Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Điểm chuẩn nguyện vọng 3 năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.14 KB, 9 trang )

Điểm chuẩn NV3 của hàng loạt trường ĐH, CĐ
(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Văn Hóa HN, ĐH Huế, Tiền Giang, Hùng
Vương TPHCM, Ngân hàng TPHCM, Văn Hiến, Thành Đô, Đại Nam, Hòa
Bình, Thái Bình Dương, Ngoại ngữ Tin học TPHCM, Hà Tĩnh, Võ Trường
Toản, Kỹ thuật công nghệ TPHCM, Lương Thế Vinh, Hà Hoa Tiên.
Bên cạnh đó các trường CĐ Phát thanh Truyền hình 2, CĐ Hữu Nghị Việt Hàn,
Kinh tế Kỹ thuật Thương mại và CĐ Bách Việt cũng đã công bố điểm chuẩn
NV3.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế
tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
VHH
TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA Mã Khối Điểm chuẩn
NV3

Đào tạo trình độ ĐH

Phát hành xuất bản phẩm 601 C 19.5
Thư viện thông tin 602 C 19.0
Bảo tàng 603 C 17.5

Đào tạo trình độ cao đẳng

R,H 12

Quản lý văn hóa C61
C 16.5
Thư viện-Thông tin C62 C,D1 13.5/11
Việt Nam học C65 C,D1 11.5/10.5
- Hộ sinh C74 B 14

TRƯỜNG ĐH HUẾ



DHT TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC

Toán Tin ứng dụng 106 A 14,0
Sinh học 301 B 14,0
Địa lý 302 A 13,0
Địa lý 302 B 14,0
Khoa học môi trường 303 A 14,0
Khoa học môi trường 303 B 20,0
Công nghệ sinh học 304 A 15,0
Công nghệ sinh học 304 B 20,0
Hán - Nôm 604 C 14,0
DHS TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 104 A 13,0

Sư phạm Công nghệ thiết bị
trường học
105 A
13,5
Sư phạm Công nghệ thiết bị 105 B 14,0
trường học
Sư phạm Sinh học 301 B 16,0
Sư phạm Kỹ thuật nông lâm 302 B 14,0

Liên kết đào tạo tại CĐSP Tây
Ninh


Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 142 A 13,0

Sư phạm Sinh học 312 B 14,0
DHY TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC

Cử nhân Kỹ thuật y học 305 B 20,5
Cử nhân Y tế công cộng 306 B 16,0
Bác sĩ Y học dự phòng 307 B 19,0
Bác sĩ Y học cổ truyền 308 B 19,5
DHL ĐH NÔNG LÂM

Đào tạo hệ đại học

Công nghiệp và công trình nông
thôn
101 A
13.0

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản
thực phẩm
102 A
13.0
Chế biến lâm sản 312 A 13.0
Khoa học cây trồng 301 A, B 13/14
Bảo vệ thực vật 302 A, B 13/14
Khoa học nghề vườn 304 A, B 13/14
Lâm nghiệp 305 A, B 13/14
Chăn nuôi - Thú y 306 A, B 13/14
Thú y 307 A, B 13/14
Nuôi trồng thủy sản 308 A, B 13/14
Nông học 309 A, B 13/14


Khuyến nông và phát triển nông
thôn
310 A, B
13/14
Khoa học đất 313 A, B 13/14
DHK TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

- Quản trị kinh doanh 402 A 18.0
D1,2,3,4 17.0

Liên kết đào tạo tại Phú Yên

- Quản trị kinh doanh 421 A,D1 13.0
D2,3,4 13.0
- Kế toán 441 A,D1 13.0
D2,3,4 13.0
DHF TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ

- Việt Nam học 705 D1,D3 15,5
- Quốc tế học 706 D1 15,5
- Tiếng Nga 752 D1,D2 15,5
D3,D4 15.5
- Tiếng Pháp 753 D1,D3 15,5
- Tiếng Hàn 756 D1, D2 15,5
D3,D4 15.5
Liên kết đào tạo tại Phú Yên
- Tiếng Anh 711 D1 14.0
DHQ PHÂN HIỆU QUẢNG TRỊ

Công nghệ kỹ thuật môi trường 101 A,B 13/14

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ 201 A 13,0
TTG TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG

Đào tạo trình độ đại học:
Quản trị Kinh doanh 402 A 13.0
Tin học 403 A 13.0
GDTH 103 A,C 13/14
Đào tạo trình độ cao đẳng: ĐH CĐ
Cơ khí Động lực C71 A 10.0 11.0
Công nghệ May C74 A 10.0 11.5
A 10.0 12.0

Nuôi trồng Thuỷ sản C77
B 11.0
Sư phạm Mầm non C66 M 10.0 11
Sư phạm Âm nhạc C79 N 14.0
Sư phạm Mỹ thuật C80 H 14.0
DHV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG
VƯƠNG
(
*
)



Các ngành đào tạo đại học:

- Công nghệ Thông tin 102 A,D
1,2,3,4,5,6

13/13
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng 103 A 13
A,B 13/14

- Công nghệ sau thu hoạch 300
D
1,2,3,4,5,6
13
A,D
1,2,3,4,5,6
17

- Quản trị Kinh doanh 401
B 17
A,B 13/14

- Quản trị bệnh viện 402
D
1,2,3,4,5,6
13
- Tài chính - Ngân hàng 403 A,D
1,2,3,4,5,6
17/17
- Kế toán 404 A,D
1,2,3,4,5,6
17/17
- Du lịch 501 A,C,D
1,2,3,4,5,6
13/14/13
- Tiếng Anh 701 D

1
13
- Tiếng Nhật 705 D
1,2,3,4,5,6
13

Các ngành đào tạo cao đẳng:
ĐH CĐ
- Công nghệ Thông tin C65 A,D
1
10 13
A,D
1,2,3,4,5,6
10 13

- Công nghệ sau thu hoạch C70
B 11 14
A,D
1,2,3,4,5,6
10 13

- Du lịch C66
C 11 14
- Tiếng Anh C71 D
1
10 13
- Tiếng Nhật C72 D
1,2,3,4,5,6
10 13
NHS

TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG
TP.HCM


Đào tạo trình độ đại học:

Quản trị kinh doanh 402 A 18.5
Kế toán kiểm toán 403 A 19.0
DVH
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP VĂN
HIẾN

Đào tạo trình độ đại học:
Công nghệ thông tin 101 A,D,B 13/13/14
Điện tử viễn thông 102 A,D,B 13/13/14
Kinh tế 401 A, D 13
Du lịch 402 A, C, D 13/14/13
Xã hội học 501 A, C, D 13/14/13
Tâm lý học 502 A, C, D 13/14/13
Ngữ văn 601 C,B,D 14/14/13
Văn hóa học 602 C, D 14/13
Việt Nam học 603 C, D 14/13
Tiếng Anh kinh thương 701 D1 13
Đông phương học 706 C, D 14/13

Đào tạo trình độ cao đẳng:
ĐH CĐ
A, D 10 11
Tin học ứng dụng C65
B 11 12

A, D 10 11
CNKT Điện tử - Viễn thông C66
B 11 12

TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ


Đào tạo trình độ đại học

Công nghệ thông tin 101 A 13
Công nghệ kỹ thuật Điện 102 A 13

Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn
thông
103 A
13
Kế toán 105 A, D1 13
Quản trị kinh doanh 107 A, D1 13
Quản trị văn phòng 109 A, C, D1 13/14
Việt Nam học 111 A, C, D1 13/14
Tiếng Anh 112 D1 13

Đào tạo trình độ cao đẳng

Tin học 01 A,D1,B 10/11
Công nghệ kỹ thuật Điện 02 A 10
Công nghệ Điện tử viễn thông 03 A,D1 10
Công nghệ kỹ thuật Ôtô 04 A 10
Kế toán doanh nghiệp 05 A, B, D1 10/11
Quản trị kinh doanh 07 A,D1 10

Quản trị kinh doanh Khách sạn 08 A,D1,C 10/11
Quản trị văn phòng 09 A,D1,C 10/11
Thư viện - thông tin 10 A,D1,C 10/11
Việt Nam học 11 A,D1,C 10/11
Tiếng Anh 12 D1 10
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 13 A,B 10/11
DDN TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM


Đào tạo trình độ đại học:

Kế toán 402 A, D1,2,3,4 14/14
Tài chính Ngân hàng 403 A, D1,2,3,4 15/15
Tiếng Anh 701 D1 13
Quản trị kinh doanh 401 A, D1,2,3,4 13
Công nghệ thông tin 102 A 13
Kĩ thuật Công trình xây dựng 101 A 13

Đào tạo trình độ cao đẳng
ĐH CĐ
Công nghệ thông tin A 10 11
HBU TRƯỜNG ĐH HOÀ BÌNH


Đào tạo trình độ đại học:

Công nghệ thông tin 101 A 13
Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông 102 A 13
Quản trị kinh doanh 401 A, D 13/13
Tài chính - Ngân hàng 402 A, D 13/13

Kế toán 403 A, D 13/13

Quan hệ công chúng và truyền
thông
601 A,D,C 13/13/14
Đồ hoạ ứng dụng 801 H,V 13

Đào tạo trình độ cao đẳng

Công nghệ thông tin C65 A 10
Quản trị kinh doanh C70 A,D 10
Tài chính – Ngân hàng C71 A,D 10
Kế toán C72 A,D 10
DNT
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP
NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
TP.HCM

Đào tạo trình độ đại học:
- Trung Quốc học 601 D1,D4 13
- Nhật Bản học 602 D1,D4 13
- Hàn Quốc học 603 D1,D4 13

×