Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

CÁC ĐỀ THI HỌC KỲ TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.7 KB, 10 trang )

PHÒNG GIÁO DUC KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG HỌC KỲ I
Năm học 2010 - 2011
Môn: toán Khối 7

Điểm Lời phê Số phách:
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống:
Câu 1: (0,25đ)Kết quả của phép tính
3
1 3
.
3 2
 
 ÷
 
là:
A.
1
2
B.
1
2

C.
1
8
D.
1
8

Câu 2: (0,25đ)Giá trị của x trong đẳng thức


x
- 0,7 = 1,3 là:
A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2
Câu 3: (0,25đ)Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hãy điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

Câu 4: (0,25đ)Hãy điền vào chỗ trống(…) để được câu đúng:
A. Nếu a ⊥ b và…………………… thì b // c.
B. Nếu b // c và a

c thì …………………
Câu 5: Cho tam giác ABC có
A
ˆ
= 40
0
,
B
ˆ
= 60
0
. Số đo của góc C là:
A. 80
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 100
0
Câu 6: (0,25đ)Câu khẳng định nào sai:

Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra:
A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt
C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh
Câu 7: (0,25đ)Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? (Không kể các
góc bẹt).
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 8: (0,25đ)Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước?
A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Câu 9: (0,25đ)Câu nào sau đây đúng?
x -2 -1
y 10 -4
A. -1,5

Z B.
2
2
3
N∈
C/.N

Q D.
5
8
Q


Câu 10: giá trị của biếu thức: 3
3
.3
2

là:
A. 36 B. 95 C. 35 D. 96
Câu 10: (0,25đ)Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11 : (0,25đ) Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A. -3,5 B. 3,5 C. D.
Câu 12: (0,25đ) Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y; khi x = 5 thì y = 8. vậy khi x = -4 thì y =…
A. 10 B. -10 C. 40 D - 40
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý):
a)
11
24
-
5
41
+
13
24
+ 0,5 -
36
41
b) 23
1
4
.
7
5
- 13
1

4
:
5
7
Bài 2:(1đ) Tìm x biết:
a) 1
2
3
x -
1
4
=
5
6
b)
1 1
2 9
− −x
=
1
4
Bài 3: (1,5 đ) : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu
tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Bài 4: (3đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy
điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh:

EAC =


EBD.
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B 20; 5 A.c

b
B. a

b
A D B A D B C B
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
BÀI ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI
1a
1b
2a
2b
3
0,75
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25

11
24
-
5
41
+
13
24
+ 0,5 -
36
41
=
11 13 5 36
0,5
24 24 41 41
   
+ + − − +
 ÷  ÷
   
= 1 – 1 + 0,5 = 0,5
23
1
4
.
7
5
- 13
1
4
:

5
7
= 23
1
4
.
7
5
- 13
1
4
.
7
5
=
7
5
.
1 1
23 13
4 4
 

 ÷
 
=
7
5
.10 = 14
1

2
3
x -
1
4
=
5
6
1
2
3
x =
5
6
+
1
4
=
13
12
x =
13
12
:
5
3
=
13
12
.

3
5
x =
13
20
1 1
2 9
− −x
=
1
4
1 1 1 5
2 2 3 6
− = + =x
x -
1
2
= -
5
6
hoặc x -
1
2
=
5
6
x = -
1
3
hoặc x =

4
3
Gọi a, b, c (triệu đồng) lần lượt là số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh.
Theo đề ta có:
a b c
3 5 7
= =
và a + b + c = 225

a b c
3 5 7
= =
=
a b c 225
15
3 5 7 15
+ +
= =
+ +

a = 45; b = 75 ; c = 105
Vậy: Số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh lần lượt là 45; 75; 105 triệu đồng.
x
y
1
2
2
1
E
DBO

A
C
CM: a) OA + AC = OC (A nằm giữa O và C)
OB + BD = OD (B nằm giữa O và D)
GT
yOx
ˆ
< 90
0
, OA = OB, AC = BD,
{ }
E AD BC= ∩
KL
a) AD = BC.
b)

EAC =

EBD.
c) OE là phân giác của góc xOy.

Họ và tên:
.............................................................................................
Lớp:
ĐỀ THI KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian : 90 phút
ĐỀ SỐ 01
ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) ( mỗi câu 0,25 điểm)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D em hãy chọn đáp án đúng nhất và đánh

dấu X vào bảng trong phần bài làm:
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
Với hai số hữu tỉ x và y nếu có: x + y = 0 ( x; y khác 0) thì :
A. x = – y. B. x = y. C. x : y = 1 D. Cả A và C.
Câu 2: Số x
6
( x

0) không bằng biểu thức nào dưới đây?
A. x
8
: x
2
B. x
2
. x
4
C. x. x
5
D. x
3
+ x
3
Câu 3: Từ tỉ lệ thức
( )
, , , 0
a c
a b c d
b d
= ≠

ta suy ra:
A.
a d
c b
=
B.
c a
b d
=
C.
a b
c d
=
D.
d b
a c
=
Câu 4: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ –
3
2
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A. –
2
3
B.
2
3
C. – 3 D. – 2
Câu 5: Điểm nào dưới đây thuộc góc vuông phần tư thứ I ?
A. (0;1) B. (2; 3) C. (– 2; 3) D.(2; – 3)

Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau.
C. Hai tia phân giác của hai góc tạo thành góc vuông.
D. Cả A, B, C
Câu 7: Cho

ABC và

MNP có : AB = MN ; BC = NP. Để

ABC =

MNP theo trường hợp
cạnh- góc – cạnh cần có thêm điều kiện:
A.
·
·
BAC NMP=
B.
·
·
ABC MNP=
C.
·
·
BCA NPM=
D. AC = MP.
Câu 8:
·

ABx
là góc ngoài của tam giác ABC , khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.
·
·
ABx BAC>
B.
·
·
ABx ACB>
C.
·
·
ABx ABC>
D.
·
·
·
ABx BAC BCA= +
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
5 6 13 5
. .
7 19 7 19
− −
+
2. Tìm x biết:
1 1 13
2 3 6

x
 
− + = −
 ÷
 
Bài 2: (1,5đ)
Hưởng ứng phong trào “Áo ấm tặng các bạn vùng cao”, ba lớp 7
1
; 7
2
; 7
3
đã quyên góp
được tất cả 140 áo ấm cũ. Biết rằng số áo ấm quyên góp được của hai lớp 7
1
và 7
2
tỉ lệ với
các số 2 và 3 , còn số áo ấm quyên góp được của hai lớp 7
2
và 7
3
tỉ lệ với các số 4 và 5.
Hỏi mỗi lớp quyên góp được tất cả bao nhiêu áo ấm cũ ?
Bài 3: (1điểm)
Vẽ tam giác ABC biết: A(2; 3) , B(2; –1) và C(– 3; 1)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×