Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án ĐS 10CB chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.13 KB, 16 trang )

Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tuần 6. Tiết 11. §1 HÀM SỐ (tiết 1)
I. Mục tiêu
Kiến thức
 Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.
 Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
 Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
Kĩ năng
 Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
 Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
 Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
Thái độ
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
 Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. Phương pháp, phương tiện
Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh.
Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ.
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu một vài loại hàm số đã học?
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số
• Xét bảng số liệu về thu nhập
bình quân đầu người từ 1995 đến
2004: (SGK)
H1. Nêu TXĐ của h.số
H2. Nêu các giá trị tương ứng y
của x và ngược lại?
• Tập các giá trị của y đgl tập giá


trị của hàm số.
H3. Cho một số VD thực tế về
h.số, chỉ ra tập xác định của h.số
đó
• HS quan sát bảng số liệu. Các
nhóm thảo luận thực hiện yêu
cầu.
D={1995, 1996, …, 2004}
- Các nhóm đặt yêu cầu và trả
lời.
- Các nhóm thảo luận và trả lời.
I. Ôn tập về hàm số
Nếu với mỗi giá trị của x

D có
một và chỉ một giá trị tương ứng
của y

R thì ta có một hàm số.
Ta gọi x là biến số, y là hàm số
của x.
Tập hợp D đgl tập xác định của
hàm số.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho hàm số
• GV giới thiệu cách cho hàm số
bằng bảng và bằng biểu đồ. Sau đó
cho HS tìm thêm VD.
H1. Tìm tập xác định của hàm số:
a) f(x) =
x 3−

• Các nhóm thảo luận
– Bảng thống kê chất lượng HS.
– Biểu đồ theo dõi nhiệt độ.
Đ1.
2. Cách cho hàm số
a) Hàm số cho bằng bảng
b) Hàm số cho bằng biểu đồ
c) Hàm số cho bằng công thức
Tập xác định của hàm số y = f(x)
là tập hợp tất cả các số thực x
sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
16
b) f(x) =
3
x 2+
• GV giới thiệu thêm về hàm số
cho bởi 2, 3.. công thức.
y = f(x) = /x/ =
{
x vôùi x 0
x vôùi x 0

− <
a) D = [3; +∞)
b) D = R \ {–2}
D = {x

R/ f(x) có nghĩa}
Chú ý: Một hàm số có thể xác
định bởi hai, ba, … công thức.

Hoạt động 3: Tìm hiểu về đồ thị của hàm số
H1. Vẽ đồ thị của các hàm số:
a) y = f(x) = x + 1
b) y = g(x) = x
2
H2. Dựa vào các đồ thị trên, tính
f(–2), f(0), g(0), g(2)?
-3 -2 -1 1 2 3
-2
2
4
6
8
x
y
f(x) = x + 1
f(x) = x
2
Đ2. f(–2) = –1, f(0) = 1
g(0) = 0, g(2) = 4
3. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y=f(x) xác
định trên tập D là tập hợp các
điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng
toạ độ với mọi x

D.

Ta thường gặp đồ thị của hàm
số y = f(x) là một đường. Khi đó

ta nói y = f(x) là phương trình
của đường đó.
4. Củng cố
Nhấn mạnh các khái niệm tập xác định, đồ thị của hàm số.
Bài tập: Tìm TXĐ của hàm số: f(x) =
2
2x
x 1+
, g(x) =
2
2x
x 1−
5. Hướng dẫn về nhà
 Hướng dẫn và giao bài tập về nhà bài 1, 2, 3 SGK.
 Đọc tiếp bài “Hàm số”
17
Tuần 6. Tiết 12. §1 HÀM SỐ (tiết 2)
I. Mục tiêu
Kiến thức
 Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
 Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
Kĩ năng
 Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
 Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
Thái độ
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
 Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. Phương pháp, phương tiện
Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh.
Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ.

III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Tìm tập xác định của hàm số: f(x) =
x 1
2x 3

+
?
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Sự biến thiên của hàm số
• Cho HS nhận xét hình dáng đồ
thị của hàm số: y = f(x) = x
2
trên
các khoảng (–∞; 0) và (0; + ∞).
• GV hướng dẫn HS lập bảng biến
thiên.

Trên (–∞; 0) đồ thị đi xuống,
Trên (0; + ∞) đồ thị đi lên.
-3 -2 -1 1 2 3
-2
2
4
6
8
x
y
f(x) = x

2
0
II. Sự biến thiên của hàm số
1. Ôn tập
Hàm số y=f(x) đgl đồng biến
(tăng) trên khoảng (a;b) nếu:

x
1
, x
2

(a;b): x
1
<x
2

f(x
1
)<f(x
2
)
Hàm số y=f(x) đgl nghịch biến
(giảm) trên khoảng (a;b) nếu:

x
1
, x
2


(a;b): x
1
<x
2

f(x
1
)>f(x
2
)
2. Bảng biến thiên

Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chẵn, lẻ của hàm số
• Cho HS nhận xét về tính đối
xứng của đồ thị của 2 hàm số:
y = f(x) = x
2
và y = g(x) = x
-3 -2 -1 1 2 3
-1
1
2
3
4
5
6
7
x
y
O

y=x
2
H1. Xét tính chẵn lẻ của h.số:
a) y = 3x
2
– 2
• Các nhóm thảo luận.
– Đồ thị y = x
2
có trục đối xứng
là Oy.
– Đồ thị y = x có tâm đối xứng
là O.

-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
O
a) chẵn b) lẻ
III. Tính chẵn lẻ của hàm số
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số y = f(x) với tập xác định
D gọi là hàm số chẵn nếu với


x

D
thì –x

D và f(–x)=f(x).
Hàm số y = f(x) với tập xác định
D gọi là hàm số lẻ nếu với

x

D
thì –x

D và f(–x)=– f(x).

Chú ý: Một hàm số không nhất
thiết phải là hàm số chẵn hoặc là
hàm số lẻ.
2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm
số lẻ
Đồ thị của hàm số chẵn nhận
trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc
toạ độ làm tâm đối xứng.
18
b) y =
1
x
Chú ý:

Cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng:
• f(x) đồng biến trên (a;b) ⇔ ∀x∈ (a;b) và x
1
≠ x
2
:
2 1
2 1
f(x ) f(x )
x x


> 0
• f(x) nghịch biến trên (a;b) ⇔ ∀x∈ (a;b) và x
1
≠ x
2
:
2 1
2 1
f(x ) f(x )
x x


< 0
* Cách vẽ đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ:
• Để vẽ đồ thị hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thị nằm bên phải trục tung rồi lấy đối xứng phần
này qua trục tung. Hợp của hai phần là đồ thị của hàm số chẵn đã cho.
• Để vẽ đồ thị hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thị nằm bên phải trục tung rồi lấy đối xứng phần
này qua gốc toạ độ. Hợp của hai phần này là đồ thị của hàm số lẻ đã cho.

4. Củng cố
1) Chứng tỏ hàm số y =
1
x
luôn nghịch biến với mọi x ≠ 0
2) Xét tính chẵn lẻ và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = x
3
.
5. Hướng dẫn về nhà
- Hướng dẫn học sinh về nhà làm bài 4 SGK.
- Đọc trước bài “Hàm số y = ax + b”.
19
Tuần 7. Tiết 13. §2 HÀM SỐ y = ax + b
I. Mục tiêu
Kiến thức
 Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
 Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số y = /x/.
 Biết được đồ thị hàm số y = /x/ nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Kĩ năng
 Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
 Vẽ được đồ thị hàm số y = b, y = /x/.
 Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước.
Thái độ
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp, phương tiện
Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh.
Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Hình vẽ.
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) =

2
1
x 3x 2− +
. Tính f(0), f(–1)?
3.Bài mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về Hàm số bậc nhất
• Cho HS nhắc lại các kiến thức đã
học về hàm số bậc nhất.
a>0
f(x)=2x+4
f(x)=2x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
H1. Cho hàm số: f(x) = 2x + 1. So
sánh: f(2007) với f(2005)?
H2. Vẽ đồ thị các hàm số:
a) y = 3x + 2
b) y = –
1
x 5

2
+
• Các nhóm thảo luận, lần lượt
trình bày.
a<0
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-6
-4
-2
2
4
6
x
y
O
Đ1. a = 2 > 0
⇒ f(2007)>f(2005)
-6 -4 -2 2 4 6 8 10 12
-4
-2
2
4
6
8
x
y
O
I. Ôn tập về Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0)
Tập xác định: D = R.

Chiều biến thiên:
x
-∞ +∞
y=ax+b
(a>0)
+∞
-∞
x
-∞ +∞
y=ax+b
(a<0)
+∞
-∞
Đồ thị: Hình vẽ
Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm số hằng
• Hướng dẫn HS xét hàm số:
y = f(x) = 2
H1. Tìm tập xác định, tập giá trị,
tính giá trị của hàm số tại x = –2; –
1; 0; 1; 2
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8 10
-4
-2
2
4
6
8
x
y
O

y=3
Đ1. D = R, T = {2}
f(–2) = f(–1) = … = f(2) = 2
II. Hàm số hằng y = b
Đồ thị của hàm số y = b là một
đường thẳng song song hoặc
trùng với trục hoành và cắt trục
tung tại điểm (0, b).
Đường thẳng này gọi là đường
thẳng y = b.
20
Hoạt động 3: Tìm hiểu hàm số y = /x/
H1. Nhắc lại định nghĩa về
GTTĐ?
H2. Nhận xét về chiều biến thiên
của hàm số?
H3. Nhận xét về tính chất chẵn lẻ
của hàm số?
y=
x nÕu x 0
x
x nÕu x<0


=




+ đồng biến trong (0; +∞)

+ nghịch biến trong (–∞; 0)
Hàm số chẵn ⇒ đồ thị nhận
trục tung làm trục đối xứng.
III. Hàm số y = /x/
Tập xác định: D = R.
Chiều biến thiên:
Đồ thị
-2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
x
y
4. Củng cố
• Nhấn mạnh tính chất của đường thẳng y = ax + b (cho HS nhắc lại):
– Hệ số góc
– Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
– Điều kiện để hai đường thẳng vương góc.
– Cách tìm giao điểm của hai đường thẳng.
5. Hướng dẫn về nhà
 Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK.
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×