Tải bản đầy đủ (.docx) (211 trang)

Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể cao tầng TH 30 8 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.35 MB, 211 trang )

Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: NHỮNG CĂN CỨ LẬP BPTC.............................................................................6
1.

Thông tin dự án..................................................................................................................6
1.1.

Tên dự án.....................................................................................................................6

1.2.

Quy mô Dự án:............................................................................................................7

2.

Những căn cứ lập biện pháp thi công...............................................................................8

3.

Tiêu chuẩn áp dụng............................................................................................................8

CHƯƠNG II: BIỆN PHÁP THI CÔNG CHI TIẾT................................................................12
1.

2.

3.

Hệ thống tổ chức và nhân sự...........................................................................................12


1.1.

Sơ đồ tổ chức thi cơng...............................................................................................12

1.2.

Mơ hình quản lý Trụ sở cơng ty và BCH cơng trình:............................................12

1.3.

Bộ máy tổ chức cơng trình.......................................................................................12

Cơng tác chuẩn bị.............................................................................................................14
2.1.

Chuẩn bị trước khi thi công.....................................................................................14

2.2.

Công tác nhận bàn giao mặt bằng...........................................................................14

2.3.

Tập kết nhân sự và máy móc thiết bị phục vụ thi công.........................................14

2.4.

Chuẩn bị vật tư, thiết bị...........................................................................................15

2.4.1.


Nguồn cung cấp vật tư..........................................................................................15

2.4.2.

Thiết bị thi công.....................................................................................................15

Công tác tổ chức mặt bằng thi công...............................................................................16
3.1.

Phương án bố trí mặt bằng tổng thể cơng trình.....................................................16

3.2. Phương án bố trí cơng trình tạm, thiết bị thi cơng, kho bãi tập kết vật liệu, chất
thải........................................................................................................................................17
3.3.

Phương án bố trí cổng ra vào, rào chắn, biển báo.................................................19

3.4. Phương án bố trí hệ thống cấp điện, cấp thốt nước phục vụ thi công, hệ thống
giao thông phục vụ thi công, hệ thống thông tin liên lạc.................................................20
3.5. Giải pháp đảm bảo vệ sinh mơi trường (nhà vệ sinh) trong q trình thi công
khi lên các tầng cao.............................................................................................................22
4.

Công tác trắc đạc..............................................................................................................23
4.1.

Kiểm tra mốc được bàn giao và cao độ hiện trạng:...............................................23

4.2.


Lập lưới khống chế tọa đô và cao độ.......................................................................23

4.2.1.

Mốc khống chế do Chủ Đầu Tư giao ngồi khu vực thi cơng:..........................23

4.2.2.

Sơ đồ bố trí mốc khống chế, mốc gửi theo vị trí dự án:.....................................23

4.2.3.

Chuyển hệ trục tọa độ VN - 2000 về tọa độ giả định:........................................24

4.2.4.

Triển khai mốc khống chế (mốc gởi) vào trong cơng trình:..............................24

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
1/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
4.3.

Triển khai mốc khống chế cao độ:...........................................................................26


4.4.

Cơng tác trắc đạc thi cơng phần móng:..................................................................26

4.5.

Cơng tác trắc đạc thi công phần thân:....................................................................27

4.6.

Bắn mực phục vụ công tác xây tơ & hồn thiện:...................................................31

4.6.1.

Búng mực xây tơ trong nhà:.................................................................................31

4.6.2.

Định vị tim trục phục vụ cơng tác tơ ngồi và ốp gạch mặt ngoài:..................33

4.6.3.

Định vị tim trục phục vụ cơng tác ốp gạch trong nhà:......................................34

4.7.

Máy móc thiết bị và nhân lực thi cơng trắc đạc:....................................................35

4.8.


QUY TRÌNH NGHIỆM THU CƠNG TÁC TRẮC ĐẠC:....................................36

4.9.

TCVN áp dụng cho công tác trắc đạc cơng trình:.................................................36

4.10.
5.

Biện pháp an tồn lao động..................................................................................41

Cơng tác thi cơng phần móng..........................................................................................42
5.1.

Thi cơng đào đất hố móng........................................................................................42

5.1.1.

Biện pháp thi cơng đào đất móng........................................................................42

5.1.2.

Biện pháp chống sạt lở đất và thốt nước hố móng...........................................43

5.1.3.

Thi cơng lấp móng, tơn nền..................................................................................43

5.2.


Thi cơng cốt thép, cốp pha, bê tơng móng..............................................................44

5.2.1.

Thi cơng phần lót móng:.......................................................................................44

5.2.2.

Cơng tác ghép ván khn móng...........................................................................44

5.2.3.

Biện pháp gia cơng lắp đặt cốt thép móng..........................................................44

5.2.4.

Cơng tác đổ bê tơng móng....................................................................................45

5.3.

Thi cơng đắp cát nền và biện pháp chống lún nền.................................................46

5.3.1.

Công tác lấp hố móng và đắp cát nền nhỏ, cục bộ:............................................46

5.3.2.

Thi cơng đắp cát nền nhà......................................................................................46


5.3.3. Cơng tác lấp cát hố móng và nền nhà thầu đảm bảo những yêu cầu sau để
đảm bảo đạt độ chặt và chống lún sau này:......................................................................47
6. Thi công đào đất tầng hầm, giếng bơm hạ mực nước ngầm, lắp đặt hệ kingpost – hệ
giằng:.........................................................................................................................................47

7.

6.1.

Thi công đào đất tầng hầm:.....................................................................................48

6.2.

Tính tốn và thiết kế giếng bơm hạ mực nước ngầm............................................50

6.3.

Công tác lắp đặt hệ Kingpost – hệ giằng:...............................................................51

Công tác thi công phần thô..............................................................................................54
7.1.

Công tác cốp pha.......................................................................................................54

7.1.1.

Yêu cầu thi công....................................................................................................54

7.1.2.


Thi công chi tiết.....................................................................................................57

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hoàn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
2/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
7.1.3.
7.2.

Yêu cầu cốt thép:...................................................................................................82

7.2.2.

Bảo quản cốt thép:.................................................................................................82

7.2.3.

Cắt và uốn cốt thép:..............................................................................................82

7.2.4.

Lắp dựng và nối cốt thép:.....................................................................................82

7.2.5.

Nghiệm thu cốt thép:.............................................................................................83


7.2.6.

Thi công chi tiết:....................................................................................................83
Công tác thi công Bê tông.........................................................................................86

7.3.1.

Chế tạo bê tông:.....................................................................................................86

7.3.2.

Đổ bê tông:.............................................................................................................87

7.3.3.

Đầm bê tông:..........................................................................................................87

7.3.4.

Bảo dưỡng bê tơng:...............................................................................................87

7.3.5.

Thi cơng chi tiết:....................................................................................................88

Cơng tác thi cơng hồn thiện...........................................................................................92
8.1.

Cơng tác xây..............................................................................................................92


8.2.

Công tác trát..............................................................................................................93

8.3.

Công tác láng nền......................................................................................................95

8.4.

Công tác ốp................................................................................................................96

8.5.

Công tác lát................................................................................................................97

8.6.

Công tác chống thấm................................................................................................98

8.6.1.

Công tác chống thấm ban công logia, nhà vệ sinh, bể nước…..........................98

8.6.2.

Công Tác Chống Thấm Tầng Hầm......................................................................99

8.7.
9.


Công tác thi cơng cốt thép:.......................................................................................82

7.2.1.

7.3.

8.

Quy trình thi cơng coffa nhơm:............................................................................58

Cơng tác cơ khí........................................................................................................101

BPTC các thiết bị yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ.......................................................103
9.1.

Biện pháp lắp đặt, vận hành, bảo trì, tháo dỡ cẩu tháp......................................103

9.2.

Biện pháp lắp đặt, vận hành, bảo trì, tháo dỡ vận thăng lồng............................109

CHƯƠNG III: QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG....................................................116
1.

Quản lý chất lượng vật tư..............................................................................................116
1.1.

Cam kết vật tư, vật liệu, thiết bị sẽ đưa vào gói thầu...........................................116


1.2.

Quy trình kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị......................................................118

1.3.

Biện pháp lưu kho, bảo quản.................................................................................123

1.4.

Quy trình, phương án kiểm tra chất lượng cơng trình........................................123

1.5.

Quy trình quản lý chất lượng theo lưu đồ............................................................127

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
3/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi cơng tổng thể
2.

Quy trình quản lý chất lượng phần thô........................................................................129
2.1.

Công tác cốp pha:....................................................................................................129


2.2.

Công tác cốt thép:...................................................................................................129

2.3.

Công tác bêtơng:.....................................................................................................130

3.

Quy trình quản lý chất lượng phần hồn thiện...........................................................131
3.1.

Q trình nghiệm thu bàn giao:............................................................................131

3.2.

Quá trình nghiệm thu sản phẩm:..........................................................................133

4.

Các biện pháp bảo quản vât liệu, cơng trình khi tạm dừng thi công........................134

5.

Công tác bảo hành..........................................................................................................135

6.

Quản lý tài liệu, nghiệm thu, hồn cơng và thanh quyết tốn....................................137


1.

Các giải pháp tổ chức đào tạo, thực hiện kiểm tra an toàn lao động........................140

1.1.

Đào tạo.........................................................................................................................140

1.2.

Cơng tác kiểm tra :.....................................................................................................140

2.

Biện pháp đảm bảo an tồn lao động trong từng công đoạn, giai đoạn thi công.....140

2.1.

Nội quy an tồn gia cơng và lắp đặt cốt thép:..........................................................141

2.2.

Nội quy an tồn cơng tác bê tơng:.............................................................................142

2.3.

Nội quy làm việc trên cao:.........................................................................................142

2.4.


Nội quy an toàn khi lắp dựng và tháo dỡ ván khn..............................................143

2.5.

Nội quy an tồn về lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo thép...........................................143

2.6.

Nội quy an toàn điện:.................................................................................................145

2.7.

Nội quy y tế và cấp cứu tai nạn:................................................................................146

2.8.

Nội quy an toàn về sử dụng máy móc:......................................................................147

2.9.

An tồn khi thi cơng cẩu lắp, thiết bị nâng..............................................................148

3.

Biện pháp phòng chống cháy nổ trong và ngồi cơng trường...................................149

4.

Biện pháp bảo vệ an ninh cơng trường, quản lý nhân lực, thiết bị............................154


5.

Quản lý an toàn cho cơng trình và cư dân xung quanh cơng trình...........................154
5.1.

Biện pháp đảm bảo an tồn cho các cơng trình lân cận......................................154

5.2.

Biện pháp đảm bảo an toàn cho cư dân xung quanh công trường.....................155

6.

Quản lý môi trường........................................................................................................155
6.1.

Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, bụi khói, rung, nước thải các loại.....................156

6.2.

Biện pháp xử lý rị rỉ dầu mỡ, hóa chất:...............................................................157

6.3.

Đảm bảo vệ sinh xe ra vào cơng trường:..............................................................158

7.
7.1.


BIỆN PHÁP AN TỒN THANG MÁY – TRÊN CAO – VẬN THĂNG..................159
Biện Pháp An Toàn Trên Cao....................................................................................159

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
4/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi cơng tổng thể
7.2.

BIỆN PHÁP AN TỒN VẬN THĂNG.....................................................................162

.....................................................................................................................................................163
CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ THI CÔNG..............................................186
1.

Cơ sở lập tiến độ.............................................................................................................186

2.

Tổng tiến độ....................................................................................................................186

3.

Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công.............................................................................186

KẾT LUẬN:...............................................................................................................................189


Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hoàn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
5/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công

CHƯƠNG I: NHỮNG CĂN CỨ LẬP BPTC
1. Thơng tin dự án
1.1. Tên dự án
Tên gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương
mại kết hợp nhà cao tầng.
Tên dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa.
Tư vấn giám sát: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Beacons Việt Nam
Tổng thầu: Công ty cổ phần xây dựng và quản lý dự án số 1 (PCM1)
Nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng đô thị Hồng Hà số 1 Việt Nam
Đơn vị thi công: Công ty cổ phần Hà Đô 45
Cơng trình được xây dựng ngay trong khu dự án đã có dân cư sinh sống, cần đảm bảo
an tồn trong thi công cũng như đảm bảo vệ sinh môi trường, tránh ơ nhiễm tiếng ồn địi
hỏi Nhà thầu trong cơng tác bố trí mặt bằng thi cơng phải được quy hoạch cụ thể, chi
tiết.

Vị trí dự án

Cơng trình: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
6/211



Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi cơng tổng thể

Phối cảnh tồn dự án Mê Linh Plaza Thanh Hóa
1.2. Quy mơ Dự án:
Loại cơng trình và chức năng: Trung tâm thương mại dịch vụ kết hợp nhà cao tầng (20
tầng), Khu đỗ xe ngầm CX5.
Quy mơ và các đặc điểm khác:
+ Diện tích khu đất

: 10.644m2.

+ Diện tích xây dựng : 3.605m2.
+ Mật độ xây dựng

: 33.87%.

+ Hệ số sử dụng trên lô đất: 2.96 lần.
+ Kích thước cơng trình: 111.8m x 44.8m

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
7/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi cơng tổng thể
Trong đó:
Phần 1: Trung tâm thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở cao tầng (20 tầng)

+ Diện tích khu đất: 10.644m2.
+ Diện tích xây dựng: 3.605m2.
+ Mật độ xây dựng : 33.87m2.
+ Tổng diện tích sàn xây dựng: 31.536m2.
+ Tổng diện tích sàn thương mai dịch vụ: 16.440m2
+ Tổng diện tích sàn căn hộ: 15.096m2
+ Tầng cao: 20 Tầng
+ Hệ số sử dụng đất: 2.96 lần
Phần 2: Hạng mục khu đỗ xe ngầm CX5
+ Diện tích sàn xây dựng: 3058m2.
- Diện tích sàn xây dựng tầng hầm 2: 1529m2
- Diện tích sàn xây dựng tầng hầm 1: 1529m2
+ Số tầng: 2 Tầng.
+ Hệ số sử dụng đất: 2 lần
2. Những căn cứ lập biện pháp thi công
- Căn cứ vào hồ sơ mời thầu.
- Căn cứ vào hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng cơng trình .
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa XHCN
Việt Nam.
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hoà XHCN
Việt Nam.

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hoàn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
8/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư

xây dựng cơng trình.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và
bảo trì cơng trình xây dựng.
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam và các tiêu chuẩn tham chiếu.
- Các tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN
- Mặt bằng hiện trạng cơng trình và các điều kiện cung ứng khác như điện, nước của khu
vực.
- Năng lực chuyên môn của Nhà thầu và thông tin khảo sát hiện trường.
- Trên cơ sở chỉ giới đất, phạm vi khu đất cơng trình được Chủ đầu tư bàn giao, Nhà thầu
khảo sát, xem xét lại và tiến hành tổ chức bố trí mặt bằng thi cơng với mục đích đảm bảo
khơng ảnh hưởng tới sinh hoạt người dân, đảm bảo an toàn về người và phương tiện giao
thông cho khu vực xung quanh.
3. Tiêu chuẩn áp dụng
TT

Quy chuẩn, tiêu chuẩn

Loại công tác

I

Phần tổ chức thi công

1

TCVN 4252:2012

Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ
chức thi công


2

TCVN 5637-1991

Nguyên tắc cơ bản QLCL các cơng trình xây dựng

3

TCVN 5951:1995

Hướng dẫn xây dựng sổ tay chất lượng

4

TCVN 4252:1988

Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi
công. Quy phạm thi công và nghiệm thu

5

TCVN 4516:1988

Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và
nghiệm thu.

II

Công tác trắc địa, định vị cơng trình


1

TCVN 9398:2012

Cơng tác trắc địa trong xây dựng cơng trình – Yêu cầu
chung

2

TCVN 9364:2012

Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công

III

Công tác xây và hồn thiện:

1

TCVN 9377-1:2012

Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm
thu

2

TCVN 6477 : 2011

Gạch bê tông


3

TCVN 9377: 2012

Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm
thu

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
9/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
TT

Quy chuẩn, tiêu chuẩn

Loại công tác

5

TCVN 4459:1987

Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng

6

TCVN 4314:2003


Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật

7

TCVN 3121:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử

8

TCVN 5718:1993

Mái và sàn bê tông cốt thép trong cơng trình xây dựng.

9

TCVN 4459:1987

Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng

IV

Công tác đất

1

TCVN 4447-2012

Công tác đất – Thi công và nghiệm thu


V

Nghiệm thu chất lượng thi công

1

ACI 318M-2005

Tiêu chuẩn xây dựng cho bê tông

2

AS3600:2001

Kết cấu bê tơng

3

AS 1012.9:1999

Phương pháp thí nghiệm bê tơng - Xác định cường độ nén
của mẫu bê tông

4

TCVN 5575-2012

Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

5


TCVN 8828 : 2011

Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

6

TCVN 1766: 1975

Thép các bon kết cấu chất lượng tốt – Mác thép và yêu
cầu kỹ thuật

7

TCVN 5709: 1993

Thép các bon nung nóng dùng cho xây dựng – Yêu cầu
kỹ thuật

9

TCVN 6522: 2008

Thép tấm kết cấu cán nóng

10

TCVN 6523: 2006

Thép kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao


11

TCVN 5574-2012

Kết cấu bê tơng cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

12

TCVN 6283-1:1997

Thép thanh cán nóng

13

TCVN 7571- 2006

Thép hình cán nóng – Kích thướt – Dung sai – Đặc tính
mặt cắt

14

AS 4100: 1998

Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

15

AS 1163: 1991


Tiết diện rỗng của thanh thép kéo liền được hàn

16

AS/NZS 3678:1996

Tấm thép cán nóng, bản sẵn

17

AS/NZS 3679-1:1996

Thép thanh cán nóng và thép định hình

18

AS/NZS 3679-2:1996

Thép định hình được hàn

19

AS/NZS 1554-2:2000

Hàn kết cấu thép

20

AS/NZS 1554-2:2003


Phần 2: Hàn chốt

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
10/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
TT

Quy chuẩn, tiêu chuẩn

Loại công tác

21

AS/NZS 1554.5:2004

Hàn thép dưới mức tải trọng mỏi cao

22

AS/NZS 1553-1:1995

Hàn hồ quang kim loại bằng tay

23

AS/NZS 2717-1:1996


Que hàn hồ quang kim loại khí

24

AS 1858-1:2003

Que hàn và chất tẩy hàn cho công tác hàn điện hồ quang
dưới nước - Thép các bon và màng các bon

25

AS 2203:1990

Que hàn có lõi là chất tẩy hàn cho hàn hồ quang

26

AS 1627-4:2005

Hoàn thiện kim loại - Chuẩn bị và tiền xử lý bề mặt Phun mài mịn làm sạch

27

AS 1627-9:2002

Hồn thiện kim loại - Chuẩn bị và tiền xử lý bề mặt Tiêu chuẩn chuẩn bị bề mặt hình ảnh để sơn bề mặt thép

28


ASTM A325-10

Quy phạm kỹ thuật cho bu lông kết cấu

29

AS A449-07

Quy phạm kỹ thuật cho đai ốc mũ, bu lông và vít 6 cạnh

30

AISC 303-05

Tiêu chuẩn xây dựng cho nhà thép và cầu

31

AISC 360-05

Quy phạm kỹ thuật cho Nhà kết cấu thép

32

BS EN ISO 1461:1999

Quy phạm kỹ thuật cho sản phẩm sắt thép mạ kẽm nhúng
nóng

33


BS 4320:1968

Quy phạm kỹ thuật cho vịng điện bằng kim loại dùng
cho mục đích kỹ thuật chung

34

JIS G 3101:2010

Thép cán cho kết cấu chung

35

JIS G 3192:2008

Kích thước, khối lượng và độ biến thiên chấp nhận được
của tiết diện thép cán nóng

36

TCVN 4453-1995

Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối – Quy
phạm thi cơng và nghiệm thu.

VI

Tiêu chuẩn An tồn lao động


1

TCVN 2287:1978

Hệ thống tiêu chuẩn lao động. Quy định căn bản.

2

TCVN 2291:1978

Phương tiện bảo vệ người lao động. Phân loại.

3

TCVN 4086:1985

An toàn điện trong xây dựng. Yêu cầu chung.

4

TCVN 5863:1995

Quy phạm an toàn thiết bị nâng.

5

TCVN 5308:1991

Quy phạm an toàn trong xây dựng.


6

TCVN 5279:1990

An toàn nổ. Yêu cầu chung.

7

TCVN 5303:1990

An toàn cháy. Yêu cầu chung.

8

QCVN 18:2014/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng.

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hoàn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
11/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể

CHƯƠNG II: BIỆN PHÁP THI CÔNG CHI TIẾT
1. Hệ thống tổ chức và nhân sự

1.1. Sơ đồ tổ chức thi công


Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
12/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi cơng tổng thể
1.2. Mơ hình quản lý Trụ sở cơng ty và BCH cơng trình:
Tổng Giám đốc thơng qua các phịng ban chức năng điều hành xuống công trường, đồng thời
thông qua Chỉ huy trưởng điều hành trực tiếp công trường.
Chỉ huy trưởng công trường thay mặt Ban Giám đốc chịu trách nhiệm điều hành trực tiếp tại
cơng trình, đồng thới có trách nhiệm và nhiệm vụ báo cáo trực tiếp tình hình thực hiện tất cả
các vấn đề có liên quan tại Cơng trường cho Tổng Giám đốc.
Các Phịng ban chức năng của Cơng Ty tại trụ sở chính tham mưu cho Ban Giám đốc về việc
giám sát thi công, hỗ trợ kỹ thuật, điều động nhân sự, thiết bị, tài chính cho Cơng trường khi
cần thiết để cơng trường hoạt động có hiệu quả cao nhất, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
1.3. Bộ máy tổ chức cơng trình
- Tổng giám đốc sẽ có quyết định cho từng dự án các nhân sự phù hợp
Trách nhiệm của các nhân sự trong dự án :
1. Chỉ huy trưởng : Đảm bảo về mặt chất lượng, an toàn, tiến độ đúng theo kế hoạch đã
đưa ra và yêu cầu của luật định.
2. Chỉ huy cơng trường ,phó chỉ huy công trường :
-

Chuẩn bị biện pháp thi công,bản vẽ shop và trình cho TVGS ,Ban Quản lý dự án phê
duyệt;

-


Lập kế hoạch và tổ chức thi công hiệu quả nhất sao cho đáp ứng được tiến độ đã đề
ra.

-

Tham dự các buổi họp với Ban quản lý,tư vấn giám sát và thường xuyên báo cáo tiến
độ.

-

Quản lý chất lượng dự án và các vấn đề an tồn trên cơng trường, đảm bảo việc thi
công tuân thủ đúng theo quy định của Nhà nước.

3. Kỹ sư công trường :
-

Hỗ trợ Chỉ huy trưởng công trường thực hiện các công việc tại dự án.

-

Giám sát công việc của thầu phụ và theo dõi lực lượng công nhân trên công trường.

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
13/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
-


Thực hiện công tác nghiệm thu nội bộ

-

Kiểm tra và nghiệm thu công việc cùng TVGS và Ban Quản lý dự án.

4. Giám sát :
-

Giám sát công việc của thầu phụ và theo dõi lực lượng công nhân trên công trường

-

Thực hiện công tác nghiệm thu nội bộ.

-

Kiểm tra và nghiệm thu công việc cùng TVGS và Ban Quản lý dự án.

5. Kỹ sư kiểm sốt chất lượng :
-

Phối hợp với Kỹ sư cơng trường và kỹ sư chất lượng của Thầu phụ để hoàn thiện bộ
hồ sơ chất lượng bàn giao cho Chủ đầu tư;

-

Lưu giữ hồ sơ chất lượng (bản vẽ hồn cơng, các biên bàn nghiệm thu cơng việc, hồ
sơ thí nghiệm…)


-

Trình duyệt các vật liệu sử dụng trong dự án lên TVGS và Ban QLDA.

-

Trình duyệt các hồ sơ pháp lý của nhà thầu trong dự án lên TVGS và Ban QLDA .

6. Kỹ sư kiểm soát khối lượng :
-

Chuẩn bị hồ sơ về khối lượng theo từng đợt thanh toán và bản vẽ sơ họa hồn cơng.

7. Quản lý an toàn :
-

Đào tạo an toàn cho nhân viên CBKT, các nhà thầu phụ và công nhân tại công trường

-

Tiến hành tuần tra, báo cáo an tồn tại cơng trường, đưa ra đề xuất liên quan đến các
vấn đề không an tồn cho quản lý cấp trên và cơng nhân làm việc tại công trường
nhằm hạn chế tai nạn lao động xảy ra .

-

Giám sát và đánh giá hoạt động an tồn thơng qua nhật ký an tồn

-


Đảm bảo việc tn thủ các quy định pháp luật hiện hành của các nhà thầu phụ

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
14/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
8. Kỹ sư trắc đạc :
-

Thực hiện công tác khảo sát và trắc đạc.

-

Thực hiện công tác nghiệm thu nội bộ công tác trắc đạc.

-

Kiểm tra và nghiệm thu trắc đạc cùng TVGS và Ban Quản lý dự án

2. Công tác chuẩn bị
2.1. Chuẩn bị trước khi thi công
Việc tổ chức mặt bằng thi công hợp lý là vấn đề quan trọng ảnh hưởng trực tiếp tới chuỗi các
công việc liên tục và tổng tiến độ thi công. Bao gồm các công tác sau:
 Tiếp nhận bàn giao mặt bằng
 Làm hàng rào, kho bãi bảo quản vật tư, thiết bị, máy móc phục vụ thi cơng
 Bố trí văn phịng ban chỉ huy, nhà bảo vệ

 Sắp xếp lán trại gia công, tập kết vật tư, bãi chứa rác thải cầu rửa xe và các cơng trình phụ
trợ khác
 Làm cổng ra vào, rào chắn, biển báo và các bảng hiệu chỉ dẫn chung, nội quy, quy định...
 Lắp đặt hệ thống cấp và thốt nước, giao thơng, liên lạc.
 Hệ thống cấp điện tạm phục vụ thi công...
 Giải pháp đảm bảo vệ sinh mơi trường (nhà vệ sinh) trong q trình thi công khi lên các tầng
cao
2.2. Công tác nhận bàn giao mặt bằng
Trước khi thi công, Nhà thầu cùng Chủ đầu tư xúc tiến công việc bàn giao và tiếp nhận toàn
bộ mặt bằng hiện trạng, bàn giao các điểm khống chế trắc đạc, cao độ, điểm đấu nối điện,
nước và các hệ thống cấp, thoát nước hiện thời đang sử dụng cũng như các cơng trình ngầm
trong mặt bằng thi công. Nhà thầu chịu trách nhiệm bảo vệ cẩn thận tất cả những cột mốc và
những hiện vật khác sử dụng cho việc định vị mặt bằng.
Tiến hành trắc đạc định vị và kiểm tra kích thước mặt bằng.
Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
15/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
Kiến nghị với Chủ đầu tư nếu có vướng mắc trong q trình định vị mặt bằng.
Đồng thời chúng tơi sẽ liên hệ với chính quyền sở tại, các đơn vị có liên quan để lắp đặt điện
thoại, điện, nước, internet thi công hay phối hợp trong cơng tác giữ gìn an ninh, trật tự khu
vực v.v.
2.3. Tập kết nhân sự và máy móc thiết bị phục vụ thi công
Sau khi tiếp nhận mặt bằng từ CĐT, Nhà thầu điều động nhân sự BCH công trình và các máy
móc thiết bị cần thiết để triển khai các hạng mục phụ trợ để phục vụ công tác thi cơng.
Các loại máy móc thiết bị chủ yếu được tập kết tại công trường đúng như Bản vẽ tổ chức mặt
bằng thi công được phê duyệt.

Các loại máy móc thiết bị được tập kết tại cơng trường một cách khoa học theo giai đoạn thi
công chi tiết nhưng phải đảm bảo công suất hoạt động, chống chồng chéo gây cản trở cơng
việc để tránh lãng phí và làm ảnh hưởng đến tiến độ cơng trình
2.4. Chuẩn bị vật tư, thiết bị
2.4.1. Nguồn cung cấp vật tư
- Căn cứ khối lượng vật tư phục vụ thi công được cấp, nhà thầu lập tiến độ cung ứng vật
tư dựa theo tiến độ thi cơng đã lập, trình chủ đầu tư phê duyệt.
- Căn cứ vào tổng mặt bằng bố trí vật tư của dự án, nhà thầu lập mặt bằng bố trí từng
chủng loại vật tư sử dụng cho gói thầu, bố trí nhân lực đầy đủ nhận, trung chuyển và bảo
quản các vật tư.
- Vật tư sau mỗi đợt cấp sẽ kèm biên bản xác nhận thời gian, khối lượng, chất lượng tại
thời điểm giao nhận, là căn cứ xác nhận tổng khối lượng đã cấp, kiểm soát chất lượng vật
tư đầu vào.
- Nhầu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ cốp pha, các loại vật tư phụ để hồn thành gói
thầu đúng tiến độ.
2.4.2. Thiết bị thi cơng
- Trên cơ sở tiến độ thi công, nhu cầu cung cấp, vận chuyển vật tư trang thiết bị thi công
công trình, khả năng sẵn có về trang thiết bị phục vụ thi cơng kết hợp với khuyến khích
năng suất lao động nhà thầu bố trí sử dụng thiết bị như sau:
* Thiết bị thi cơng chính cho cơng trường
STT
1

Tên máy móc, thiết bị
Máy tồn đạc

Số lượng
01

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa

Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
16/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi cơng tổng thể
2

Máy Laser

02

3

Máy thủy bình

01

4

Cần trục tháp

01

5

Vận thăng (vận thăng đôi)

01


6

Máy bơm bê tông tĩnh

03

7

Máy trộn vữa

04

8

Máy đầm dùi

06

9

Máy bơm nước

02

10

Máy hàn

03


11

Máy cắt, đục bê tông

04

12

Máy cắt bàn

03

13

Máy mài cầm tay

03

14

Máy cắt kim loại cầm tay

03

15

Máy khoan cầm tay

02


16

Máy cắt thép

02

17

Máy uốn thép

02

18

Máy đào đất 0.5m3

02

19

Máy đào đất 0.1m3

01

20

Xe tải chở đất

08


21

Cẩu thùng

01

22

Xe cẩu bánh xích

01

23

Búa rung cừ

01

3. Công tác tổ chức mặt bằng thi công
3.1. Phương án bố trí mặt bằng tổng thể cơng trình
(Chi tiết cụ thể xem bản vẽ bố trí tổng mặt bằng thi công BPTC)
-

Trên cơ sở thực tế mặt bằng cơng trình, Nhà thầu sẽ khơng xây dựng nhà Ban chỉ
huy tại cơng trình. Chúng tơi sẽ sử dụng container kết hợp nhà lắp ghép, riêng kho chứa
vật liệu thi công tuỳ theo từng giai đoạn thi công mà bố trí trong hàng rào thi cơng để
chứa vật liệu… bố trí tại những vị trí thuận tiện cho việc điều hành, thuận tiện cho việc
xuất nhập vật tư và công tác bảo vệ cơng trình.

-


Bố trí tổng mặt bằng thi công dựa trên tổng mặt bằng xây dựng bản vẽ thiết kế kĩ
thuật thi cơng, trình tự thi cơng các hạng mục đề ra, có chú ý đến các yêu cầu và các quy

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hoàn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
17/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi cơng tổng thể
định về an tồn thi công, vệ sinh môi trường, chống bụi, chống ồn, chống cháy, an ninh,
đảm bảo không gây ảnh hưởng đến hoạt động của các khu vực xung quanh.
-

Trên tổng mặt bằng thể hiện được vị trí xây dựng các hạng mục, vị trí các thiết bị
máy móc, các bãi tập kết vật liệu, bãi gia công thép, các kho vật tư, dụng cụ thi công, các
tuyến đường tạm thi công, hệ thống đường điện, nước phục vụ thi công (Xem bố trí trên
bản vẽ Tổng mặt bằng xây dựng).

-

Các cơng trình tạm được xây dựng sao cho phù hợp với công năng sử dụng nhất và
đạt hiệu quả sử dụng tối đa.

-

Khu vực vệ sinh bố trí riêng biệt trong phạm vi cơng trình, được thi cơng có đầy đủ
các bể lắng, bể lọc, bể chứa, hố ga theo tiêu chuẩn vệ sinh mơi trường đơ thị, đặt cuối
hướng gió và luôn được vệ sinh sạch sẽ tránh ảnh hưởng đến khu vực xung quanh.


-

Chất thải rắn quy định như: rác sinh hoạt, rác cơng nghiệp, bao bì các loại... phải
được thu gom vào nơi quy định, có thùng chứa, có nắp đậy và được đưa ra khỏi công
trường bằng xe tải có bạt che để mang về đổ vào nơi quy định của Chủ đầu tư.

-

Các chất thải rắn như xà bần, đất dư... cũng phải được gom lại tại nơi quy định và
được xúc chuyển ra ngoài bằng xe tải.

-

Chúng tơi sẽ bố trí tổ cơng nhân vệ sinh thường xuyên thu dọn vệ sinh hàng ngày.

-

Trên mặt bằng thi cơng nhà thầu bố trí 01 cẩu tháp và 01 vận thăng lồng đôi để phục
vụ vận chuyển nhân công, vật tư và phục vụ thi công nhằm đáp ứng được tiến độ thi cơng
cơng trình.

3.2. Phương án bố trí cơng trình tạm, thiết bị thi cơng, kho bãi tập kết vật liệu, chất
thải....
Qua khảo sát chúng tôi thấy biện pháp tổ chức mặt bằng thi công hợp lý sẽ giảm thiểu
những bất lợi trên. Cụ thể:

-

Cơng trình tạm :

Nhà bảo vệ và hàng rào khu vực thi công: để bảo đảm an toàn khu vực xây dựng và

tạo lập mặt bằng khu đất Nhà thầu chúng tôi dựng 1 nhà bảo vệ tại cổng ra vào công
trường.
-

Tại cổng bố trí lực lượng bảo vệ trực thường xuyên 2 ca 24/24giờ.

-

Hướng ra vào cơng trình của các phương tiện thi công phải được xin phép trước và
các phương tiện ra vào tập kết vật liệu theo đúng chỉ dẫn đảm bảo an tồn cho người và
phương tiện giao thơng qua lại gần khu vực công trường.

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
18/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi cơng tổng thể
-

Nhà thầu bố trí cầu rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe ra vào cơng trình.

-

Sử dụng tơn làm hàng rào ngăn cách cơng trường với khu vực xung quanh, khu vực
cấm với vị trí thi cơng.


-

Trang bị cho các bảo vệ và kỹ thuật bộ đàm để nâng cao hiệu quả trong quản lý thi
công và công tác an ninh tại công trường.

-

Lắp đặt bảng hiệu cơng trình có ghi tên, phối cảnh cơng trình. Chủ đầu tư cùng với
Nhà thầu thống nhất lắp đặt các bảng báo hiệu công trường, khẩu hiệu an tồn, nội quy ra
vào cơng trường ở những vị trí thích hợp.

-

Gia cơng lắp dựng 1 cổng để kiểm sốt khép kín vật tư, thiết bị, cơng nhân ra vào,
làm việc hàng ngày trên cơng trình.

-

Nhà làm việc của Ban chỉ huy cơng trường: Được bố trí ngay trong công trường thi
công gần với lối ra vào công trường và có vị trí dễ quan sát tồn bộ cơng trình thi cơng
nhất để tiện giám sát và điều hành chung trên cơng trường.

-

Khu vực vệ sinh bố trí riêng biệt trong phạm vi cơng trình, được thi cơng có đầy đủ
các bể lắng, bể lọc, bể chứa, hố ga theo tiêu chuẩn vệ sinh môi trường đô thị, đặt cuối
hướng gió và ln được vệ sinh sạch sẽ tránh ảnh hưởng đến khu vực xung quanh.


-


Kho bãi tập kết vật liệu, thiết bị thi công, chất thải :
Kho vật tư + kho dụng cụ thiết bị: Sử dụng khung thép lắp ghép làm kho vật tư như

xi măng, thép, thiết bị thí nghiệm hoặc các thiết bị khác lắp đặt khi chuyển về được bảo
quản trong kho, đối với các thiết bị thi công nhỏ, yêu cầu tránh mưa nắng Nhà thầu sẽ
cho vào kho thiết bị. Đối với các thiết bị lớn như ô tô, máy xúc, cần cẩu Nhà thầu tập kết
lại một bãi có căng bạt che chắn cẩn thận đề phòng mưa nắng ảnh hưởng đến chất lượng
hoạt động của thiết bị.
-

Nhà thầu bố trí bãi tập kết thép vụn, ván vụn, chất thải để tập kết những phế thải
trong q trình thi cơng để vận chuyển ra khỏi cơng trình, đảm bảo cơng trình ln sạch
sẽ, thơng thống.

-

Chất thải rắn quy định như: rác sinh hoạt, rác cơng nghiệp, bao bì các loại... phải
được thu gom vào nơi quy định, có thùng chứa, có nắp đậy và được đưa ra khỏi công
trường bằng xe tải có bạt che để mang về đổ vào nơi quy định của Chủ đầu tư.

-

Các chất thải rắn như xà bần, đất dư... cũng phải được gom lại tại nơi quy định và
được xúc chuyển ra ngoài bằng xe tải.

-

Ngồi ra để phục vụ cơng tác sản xuất, lắp dựng chúng tơi dự kiến bố trí trên mặt
bằng xây dựng một số cơng trình tạm như:


Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
19/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
-

Bể nước phục vụ thi công và dự trữ. Nhà thầu dùng nguồn nước từ tuyến ống cấp
nước trữ trong bể nước thi công

-

Trạm phân phối điện cho cơng trình sẽ được bố trí gần nhà chỉ huy công trường để
tiện cho công tác sử dụng kiểm tra và ứng cứu khi gặp sự cố.

-

Chuẩn bị các bình bọt cứu hoả, bể cát cứu hoả...

-

Ngồi các cơng trình tạm trên chúng tơi cịn bố trí thêm các cơng trình tạm thời khác
theo tiến độ thi công của từng công việc hoặc từng giai đoạn thi cơng cơng trình.

3.3. Phương án bố trí cổng ra vào, rào chắn, biển báo
-


Sau khi tiến hành khảo sát mặt bằng nhà thầu bố trí cổng ra vào (Xem chi tiết bản vẽ
Tổng mặt bằng) để thuận lợi trong công tác ra vào của các xe cơ giới phục vụ thi công và
nằm cách xa khu dân cư, đảm bảo công tác quản lý an ninh trật tự của công trường. Đơng
thời Nhà thầu bố trí cổng phụ tại để chủ động trong công tác vận chuyển vật tư, vật liệu....

-

Căn cứ vào phạm vi đất cơng trình được sử dụng Nhà thầu tiến hành lắp hàng rào
tôn xung quanh cơng trình để đảm bảo an tồn, an ninh trong công trường và khu vực,
hạn chế bụi và tiếng ồn ra các khu dân cư xung quanh.

-

Hàng rào cao 3m mặt ngồi gắn biển hình ảnh cơng trình, bên trong bố trí các cột
đèn chiếu sáng phục vụ thi cơng và bảo vệ ban đêm.

-

Hàng rào sẽ ngăn cách khu vực thi công với các khu vực xung quanh công trình.

-

Trên chu vi mặt hàng rào trước bố trí cổng ra vào cơng trình.

-

Cổng chính: 02 cổng (01 cổng chính và 01 cổng phụ) phục vụ cho phương tiện vận
chuyển thiết bị, vật tư ra vào.

-


Tại cổng chính có bố trí bảo vệ trực để kiểm tra, kiểm sốt người, vật tư, thiết bị ra
vào cơng trình.

-

Cổng phụ: dùng để cho các phương tiện chuyên chở vật tư ra vào thi công thường
xuyên.

-

Làm bảng hiệu, biển báo ghi đầy đủ thơng tin của dự án như:

-

Tên Cơng trình.

-

Tên cơ quan Chủ đầu tư.

-

Tên cơ quan Tư vấn giám sát.

-

Tên cơ quan Tư vấn thiết kế.

-


Tên Nhà thầu thi công.

-

Phối cảnh cơng trình.

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
20/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi cơng tổng thể
-

Trong q trình thi cơng, Nhà thầu chúng tôi luôn đặc biệt quan tâm đến vấn đề an
toàn lao động, bộ phận an toàn lao động của Nhà thầu ln theo dõi q trình thi cơng để
bố trí các biển báo, rào chắn, các rào chắn và biển báo được bố trí tại các vị trí như sau:

-

Vị trí mép ngồi của sàn thao tác: Nhà thầu sẽ bố trí hàng rào và lưới chắn vật rơi để
đảm bảo an tồn cho người thi cơng khỏi rơi ngã đồng thời để tránh các vật rơi xuống
tầng hầm.

-

Vị trí các hố thang máy: Khi thi cơng cốp pha và lắp dựng cốt thép sàn, Nhà thầu sẽ
dùng ống tuýp sắt phi 40 để làm hàng rào và biển báo xung quanh các hố thang máy.


-

Vị trí các tủ điện phục vụ thi công: Nhà thầu sẽ gắn các biển báo và hướng dẫn để
cấm tuyệt đối những người khơng có chun mơn về điện sử dụng các tủ điện này.

-

Vị trí lắp dựng cần trục tháp và vận thăng: Nhà thầu sẽ lắp dựng các pano để hướng
dẫn các qui định về an toàn vận hành cẩu tháp và vận thăng, tuyệt đối không cho các cá
nhân khơng có chứng chỉ quy định sử dụng.

-

Vị trí cổng ra vào công trường: Nhà thầu sẽ lắp dựng bảng pano để ghi rõ các qui
định của Ban chỉ huy cơng trường

-

Vị trí các cầu thang bộ: Sau khi đổ bê tông và xây bậc các cầu thang bộ, Nhà thầu sẽ
lắp dựng hàng rào lan can và biển báo cho các cầu thang bộ này.

3.4. Phương án bố trí hệ thống cấp điện, cấp thốt nước phục vụ thi công, hệ thống giao
thông phục vụ thi công, hệ thống thông tin liên lạc
-

Hệ thống điện phục vụ thi cơng:

-


Để cấp điện phục vụ trong q trình thi cơng Nhà thầu sẽ sử dụng nguồn điện sẵn có
trên cơng trường (Trạm biến thế hiện hữu) và làm các thủ tục cần thiết (làm hợp đồng với
bên cấp điện, lắp đặt đồng hồ đo điện 3 pha) và căn cứ vào chỉ số tiêu thụ trên đồng hồ đo
để thanh tốn tiền.

-

Để chủ động và thuận tiện trong q trình thi cơng phịng những lúc sự cố điện lưới
mất điện. Nhà thầu sẽ dùng một máy phát điện công suất 400KVA phù hợp đảm bảo có
điện liên tục trong quá trình thi cơng.

-

Việc bố trí hệ thống dây dẫn điện sẽ không ảnh hưởng đến giao thông và hoạt động
của cơng trình cũng như các khu vực xung quanh cụ thể như sau:

-

Điện thi công được dẫn từ trạm hạ thế của khu vực đến tủ điện chính của cơng
trường sau đó được chia tách cho từng nhánh tiêu thụ. Khi xảy ra sự cố điện tại một trong
các nhánh tiêu thụ không gây ảnh hưởng tới cấp điện các thiết bị khác.

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
21/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
-


Hệ thống điện thi công của mỗi nhánh cũng có tủ điện riêng. Mỗi thiết bị được nối
vào hệ thống điện thi công thông qua các thiết bị bảo vệ đóng, ngắt điện khi có sự cố
hoặc khi cần cắt điện như: Attomat, cầu dao hộp...

-

Tủ điện tại cơng trình: đảm bảo cấp nguồn cho thiết bị cẩu tháp, vận thăng và trục
cấp nguồn chính cấp nguồn cho tủ điện thi công tại các tầng. Nguồn lấy từ Trạm Biến Áp
cấp cho 01 tủ điện chính, sau đó đến các tủ điện con (bao gồm tủ điện cho vận thăng cẩu
tháp, vận thăng lồng, gia công và tủ điện thi công cho các tầng).

-

Dây dẫn điện là các loại cáp, dây điện nhiều vỏ bọc của các nhà sản xuất có uy tín
trên thị trường hiện nay như: CADIVI, SUNCO... sẽ được mắc trên cao.

-

Bố trí hệ thống đèn compac 60W + chố đảm bảo đủ chiếu sáng xung quanh cơng
trình để phục vụ thi cơng và bảo vệ ban đêm.

-

Tại các vị trí đặt các tủ điện, các thiết bị thi công Nhà thầu sẽ cho đặt các biển báo
nguy hiểm, biển cấm vi phạm, phạm vi đặt các thiết bị điện và phổ biến nội quy an tồn
về điện tới cơng nhân tất cả các tổ thi công trên công trường.

-


Nhà thầu sẽ cử cán bộ chuyên trách, quản lý điện tại công trường, ln có mặt trực
kiểm tra, đấu nối, khắc phục các sự cố về điện tại công trường, nhất là những khi cơng
trường thi cơng đêm.

-

Hệ thống cấp thốt nước phục vụ thi công:

-

Nguồn cấp nước :

-

Nguồn nước phục vụ cho thi công và sinh hoạt được Nhà thầu lấy từ mạng lưới khu
vực, được sự hỗ trợ của Chủ đầu tư, có lắp đặt đồng hồ nước để hồn trả đầy đủ chi phí
tiêu thụ.

-

Nước được bơm bằng máy bơm, qua hệ thống dẫn nước chạy dọc qua khu vực thi
công để cung cấp cho các thiết bị và một hướng phục vụ cho sinh hoạt. Với cách bố trí
cơng trường và biện pháp cấp nước như vậy việc cung cấp nước cho cả thi công và sinh
hoạt là thuận tiện và có lợi nhất.

-

Nước được bơm vào bể chứa, từ bể cung cấp cho các khu vực cần sử dụng nước
như: trộn bê tông, vữa, bảo dưỡng bề mặt bê tơng, rửa đá, vệ sinh bề mặt...


-

Phần thốt nước :

-

Nước dùng cho thi công, sinh hoạt và nước mưa được thu về các hố ga thu nước
bằng hệ thống rãnh thoát nước tạm. Các hố ga thu nước này được thiết kế dạng tự thấm
hoặc thoát vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
22/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi cơng tổng thể
-

Ngồi ra trên mặt bằng cịn khơi rãnh thốt nước cục bộ đảm bảo cho mặt bằng thi
công luôn được khô ráo, sạch sẽ.

-

Chất thải dạng lỏng như chất thải, nước rửa xe, máy móc thiết bị, vật liệu... đầu
thùng có nắp đậy kín, khơng được đổ tràn lan ra cống, ao hồ, sông...

-

Nước thải rửa xe, thiết bị phải được thực hiện tại nơi quy định có mương dẫn nước

vào hố xử lý trước khi ra cống chính.

-

Hệ thống giao thơng phục vụ thi công:

-

Nhà thầu sẽ kết hợp với các cơ quan chức năng địa phương tiến hành các biện pháp
phân luồng giao thông ra - vào hợp lý cho các phương tiện thi cơng, bố trí đầy đủ các
biển cảnh báo, rào chắn thi công lưu động và người hướng dẫn giao thông cho thiết bị ra
vào.

-

Việc phân luồng giao thông tuân thủ theo Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 và Nghị định 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004.

-

Có kế hoạch cung ứng, tập kết vật tư, máy móc thiết bị vào các thời gian hợp lý
trong ngày và phải tuân thủ đúng quy định của Thành phố và nội quy của khu vực, tránh
gây ùn tắc giao thơng.

-

Vì đặc thù của cơng trình nằm trong trung tâm thành phố, có dân cư đơng đúc, nên
Nhà thầu sẽ tính tốn sắp đặt trình tự các cơng tác thi công cụ thể và hợp lý theo một dây
chuyền nhịp nhàng, ăn khớp.


-

Có các biện pháp phịng chống tác động xấu đến giao thông trên đường và hạn chế
tới mức tối thiểu tiếng ồn trong q trình thi cơng gây ra.

-

Do đó trong q trình thi cơng, Nhà thầu sẽ kết hợp với Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát
để sao cho hạn chế tới mức thấp nhất ảnh hưởng tới giao thông và hạn chế tới mức tối
thiểu tiếng ồn.

-

Ngồi các biện pháp phịng chống tác động xấu đến hoạt động của khu vực thì phải
sắp xếp thời gian thi công để đảm bảo khoảng thời gian nghỉ ngơi và giấc ngủ cho người
lao động và các bên tham gia dự án.

-

Hệ thống thông tin liên lạc

-

Liên hệ các nhà cung cấp mạng, thông tin liên lạc tạc địa phương, đăng ký sử dụng
các dịch vụ thông tin liên lạc, mạng.

-

Trang bị đầy đủ điện thoại bàn, mạng internet cho Văn phịng Ban chỉ huy cơng
trường để phục vụ cho việc liên lạc giữa Ban chỉ huy công trường với Công ty, Chủ đầu

tư, Tư vấn giám sát... và các bên liên quan.

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hoàn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
23/211


Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể
-

Các hệ thống thông tin liên lạc, mạng của cơng trình phải ln ở trạng thái hoạt
động tốt để đảm bảo cho việc liên lạc.

-

Nhà thầu sẽ bố trí thêm hệ thống bộ đàm nội bộ để điều hành công việc được thuận
tiện. Đồng thời, tất cả các cán bộ của cơng trình bắt buộc phải sử dụng điện thoại di động
để phục vụ công việc.

3.5. Giải pháp đảm bảo vệ sinh môi trường (nhà vệ sinh) trong q trình thi cơng khi lên
các tầng cao.
-

Nhà thầu sẽ bố trí mỗi 4 tầng 1 nhà vệ sinh tạm cho cơng nhân. Bên cạnh đó những
tầng khơng được bố trí nhà vệ sinh tạm, nhà thầu sẽ bố trí bồn tiểu treo mỗi tầng.

-

Nhà vệ sinh sẽ được công nhật dọn dẹp sạch sẽ mỗi ngày đảm bảo vệ sinh mơi

trường cho cơng trình và khu dân cư lân cận.

4. Công tác trắc đạc
4.1. Kiểm tra mốc được bàn giao và cao độ hiện trạng:
-

Nhận biên bản bàn giao mốc từ Chủ Đầu và Tư Vấn Giám Sát gồm:

-

Biên bản bàn giao mốc khống chế tọa độ và cao độ: hệ tọa độ quốc gia VN- 2000,
độ cao Hòn Dấu.
TỌA ĐỘ
ĐỘ CAO
(m)
X(m)
Y(m)
GPS-01
2191241.901
583588.903
3.468
GPS-02
2191027.678
583685.995
3.579
GPS-03
2191116.309
583890.639
3.455
Tiến hành trắc đạc định vị và kiểm tra kích thước mặt bằng: Kiểm tra lại số liệu mốc


MỐC KHỐNG CHẾ

-

khống chế (tọa độ và độ cao) bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình.
-

Kiểm tra lại ranh giới khu đất tham chiếu bản vẽ thiết kế báo cáo lại với Chủ Đầu
Tư và Tư Vấn Giám Sát.

-

Đo khảo sát lại cao độ hiện trạng khu đất, hệ thống giao thông xung quanh phạm vi
thi cơng có xác nhận của Tư Vấn Giám Sát.

4.2. Lập lưới khống chế tọa đô và cao độ.
4.2.1.
-

Mốc khống chế do Chủ Đầu Tư giao ngoài khu vực thi công:
Dùng gián tiếp những mốc GPS1, GPS2, GPS3, định vị cho cơng trình. Nhà thầu

dẫn gửi một số mốc phụ vào khu vực thi công.

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa
Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
24/211



Công ty Cổ phần Hà Đô 45 – Thuyết minh biện pháp thi công tổng thể

STT

Tên mốc

X

Y

Z

GHI CHÚ

1

E40

2191085.731

583717.521

3.701

Mốc sứ cổng chính

2

E41


2191174.944

583781.304

3.702

Đinh BT trên đường

3

E42

2191179.032

583771.920

3.906

Mặt BT cột điện

4

E43

2191186.209

583746.698

3.608


Đinh BT trên đường

5

E44

2191109.895

583819.615

3.640

Đinh BT trên đường

6

E45

2191173.916

583696.099

3.438

Đinh BT trên đường

7

E47


2191210.078

583727.017

3.932

Bu lông cột điện

8

E48

2191238.259

583781.747

3.639

Đinh BT trên đường

4.2.2.

Sơ đồ bố trí mốc khống chế, mốc gửi theo vị trí dự án:

4.2.3.

Chuyển hệ trục tọa độ VN - 2000 về tọa độ giả định:

Dự án: Tổ hợp thương mại Mê Linh Plaza Thanh Hóa

Gói thầu: Thi cơng phần thơ và hồn thiện khu đỗ xe ngầm CX5, trung tâm thương mại kết
hợp nhà cao tầng
25/211


×