Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ke hoach Anh Van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.34 KB, 6 trang )

Kế hoạch bộ môn: Anh Văn 6.
Năm học 2007 2008.
=========
I). Đặc điểm tình hình.
1. Đối với giáo viên:
Đợc phân công đúng chuyên môn có thể phát huy đợc khả năng của
mình bằng các kiến thức đã đợc đào tạo, giáo viên đã trải qua nhiều năm giảng
dạy ở trờng THCS nên cũng rút ra cho mình phơng pháp giảng dạy có hiệu
quả, giáo viên nhiệt tình bám sát lớp, trờng , tích cực học hỏi tìm tòi phơng
pháp soạn giảng cho phù hợp với học sinh.
2.Đối với học sinh.
Đây là năm học thứ nhất các em học cấp II, việc làm quên với việc đổi
mới phơng pháp giảng dạy và học tập của các em còn hạn chế, nhng bù lại các
em rất có ý thức trong việc chủ động tiếp thu và ôn tập kiến thức. Do đó việc
giảng dạy của giáo viên có nhiều thuận lợi hơn.
Bên cạnh đó, do đối tợng học sinh thuộc vùng nông thôn xa nơi đô thị
nên các em còn phải giúp gia đình nhiều công việc, do đó ảnh hởng khá lớn
đến việc học của các em.
Các bậc phụ huynh rất quan tâm đến con em mình, song do kinh tế cha
cho phép nên việc đầu t cho các em còn gặp nhiều hạn chế. Chính vì vậy mà
quá trình giảng dạy và học tập còn gặp nhiều khó khăn.
Trình độ học sinh đồng đều giữa các lớp, đây cũng là điều kiện thuận
lợi đối với giáo viên.
3.Đối với bộ môn.
Tiến Anh là môn học đòi hỏi phải có sự t duy nhanh nhạy, có sự chịu
khó nên đòi hỏi giáo viên phải thờng xuyên nghiên cứu SGK, SGV và các tài
liệu có liên quan.Bên cạnh đó giáo viên tích cực dự giờ thăm lớp , trảo đổi
kinh nghiệm với đồng nghiệp để trao rồi khả năng kiến thức của mình.
4.Về đồ dùng bộ môn.
Đợc sự quan tâm của nhà trờng và các cấp lãnh đạo nên các loại đồ
dùng thiết bị phục vụ cho quá trình giảng dạy đã đợc cải thiện đáng kể. Tuy


nhiên, đồ dùng mới chỉ đáp ứng về số lợng và những đồ dùng cơ bản, còn về
chất lợng đồ dùng và những đồ dùng phục vụ cho nhu cầu giảng dạy trong thời
đại thông tin nh ngày nay thì vẫn còn hạn chế rất nhiều.
5.Những thuận lợi và khó khăn cơ bản.
a.Thuận lợi.
Đợc sự quan tâm của các cấp lãnh đạo và ban giám hiệu nhà trờng nên
cơ sở vật chất của toàn trờng nói chung và của bộ môn Tiếng Anh nói riêng đã
từng bớc đợc cải thiện đáng kể.
Trình độ nhận thức của các bậc phụ huynh đã đợc nâng nên rõ rệt. Vì
vậy họ đã quan tâm đến việc học tập của con em mình nhiều hơn, tạo nhiều
điều kiện thuận lợi cho việc học tập của các em học sinh.
b.Khó khăn.
1
Mặc dù cơ sở vật chất đã đợc cải thiện nhng các phòng chức năng để
phục vụ cho việc học tập của các em vẫn cha có, đồ dùng cho giáo viên còn
thiếu nhiền. Do vậy đã ảnh hởng nhiều đến chất lợng giáo dục.
Còn một số em học sinh còn lời học, một số bậc phụ huynh cha thực sự
quan tâm đến việc học tập của con em mình mà vẫn phó thác cho nhà trờng.
II) Chỉ tiêu phấn đấu.

Loại
Lớp
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %
6
A
6
B
Cả khối
III) Biện pháp thực hiện.

Thực hiện nghiêm túc phân phối chơng trình và quy chế chuyên môn.
Soạn bài và chuẩn bị đồ dùng đầy đủ trớc khi lên lớp.
Phối kết hợp tốt các phơng pháp giảng dạy.
Linh hoạt sử dụng tốt các hoạt động học tập cá nhân, nhóm, kiểm tra
chéo và tự đánh giá.
Phát huy và khai thác triệt để, có hiệu quả các đồ dùng và phơng tiện
hiện có.
Tăng cờng kiểm tra các hoạt động học tập của học sinh.
Có kế hoạch bồi dỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu kém.
IV) Kế hoạch cụ thể từng ch ơng .
Bài Nội dung kiến thức Chuẩn bị của
giáo viên
Chuẩn bị của
học sinh
Ghi
chú
1
Back to
school
- Greet people.
- identify onesely
- Ask how people are
- Say goodbye
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
- Học bài và
làm bài.

- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
2
-introduces onesely and
others
- Say how old one is
- Say how old othersake
- Count to twenty
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu, tranh ảnh.
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
2
Personal
information
- give and obey orders
- Ask for and give
personal information
- identify oneself and
others
-Identify places, people
and ojects
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học.

Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
3
At home
-Identify people and ojects
-Give personal informtion
-Identify people
-Ask for and give numbers
-Describe the family
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .

Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
4
Big o`r
small?
-Describe location and
size of school
-Describe location of
objects
-Identify poccession
-Spell words
-Describe everyday
activities
-Ask for and say the time
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.

- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
5
Things I do
-Describe everyday
routines
-Ask for and say the time
-Describe school
timetables
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
6
Places
-Give personal details
-Describe places
-Describe locations

-Describe arroundings
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
3
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
7
Your house
-Describe objects
-Match describtions with
objects
-Identify places and their
layouts
-Describe everyday
actions
-Talk about habitual
actions
-Soạn giảng theo

phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
8
Out and
about
-Describe activities
-Identify means of
transportation
-Describe on-going
activities
-Identify road signs
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng

đài;Bảng phụ,
phấn màu ,tranh
ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
9
The body
-Identify the parts of the
body
-Physical description of
body
-Identify and describe
facial features
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài

liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
10
Staying
healthy
- talk about feelings
- talk about wants and
needs
-identify food and drink
- express prossession
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
11

What do you
eat?
- buy foot and drink
- talk about quantities and
prices
- express needs and wants
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
4
màu ,tranh ảnh. ớc bài mới.
12
Sports and
pastimes
- describe sporting
activities and pastimes
- descrube timetables
- talk about frequency
-Soạn giảng theo

phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
13
Activities
and seasons
- describe the weather
- express preferences
- talk about sports and
activities
- talk about frequency
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn

màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
14
Making
plans
- talk about vacation plans
- talk about free time plans
- talk about duration
- make suggestions
- express preferences
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-

ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
15
Countries
- talk about coutries,
nationalities and
languages
- describe places
- state dimensions
- make comparisons
- describe natural features
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
16
Man and the

environment
- identify quantities of
food
- talk about
environmental issues
- talk about occupations
-Soạn giảng theo
phân phối chơng
trình.
- Chuẩn bị đồ
dùng dạy học:
Đài, băng đài;
Bảng phụ, phấn
màu ,tranh ảnh.
- Học bài và
làm bài.
- Su tầm các tài
liệu liên quan .
Chuẩn bị bài tr-
ớc khi đến lớp.
- Nghiên cứu tr-
ớc bài mới.
Thái Hoà, ngày 4 tháng 10 năm 2007.
Ngời lập.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×