1 = 0</sub>
c, -3x
c, -3x22 + x + 5 = 0<sub> + x + 5 = 0</sub>
d, 3x
d, 3x22<sub> – 2x - 8 = 0</sub><sub> – 2x - 8 = 0</sub>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>b) 4x2 – 4x + 1 = 0</b>
2<i>x</i> 1 0
2<i>x</i> 1
1
2
<i>x</i>
<b>b) 4x</b>
<b>b) 4x22 – 4x + 1 = 0<sub> – 4x + 1 = 0</sub> <sub> </sub></b>
<b>(a = 4; b = - 4; c = 1)</b>
<b>(a = 4; b = - 4; c = 1)</b>
<b> Phương trình có nghiệm kép </b>
<b>x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> </b>
<b> = (- 4)2<sub> – 4.4.1 = 16 – 16 = 0</sub></b>
1
2
<b>Phương trình có nghiệm </b>
<b>Phương trình có nghiệm </b> 1
2
<i>x </i>
<b>Cách 2</b>
<b>Cách 2</b>
<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b> = 12 – 4.(- 3).5 = 1 + 60 = 61 > 0</b>
1
1 61 1 61
x ;
6 6
2
1 61 1 61
x
6 6
<b>c) - 3x</b>
<b>c) - 3x22 + x + 5 = 0<sub> + x + 5 = 0</sub> (a = -3; b = 1; c = 5)<sub> (a = -3; b = 1; c = 5)</sub></b>
<b>Phương trình có hai nghiệm phân biệt:</b>
<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
<b>d, 3x</b>
<b>d, 3x22 – 2x - 8 = 0 ( a = 3; b = -2; c = -8<sub> – 2x - 8 = 0 ( a = 3; b = -2; c = -8</sub></b>
<b> </b>
<b> = (-2)2 – 4.3.(-8) = 4 + 96 = 100 > 0; </b>
<b>Phương trình có hai nghiệm phân biệt:</b>
<b>x</b>
<i><b> Vì sao?</b></i>
<b>Bài tập 1:</b>
<b>Bài tập 1: Khi giải phương trình Khi giải phương trình 2x2x22 - 8= 0. <sub> - 8= 0. </sub></b>
<b>Bạn Mai và Lan đã giải theo hai cách như sau:</b>
<b>Bạn Mai và Lan đã giải theo hai cách như sau:</b>
<b>Bạn Lan giải</b>
<b>Bạn Lan giải</b>
<b> </b>
<b> </b><b>=b=b22<sub> - 4ac</sub><sub> - 4ac</sub><sub> = 0</sub><sub> = 0</sub>22<sub> - 4.2.(-8)</sub><sub> - 4.2.(-8)</sub></b>
<b> </b>
<b> = 0 + 64 = 64 >0= 0 + 64 = 64 >0</b>
<b>Phương trình có 2 nghiệm phân biệtPhương trình có 2 nghiệm phân biệt</b>
1
<b>Bạn Mai giải</b>
<b>Bạn Mai giải::</b>
<b>2x</b>
<b>2x22 - 8 = 0<sub> - 8 = 0</sub></b>
2 8 <sub>4</sub>
2
<i>x </i>
<i>x </i>2
<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>
<b>Bài 15(b,c)(SGK/45):</b>
<b>Bài 15(b,c)(SGK/45): Khơng giải phương trình, hãy xác định hệ số Khơng giải phương trình, hãy xác định hệ số </b>
<b>a, b, c, tính biệt thức </b>
<b>a, b, c, tính biệt thức và xác định số nghiệm của mỗi phương và xác định số nghiệm của mỗi phương </b>
<b>trình sau:</b>
<b>trình sau:</b>
0
3
2
7
2
1
,
0
2
10
2
5
,
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<b>a, 7x</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Đáp án</b>
0
2
10
2
5
, <i>x</i>2 <i>x</i>
<i>b</i> <b>(a = 5; b = 2 ; c = 2)(a = 5; b = 2 ; c = 2)</b>10
<b><sub> = (2 )</sub>2 - 4.5.2 = 40 – 40 = 0</b>
<b>Vậy phương trình đã cho có nghiệm kép.</b>
10
2
1
3
2
0
3
2
2
1
, 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i> <b><sub>(a = ; b = 7; c = )</sub><sub>(a = ; b = 7; c = )</sub></b>
<b> = 72 - 4. . = > 0</b>
<b> </b>
<b> Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.</b>
<b>a, 7x</b>
<b>a, 7x2 2 <sub>- 2x + 3 = 0 ( a = 7; b = -2; c = 3)</sub><sub>- 2x + 3 = 0 ( a = 7; b = -2; c = 3)</sub></b>
<b> </b>
<b> = (-2)2 – 4.7.3 = 4 – 84 = -80 < 0</b>
<b> Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm</b>
2
1
3
2
0
0
0
<b>Tính </b>
<b>Tính </b><b>= b= b22 - 4ac - 4ac</b>
<b>Xác định các </b>
<b>Xác định các </b>
<b>hệ số a, b, c</b>
<b>hệ số a, b, c</b>
<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
<b>1. Cơng thức nghiệm thu gọn:</b>
<b>Đối với phương trình ax</b>
<b>Đối với phương trình ax22<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub>≠ 0)</sub><sub>≠ 0)</sub></b> <b><sub>v</sub><sub>v</sub><sub>à b = 2b’, </sub><sub>à b = 2b’, </sub></b>
<b>∆’ </b>
<b>∆’ = b’= b’22<sub> – ac.</sub><sub> – ac.</sub></b>
•<b>Nếu <sub>Nếu </sub>∆’∆’ > 0 > 0 th thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:ì phương trình có hai nghiệm phân biệt:</b>
1 2
' ' ' '
;
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
• <b>Nếu <sub>Nếu </sub>∆’∆’ = 0 = 0 th thì phương trình có nghiệm kép:ì phương trình có nghiệm kép:</b>
1 2
<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm Nếu ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm
phân biệt:
phân biệt:
1 ;
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<sub>2</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
1 2
2
<i>b</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
Nếu ∆ < 0 thì phương trình vơ Nếu ∆ < 0 thì phương trình vơ
nghiệm.
nghiệm.
Nếu Nếu ∆’∆’ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm > 0 thì phương trình có 2 nghiệm
phân biệt:
phân biệt:
1
<i>x</i> <sub>2</sub> <i>b</i>' '
<i>a</i>
<i>x</i>
Nếu Nếu ∆’∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
1 2
'
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
2
x 14x 13 0 (a =1; b' =7; c =13)
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 2
2
<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
Dùng công thức nghiệm (tổng quát) Dùng công thức nghiệm thu gon
2
2 2
Do đó phương trình có hai
Do đó phương trình có hai
nghiệm phân biệt:
nghiệm phân biệt:
2
2 2
Do đó phương trình có hai
Do đó phương trình có hai
nghiệm phân biệt:
nghiệm phân biệt:
2
2