Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BẤT PT CHỨA dấu GIÁ TRỊ TUYỆT đối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.85 KB, 5 trang )

2.BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI .
A-Lý thuyết

(2) � x 2  3 x  2  2 x  x 2

1. A  B �  B  A  B


x 2  3x  2  2 x  x 2
� �2
x  3x  2  x 2  2 x

� 1

x  �x  2
2 x2  5x  2  0
��
�� 2

x20

x2

� 1
x
�� 2

x2


A B



2. A  B � �
A  B

3. A  B � ( A  B )( A  B )  0

Các tính chất :
1. A  B �A  B  A, B
2. A  B  A  B � A.B  0
3. A  B �A  B ,  A, B

Kết luận :

4. A  B  A  B � ( A  B ).B  0

(3) � (2 x  5) 2  (7  4 x) 2

B-Bài tập :

� (2 x  5) 2  (7  4 x) 2  0

Bài 1: Giải các bpt sau :
1. 3 x  2 �x  1

�  (2 x  5)  (7  4 x)   (2 x  5)  (7  4 x)   0

2. 3 x  4 �x  7

� (12  2 x)(6 x  2)  0


3. x  4 �2 x  1

� (6  x)(3 x  1)  0 �

Bài 2:Giải các bpt sau :

1
 x6
3

Kết luân :
4. Đk: x ��2

1. x 2  2 x  3 �3x  3
2. x 2  3 x  2  x 2  2 x

(3) � x 2  5 x  4 �x 2  4

3. 2 x  5  7  4 x

� ( x 2  5 x  4) 2 �( x 2  4) 2

4.

� (8  5 x )(2 x 2  5 x) �0

x2  5x  4
�1
x2  4


8

0 �x �

5
��
5

x�
� 2

Bài giải :
Bài 2:
2
�x  2 x  3 �3x  3
(1) � � 2
�x  2 x  3 �3x  3

�x 2 x��
6 0ȳ �x
3 x
� �2
��
0 �x �5
�x  5 x �0

�2 x 5
ۣ

Bài 3:Giải các bpt sau :

2

1.

x2  4x  3
x2  x  5

�1

2. x 2  1 �x 2  2 x  8

Kết luận:

Bài 4: Giải và biện luận bpt sau :
x 2  3x  m �x 2  4 x  m (1)

vậy

Bài giải :
Bài 3 :
Bảng xét dấu :
� 0
x

9
0 �t �
2
�

4

X2 – 4x
X-5

+
-

-

5
+
-

+
+

9
ۣ
��
0 ��
x
2

9
2

x

9
2


Bài 4:

1


(1) �  x 2  3x  m  � x 2  4 x  m 

x0

+) Xét : �
4 �x  5


2

x2  4 x  3
(1) ۳
1
x2  x  5
3x  2
 2
0
(do x 2  x  5  0,  x�R )
x  x5
2
 x 
3
+) Xét 0 �x  4 :
 x2  4 x  3
(1) ۳�2�

1 2 x2 5x 2 0
x x5
1
ۣ

x 2
2
+) Xét x �5 :
x2  4 x  3
5x  8
(1) ۳
1
0
2
2
x  x5
x  x5
1  21 8
1  21
ȣ�x
ۣ
x
2
5
2

(ktm)
Vậy nghiệm bpt là :
� 2
x�


3

1
� �x �2

2
2. Đặt t = x , t �0 :
(2) � t 2  1 �t 2  2t  8

t 2  2t  8 �t 2  1

� �2
t  1 �t 2  2t  8


2t 2  2t  7 �0

�� 9
t
t�

� 2

9
2

Bài tập về nhà :
Bài 1:
Giải các bpt sau :

1. x 2  1  2 x
2. 1  4 x �2 x  1
3. x 2  x  2 �2 x 2  2 x  2
4.3 x 2  x  3  9 x  2

Bài 2:
Giải các bpt Sau :

2

�  2 x 2  7 x   x  2m  �0
� x  2 x  7   x  2m  �0

Ta có :
x(2 x  7)( x  2m)  0 � x  2m �x  0 �x 

7
2

+) Nếu 2m < 0 :
Có trục xác định dấu:
x �2m


Kết luận : �
7
0 �x �

2


Nếu 2m = 0
7
2

Kết luận: x �

+) Nếu 0  2m 

7
7
�0m
2
4

x �0


Kết luận: �
7
2m �x �

2
7
7
+)Nếu 2m = � m 
2
4
x �0



Kết luận: � 7
x
� 2
7
7
+)Nếu 2m  � m 
2
4
x �0


Kết luận: �7
�x �2m

2

� x  3  3x 2  9 x  2

3 x 2  9 x  2  x  3

��
2
�x  3  3x  9 x  2
� 4  19
x
2


3x  8x  1  0
3

�� 2
��
� 4  19
3 x  10 x  5  0

x

3


Bài 2:
1.Đặt : x 2  t , t  0
Ta được :

2


1.x 2 �1 
2.

2
x2

t �1۳

23 x
�1
1 x

3. ( x  3)( x  1)  5 �( x  1) 4  11


Bài 3:.
Giải và biện luận bpt sau theo tham số m .
x 2  2 x  m �x 2  3x  m

Bài 4:
Với giá trị nào của m thì bpt sau thỏa mãn với
mọi x :
x 2  2mx  2 x  m  2  0

Bài 5:
Với giá trị nào thì bpt sau có nghiệm:
x  2 x  m  m  m  1 �0
2

2

Bài giải :
Bài1 :
Kết quả :
1.) 1  2  x  1  2
x �0

x �1

x  2

3.) �
0 �x �1



t 2
t

2
t

�
t 2 �t 2
� t  2 �t 2 � �
t  2 �t 2


t 2  t  2 �0
� �2
� 0  t �1
t  t  2 �0

1 �x �1

2
Vậy 0  x �1 � �
�x �0
2.Đk : x �1
Th1 : x �o
2  3x
(2) ۣ
 �

1

2 3x
1 x

(tm)

� 8 x 2  14 x  3 �0
1
3

ۣ
x
4
2
�x  0
2.Th2: �
�x �1
1

� (2  3 x) 2 �(1  x) 2
� 8 x 2  10 x  3 �0
3
1
�  �x �
4
2

4.)

1 x


� (2  3 x) 2 �(1  x) 2

2  3x
(2) ۣ
��
1 x

2.) �

t

2 3x

1 x

( tm )

Kết luận :

3.
(3) � x  2 x  3  5 �( x  1)  11
2

4

� ( x  1) 2  9 �( x  1) 4  11
Đặt : t  ( x  1)2 , t �0
Ta được :

t  9 �t 2  11


2
t  9 �t  11 � � 2
t  11 �t  9


t 2 t ��
2 0ȳ
t
1 t 2

� �2
��
t �5ȳ t 4
t  t  20 �0


t �5


t �4

Vậy t �4 ( tm ):

(3)  x



5
2


Nếu m < 0:
0 �x �2m


5

x �

2
Kết luận :
Bài 4:
(4) � ( x  m) 2  2 x  m  2  m 2  0
Đặt : x  m  t , t �0
Ta được : t2 + 2t + 2 – m2 > 0 (5)
2
2
Để tmbt � f (t )  t  2t  m  2t �0
� M inf(t )  m 2  2(6)
Lập bbt của f(t) :
Suy ra Minf(t) = 0 :
Vậy (6) � 0  m 2  2 �  2  m  2
Bài 5:

3


� ( x  1) 2 �4 � ( x  1)( x  3) �0



�x 2  2( x  m)  m 2  m  1 �0
(I )


�x �m

(5) � �
�x 2  2( x  m)  m 2  m  1 �0

( II )


�x  m


x �1

��
x �3

Kết luận :
Bài 3:

(3) �  x 2  2 x  m  � x 2  3x  m 
2

�  x  2m  (2 x 2  5 x) �0
� x (2 x  5)( x  2m) �0
5
5

�m
2
4
x �2m


(3) � 5

 �x �0
�2
5
5
Nếu : 2m   � m 
2
4
(3) ۣ x 0
5
5
Nếu   2m  0 � 0  m 
2
4
5

x �

(3) �
2

2m �x �0


Nếu 2m  0 � m  0
Nếu : 2m  

2

(5) có nghiệm khi và chỉ khi (I) có nghiệm Hoặc
(II) có nghiệm:
�x �m
( I ) � �2
2
�x  2 x  f ( x) � m  m  1
Có f(m) = m2 + 2m
� m  m 2  1 �m2  2m
(I)

có nghiệm

� 2m 2  m  1 �0
1
1 �m �
2

�x  m
� �2
2
�x  2 x  g ( x) � m  3m  1
(II)có nghiệm
� m 2  2m  m 2  3m  1
(II)


� 2m 2  m  1  0
1
� 1  m 
2
1
1 �m �
2

Kết luận :

Cách 2:
Bài 2:
Nhận thấy trong hệ tọa độ xoy thì y = ax + 4 với
Đặt : t  x  m �0 ,phải tìm m để
-4 < x < 4 là một đoạn thẳng . Vì vậy y = ax + 4 >
f(t) = t 2  2t  2mx  m  1 �0 có nghiệm t �0
a �1
�y (4) �0

.Parabôn y = f(t) quay bề lõm lên trên và có hoanh độ
��
� 1 �a �1
0 ��
a �1
�y (4) �0

đỉnh là t = -1< 0 nên phải có f(0) = 2mx + m - 1 �0
Bài 3:
.Khi t = 0 thì x = m suy ra
Đặt :

1
2m 2  m  1 �0 � 1 �m �
t  x 2  4 x  3  ( x  2) 2  1 �1
2
Bài tập về nhà :

 t
1
Bài 1 :
Bài toán thỏa mãn : � t (t  3)  f (t ) �at �1
Tìm a để với mọi x :
Xét f(t) với t �1 Suy ra Min f(t) = -2
f ( x)  ( x  2) 2  2. x  a �3(1)
Vậy bttm  a 2
Bài 2:
Tìm a để bpt :
Ax + 4 > 0 (1) đúng với mọi giá trị của x thỏa mãn
điều kiện x  4
Bài 3:
Tìm a để bpt sau nghiệm đúng với mọi x :
( x 2  4 x  3)( x 2  4 x  6) �a
Bài giải :
Bài 1:
Bài toán thỏa mãn :

4


2


�x  2 x  1  2a  f ( x) �0 x�a (2)
� �2
�x  6 x  1  2a  g ( x) �0 x  a (3)
 ' �0


a �0





ao
a �0


'  0

(2) � �
��




2

1. f (a) �0
a  4a  1 �0
a �2  3








b
1 a






1

� 2a

 ' �0


8  2a �0





8  2a  0
a �4



'  0

��


(3) � �



1.g ( a) �0
a 2  4a  1 �0
a �2  3







b
a3





a

2a



a �0

Vậy để thỏa mãn bài toán : �
a �4


5



×