Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tuần 17L5 CKTKN,sáng chiều,tích hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.27 KB, 37 trang )

Tuần 17 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
Ngu Công xã Trịnh Tờng
A/ Mục tiêu:
1- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục
trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chông đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn.
2- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã
thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc
sống của cả thôn
3- Quyền đợc góp phần xây dựng quê hơng; Quyền đợc giữ gìn bản sắc văn hóa
dân tộc mình.( liên hệ)
B/ Đồ dùng dạy học: tranh minh họa, bảng phụ ghi nội dung bài
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Thầy cúng đi bệnh viện.
III- Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Chia đoạn.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Giải nghĩa từ khó.
- GV nhận xét
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
+ Ông Lìn làm thế nào để đa nớc về
thôn?
+) Rút ý 1: Ông Lìn đào mơng dẫn nớc
từ rừng về.
+ Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác
và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay


đổi nh thế nào?
- HS giỏi đọc.
- Đoạn 1: Từ đầu đến vỡ thêm
đất hoang trồng lúa.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến nh trớc
nữa.
- Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- HS đọc toàn bài.
- HS đọc đoạn 1:
- Tìm nguồn nớc, đào mơng
dẫn nớc
- HS đọc đoạn 2:
- Về tập quán canh tác, đồng
bào không làm nơng nh trớc
mà trồng lúa nớc ; không làm
+)Rút ý 2: Tập quán canh tác và cuộc
sống của ngời dân ở thôn Phìn Ngan
thay đổi.
+ Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rừng, bảo vệ nguồn nớc?
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
+)Rút ý3: Trồng cây thảo quả để bảo vệ
nguồn nớc.
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:

- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
- Cả lớp và GV nhận xét.
nơng nên không còn hịên t-
ợng
- HS đọc đoạn 3:
- Ông hớng dẫn cho bà con
trồng cây Thảo quả.
- Ông Lìn đã chiến thắng đói
nghèo, lạc hậu
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS nối tiếp đọc bài.
- HS tìm giọng đọc diễn cảm
cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
IV- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về đọc lại bài và học bài


Tiết 3: Toán
LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU:
- HS bit thc hin cỏc phộp tớnh vi s thp phõn v gii cỏc bi toỏn liờn quan
n t s phn trm.
- Lm c cỏc bi tp 1a, 2a, 3; HS khỏ, gii lm c tt c cỏc bi tp.
II. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. Kim tra bi c
+ Tỡm mt s bit 30% ca nú l

72?
- GV nhn xột, cho im.
2. Bi mi
2.1. Gii thiu bi
2.2. Hng dn HS lm bi tp
Bi 1: Tớnh.
- HS lm bng con, bng lp:
72
ì
100 : 30 = 240
- 1 HS nờu yờu cu ca bi.
- 1 HS lm bng lp.
- Hướng dẫn HS thực hiện tính.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 : Tính.
- Hướng dẫn HS tính giá trị của
biểu thức với các số thập phân.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu
của bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài
toán.

- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm
thêm.
- Hướng dẫn HS xác định câu trả
lời đúng.
- HS dưới lớp đặt tính vào vở nháp,

ghi kết quả phép tính vào vở:
216,72 : 42 = 5,16
109,98 : 42,3 = 2,6
1 : 12,5 = 0,08
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 em lên
bảng.
a, (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84
×
2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68
= 65,68
b, 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 – 0,1725
= 1,7 – 0,1725
= 1,5275
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS xác định yêu cầu của bài.
- 1 HS làm bảng lớp.
- HS dưới lớp làm vào vở.
a. Từ cuối năm 2000 đến cuối năm
2001 số người tăng thêm là:
15875 – 15625 = 250 ( người )
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm
là:
250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6 %
b. Từ cuối năm 2001 đến cuối năm
2002 số người tăng thêm là:

15875
×
1,6 : 100 = 254 (người)
Cuối năm 2002 số dân của phường
đó là.
15875 + 254 = 16129 (người)
Đáp số: a,1,6%; b,16129 người.
- HS xác định câu trả lời đúng: C.
- Nhn xột, cha bi.
3. Cng c, dn dũ
- GV h thng ni dung bi.
- Dn HS v hc bi, chun b bi
sau.
Chiều: Tiết 2: Luyện đọc
Thầy cúng Đi bệnh viện. Ngu công xã trịnh tờng
I. Mục tiêu yêu cầu :
- HS nắm vững và khắc sâu hơn nội dung kiến thức đã học .
- Luyện đọc lu loát, diễn cảm bài: Thầy cúng đi bệnh viện và Ngu công xã
Trịnh Tờng
II. dùng dạy học :
Tranh minh hoạ trong SGK .
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
Y/C 2 HS đọc lại bài : Ngu công xã Trịnh Tờng .GV nhận xét ghi điểm .
3. Bài luyện :
a. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học .
b. Các hoạt động dạy học ;
*).Luyện đọc thuộc lòng bài : Thầy
cúng đi bệnh viện .

- Y/C HS luyện đọc bài theo nhóm 4
.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu đọc .
- Cho một số nhóm lên đọc thi trớc
lớp .
- GV kết hợp ra các câu hỏi trong
SGK yêu cầu HS trả lời .
- GV cùng HS nhận xét đánh giá ,
nhắc lại ND bài học .
*). Luyện đọc bài : Ngu công xã
- 1 HS đọc toàn bộ bài .
- HS luyện đọc trong nhóm 4 .
- Một số nhóm lên đọc thi trớc lớp .
- Lớp nhận xét đánh giá .
1-2 HS nhắc lại ND ý nghĩa bài
học .

Trịnh Tờng .
- Cho HS luyện đọc diễn cảm theo
nhóm 3
- GV quan sát giúp đỡ HS đọc .
- Yêu cầu các nhóm lên đọc thi trớc
lớp .
- GV cùng HS nhận xét , đánh giá
khen cá nhân và nhóm đọc tốt .
-Y/C HS nhắc lại nội dung bài .
4. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn học sinh về luyện đọc thêm .
- HS luyện đọc theo nhóm 3 .

- Các nhóm luyện đọc trong nhóm .
- Các nhóm đọc thi lần lợt trớc lớp ,
- Các nhóm khác nhận xét , đánh
giá .
- 2 HS nhắc lại nội dung bài ...

Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Tiết 33: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
A/ Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm).
- Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ
đồng âm. Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bớc đầu biết giải thích lí do lựa chọn
từ trong văn bản.
B/ Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 3 trong tiết LTVC trớc.
III- Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học.
- Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1 (166):
- Trong Tiếng Việt có những kiểu
cấu tạo từ nh thế nào?
- GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm

- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
*Lời giải :
*Bài tập 2(167):
- HS nhắc lại thế nào là từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm?
- GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 3 (167):
- HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
- HS làm bài theo tổ.
Quan sát giúp đỡ các nhóm
Mời đại diện các tổ trình bày.
- Các tổ khác nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét,chốt lời giải đúng.
*Bài tập 4 (167):
- Cả lớp và GV nhận xét.
Từ đơn Từ ghép Từ láy
Từ ở
trong
khổ
thơ
Hai, bớc,
đi, trên,
cát, ánh,
biển,
xanh,
bóng,
cha, dài,

bóng,
con, tròn,
Cha
con,
mặt trời,
chắc
nịch
rực rỡ,
lênh
khênh
Từ
tìm
thêm
VD: nhà,
cây, hoa,

VD: trái
đất, hoa
hồng,
VD: đu
đủ, lao
xao,
HS nêu yêu cầu
HS đọc phiếu
- HS trao đổi nhóm 2
- Đại diện các nhóm HS trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
*Lời giải:
a) đánh trong các từ ngữ phần a là một từ
nhiều nghĩa.

b) trong veo, trong vắt, trong xanh là những
từ đồng âm.
c) đậu trong các từ phần c là những từ đồng
âm với nhau.
- Học sinh đọc
- HS làm bài theo tổ
*Lời giải:
a)- Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh
nghịch, tinh khôn, ranh m nh, ranh ma,ã
- Các từ đồng nghĩa với dâng là tặng, hiến,
nộp, biếu, đa,
- Các từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả,
êm ái,
b)- Không thể thay từ tinh ranh bằng từ tinh
nghịch
- HS nêu yêu cầu.
- HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc câu thành ngữ, tục
ngữ vừa hoàn chỉnh.
*Lời giải:
Có mới nới cũ. / Xấu gỗ, tốt nớc sơn. / Mạnh
dùng sức, yếu dùng mu.
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học
_____________________________________
Tiết 2 Toán
Tiết 81: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp hs:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính.
- Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.

B/ Đồ dùng dạy học:
Bài tập- câu hỏi
C/ Các hoạt động dạy và học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ: Lớp 5a có 32 hs nữ 19. Hỏi nữ chiếm? % số hs cả lớp.
III- Bài mới:
- Giới thiệu:
Bài 1 (80): Viết các hỗn số sau
thành số thập phân:
- Cách làm: Chuyển phân số
thành số thập phân, rồi viết
phân số thập phân ra số thập
phân.
Chia tử số cho mẫu số

Bài 2 (80)
- Vận dụng quy tắc đã học:
nhân nhẩm 100: Tìm số chia?
Bài 3 (80)
- HS đọc đề toán
- Tóm tắt
- Dạng toán?

- HS nêu yêu cầu

- Hs thực hiện
- HS viết:
1 5
4 4 4,5
2 10

4 8
3 3 3,8
5 10
= =
= =
- HS nêu yêu cầu
- Làm vào vở
a, X x 100 = 1,643 + 7, 357
X x 100 = 9
X = 9 : 100
X = 0,09
b, 0,16 : X = 2 0,4
0,16 : X = 1,6
X = 0,16 : 1,6
X = 0,1
- HS làm bài
Hai ngày đầu máy bơm hút đợc là:
35%+40 %=75%( lợng nớc trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:
100% - 75%=25%(lợng nớc tronghồ)
Đáp số: 25 % lợng nớc trong hồ
IV- Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 3: Chính tả
Tiết 17 (Nghe-viết): Ngời mẹ của 51 đứa con
A/ Mục tiêu:
- Nghe và viết chính xác, trình bày đúng chính tả Ngời mẹ của 51 đứa con.
- Làm đúng các bài tập ôn mô hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt
vần với nhau.
- Quyền đợc chăm sóc gia đình, đợc yêu thơng chăm sóc

B/ Đồ dùng daỵ học:
- Một vài tờ phiếu khổ to viết mô hình cấu tạo vần ch HS làm bài tập 2.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ.
HS làm bài 2 trong tiết Chính tả trớc.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Hớng dẫn HS nghe - viết:
- GV Đọc bài viết.
+ Mẹ Nguyễn Thị Phú có tấm lòng nhân
hậu nh thế nào?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dõi SGK.
- Mẹ đã cu mang nuôi dỡng 51
đứa trẻ mồ côi.
- HS viết bảng con.
51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35
năm, bơn chải,
- HS viết bài.
- HS soát bài.
*- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (166):
a) Mời một HS nêu yêu cầu.

- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
tập.
- HS làm bài vào phiếu cá
nhân, một HS làm bài vào giấy
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
b) HS đọc đề bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV: Trong thơ lục bát, tiếng thứ sáu
của dòng sáu bắt vần với tiếng thứ sáu
của dòng 8.
- HS nhắc lại.
khổ to.
- HS trình bày.
- HS nhận xét.
- HS trao đổi nhóm 4.
- Đại diện một số nhóm trình
bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
*Lời giải:
Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
_____________________________________
Tiết 4: Lịch sử
Tiết17: Ôn tập học kì I
A/ Mục tiêu:
Ôn củng cố giúp HS nhớ lại:
- Những mốc thời gian tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945.

- Nội dung cơ bản của bản Tuyên ngôn Độc lập.
- ý nghĩa lịch sử của các sự kiện lịch sử tiêu biểu nh: việc thành lập Đảng Cộng
sản Việt Nam, Cách mạng tháng Tám năm 1945
B/ Đồ dùng dạy học:
Thông tin về các anh hùng trong Đại hội Chiến sĩ Thi đua và cán bộ gơng mẫu
toàn quốc. Câu hỏi ôn tập
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 16.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc n-
ớc ta khi nào?
- Ngày, tháng năm nào Nguyễn Tất
Thành ra đi tìm đờng cứu nớc?
- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
ngày tháng năm nào?

1 9 1858

5 6 1911

3 2 1930
- Từ đây CMVN có Đảng lãnh đạo
Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành
lập Đảng Cộng sản Việt
Nam?
- Nêu ngày, tháng, năm Khởi nghĩa
giành chính quyền ở Hà Nội?

Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng
tháng Tám năm 1945?
- Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập
vào ngày nào?
- Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc
lập là gì?
- Tìm hiểu thông tin về các anh hùng
trong đại hội Chiến sĩ Thi đua và cán
bộ gơng mẫu toàn quốc?
- Nhận xét
từng bớc đi đến thắng lợi cuối
cùng.

19 8 1945
- Phá bỏ hai tầng xiềng xích nô lệ,
lật nhào chế độ phong kiến. Mở ra
một kỉ nguyên độc lập, tự do cho
dân tộc Việt Nam.

2 9 1945
- Khẳng định quyền độc lập, tự do
thiêng liêng của dân tộc Việt
Nam.Dân tộc Việt Nam quyết tâm
giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
- HS tìm theo nhóm
- Báo cáo nhận xét
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc học sinh về ôn tập để giờ sau kiểm tra.
_______________________________
Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010

Tiết 1 : Tập đọc
Ca dao về lao động sản xuất
A/ Mục tiêu:
1- Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) lu loát với giọng tâm tình nhẹ nhàng.
2- Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những
ngời nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Tranh, ảnh về cảnh cấy cầy.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ:
HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Ngu Công x Trịnh Tã ờng.
III- Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Chia đoạn.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Giải nghĩa từ khó.
- GV nhận xét
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
- HS đọc nối tiếp 3 bài ca
dao:
+Tìm những hình ảnh nói lên
nỗi vất vả, lo lắng của ngời
nông dân trong sản xuất?
+) Rút ý1: Nỗi vất vả lo lắng
của ngời nông dân.

- HS đọc đoạn bài ca dao thứ
hai:
+ Những câu nào thể hiện
tinh thần lạc quan của ngời
nông dân?
+)Rút ý 2: Tinh thần lạc quan
của ngời nông dân
- HS đọc 3 bài ca dao:
+Tìm những câu ứng với nội
dung (a, b, c)?
- Nội dung chính của bài là
gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Tìm giọng đọc cho mỗi bài
ca dao
- Nhận xét.
- HS giỏi đọc nối tiếp
- Đoạn 1: Từ đầu đến muôn phần.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến tấc vàng bấy
nhiêu.
- Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc
- HS đọc toàn bài
3HS đọc
- Nỗi vất vả: Cày đồng buổi tra, Mồ hôi
- Sự lo lắng: Đi cấy còn trông nhiều bề,


Công lênh chẳng quản lâu đâu
Ngày nay nớc bạc, ngày sau cơm vàng.
+) - ND a: Ai ơi đừng bấy nhiêu.
- ND b: Trông cho chân yên tấm lòng.
- ND c: Ai ơi, bng đắng cay muôn
phần!
- HS nêu
- HS đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc
- HS thi đọc thuộc lòng.
IV- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.
______________________________________
Tiết 2: Toán
Tiết 82: Giới thiệu máy tính bỏ túi
A/ Mục tiêu:
Giúp HS: làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia và tính phần trăm.
B/ Đồ dùng dạy học:
Máy tính bỏ túi (Mỗi HS một cái)
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
*- Làm quen với máy tính bỏ
túi:
- HS quan sát máy tính bỏ túi.

- Máy tính bỏ túi giúp ta làm gì?
- Em thấy trên mặt máy tính có
những gì?
- Em thấy ghi gì trên các phím?
- HS ấn phím ON/ C và phím OFF
và nói kết quả quan sát đợc.
GV nói: Chúng ta sẽ tìm hiểu dần
về các phím khác.
*- Thực hiện các phép tính:
- GV ghi phép cộng lên bảng: 25,3
+ 7,09
- GV đọc cho HS ấn lần lợt các
phím, đồng thời quan sát trên màn
hình.
- Làm tơng tự với 3 phép tính: trừ,
nhân, chia.
*- Thực hành:
*Bài tập 1 (82): Thực hiện các phép
tính sau rồi kiểm tra lại bằng máy
tính bỏ túi.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (82): Viết các phân số
sau thành số thập phân.
- Giúp ta thực hiện các phép tính th-
ờng dùng nh : + ; - ; x ; :
- Màn hình, các phím.
- HS trả lời.
- HS thực hiện theo hớng dẫn của
GV.

- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- HS nêu kết quả.
126,45 + 796,892 = 923,342
352,19 189,471 = 162,719
75,54 x 39 = 2946,06
308,85 : 14,5 = 21,3
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (82):
- HS đọc đề bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Lên bảng làm
3
0,75
4
5
0,625
8
6
0,24
25
5
0,125
40
=
=
=
=

- HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
- HS trình bày.
4,5 x 6 7 = 20
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết 33: Ôn Luyện về viết đơn
A/ Mục tiêu
- Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể:
+ Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn.
+ Viết đợc một lá đơn theo yêu cầu.
- Quyền đợc tham gia ý kiến, trình bày nhu cầu nguyện vọng của bản thân.( liên hệ)
B/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu phô tô mẫu đơn xin học.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc lại biên bản về việc cụ ún trốn viện.
III- Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ ôn luyện cách điền vào giấy tờ in sẵn và
làm đơn. Còn một học kì nữa là các em kết thúc cấp Tiểu học, biết điền ND vào lá
đơn xin học ở trờng THCS, biết viết một lá đơn đúng quy cách là một KN cần thiết,
chứng tỏ sự trởng thành của các em.
- Hớng dẫn HS lài tập:
*Bài tập 1 (170):
- HS đọc yêu cầu.
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội
dung BT 1.
- HS đọc đơn.
- GV Cùng cả lớp trao đổi về một số

nội dung cần lu ý trong đơn.
- HS đọc.
- GV phát phiếu HT, cho HS làm
bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (170):
- HS đọc yêu cầu.
- GV Cùng cả lớp trao đổi về một số
nội dung cần lu ý trong đơn.
+ Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?
+ Tên của đơn là gì?
+ Nơi nhận đơn viết nh thế nào?
+ Nội dung đơn bao gồm nhng mục
nào?
- GV nhắc HS: Trình bày lý do viết
đơn sao cho gọn, rõ, có sức thuyết
phục
- Cả lớp và GV nhận xét về nội
dung và cách trình bày lá đơn.
- HS làm bài vào phiếu học tập.
- HS đọc đơn.
- Quốc hiệu, tiêu ngữ.
- Đơn xin học môn tự chọn.
- Kính gửi: Cô hiệu trởng trờng ..
- Nội dung đơn bao gồm:
+ Giới thiệu bản thân.
+ Trình bày lí do làm đơn.
+ Lời hứa. Lời cảm ơn.
+ Chữ kí của HS và phụ huynh.
- HS viết vào vở.

- HS đọc.
IV- Củng cố, dặn dò:
__________________________________
Tiết 4: Khoa học
Tiết33: ôn tập học kì I
A/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố và hệi thống các kiến thức về:
- Đặc điểm giới tính.
- Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 68 SGK. Phiếu học tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định : hát
II- Kiểm tra bài cũ: Tơ sợi tự nhiên khác tơ sợi nhân tạo nh thế nào?
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập.
*Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
- Đặc điểm giới tính.
- Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.

×