Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 4 - Đề minh họa Sinh học 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.65 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN</b>


<b>MÃ ĐỀ: 101</b>


<i><b>(Đề thi gồm 05 trang)</b></i>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 4</b>
<b>Năm học 2018 - 2019</b>


<b>Môn: SINH HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>


Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 81: </b>Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,5aa : 0,5Aa . Tần số alen a bằng


<b>A. </b>0,25. <b>B. </b>0,65. <b>C. </b>0,5. <b>D. </b>0,75.


<b>Câu 82: </b>Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen 1:1:1:1?


<b>A. </b>


<i>Ab aB</i>
<i>x</i>


<i>ab ab</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>I</sub>A<sub>I</sub>B<sub> x I</sub>A<sub>I</sub>B<sub>.</sub>


<b>C. </b><i>X XaB</i> <i>aB</i> <i>x X YAB</i> . <b>D. </b>Aa x Aa.



<b>Câu 83: </b>Gen A và a nằm trên NST X ở vùng tương đồng với NST Y. Kí hiệu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>XX</i>, X<i>AYA</i>. <b>B. </b><i>X XA</i> <i>a</i>, X<i>aYA</i>. <b>C. </b><i>X XA</i> <i>a</i>, X<i>AY</i> . <b>D. </b><i>X Xa</i> <i>a</i>, X<i>YA</i>.


<b>Câu 84: </b>Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã trên Operon được bắt đầu ở vùng


<b>A. </b>khởi động (P). <b>B. </b>vận hành (O).


<b>C. </b>vận hành hoặc vùng gen cấu trúc. <b>D. </b>gen cấu trúc.


<b>Câu 85: </b>Biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, phép lai nào sau đây
cho đời con 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng?


<b>A. </b>aa x aa. <b>B. </b>Aa x Aa. <b>C. </b>Aa x AA. <b>D. </b>Aa x aa.


<b>Câu 86: </b>Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây là sinh vật mở đầu chuỗi thức ăn bằng sinh vật phân
giải?


<b>A. </b>Ếch. <b>B. </b>Giun đất. <b>C. </b>Rắn. <b>D. </b>Cây ngơ.


<b>Câu 87: </b>Chu trình Crep diễn ra ở


<b>A. </b>bào tương. <b>B. </b>màng tilacoit.


<b>C. </b>chất nền ti thể. <b>D. </b>chất nền lục lạp.


<b>Câu 88: </b>Loài động vật nào sau đây có hệ tiêu hóa dạng túi?


<b>A. </b>Chim bồ câu. <b>B. </b>Rắn hổ mang. <b>C. </b>Thủy tức. <b>D. </b>Giun đất.



<b>Câu 89: </b>Ở người, trong hệ dẫn truyền tim, cấu tạo có khả năng tự phát xung thần kinh là


<b>A. </b>bó His. <b>B. </b>nút xoang nhĩ. <b>C. </b>mạng Puôckin <b>D. </b>nút nhĩ thất.


<b>Câu 90: </b>Đời con của phép lai nào sau đây có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ bằng 50%?


<b>A. </b>aa x aa. <b>B. </b>Aa x Aa. <b>C. </b>Aa x AA. <b>D. </b>Aa x aa.


<b>Câu 91: </b>Ở tế bào nhân thực, một phân tử ADN có thành phần nuclêơtit loại A chiếm 30%. Tỉ lệ nuclêôtit
loại G chiếm


<b>A. </b>20%. <b>B. </b>30%. <b>C. </b>70%. <b>D. </b>10%.


<b>Câu 92: </b>Phương pháp nào sau đây tạo ra con lai có nguồn vật chất di truyền từ các lồi khác nhau?


<b>A. </b>Ni cấy nỗn và hạt phấn chưa thụ tinh.


<b>B. </b>Nuôi cấy mô tế bào thực vật.


<b>C. </b>Dung hợp tế bào trần.


<b>D. </b>Gây đột biến nhân tạo.


<b>Câu 93: </b>Trong lịch sử phát triển của sinh giới, phát sinh thực vật diễn ra ở kỉ


<b>A. </b>Silua. <b>B. </b>Pecmi. <b>C. </b>Cacbon. <b>D. </b>Ocdơvic.


<b>Câu 94: </b>Trong q trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>Tiểu đơn vị lớn của riboxom bám vào mARN trước tiểu đơn vị bé.



<b>C. </b>Axit amin mở đầu là focmin-methionin.


<b>D. </b>Diễn ra theo chiều 3’- 5’.


<b>Câu 95: </b>Một nhóm tế bào sinh dục đực có kiểu gen AB/ab giảm phân bình thường. Kết thúc giảm phân, tỉ


lệ giao tử <i>Ab</i> chiếm 10%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử <i>AB</i>được tạo ra từ tế bào giảm phân không trao đổi


chéo bằng


<b>A. </b>10%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>30%. <b>D. </b>20%.


<b>Câu 96: </b>Đột biến số lượng NST trong quá trình nguyên phân là một trong những cơ chế phát sinh của


<b>A. </b>thể tứ bội. <b>B. </b>thể một. <b>C. </b>thể ba. <b>D. </b>thể tam bội.


<b>Câu 97: </b>Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể loại bỏ hồn tồn một alen có
lợi ra khỏi quần thể?


<b>A. </b>Biến động di truyền <b>B. </b>Chọn lọc tự nhiên.


<b>C. </b>Giao phối không ngẫu nhiên. <b>D. </b>Đột biến.


<b>Câu 98: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các đặc trưng của quần thể?</b>


<b>A. </b>Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.


<b>B. </b>Tuổi quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể.



<b>C. </b>Phân bố đều làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.


<b>D. </b>Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường ổn định.


<b>Câu 99: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hình thành lồi mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa?</b>


<b>A. </b>Lồi mới có thể có bộ NST dị đa bội.


<b>B. </b>Lồi mới có thể sinh sản hữu tính hoặc sinh sản vơ tính.


<b>C. </b>95% lồi dương xỉ hình thành theo con đường này.


<b>D. </b>Chỉ diễn ra ở thực vật không diễn ra ở động vật.


<b>Câu 100: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hình thành lồi mới theo con đường cách li tập tính?</b>


<b>A. </b>Diễn ra ở 2 lồi có tập tính sinh sản khác nhau.


<b>B. </b>Diễn ra giữa các quần thể của cùng một loài trong cùng một hệ sinh thái.


<b>C. </b>Cách li tập tính là hình thức giao phối có chọn lọc của lồi.


<b>D. </b>Cách li tập tính ngăn ngừa giao phối tự do giữa hai quần thể thuộc cùng một loài.


<b>Câu 101: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế thứ sinh?


<b>A. </b>Nguyên nhân là do mối quan hệ đối kháng giữa các loài ưu thế.


<b>B. </b>Có thể hình thành quần xã đỉnh cực hoặc quần xã suy thối.



<b>C. </b>Có thể diễn ra khi khơng có sự tác động của ngoại cảnh hoặc con người.


<b>D. </b>Diễn ra trên mơi trường hồn tồn trống trơn chưa có quần xã nào tồn tại.


<b>Câu 102: </b>Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Gồm hai mối quan hệ hỗ trợ và đối kháng.


<b>B. </b>Các cá thể trong quần thể có mối quan hệ cộng sinh với nhau.


<b>C. </b>Hiệu quả nhóm làm giảm khả năng sinh sản của quần thể.


<b>D. </b>Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.


<b>Câu 103: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hơ hấp sáng ở thực vật?</b>


<b>A. </b>Gây lãng phí sản phẩm quang hợp.


<b>B. </b>Có giải phóng phân tử CO2.


<b>C. </b>Ba bào quan thực hiện là lục lạp, ti thể và perơxixơm.


<b>D. </b>Giải phóng năng lượng để tổng hợp ATP.


<b>Câu 104: </b>Tiêu chí để phân loại khu sinh học (biôm) là


<b>A. </b>sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, khí hậu.


<b>B. </b>sinh vật và các điều kiện vô sinh.



<b>C. </b>quần thể sinh vật và các điều kiện vơ sinh.


<b>D. </b>địa lí, khí hậu và sinh vật sống trong mỗi khu.


<b>Câu 105: Khi nói về chuỗi thức ăn, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>Có thể mở đầu bằng sinh vật sản xuất hoặc sinh vật phân giải.


<b>C. </b>Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các lồi.


<b>D. </b>Mắt xích trước tiêu thụ mắt xích phía sau nó.


<b>Câu 106: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quần xã sinh vật?</b>


<b>A. </b>Có hai kiểu phân bố cá thể là theo chiều thằng đứng và theo chiều ngang.


<b>B. </b>Quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.


<b>C. </b>Các sinh vật trong quần xã có 2 mối quan hệ hỗ trợ và đối kháng.


<b>D. </b>Khống chế sinh học là do tác động của mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài.


<b>Câu 107: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về Operon Lac?</b>


<b>A. </b>Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit xảy ra ở vùng mã hóa của gen Z dẫn đến thay tồn bộ trình tự axit amin


trong chuỗi polipeptit do gen Y quy định.


<b>B. </b>Đột biến thay thế cặp nuclêơtit ở vùng mã hóa có thể khơng làm thay đổi trình tự axit amin của các



chuỗi polipeptit.


<b>C. </b>Đột biến ở vùng vận hành (O) có thể làm cho Operon khơng thực hiện phiên mã.


<b>D. </b>Đột biến ở vùng khởi động (P) có thể làm enzim ARN polimêraza không bám vào Operon.


<b>Câu 108: </b>Ở một loài thực vật xét 2 gen (A,a; B,b), biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội
hồn toàn và 2 gen cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Theo lí thuyết, khi đem lai 2 cá thể với nhau thì có
thể có bao nhiêu phép lai cho đời con có 7 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>10. <b>D. </b>4.


<b>Câu 109: </b>Ở một loài thực vật, A: hạt vàng, a: hạt xanh; B: chín muộn, b: chín sớm, gen A,a; B,b nằm
cùng trên 1 NST có khoảng cách là 40cM. Cho P thuần chủng hạt vàng, chín sớm lai với hạt xanh, chín


muộn thu được F1, cho F1 giao phấn tự do thu được F2. Cho các cây hạt vàng, chín sớm và hạt xanh, chín


muộn ở F2 giao phấn tự do. Biết trao đổi chéo xảy ra ở 2 giới, theo lí thuyết, tỉ lệ hạt xanh, chín sớm ở F3


bằng


<b>A. </b>2/5. <b>B. </b>3/36. <b>C. </b>4/49. <b>D. </b>1/81.


<b>Câu 110: </b>Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 2 gen (A,a; B,b) nằm trên 2 cặp NST thường quy
định. Kiểu gen A-B-: quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Khi đem lai cây hoa đỏ
với cây hoa trắng, theo lí thuyết, ở đời con có thể có bao nhiêu tỉ lệ phân li kiểu hình trong các tỉ lệ sau?
(I) 75% đỏ: 25% trắng.


(II) 50% đỏ: 50% trắng.
(III) 37,5% đỏ: 62,5% trắng.


(IV) 100% đỏ.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 111: </b>Một hợp tử (2n =20) thực hiện lần nguyên phân đầu tiên, tất cả các NST kép không phân li ở kì
sau. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về đột biến xảy ra ở lần đầu tiên nguyên phân của
hợp tử trên?


(I) Nguyên nhân có thể do khơng hình thành thoi vơ sắc.
(II) Tế bào khơng phân chia tế bào chất.


(III) NST kép sau đó tách ra thành các NST đơn.
(IV) Bộ NST của tế bào tăng gấp đôi (4n = 40).


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 112: </b>Một tế bào sinh dục đực có bộ NST bình thường (2n =20) thực hiện quá trình giảm phân. Ở kì
đầu giảm phân I, 1 đoạn cromatit của NST kép số 4 đứt ra và gắn vào một vị trí khác. Biết khơng có thêm
đột biến nào khác và giảm phân II diễn ra bình thường. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về
các giao tử được tạo ra từ tế bào sinh dục bị đột biến trên?


(I) Có thể tạo ra giao tử bình thường và giao tử mang 2 NST bị đột biến cấu trúc.
(II) Có thể tạo ra tối đa 3 giao tử có bộ NST bình thường.


(III) Có thể tạo 4 loại giao tử có hàm lượng ADN trong nhân khơng thay đổi.


(IV) Có thể tạo ra giao tử bình thường và giao tử chỉ mang đột biến cấu trúc ở NST số 4.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.



<b>Câu 113: </b>Ở một loài thực vật, alen A qui định lá trịn trội hồn tồn so với alen a qui định lá xẻ thùy. Cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phân rối loạn phân li cặp Aa, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Các tế bào sinh dục cái giảm
phân bình thường. Biết 1 tế bào sinh dục đực chỉ rối loạn giảm phân I hoặc giảm phân II, lần giảm phân
cịn lại diễn ra bình thường, các loại giao tử có sức sống và sức thụ tinh như nhau, các hợp tử đều có khả
năng sống. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?


(I) Nếu ở P các tế bào sinh dục đực bị đột biến chỉ rối loạn giảm phân I thì F1 có 6 loại kiểu gen.


(II) Nếu ở P các tế bào sinh dục đực bị đột biến chỉ rối loạn giảm phân II thì F1 có 9 loại kiểu gen.


(III) Nếu F1 phân li kiểu hình 75% lá trịn : 25% lá xẻ thùy thì ở P các tế bào sinh dục đực bị đột biến chỉ


rối loạn giảm phân I.


(IV) Nếu F1 phân li kiểu hình 70% lá trịn: 30% lá xẻ thùy thì ở P các tế bào sinh dục đực bị đột biến chỉ


rối loạn giảm phân II.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 114: </b>Ở một loài thực vật, cho bố mẹ thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng thu được F1 100% hoa đỏ.


Cho cây hoa đỏ F1 thực hiện 2 phép lai với hai cây hoa đỏ khác như sau:


- Phép lai 1: Cây hoa đỏ (F1) x Cây hoa đỏ (1)  F: 75% hoa đỏ: 25% hoa tím


- Phép lai 2: Cây hoa đỏ (F1) x Cây hoa đỏ (2)  F: 75% hoa đỏ: 25% hoa vàng


Nếu cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thì đời F2 có thể có bao nhiêu khả năng phân li kiểu hình trong các tỉ lệ



sau?


(I) 3:1. (II) 1:2:1. (III) 9:3:3:1. (IV) 9:3:4.


<b>A. </b>3 khả năng. <b>B. </b>2 khả năng. <b>C. </b>4 khả năng. <b>D. </b>1 khả năng.


<b>Câu 115: </b>Ở một lồi thú, biết tính trạng màu lơng do một gen gồm 2 alen quy định nằm trên NST X ở
vùng không tương đồng trên NST Y. Thực hiện hai phép lai:


- Phép lai 1: Cho lông vằn x lông trắng thu được đời con gồm 25% cái lông vằn, 25% cái lông trắng, 25%
đực lông xám: 25% đực lông trắng.


- Phép lai 2: Cho lông vằn x lông xám thu được F1, cho F1 ngẫu phối được F2.


Theo lí thuyết, trong số kiểu hình lơng xám ở F2 của phép lai 2, số con cái chiếm tỉ lệ


<b>A. </b>1/9. <b>B. </b>3/16. <b>C. </b>1/3. <b>D. </b>3/13.


<b>Câu 116: </b>Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng,
alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài. Hai gen (A,a; B,b) cùng nằm trên
1 cặp NST tương đồng có khoảng cách là 20cM. Cho P thuần chủng, tương phản về hai tính trạng lai với


nhau thu được F1 100% hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai thực hiện 2 phép lai sau:


- Phép lai 1: F1 x cây hoa trắng, quả tròn ( Cây 1)

F2: 50% hoa đỏ, quả tròn ; 50% hoa trắng, quả tròn.


- Phép lai 2: F1 x hoa trắng, quả tròn (Cây 2)

F2: Có 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa trắng, quả


trịn chiếm 45%.



Nếu cho các cây hoa đỏ, quả tròn ở F2 của phép lai 1 tự thụ phấn, theo lí thuyết, tỉ lệ hoa trắng, quả tròn ở


F3 chiếm tỉ lệ


<b>A. </b>0,105. <b>B. </b>0,242. <b>C. </b>0,121. <b>D. </b>0,096.


<b>Câu 117: </b>Ở một loài thực vật, biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài. Hai gen này nằm cùng trên
1 cặp NST thường và có khoảng cách tương đối là 40cM. Cho các cây hoa đỏ, quả tròn dị hợp 2 cặp gen


(P) tự thụ phấn thu được F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó tỉ lệ kiểu hình hoa trắng, quả dài chiếm 5%. Biết


trao đổi chéo xảy ra ở cả q trình tạo nỗn và hạt phấn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây là
đúng?


(I) F1 có 10 loại kiểu gen.


(II) Ở F1, tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ, quả trịn chiếm tỉ lệ lớn nhất.


(III) Ở F1, tỉ lệ kiểu hình hoa trắng, quả dài chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.


(IV) Nếu đem các cây hoa đỏ, quả tròn ở P giao phấn tự do thì tỉ lệ hoa trắng, quả dài chiếm 3/62.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 118: </b>Ở một loài động vật, khi nghiên cứu về tính trạng màu lơng người ta thực hiện 3 phép lai:


- Phép lai 1: lai bố mẹ thuần chủng lông đỏ với lông nâu thu được F1 tất cả đều lông nâu, tiếp tục cho F1



ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ 56,25% lông nâu và 43,75% lông đỏ.


- Phép lai 2: P: lông nâu x lông đỏ

F1: 50% cái lông đỏ: 50% đực lông nâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Biết gen quy định tính trạng màu lơng khơng nằm trên NST Y, theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau</b>
đây về phép lai 3 là đúng?


(I) Có thể có 3 phép lai thỏa mãn.


(II) F1 có thể có 6 hoặc 8 hoặc 12 loại kiểu gen.


(III) Trong số con cái ở F1, lơng đỏ có thể chiếm 62,5%.


(IV) Trong số con đực ở F1, lơng nâu có thể chiếm tỉ lệ 100%.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 119: </b>Ở một loài thực vật, biết A-B-: quy định quả tròn; A-bb: quy định quả dài; aaB- và aabb quy
định quả dẹt. Alen D quy định chín sớm trội hồn tồn so với alen d chín muộn. Ba cặp gen này nằm trên


2 cặp NST tương đồng khác nhau. Cho một cây dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1 có 30 loại kiểu


gen và 6 loại kiểu hình, trong đó quả trịn, chín sớm chiếm tỉ lệ 43,35%. Có bao nhiêu nhận định sau đây
là đúng?


(I) Hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới.


(II) Ở F1 tỉ lệ kiểu hình quả trịn, chín muộn bằng 12,9%.


(III) Ở F1, nếu quả dài, chín muộn bằng 5,85% thì tỉ lệ quả dẹt, chín muộn bằng 6,25%.



(IV) Ở F1, nếu quả dài, chín sớm 14,45% thì tỉ lệ quả dẹt, chín sớm bằng 17,2%.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 120: </b>Phả hệ sau mô tả sự di truyền hai bệnh M và N ở một dòng họ. Biết mỗi bệnh do một gen có
hai alen trội lặn hồn tồn quy định và di truyền phân li độc lập với nhau.


Xác suất cặp vợ chồng 10 – 11 sinh con đầu lòng là gái bị cả hai bệnh là


<b>A. </b>5/256. <b>B. </b>3/400. <b>C. </b>1/16. <b>D. </b>5/81.




<b>---ĐÁP ÁN</b>


Cautron dapan


1 D


2 A


3 B


4 A


5 B


6 B



7 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9 B
10 D
11 A
12 C
13 D
14 C
15 C
16 A
17 A
18 D
19 D
20 A
21 B
22 D
23 D
24 D
25 D
26 C
27 A
28 D
29 C
30 A
31 C
32 B
33 C
34 B
35 C
36 B


37 A
38 A
39 B
40 B


</div>

<!--links-->

×