Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD-ĐT AN GIANG</b>
<b>TRƯỜNG THPT TÂN CHÂU</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>ĐỀ THI LÝ THUYẾT</b>
<b>HỘI THI GV DẠY GIỎI TRƯỜNG</b>
<b>NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>MƠN: TỐN CẤP THPT</b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát</i>
<i>đề)</i>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>
Thầy (cô) hãy nêu quy trình trên lớp của phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm
nhỏ.
<b>Bài 2 : (2 điểm) </b>
<b>Thầy (cô) hãy nêu các hoạt động dạy khái niệm mới: “Lôgarit” </b>
<i>(Trang 82 sách giáo khoa giải tích lớp 12 nâng cao nhà xuất bản GD)</i>
<b>Bài 3 : (2 điểm)</b>
<b>Thầy (cô) hãy nêu các bước hướng dẫn học sinh giải bài toán: </b>
1 6
<i>x</i> <i>x m</i> <sub>“Tìm m để phương trình có nghiệm thực”</sub>
<b>Bài 4 : (3 điểm)</b>
<b>Thầy (cơ) hãy nêu 3 cách giải bài tốn sau:</b>
2 <sub>“Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a; SA(ABCD). Biết</sub>
SA= a. Tìm khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD)?”
<b>…………Hết………</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1: Quy trình trên lớp của dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ:</b>
<b>a. Làm việc chung cả lớp:</b>
Nêu vấn đề, xác định nhiệm vụ nhận thức.
Tổ chức các nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Hướng dẫn cách làm việc theo nhóm
<b>b. Làm việc theo nhóm:</b>
Phân cơng trong nhóm từng cá nhân làm việc đọc lập.
Trao đổi ý kiến, thảo luận trong nhóm.
Cử đại diện (hoặc phân cơng trước) chịu trách nhiệm trình bày kết quả làm việc
của nhóm
<b>c. Thảo luận, tổng kết trước tồn lớp:</b>
Các nhóm lần lượt báo cáo kết quả.
Thảo luận chung.
Giáo viên tổng kết, đặt vấn đề tiếp theo
<b>Bài 2 : </b>
Việc dạy khái niệm mới có thể tiến hành bởi các HĐ sau:
<b>+ HĐ1: Là HĐ tạo động cơ học khái niệm mới (xuất phát từ chướng ngại kiến thức</b>
cần giải quyết)
0<i>a</i>1 <i>a</i>
<b>+ Ta thừa nhận tính chất: “ thì với mỗi số b > 0 ta ln có duy nhất số để</b>
<b>=b”</b>
2<sub></sub>
+ Ví dụ = 16 thì = 4
3 <sub></sub>
= 27 thi =3
3
<sub> =12 thì =? </sub>
2 <sub></sub>
=20 thì =?
<b>+ HĐ2: Là HĐ phát hiện khái niệm mới (giáo viên gợi ý dẫn dắt để học sinh phát</b>
hiện khái niệm mới.
<sub> được gọi là lôgarit cơ số 2 của 20</sub>
<b>+HĐ3: Là HĐ phát biểu định nghĩa khái niệm mới</b>
GV gọi học sinh phát biểu định nghĩa về lôgarit
<b>+HĐ 4: Cũng cố và vận dụng khái niệm mới</b>
log<i><sub>a</sub>b</i> <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <sub>+ Chú ý: có nghĩa khi và b>0 </sub>
+ GV cho một số ví dụ
3
log 81 <sub>3</sub>4
= 4 vì = 81
10
1
log
100 102
1
100<sub> = - 2 vì = </sub>
1 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><b><sub>Bài </sub><sub> 3 : “Tìm m để phương trình có nghiệm thực” </sub></b>
Hướng dẫn học sinh theo các bước sau:
1 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub>+ (1) </sub>
1 6
<i>x</i> <i>x</i><sub>Số nghiệm PT (1) là số giao điểm của đồ thị (C): y = và (d): y = m</sub>
1 6
<i>x</i> <i>x</i> <sub>+ Xét y = </sub>
<i>y</i>
6 1
2 1. 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>= .</sub>
Lập bảng biến thiên hàm số.
5<i>m</i> 10 <sub>+ Dựa vào bảng biến thiên kết luận giá trị m cần tìm là:</sub>
<b>Bài 4 : </b>
<i><b>Cách 1</b><b> : </b></i>
<sub>+ Kẻ AHSD.</sub>
Chứng minh
AH(SCD)
+ Vậy d(A,
(SCD)) = AH
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b> <b>C</b>
3
6
<i>a</i>
+ Xét tam giác SAD vng tại A ta tính được AH =
<i><b>Cách 2</b><b> : </b></i>
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
+ Tinh thể tích khối chóp S.ACD: V =
1
. ( ;( ))
3<i>SSCDd A SCD</i>
3
<i>SCD</i>
<i>V</i>
<i>S</i> <sub>+ V =suy ra d(A; (SCD)) = </sub>
<i>SCD</i>
2
3
2
<i>a</i>
+ Tính S =
3
6
<i>a</i>
+ Suy ra d(A; (SCD)) =
<i><b>Cách 3:</b></i>
+ Chọn khơng gian Axyz như hình vẽ
2
<i>a</i> <sub>Ta có A(0; 0; 0); S(0; 0; ); D(A; 0; 0); C(a; a; 0)</sub>
2<i>x z a</i> 2 0 <sub>+ Tìm PT mp(SCD):</sub>
3
6
<i>a</i>