Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

T47 Cong thuc nghiem cua phuong trinh bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.1 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 47 </b>


<b>TIẾT 47 </b>
<i><b>Bài </b></i>


<i><b>Bài </b><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai </b><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai </b></i>
<i><b>Bài §5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>


<i><b>Bài §5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>
<i><b>Lụn tập </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i>



<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i>



<b>Trong các pt sau, pt nào là phương </b>


<b>Trong các pt sau, pt nào là phương </b>



<b>trình bậc hai một ẩn? Xác định hệ số a, </b>


<b>trình bậc hai một ẩn? Xác định hệ số a, </b>



<b>b,c ?</b>


<b>b,c ?</b>



<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


2


, 2 7 0



<i>a x</i>  <i>x</i>  


2


, 5 7 0


<i>b</i>  <i>x</i>  


3


,

7

6 0



<i>c x</i>

<i>x</i>



2


, 2 5 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

)
0
(
0
2




<i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>ax</i>



2 <sub>2. .</sub> <sub>...</sub> <sub>...</sub>


2
<i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
   
2


3<i>x</i>  12<i>x</i> 1 0


2


3<i>x</i>  12<i>x</i>  1


2 <sub>4</sub> 1


3


<i>x</i>  <i>x</i> 


2 <sub>2.2.</sub> <sub>2</sub>2 1 <sub>2</sub>2


3


<i>x</i>  <i>x</i>   


2

2 11 2 11



3 3


<i>x</i> <i>x</i>


     


<b>Chuyển hạng tử 1 sang phải </b>


<b>Chuyển hạng tử 1 sang phải </b>


<b>Chia hai vế cho 3, ta được</b>


<b>Chia hai vế cho 3, ta được</b>


<b>Tách ở vế trở thành </b>


<b>Tách ở vế trở thành </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>Và thêm vào hai vế </b>


<b>Và thêm vào hai vế </b>
<i>2.2.x</i>


<i>4x</i>


2



2


<b>Chuyển hạng tử tự do sang </b>


<b>Chuyển hạng tử tự do sang </b>


<b>phải </b>


<b>phải </b>


<b>Chia hai vế cho hệ số a, ta được </b>


<b>Chia hai vế cho hệ số a, ta được </b>


<b>Tách ở vế trái thành </b>


<b>Tách ở vế trái thành </b>


<b> và them vào hai </b>


<b> và them vào hai </b>


<b>vế </b>


<b>vế </b>
2


2 <sub></sub>





<i>a</i>
<i>b</i>
2
2
4
..
...


2<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>  








2 <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
.
.
2
2


2 <sub></sub>




<i>a</i>
<i>b</i>
2


2 <sub></sub>




<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>2 4





(1)


(1)


Vậy PT có 2 nghiệm:
Vậy PT có 2 nghiệm:


<b>Giải phương trình:</b>


<b>Giải phương trình:</b>


1 2


6 33 6 33
;


3 3


<i>x</i>   <i>x</i>  


<b>Biến đổi phương trình tổng quát</b>


<b>Biến đổi phương trình tổng qt::</b>


2


<i>ax</i> <i>bx</i>  <i>c</i>



Ta kí hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có:


2
2


4


2<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <sub></sub>  







 (2)
?1


?1 <b>Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...) dưới đây:</b>


a) Nếu <b> > 0 thì từ phương trình (2) suy ra </b> ...


2 





<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm:x<sub>1</sub> = x2 =


b) Nếu <b> = 0</b> thì từ phương trình (2) suy ra

...



2




<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>



Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub>= ..


?2


?2 <b>Hãy giải thích vì sao khi  < 0 thì phương trình vơ nghiệm. </b>


<i>a</i>


2



<i>a</i>


<i>b</i>


2






<i>a</i>


<i>b</i>


2





<b>0</b>
<i>a</i>
<i>b</i>
2


<b> = b2- 4ac</b>


Vì trong phương trình (2) do <b>vế phải là một số âm</b> cịn <b>vế trái là một </b>


<b>số khơng âm </b>nên phương trình (2) vơ nghiệm. Vậy phương trình (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tóm lại, ta có kết luận chung sau đây:</b>


<b>• Nếu </b><b> > 0 thì phương trình </b><i><b>có hai nghiệm phân biệt</b></i>


  


<b>2</b>


<b>b</b>
<b>x</b>



<b>2 a</b>


  


<b>1</b>


<b>b</b>
<b>x</b>


<b>2 a</b> ,


<b>Đối với phương trình ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0)</b>


<b> và biệt thức </b><b> = b2 - 4ac</b>


<b>• Nếu </b><b> = 0 thì phương trình </b><i><b>có nghiệm kép </b></i> <b>1</b>  <b>2</b>  
<b>b</b>


<b>x</b> <b>x</b>


<b>2 a</b>


<b>• Nếu </b><b> < 0 thì phương trình </b><i><b>vơ nghiệm.</b></i>


<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Các bước giải phương trình bậc hai</b>



<i><b>Bước 1: </b></i><b>Xác định các hệ số a, b, c</b>


<i><b> Bước 2: </b></i><b>Tính . Rồi so sánh </b><b> với số 0</b>


<i><b>Bước 3: </b></i><b>Xác định số nghiệm của phương trình</b>
<i><b> Bước 4: </b></i><b>Tính nghiệm theo cơng thức (nếu có)</b>


<i><b>§4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


?3


?3 <b>Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:<sub>Áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương trình:</sub></b>


a, 5x


a, 5x22 – x + 2 = 0<sub> – x + 2 = 0</sub>


b, 4x


b, 4x22 – 4x + 1 = 0<sub> – 4x + 1 = 0</sub>


c, -3x


c, -3x22 + x + 5 = 0<sub> + x + 5 = 0</sub>


d, 3x



d, 3x22<sub> – 2x - 8 = 0</sub><sub> – 2x - 8 = 0</sub>
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>a) 5x</b>

<b>2</b>

<b> - x + 2 = 0 </b>



<b> </b>

(a = 5, b = -1, c = 2)



<b>  = b</b>

<b>2</b>

<b>- 4ac</b>

= (-1)

2

- 4.5.2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b) 4x2 – 4x + 1 = 0</b>


2<i>x</i> 1

2 0


  


2<i>x</i> 1 0


  


2<i>x</i> 1


 


1
2


<i>x</i>



 


<b>b) 4x</b>


<b>b) 4x22 – 4x + 1 = 0<sub> – 4x + 1 = 0</sub> <sub> </sub></b>


<b>(a = 4; b = - 4; c = 1)</b>


<b>(a = 4; b = - 4; c = 1)</b>


<b> Phương trình có nghiệm kép </b>
<b>x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> </b>


<b>  = (- 4)2<sub> – 4.4.1 = 16 – 16 = 0</sub></b>


1
2


<b>Phương trình có nghiệm </b>


<b>Phương trình có nghiệm </b> 1


2


<i>x </i>


<b>Cách 2</b>



<b>Cách 2</b>


<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b> = 12 – 4.(- 3).5 = 1 + 60 = 61 > 0</b>


1


1 61 1 61


x ;


6 6


  


 


 2


1 61 1 61


x


6 6



  


 



<b>c) - 3x</b>


<b>c) - 3x22 + x + 5 = 0<sub> + x + 5 = 0</sub> (a = -3; b = 1; c = 5)<sub> (a = -3; b = 1; c = 5)</sub></b>


<b>Phương trình có hai nghiệm phân biệt:</b>


<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


<b>d, 3x</b>


<b>d, 3x22 – 2x - 8 = 0 ( a = 3; b = -2; c = -8<sub> – 2x - 8 = 0 ( a = 3; b = -2; c = -8</sub></b>


<b> </b>


<b>  = (-2)2 – 4.3.(-8) = 4 + 96 = 100 > 0; </b>


<b>Phương trình có hai nghiệm phân biệt:</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nếu phương trình ax</b>

<b>2</b>

<b> + bx + c = 0 (a ≠ 0 ) có a và c trái dấu </b>



<b>  = </b>

<b>b</b>

<b>2</b>

<b> - 4ac</b>

<b> > 0</b>




<b> Phương trình có 2 nghiệm phân biệt</b>


<b> thì </b>

<b>ac < 0 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Cả hai cách giải trên </b><b>Cả hai cách giải trên </b><b>đều đúng</b><b>đều đúng</b><b>. Em nên chọn cách giải nào ? </b><b>. Em nên chọn cách giải nào ? </b></i>
<i><b> Vì sao?</b></i>


<i><b> Vì sao?</b></i>


<b>Bài tập 1:</b>


<b>Bài tập 1: Khi giải phương trình Khi giải phương trình 2x2x22 - 8= 0. <sub> - 8= 0. </sub></b>


<b>Bạn Mai và Lan đã giải theo hai cách như sau:</b>


<b>Bạn Mai và Lan đã giải theo hai cách như sau:</b>


<b>Bạn Lan giải</b>


<b>Bạn Lan giải</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>2x2x22<sub> - 8 = 0</sub><sub> - 8 = 0</sub></b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>a=2, b = 0, c = -8a=2, b = 0, c = -8</b>


<b> </b>


<b> </b><b>=b=b22<sub> - 4ac</sub><sub> - 4ac</sub><sub> = 0</sub><sub> = 0</sub>22<sub> - 4.2.(-8)</sub><sub> - 4.2.(-8)</sub></b>


<b> </b>


<b> = 0 + 64 = 64 >0= 0 + 64 = 64 >0</b>




 <b>Phương trình có 2 nghiệm phân biệtPhương trình có 2 nghiệm phân biệt</b>


1

2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


  



0

64

8

2



2.2

4




2

2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>



 



0

64

8

2



2.2

4





 



<b>Bạn Mai giải</b>


<b>Bạn Mai giải::</b>


<b>2x</b>


<b>2x22 - 8 = 0<sub> - 8 = 0</sub></b>


2 8 <sub>4</sub>


2


<i>x  </i>






 <i>x  </i>2





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


<i><b>§4: Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b></i>


<b>Bài 15(b,c)(SGK/45):</b>


<b>Bài 15(b,c)(SGK/45): Khơng giải phương trình, hãy xác định hệ số Khơng giải phương trình, hãy xác định hệ số </b>
<b>a, b, c, tính biệt thức </b>


<b>a, b, c, tính biệt thức  và xác định số nghiệm của mỗi phương và xác định số nghiệm của mỗi phương </b>
<b>trình sau:</b>


<b>trình sau:</b>


0
3


2
7


2
1
,


0
2



10
2


5
,


2
2












<i>x</i>
<i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


<b>a, 7x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đáp án</b>



<b>Đáp án</b>


0
2


10
2


5


, <i>x</i>2  <i>x</i>  


<i>b</i> <b>(a = 5; b = 2 ; c = 2)(a = 5; b = 2 ; c = 2)</b>10
<b><sub> = (2 )</sub>2 - 4.5.2 = 40 – 40 = 0</b>


<b>Vậy phương trình đã cho có nghiệm kép.</b>


10


2
1


3
2


0
3


2


7


2
1


, 2





 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>c</i> <b><sub>(a = ; b = 7; c = )</sub><sub>(a = ; b = 7; c = )</sub></b>


<b>  = 72 - 4. . = > 0</b>


<b> </b>


<b> Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.</b>


<b>a, 7x</b>


<b>a, 7x2 2 <sub>- 2x + 3 = 0 ( a = 7; b = -2; c = 3)</sub><sub>- 2x + 3 = 0 ( a = 7; b = -2; c = 3)</sub></b>


<b> </b>


<b>  = (-2)2 – 4.7.3 = 4 – 84 = -80 < 0</b>



<b> Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm</b>


2
1


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

0
 
0
 
0
 
<b>Tính </b>


<b>Tính </b><b>= b= b22 - 4ac - 4ac</b>


<b>Xác định các </b>


<b>Xác định các </b>


<b>hệ số a, b, c</b>


<b>hệ số a, b, c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>


<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>



<b>1. Cơng thức nghiệm thu gọn:</b>


<b>Đối với phương trình ax</b>


<b>Đối với phương trình ax22<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub>≠ 0)</sub><sub>≠ 0)</sub></b> <b><sub>v</sub><sub>v</sub><sub>à b = 2b’, </sub><sub>à b = 2b’, </sub></b>
<b>∆’ </b>


<b>∆’ = b’= b’22<sub> – ac.</sub><sub> – ac.</sub></b>


•<b>Nếu <sub>Nếu </sub>∆’∆’ > 0 > 0 th thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:ì phương trình có hai nghiệm phân biệt:</b>


1 2


' ' ' '


;


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


• <b>Nếu <sub>Nếu </sub>∆’∆’ = 0 = 0 th thì phương trình có nghiệm kép:ì phương trình có nghiệm kép:</b>


1 2



'



<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>


<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>


Cơng thức nghiệm (tổng quát)



Công thức nghiệm (tổng quát)



của phương trình bậc hai



của phương trình bậc hai



Đối với PT:



Đối với PT:

<b> ax</b>

<b>ax</b>

<b>22</b>

<b> + bx + c = 0</b>

<b><sub> + bx + c = 0</sub></b>

<sub> </sub>



(a ≠ 0),



(a ≠ 0),

<b> = b</b>

<b> = b</b>

<b>22</b>

<b> – 4ac</b>

<b><sub> – 4ac</sub></b>






 Nếu ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm Nếu ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm


phân biệt:
phân biệt:
1 ;
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
  
 <sub>2</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
  
 


 Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:


1 2
2
<i>b</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
 




 Nếu ∆ < 0 thì phương trình vơ Nếu ∆ < 0 thì phương trình vơ


nghiệm.


nghiệm.


Công thức nghiệm thu gọn của



Công thức nghiệm thu gọn của



phương trình bậc hai



phương trình bậc hai



Đối với PT:



Đối với PT:

<b> ax</b>

<b>ax</b>

<b>22</b>

<b><sub> + bx + c = 0</sub></b>

<b><sub> + bx + c = 0</sub></b>



(a ≠ 0)



(a ≠ 0)

<b> b</b>

<b>b</b>

<b> = 2b’</b>

<b> = 2b’</b>

<b>,</b>

<b>,</b>

<b> ∆’ = b’</b>

<b> ∆’ = b’</b>

<b>22</b>

<b>– ac</b>

<b><sub>– ac</sub></b>





 Nếu Nếu ∆’∆’ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm > 0 thì phương trình có 2 nghiệm
phân biệt:
phân biệt:
1


' '
;
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i>    <sub>2</sub> <i>b</i>' '


<i>a</i>


<i>x</i>    




 Nếu Nếu ∆’∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: = 0 thì phương trình có nghiệm kép:


1 2


'


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> 




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>


<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>



<b>2. Áp Dụng</b>


<b>2. Áp Dụng</b>



<b>Bài tập 1: Áp dụng công thức nghiệm thu gọn giải </b>



<b>Bài tập 1: Áp dụng cơng thức nghiệm thu gọn giải </b>



<b>ph</b>



<b>ph</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ng trình sau: </b>

<b>ng trình sau: </b>



<b>Giải:</b>



<b>Giải:</b>



  


2


x 14x 13 0 (a =1; b' =7; c =13)


 

'

b '

2

ac

(7)

2

1.13

49 13 36

 

0

 

'

6



Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:


Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:


 

 

 










1 2


b '

'

7 6

b '

'

7 6



x

1; x

13



a

1

a

1





2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>


<i><b>§5: Cơng thức nghiệm thu gọn</b></i>


Dùng công thức nghiệm (tổng quát) Dùng công thức nghiệm thu gon




2


x

14x

13

0


(a =1; b =14; c

=13)



 



 

 




2 2


b

4ac (14)

4.1.13



196 52 144 0

12



Do đó phương trình có hai


Do đó phương trình có hai


nghiệm phân biệt:


nghiệm phân biệt:


 





 





1
2


b

14 12



x

1;



2a

2.1



b

14 12



x

13




2a

2.1





2


x

14x

13

0



(a =1;

b' =7

; c

=13)



 



 

 



2 2


'

b '

ac

(7)

1.13



49 13 36

0

'

6



Do đó phương trình có hai


Do đó phương trình có hai


nghiệm phân biệt:


nghiệm phân biệt:


 

 






 





1
2


b '

'

7 6



x

1;



a

1



b '

'

7 6



x

13



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1</b>



<b>1</b>

<b>Hãy chọn đáp án đúng nhất</b>

<b>Hãy chọn đáp án đúng nhất</b>



<b>Phương trình:</b>



<b>Phương trình: </b>

<b>- 5x</b>

<b>- 5x</b>

<b>22</b>

<b> + 6x + 1 = 0, có: </b>

<b><sub> + 6x + 1 = 0, có: </sub></b>



a/



a/

<b><sub>b’ = 6</sub></b>

<b><sub>b’ = 6</sub></b>



b/




b/

<b>b’ = 3</b>

<b>b’ = 3</b>



c



c

<b>/ b’ = -5</b>

/

<b>b’ = -5</b>



d



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2</b>



<b>2</b>

<b><sub>Phương trình: </sub></b>

<b><sub>Phương trình: </sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b>22</b>

<b> – 4x + 1 = 0 </b>

<b><sub> – 4x + 1 = 0 </sub></b>



<b>có a = 1, b’= -2, c = 1</b>



<b>có a = 1, b’= -2, c = 1</b>



<b>Đúng</b>



<b>Đúng</b>

<b>Sai</b>

<b>Sai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4</b>



<b>4</b>

<b><sub>Hãy chọn đáp án đúng nhất</sub></b>

<b><sub>Hãy chọn đáp án đúng nhất</sub></b>



<b>Phương trình:</b>



<b>Phương trình: </b>

<b>- x</b>

<b>- x</b>

<b>22</b>

<b> - 8x + 1 = 0 có: </b>

<b><sub> - 8x + 1 = 0 có: </sub></b>



a/




a/

<b><sub>b’ = 8</sub></b>

<b><sub>b’ = 8</sub></b>



b/



b/

<b>b’ = - 8</b>

<b>b’ = - 8</b>



c



c

<b>/ b’ = 4</b>

/

<b>b’ = 4</b>



d/



d/

<b>b’ = - 4</b>

<b>b’ = - 4</b>



<b>Phần thưởng của bạn là một </b>



<b>Phần thưởng của bạn là một </b>



<b>điểm 10.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài tập 2: </b>



<b>Bài tập 2: </b>

<b>Xác định a, b’, c rồi dùng công thức </b>

<b>Xác định a, b’, c rồi dùng công thức </b>


<b>nghiệm thu gọn giải các phương trình:</b>



<b>nghiệm thu gọn giải các phương trình:</b>



2


) 3

8

4 0




<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 



2


) 7

6 2

2 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



</div>

<!--links-->

×