Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

reported speech ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.46 KB, 2 trang )

Tutor: Phan Tuấn Ly English 11 – 1
st
semester
REPORTED SPEECH
Trong câu trực tiếp, thông tin đi từ người thứ nhất đếng người thứ hai.
Ex: He said “ I bought a new motorbike for myself yesterday”
Còn trong câu gián tiếp thì thông tin đi từ người thứ nhất, đến người thứ hai rồi chuyễn sang người thứ ba nên có sự
thay đổi về mặt ngữ pháp.
Ex: He said he had bought a new motorbike for myself the day before.
Notes:
Nếu câu bắt đầu ở hiện tại thì không cần thay đổi thì trong câu gián tiếp.
Ex: Susan : “ I work in an office.” -> Susan says that she works in an office.
Nếu câu bắt đầu bằng thì quá khứ thì lùi thì trong câu gián tiếp.
Ex: Susan: “ I work in an office.” -> Susan said that she worked in an office.
Cách chuyễn từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
1. Đổi động từ giới thiệu sang: “said” or “told” or “asked”
*Notes: thêm “to” sau said, nhưng không thêm sau told và asked
2. Khi thực hiện đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp thì ta đổi ba yếu tố chính gồm: ngôi, thì và trạng từ.
a. Ngôi:
- đổi ngôi thứ nhất phù hợp với NGƯỜI NÓI trong mệnh đề chính.
- Đổi ngôi thứ hai phù hợp với NGƯỜI NGHE trong mệnh đề chính.
- Ngôi thứ BA không đổi
Ex: He said to me, “I and you will go with her father next week.”
He told me (that) he and I would go with her father the following week.
b. Lùi thì của động từ
V1 V2/ed
V2/ed HAD V3/ed
Will/can/may/shall Would/could/might/should
Notes: chuyễn từ quá khứ đơn (V2/ed) sang quá khứ hoàn thành(had V3/ed), và từ quá khứ tiếp diễn (was/were
Ving) sang quá khứ hoàn thành tiếp diễn (had been Ving) là có thể chuyễn cũng được, hoặc giữ nguyên cũng được
(ít thay đổi nghĩa)


c. Chuyễn đổi trạng từ
1. today/tonight 1. that day/ that night
2. yesterday 2. the day before/ the previous day/the day earlier
3. last week 3. the week before/ the previous week/ the week earlier
4. ago 4. before/earlier
5. now 5. then/immediately
6. tomorrow 6. the following day/the day after/the next day/the day later
7. next week 7. the following week / the week after
8. this 8. that
9. these 9. those
Page 1
Điều này có nghĩa là chỉ đổi: I,
me, my, mine, myself, we, us, our,
ours, ourselves (ngôi thứ nhất) &
you, your, yours, yourself (ngôi
thứ hai)
Tutor: Phan Tuấn Ly English 11 – 1
st
semester
10. here/over here 10. there/over there
• Note : Trong một số trường hợp trang trọng (formal), đặc biệt là trong tiếng anh của người anh thì có thể
không thực hiện việc lùi thì, nếu câu trực tiếp là một sự thật hiển nhiên hay chân lý.
Chuyễn thành câu gián tiếp trong một số trường hợp cụ thể:
• Statement (câu nói)
Notes: nếu câu không có B (người nghe) thì nên xem mình là người nghe, có nghĩa là chèn “me” vào cho dể
viết.
• Command/ request (câu mệnh lệnh)
Thường thì chỉ sử dụng từ “told”, nhưng trong tiếng anh hiện đại có thể sử dụng cả “asked”
Thay đổi động từ thành “to + Vo” (điểm đặc biệt của loại câu này)
• Wh-question (câu hỏi dạng Wh)

Từ để hỏi thường là “asked”, nhưng cũng có thể là “said to”.
Thay đổi cấu trúc câu từ “ V S” thành “S V” và thực hiện việc lùi thì.
Bỏ đi dấu ? ở cuối câu.
• Y-N question (câu hỏi Yes-No)
Từ để hỏi thường là “asked”, nhưng cũng có thể là “said to”.
Thêm if/whether vào sau B
Thay đổi cấu trúc câu từ “ V S” thành “S V” và thực hiện việc lùi thì.
Bỏ đi dấu ? ở cuối câu.
Một số mẫu câu sử dụng để viết câu tường thuật
Page 2
A said to B “S V O”
A said to/asked B (that) S V O.
A said to B “ V O”
A told B (that) to V O.
A said to B “Wh V S O?”
A said to/asked B Wh S V O.
A said to B “V S O?”
A said to/asked B if/whether S V O.
To infinitives:
• Invite sb to Vo: mời ai làm gì đó
• Advise sb to Vo: khuyên ai nên làm gì đó/ advise Ving: khuyên làm gì đó
• Remind sb to Vo: nhắc nhở ai làm gì đó
• Promise to Vo: hứa làm gì đó
• Beg sb to Vo: xin ai làm gì đó
• Warn sb (not) to Vo/sb against Ving: cảnh cáo ai đừng làm gì đó
Gerunds:
• Think of Ving: nghỉ là làm gì đó
• Look forward to Ving: mong đợi sẽ làm gì đó
• Accuse sb of Ving: buộc tội ai đã làm gì đó
• Thank sb for Ving: cảm ơn ai đã làm gì đó

• Congratulate sb on Ving: chúc mừng ai về việc làm nào đó
• Apologize to sb for Ving: cảm ơn ai đã làm gì đó
• Deny Ving: chối là đã làm gì đó
• Prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì đó
• Dream of/about Ving: mơ thấy làm gì đó

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×