Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TỪ một bài TOÁN lớp 8 PHÂN TÍCH đa THỨC THÀNH NHÂN tử CHO TA CÁCH GIẢI được NHIỀU bài TOÁN KHÁC đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.45 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ N

0905378118

TỪ MỘT BÀI TỐN LỚP 8 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ CHO
TA CÁCH GIẢI ĐƯỢC NHIỀU BÀI TOÁN KHÁC.
3
3
3
Bài tốn: Phân tích đa thức A  B  C  3 ABC thành nhân tử. Sau đó tìm điều kiện để
A3  B3  C 3  3 ABC
Áp dụng giải các bài toán sau:

3
3
3
Bài 1. Cho x  y  z  3 xyz , x  y  z �0 và x, y, z khác 0. Tính:
Bài 2. Giải các phương trình sau:
3

3

M

x 2020  y 2020  z 2020

 x  y  z

2020

3



( x - 2017) +( x - 2018) - ( 2 x - 4035) = 0 .
a)

 x  2   x  3  
b)
3

3

2  3  2x



3

0

1 1 1
yz zx xy
  0
N 2 2 2
x
y
z .
Bài 3. Cho x y z
và x �0, y �0, z �0 .Tính giá trị của biểu thức sau:
Bài 4. Rút gọn các phân thức:
A


x
B

x 3  y 3  z 3  3xyz

 x  y

2

  y  z    z  x
2

2

;

2

 y2    y2  z 2    z 2  x2 
3

 x  y

3

3

  y  z   z  x
3


3

3

3
3
3
Bài 5. a) Cho P  a  b  c  3abc , tìm điều kiện của a, b, c để P �0 .

b) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c (cùng đơn vị đo) và thỏa mãn
a 3  b 3  c 3  3abc. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?

Bài 6. a) Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 0 và xyz ≠ 0.
x2
y2
z2
P 2


y  z 2  x2 z 2  x2  y 2 x 2  y 2  z 2
Tính giá trị biểu thức
3
3
3
b) Cho x  y  z  3 xyz, xyz �0 và x, y, z đơi một khác nhau.

Tính:

Q


xy 2
yz 2
zx 2


x2  y2  z 2 y 2  z 2  x2 z 2  x2  y 2

3
3
3
c) Cho x  y  z  3xyz và x  y  z �0 .

x2
y2
z2
H 2 2 2

y z
z  x2 x2  y 2
Tính:
2

1 1
�1 1 1 � 1
  � 2  2  2

Bài 7. Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thỏa mãn điều kiện: �a b c � a b c .
3
3
3

Chứng minh rằng: a  b  c chia hết cho 3.

Hãy luôn chiến thắng chính mình.


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN

0905378118

3
3
2020
2021
Bài 8. Cho x, y là hai số dương thỏa x  y  3xy  1 . Tính giá trị biểu thức : Q  x  y
.

� x�
� y�

H �
1 �
1 �
1


y
z
x

y


z

3
xyz





Bài 9. Cho
. Tính giá trị của biểu thức:
3

3

3

z�

x�

Bài 10. Cho ba số a, b, c là ba số thực phân biệt khác 0 và thỏa mãn a  b  c  0 .
b
c �
�a
�b  c c  a a  b �








� 9
b

c
c

a
a

b
a
b
c




Chứng minh rằng:

a
b
b
c
c
a


x �
y �
x �
y �
x �
y 1
c
a
a
b
b
Bài 11. Cho các số a, b, c �0 và các số x, y thỏa mãn c
.
a2 b2 c 2
 
3
Chứng minh rằng: bc ca ab
.

Bài 12. Cho biết
hệ thức:

x 2  yz  a, y 2  zx  b 2 , z 2  xy  c  x, y, z �0 

ax  by  cz   x  y  z   a  b  c 

Bài 13. Cho

x  y  z  a, x 2  y 2  z 2  b 2 ,


. Chứng minh rằng ta ln có

.
1 1 1 1
  
x y z c . Tính x3  y 3  z 3 theo a, b, c .

2
2
2
3
3
3
2019
2020
2021
Bài 14. Cho x  y  z  1, x  y  z  1, x  y  z  1 . Tính H  x  y  z .

Bài 15. Giải các hệ phương trình sau:

�x3  y 3  6 xy  8
a) �
2x  y  1

�x 3  y 3  1  y  x  xy
b) �
7 xy  y  x  7


Bài 16. Cho các số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn:


 y  z  3 1  x3   z  x  3 1  y 3   x  y  3 1  z 3  0 .
Hãy luôn chiến thắng chính mình.


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH – TUY AN – PHÚ YÊN

 1  x   1  y   1  z    1  xyz 
3

Chứng minh rằng:

3

3

0905378118

3

Hãy ln chiến thắng chính mình.



×