Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.96 KB, 10 trang )

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI – 1

1. Cho cấu hình electron ngun tử của 3 ngun tố X, Y, Z lần lượt là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
;
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2


3p
1
. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng.
A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. kết quả khác
2. Phát biểu nào sau đây khơng đúng:
A, Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện, và dẫn nhiệt
B. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi
C. Liên kết trong tinh thể ngun tử là tương tác vật lí kém bền D. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết kém bền
3. Kim loại có nhịêt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là:
A. Hg, W B. Hg, Na C. W, Hg D. W, Na
4. Dãy kim loại nào được sắp xếp theo tính dẻo tăng:
A. Sn, Al, Cu, Au, Ag B. Sn, Cu, Al, Ag, Au C. Au, Ag, Al,Cu, SnD. Cu, Sn, Al, Au, Ag
5. Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều tính dẫn điên, dẫn nhiệt tăng
A. Ag, Cu, Al, Fe B. Fe, Ag, Cu, Al C. Fe, Al, Cu, Ag D. Không có dãy nào
6. Nhóm chỉ gồm các kim loại nhẹ:
A) Na,Al,Fe B) K, Al, Cu C) Na,K,Al,Pb D) Al,Mg,Li
7. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất
A) Pb B) Au C) Os D) Ag
8. Kim loại cứng nhất
A) Cr B) Na C) Fe D) Cu
9. Nhóm kim loại dẫn điện tốt nhất
A) Au,Al B) Ag, Cu C) Al, Fe D) Ag,Hg
10. Khi làm dây dẫn điện, người ta chọn loại vật liệu nào: 1. Al ngun chất 2. Hợp kim Duyra
3. Cu ngun chất 4. Thau( hợp kim của Cu và Zn )
A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 4
11. Các kim loại khác nhau về tỉ khối, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy là do chúng khác nhau:
A. Kiểu mạng tinh thể B. Độ bền của liên kết kim loại C. Ngun tử khối D. Tất cả đều đúng
12. Hợp kim được dung trong cơng nghiệp chế tạo tàu vũ trụ, máy bay, ơtơ là:
A. Co-Cr-Mn-Mg B. W-Fe-Cr-Co C. Al-Cu-Mn-Mg D. W-Co-Mn
13. Hợp kim cứng nhất trong các hợp kim sau:

A. W-Co B. Fe-Cr-Mn C. Sn-Pb D. Bi-Pb-Sn
14. Phát biểu nào dưới đây sai :
A. Bán kính ngun tử kim loại ln lớn hơn bán kính ngun tử phi kim trong cùng chu kì.
B. Kim loại dễ nhường electron, tức dễ bị oxi hóa.
C. Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim) là do các electron tự
do trong kim loại gây ra.
D. Trong điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn
15. Trong số các dạng tinh thể của kim loại, dạng tinh thể nào kém đặc khít nhất:
A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục phương D. Dạng tinh thể nào cũng đặc khít
16. Liên kết kim loại được hình thành do
A. Các e chung của các ngun tử kim loại trong liên kết kim loại
B. Lực hút tĩnh điên của các phần tử tích điên trái dấu
C. Lực tương tác ngun tử D. Lực hút tĩnh điên giữa ion dương và các e tự do
17. Câu nào sau đây khơng đúng:
A. Các kim loại đều dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng đó tăng khi nhiệt độ tăng
B. Các kim loại ở trạng thái rắn đều là các tinh thể
C. Kim loại tác dụng với oxi tạo oxit D. Au khơng tác dụng với oxi
18. Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định
bằng yếu tố nào sau đây:
A. Mạng tinh thể kim loại B. Các e tự do C. Các ion dương kim loại D. tất cả đều sai
1
19. Kim loại khác nhau thì có độ dẫn điện và nhiệt khác nhau là do khác nhau về.
A) mạng tinh thể B) tỷ khối
C) mật độ electron tự do trong mạng tinh thể D) mật độ ion dương kim loại
20. Phát biểu không đúng về hợp kim
A) là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại , phi kim khác
B) tính chất vật lí và cơ học khác so với đơn chất tạo nên hợp kim
C) tính chất hóa học khác so với đơn chất tạo nên hợp kim.
D) tính dẫn điện và nhiệt kém kim loại tạo hợp kim.
21. Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của kim loại

A) không thay đổi B) giảm C) tăng D) có thể tăng rồi giảm
22. Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại ngun chất vì liên kết hố học trong hợp kim là:
A. liên kết kim loại. B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hố trị làm giảm mật độ electron tự do. D. liên kết kim loại và liên kết cộng hố trị
23. Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Bản chất kim loại. B. Pha bề mặt hay pha thể tích. C. Nhiệt độ mơi trường. D. A, B, C đúng.
24. Ion nào có electron lớp ngoài cùng nhiều nhất là.
A)
Na
+
B)
2
Ca
+
C)
3
Al
+
D)
3
Fe
+
25. Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là:
A. Tác dụng với axit B. Dễ nhường các e để trở thành các ion dương
C. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hố học D. b, c đúng
26. Có các kết luận sau: Các kết luận đúng là:
1. Kim loại càng về bên trái thì càng hoạt động; các ion của kim loại đó càng khó bị khử
2. Kim loại khơng tác dụng với nước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
3. Kim loại đặt bên trái đẩy kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối.
4. Chỉ những kim loại đầu dãy mới đẩy được hidro ra khỏi muối

5. Kim loại đặt bên trái hidro đẩy được hidro ra khỏi dung dịch axit khơng có tính oxi hố.
A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2 ,3, 4, 5 D. 3, 4
27. Những kim loại khử được H
2
O:
A. Na, K, Zn, Ag B. Na, Ca, Fe, Cu C. Na, K, Fe, Zn D. K, Ca, Na, Hg
28. Hồ tan Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
dư thu được dung dịch A. Kết luận dúng:
A. Dung dịch A có thể làm mất màu thuốc tím, khơng làm mất màu dung dịch nước Br
2
B. Dung dịch A có thể làm mất màu dung dịch nước Br
2
nhưng

khơng hồ tan được kim loại Fe
C. Dung dịch A hồ tan được Fe, khơng làm mất màu dung dịch kali đicromat
D. Dung dịch A làm mất màu cả dung dịch thuốc tím, nước Br
2
, Kali đicromat và hồ tan được kim loại Fe.
29. Nhóm kim loại có tính khử mạnh.
A) K,Na,Ba B) K,Cu,Cs C) Ca,Ag,Li D) K,Au,Cd
30. Kim loại nào sau tác dụng với Cl
2

và HCl tạo cùng một muối
A) Mg B) Ag C) Cu D) Fe
31. Kim loại nào tác dụng với Cl
2
và HCl cho muối khác nhau
A) Zn B) Fe C) Cu D) Ag
32. Kim loại tác dụng với dung dòch Cu(NO
3
)
2
, dung dòch HNO
3
loãng cho muối khác nhau
A) Zn B) Fe C) Mg D) Al
33. Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là.
A) Na,Ca,Ag,Zn B) Na,Ba,Fe,Pb C) K,Ba,Cu,Hg D) K,Na,Ca,Ba
34. Phản ứng nào viết sai
A) Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2
+ 2NaNO
3
B) 2K + CuSO
4



K
2
SO
4
+ Cu
C) Fe
3
O
4
+ 8HCl

2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O D) Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
35. Phản ứng nào viết sai.
A) Fe + H
2

SO
4


FeSO
4
+ H
2
B) 8Al + 30HNO
3

8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
C) Cu + 4HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2

+ 2H
2
O D) 4Cu + 10HNO
3


4Cu(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O
2
36. Cho hợp kim Mg-Fe-Cu vào dung dòch Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu hỗn hợp ba kim
loại là.
A) Mg,Fe,Cu B) Fe,Mg,Ag C) Fe,Ag,Cu D) Mg,Ag,Cu
37. Cho hỗn hợp X gồm Al, Mg và dung dòch FeSO
4
. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thì X và Y chứa.
A) Fe;
3

Al
+
,
2
Mg
+
,
2
Fe
+
,
2
4
SO

B) Mg,Al,Fe;
3
Al
+
,
2
4
SO

C) Mg, Fe;
3
Al
+
,
2

4
SO

D) Mg, Fe;
2
Mg
+
,
3
Al
+
,
2
4
SO

38. Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6. Fe; 7. Ag; 8. Al; 9. Mg. Những kim loại tác dụng
với oxi (ở nhiệt độ thường hoặc khi đốt nóng) tạo oxit kim loại là.
A) 1,2,3,4,5,6,8,9 B) 2,3,4,5,9 C) 1,3,4,6,7 D) 2,3,4,6,8,9
39. Để một kim loại X tác dụng với dung dòch muối thu được một kim loại Y mới thì cần.
A) Tính khử của X mạnh hơn Y. Cả X, Y không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B) Muối tham gia và tạo thành phải tan.
C) Tính khử của Y mạnh hơn X D) A,B đúng.
40. Cho một kim loại A tác dụng với dung dòch CuSO
4
dư thu chất rắn B. Biết B tan hoàn toàn trong dung dòch
HCl. A là.
A) Mg B) Fe C) Ba D) K
41. Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6. Fe; 7. Ag; 8. Al; 9. Mg. Những kim loại tác dụng
với nước ở nhiệt độ thường là.

A) 1,2,3,4 B) 1,3,6,9 C) 1,3,4 D) 1,3,4,9
42. Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6. Fe; 7. Ag; 8. Al; 9. Mg. Những kim loại tác dụng
với dung dòch axit HCl tạo khí hidro là.
A) 1,2,3,4,5,6,9 B) 1,2,3,4,6,8,9 C) 1,2,3,4,8,9 D) 1,3,5,7,9
43. Cho các kim loại sau: 1. Zn; 2. Ba; 3. Cu; 4. Fe; 5. Ag; 6. Mg. Những kim loại tác dụng với dung dòch axit
HNO
3
loãng tạo khí NO là.
A) 1,2,3,4,5,6 B) 1,2,3,6 C) 1,4,5,6 D) 2,3,4,6
44. Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6. Ag; 7. Al; 8. Mg. Những kim loại tác dụng với
dung dòch axit HNO
3
loãng tạo khí N
2
O là.
A) 2,5,7,8 B) 1,4,7,8 C) 1,2,3,4,7,8 D) 1,2,3,5,6,8
45. Cho các kim loại sau: 1. Zn; 2. Cu; 3. Pt ; 4. Ag; 5. Al; 6. Mg. Những kim loại tan trong dung dòch axit HNO
3

loãng mà không thu khí là.
A) 1,5,6 B) 1,2,3 C) 2,3,4 D) 4,5,6
46. Khi tác dụng với dung dòch axit H
2
SO
4
đặc nóng, thì dãy nào sau đây đều phản ứng.
A) Na, Cu, C, Au B) Al,Zn, Ni, Fe C) Ca,Ag, Sn, Pt. D) K, Cr, Mg, CO
2
.
47. Khi tác dụng với dung dòch axit H

2
SO
4
đặc nguội, thì dãy nào sau đây đều phản ứng.
A) Na, Cu, C, Fe B) Al,Zn, Ni, Cu C) Ca,Ag, Sn, Pt. D) K, Cu, Mg, Zn.
48. Cho hỗn hợp Fe, Cu vào dung dòch HNO
3
dư thì dung dòch sau phản ứng có thể có chất tan là
A) Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
; HNO
3
. B) Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
; HNO
3
.
C) Fe(NO

3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
. D) Fe(NO
3
)
3
; HNO
3
.
49. Cho Na dư vào dung dòch HCl thì số phản ứng xảy ra là.
A) 1 B) 2 C) 3 D) 0
50. Cho K vào dung dòch CuSO
4
thấy có.
A) Cu mà đỏ B) không có hiện tương do không phản ứng
C) khí không màu và kết tủa màu xanh. D) khí không màu và Cu màu đỏ.
51. Cho Ba vào dung dòch Fe(NO
3
)
3
thấy có.
A) Fe màu xám tạo thành B) không có phản ứng
C) khí không màu và Fe màu xám. D) khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ
52. Cho các chất: 1. clo; 2. lưu huỳnh; 3. dung dòch muối đồng; 4. axit clohidric; 5. axit nitric; 6. axit sunfuric đặc
nóng; 7. oxi; 8. nước ở < 570

0
C; 9. axit sunfuric loãng; 10. axit nitric loãng; 11. dung dòch muối bạc; 12. dung
3
dòch muối sắt (III). Kim loại sắt có thể phản ứng với chất nào thì tạo ra hợp chất sắt (II).
A) 2,3,4,5,7,8 B) 2,3,4,9,11,12. C) 1,3,4,6,7,10 D) 2,3,4,8,11,12
53. Cho các hợp chất: 1. clo; 2. lưu huỳnh; 3. dung dòch muối đồng; 4. axit clohidric; 5. axit nitric; 6. axit sunfuric
đặc nóng; 7. oxi; 8. nước ở <570
0
C; 9. axit sunfuric loãng; 10. axit nitric loãng; 11. dung dòch muối bạc; 12.
dung dòch muối sắt (III). Kim loại sắt có thể phản ứng với chất nào thì tạo ra hợp chất sắt (III).
A) 2,3,4,10,11 B) 1,3,5,7,8 C) 1,5,6,10 D) 4,7,8,9,12
54. Cho các dung dòch muối: 1. CuSO
4
; 2. AgNO
3
; 3. FeCl
3
; 4. NaCl; 5. Mg(NO
3
)
2
; 6. Pb(NO
3
)
2
; 7. NiSO
4
; 8.
AlBr
3

.Kim loại đồng có thể phản ứng với dung dòch nào.
A) 2,6 B) 2,7 C) 2,5 D) 2,3
55. Cho các dung dòch muối: 1. CuSO
4
; 2. AgNO
3
; 3. FeCl
3
; 4. NaCl; 5. Mg(NO
3
)
2
; 6. Pb(NO
3
)
2
; 7. NiSO
4
; 8.
AlBr
3
.Kim loại sắt có thể phản ứng với dung dòch nào.
A) 1,2,3,4,7 B) 1,2,6,7 C) 1,2,3,6,7 D) 1,2,5,6,8
56. Cho các dung dòch muối: 1. CuSO
4
; 2. AgNO
3
; 3. FeCl
3
; 4. NaCl; 5. Mg(NO

3
)
2
; 6. Pb(NO
3
)
2
; 7. NiSO
4
; 8.
AlBr
3
. Kim loại kẽm có thể phản ứng với dung dòch nào.
A) 1,2,5,6,7 B) 1,2,3,6,7 C) 1,2,6,7,8 D) 1,2,3,5,7
57. Cho bốn lá Zn (đều dư) vào các dung dòch muối sau: 1. CuSO
4
; 2. AgNO
3
; 3. FeCl
2
; 4. NaCl. Trường hợp nào
khối lượng lá Zn bò giảm sau khi phản ứng hoàn toàn.
A) 1,3 B) 2,4 C) 1,2 D) 3,4
58. Cho bốn lá Fe (đều dư) vào các dung dòch muối sau: 1. CuSO
4
; 2. AgNO
3
; 3. FeCl
3
; 4. NaCl. Trường hợp nào

khối lượng lá Fe tăng sau khi phản ứng hoàn toàn.
A) 1,2,3 B) 1,2 C) 1,2,4 D) 2,3
59. Cho bốn lá Mg (đều dư) vào các dung dòch muối sau: 1. CuSO
4
; 2. Al(NO
3
)
3
; 3. FeCl
2
; 4. MgCl
2
. Trường hợp
nào khối lượng lá Mg không đổi sau khi phản ứng hoàn toàn.
A) 2,3 B) 1,3 C) 2,3 D) 2,4
60. Cho Cu vào dung dòch muối Fe
2
(SO
4
)
3
dư thì dung dòch sau phản ứng có thể có chất tan là.
A) Fe
2
(SO
4
)
3
; CuSO
4

. B) CuSO
4
. C) CuSO
4
; FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
D) FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
.
61. Cho Fe vào dung dòch muối Fe
2
(SO
4
)
3
dư thì dung dòch sau phản ứng có thể có chất tan là
A) FeSO
4

B) Fe
2
(SO
4
)
3
C) Fe; Fe
2
(SO
4
)
3
D) FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
62. Cho Fe dư vào dung dòch muối Fe
2
(SO
4
)
3
thì dung dòch sau phản ứng có thể có chất tan là
A) Fe B) Fe
2
(SO

4
)
3
C) FeSO
4
. D) FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
63. Cho hỗn hợp Fe, Cu vào dung dòch HNO
3
, mà sau phản ứng có Cu dư thì dung dòch sau phản ứng có thể có
chất tan là
A) Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
. B) Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO

3
)
2
; HNO
3
.
C) Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
. D) Fe(NO
3
)
3
; HNO
3
.
64. Cho hỗn hợp Zn dư vào dung dòch muối Fe
2
(SO
4
)
3
thì dung dòch sau phản ứng có thể có chất tan là
A) FeSO
4

; B) ZnSO
4
; FeSO
4
; C) ZnSO
4
. D) ZnSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
65. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dòch: Cu(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3.
Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.

66. Cho amol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO
4
và c mol FeSO
4
. Kết thúc phản ứng, dung
dịch thu được chứa 2 loại muối. Xác định điều kiện phù hợp cho các kết quả trên.
A. a

b B.
cbab
+<≤
C.
cbab
+≤≤
D.
)(5,0 cbab
+<<
67. Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO
4
. Kết thúc phản ứng dung
dịch thu được chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên
A.
zx

B.
zx

C.
yxz
+>

D.
yxzx
+≤<
68. Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl
2
. Lượng magie phản ứng là
A) 4,8g B) 7,2g C) 2,4g D) Kết quả khác
4
69. Đốt kim loại A trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình
giảm 13,44 lit (đktc). Kim loại A là
A) Fe B) Cu C) Zn D) Al
70. Đốt cháy 8,4g Fe trong bình chứa lưu huỳnh (khơng có khơng khí ; phản ứng vừa đủ). Lượng muối thu được
A) 12g B) 14,5g C) 13,2g D) Kết quả khác
71. Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh ( khơng có khơng khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng
với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thốt ra ( đktc) . Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là
A) 2,24lit B) 4,48lit C) 6,72lit D) 3,36lit
72. Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Kim loại X là
A) Mg B) Al C) Cu D) Fe
73. Cho 13 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 27,2 gam muối. Kim loại X là
A) Cu B) Mg C) Zn D) Fe
74. Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh, nung khơng có khơng khí. Sau phản ứng thu được chất rắn
X. Cho chất rắn X tan hồn tồn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Khối lượng muối sau khi nung thu được là:
A) 30,05g B) 40,05g C) 50,05g D) Kết quả khác
75. Cho 12 gam Mg phản ứng hồn tồn với V lit Halogen thu được 47,5 gam chất rắn. Halogen là :
A)Iot B)Brom C)Flo D)Clo
76. Cho 10,8 gam một kim loại tác dụng hồn tồn với khí Clo thu được 53,4 gam muối Clorua. Kim loại.
A) Mg B)Fe C)Al D)Cu
77. Nung nóng 16,8 g bột sắt với bột lưu hùynh ( không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với
dd HCl dư thì có V lít khí thoát ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trò của V là:
A. 2,24 B. 4.48 C. 6,72 D. 3,36

78. Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tan hồn
tồn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là:
A. 2M B. 3M C. Kết quả khác. D. 2,5M
79. Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg tác dụng với axit HCl dư thì thể tích khí (đkt). thu được là
A) 11,2lit B) 6,72lit C) 4,48lit D) 8,96lit
80. Hồ tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrơ (đkc). Thành phần % kim
loại Al trong hỗn hợp là:
A) 28% B) 18% C) 82% D) kết quả khác
81. Hồ tan hồn tồn 24,8 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí
H
2
(đkc). Thành phần % kim loại Cu trong hỗn hợp đầu là:
A) 80,9% B) 80,6% C) 19,6% D) kết quả khác
82. Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe – Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hồn tồn thấy giải phóng
896ml H
2
(đktc).Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là
A) 27,9%Zn và 72,1%Fe B) 26,9%Zn và 73,1%Fe C) 25,9%Zn và 74,1%Fe D) 24,9%Zn và 75,1%Fe
83. Cho 2,4g hỗn hợp Mg, Fe phản ứng vừa đủ với 130ml dung dòch HCl 0,5M. Thể tích khí (đkc) bay ra là.
A.0,336lit B.0,728lit C.2,912lit D.0,672lit
84. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg (trong đó Fe chiếm 25,866% về khối lượng) tác dụng với dung
dịch HCl giải phóng 12,32 lit khí H
2
(đktc); Cho m gam X tác dụng với Cl
2
thu được (m + 42,6) gam hỗn hợp
muối. Giá trị của m là
A. 24,85 B. 21,65 C. 32,60 D. 26,45
85. Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp acid HCl 1M và acid H
2

SO
4
0,5M thu
được 5,32 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dich Y có pH là?
A. 7 B. 1 C. 2 D. 6
86. Hßa tan hoµn toµn hçn hỵp X gåm Fe vµ Mg b»ng 1 lỵng võa ®đ dd HCl thu ®ỵc dd Y nång ®é cđa FeCl
2
trong
Y lµ 15,76%. H·y tÝnh nång ®é cđa dd MgCl
2
trong Y;
A. 11,79% B. 12,79% C. 13,79% D. 10,79%
87. Cho 7,74g hỗn hợp Mg, Al vào 500ml dung dịch X chứa 2 axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M được dung dịch B và
8,736 lít H
2
(đktc), thì dung dịch B sẽ là:
A. Dư axit B. Thiếu axit C. Dung dịch muối D. Kết quả khác
5

×