Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.9 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Hãy viết các tên các quốc gia dựa vào các biểu tượng sau:</b>
1._________ 2.___________ 3.__________ 4.__________
5._________ 6.___________ 7.__________ 8.__________
<b>II. Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.</b>
1. Where are you from, Lisa? __________ from America.
a. I am
b. My name
c. You are
d. Her name
2. I’m __________ Vietnam.
a. to
b. into
c. from
d. up
3. Hello, my __________Mary.
a. name
b. name’s
c. named
d. names
4. This______my friend, Tom. He is from England.
a. is
b. are
c. was
d. were
5. _________to meet you, too.
a. Fine
b. She
c. He
d. Nice
<b>III. Đọc đoạn văn sau về 2 bạn và trả lời câu hỏi.</b>
Hi. My name is Peter. I’m ten years old. I am a student. I am in class 4 in Oxford Primary
School. I am from America. This is my friends, Mary. She is eleven years old. She is a
student, too. She is from Australia.
1. What’s his name? ____________________________________
2. How old is he? ___________________________________
4. Where is he from? ___________________________________
5. What’s her name? ___________________________________
6. How old is she? ___________________________________
7. What does she do? ___________________________________
8. Where is she from? ___________________________________
<b>IV. Hãy dịch sang tiếng Anh.</b>
1. Xin chào! Tôi tên là John. ___________________________________
2. Xin chào! Tôi là Mary. ___________________________________
3. Rất vui được gặp bạn. ___________________________________
4. Tớ cũng rất vui được gặp bạn. ___________________________________
5. Bạn đến từ đâu? ___________________________________
6. Tơi đến từ Xing-Ga-Po. Cịn bạn? ___________________________________
7. Tơi đến từ nước Mỹ. ___________________________________
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I. Hãy viết các tên các quốc gia dựa vào các biểu tượng sau:</b>
1 - America; 2 - Viet Nam; 3 - England; 4 - China
5 - Japan; 6 - Singapore; 7 - Australia; 8 - French
<b>II. Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.</b>
<b>1 - a; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - d</b>
<b>III. Đọc đoạn văn sau về 2 bạn và trả lời câu hỏi.</b>
1 - His name is Peter.
3 - He is a student
4 - He is from America.
5 - Her name is Mary.
6 - She is eleven years old.
7 - She is a student.
8 - She is from America.
<b>IV. Hãy dịch sang tiếng Anh.</b>
1 - Hi! My name’s John.
2 - Hello! My name’s Mary.
3 - Nice to meet you.
4 - Nice to meet you, too.
5 - Where are you from?
6 - I am from Singapore. And you?
7 - I am from America.
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: