Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 - Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN TIẾNG ANH LỚP 4</b>



<b>NĂM 2019 - 2020 CÓ ĐÁP ÁN</b>



<b>I. Hãy viết các tên các quốc gia dựa vào các biểu tượng sau:</b>


1._________ 2.___________ 3.__________ 4.__________


5._________ 6.___________ 7.__________ 8.__________


<b>II. Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.</b>


1. Where are you from, Lisa? __________ from America.


a. I am


b. My name


c. You are


d. Her name


2. I’m __________ Vietnam.


a. to


b. into


c. from


d. up



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Hello, my __________Mary.


a. name


b. name’s


c. named


d. names


4. This______my friend, Tom. He is from England.


a. is


b. are


c. was


d. were


5. _________to meet you, too.


a. Fine


b. She


c. He


d. Nice



<b>III. Đọc đoạn văn sau về 2 bạn và trả lời câu hỏi.</b>


Hi. My name is Peter. I’m ten years old. I am a student. I am in class 4 in Oxford Primary
School. I am from America. This is my friends, Mary. She is eleven years old. She is a
student, too. She is from Australia.


1. What’s his name? ____________________________________


2. How old is he? ___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Where is he from? ___________________________________


5. What’s her name? ___________________________________


6. How old is she? ___________________________________


7. What does she do? ___________________________________


8. Where is she from? ___________________________________


<b>IV. Hãy dịch sang tiếng Anh.</b>


1. Xin chào! Tôi tên là John. ___________________________________


2. Xin chào! Tôi là Mary. ___________________________________


3. Rất vui được gặp bạn. ___________________________________


4. Tớ cũng rất vui được gặp bạn. ___________________________________



5. Bạn đến từ đâu? ___________________________________


6. Tơi đến từ Xing-Ga-Po. Cịn bạn? ___________________________________


7. Tơi đến từ nước Mỹ. ___________________________________


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. Hãy viết các tên các quốc gia dựa vào các biểu tượng sau:</b>


1 - America; 2 - Viet Nam; 3 - England; 4 - China
5 - Japan; 6 - Singapore; 7 - Australia; 8 - French


<b>II. Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.</b>


<b>1 - a; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - d</b>


<b>III. Đọc đoạn văn sau về 2 bạn và trả lời câu hỏi.</b>


1 - His name is Peter.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 - He is a student


4 - He is from America.


5 - Her name is Mary.


6 - She is eleven years old.



7 - She is a student.


8 - She is from America.


<b>IV. Hãy dịch sang tiếng Anh.</b>


1 - Hi! My name’s John.


2 - Hello! My name’s Mary.


3 - Nice to meet you.


4 - Nice to meet you, too.


5 - Where are you from?


6 - I am from Singapore. And you?


7 - I am from America.


Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao:


</div>

<!--links-->

×