Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIAO AN BD HSG TOAN 8 (HAY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.54 KB, 26 trang )

Chuyên đề Tiết Nội dung
1.Phân tích đa thức 1-2-3 Các ví dụ - Phương pháp giải
thành nhân tử.(9 tiết) 4-5-6 Luyện tập
7-8-9 Luyện tập
2.Tính chất chia hết
trong N.(11 tiết)
10-11-12 Một số dấu hiệu chia hết – Một ví dụ
minh hoạ
13-14 Một số định lí về phép chia hết - Ví dụ
minh hoạ
15-16 Đồng dư thức - Một số ví dụ minh hoạ
17-18 Phương pháp chứng minh quy nạp - Một
số ví dụ minh hoạ
19-20 Luyện tập
3.Bất đẳng thức -Cực 21-22 Bất đẳng thức Cô si và các Hệ quả
trị .(10 tiết) 23-24 Phương pháp xét hiệu hai vế
25-26 Phương pháp xét hiệu hai vế (tiếp theo)
27-28 Tìm GTLN – GTNN của đa thức dạng
29-30 Tìm GTLN – GTNN của đa thức dạng
4.Một số Bất đẳng
thức thường dùng
31-32 Phương pháp chứng minh dựa vào một số
BĐT cho sẳn
.(6 tiết) 33-34 Luyện tập
35-36 Luyện tập ( tiếp theo)
5.Tứ giác - Một số tứ
giác đặc biệt.(12 tiết)
37-38-39 Các tứ giác đặc biệt: Tính chất – Dấu
hiệu nhận biết
40-41-42 Luyện tập
43-44-45 Luyện tập


46-47-48 Luyện tập
6.Phương pháp diện 49-50-51 Một số ví dụ
tích - Cực trị hình
học .(6 tiết)
52-53-54 Luyện tập
7.Phân thức Đại số .
(15 tiết)
55-56-57 Biến đổi đồng nhất Biểu thức hữu tỉ-Một
số ví dụ
58-59-60 Luyện tập
61-62-63 Tính giá trị biểu thức-Một số ví dụ
64-65-66 Luyện tập
67-68-69 GTLN – GTNN của biểu thức dạng
2
m
P
ax bx c
=
+ +
8.Tam giác đồng
dạng - Định lí Ta-lét
70-71 Định lí Ta-lét-Một số ví dụ
.(13 tiết) 72-73-74 Luyện tập
75-76 Các trường hợp đông dạng
77-78-79 Luyện tập
80-81-82 Luyện tập
9.Ôn tập-Thi thử 83-84-85 Ôn tập
.(13 tiết) 86-87-88 Ôn tập
89-90-91 Thi thử
92-93-94 Thi thử

95 Một số kinh nghiệm khi làm bài thi
Chuyên đề 1 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Tiết 1

3 :
Các ví dụ và phương pháp giải
Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a.
( ) ( )
11
22
+−+
axxa
b.
nn
xxx
−+−
+
3
1
.
Giải:
a. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung
( ) ( )
11
22
+−+
axxa
=
xxaaax

−−+
22
( ) ( ) ( )( )
1
−−=−−−=
axaxaxaxax
b. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức
nn
xxx
−+−
+
3
1
.
( )
( )
11
3
−+−=
xxx
n
( )
( )
( ) ( )
( )
[ ]
( )
( )
11
111111

12
22
+++−=
+++−=−+++−=
++
nnn
nn
xxxx
xxxxxxxxx
Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. x
8
+ 3x
4
+ 4.
b. x
6
- x
4
- 2x
3
+ 2x
2
.
Giải:
a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi sử dụng hằng đẳng thức
x
8
+ 3x
4

+ 4 = (x
8
+ 4x
4
+ 4)- x
4
= (x
4
+ 2)
2
- (x
2
)
2

= (x
4
- x
2
+ 2)(x
4
+ x
2
+ 2)
b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung ,tách hạng tử ,nhóm thích hợp để sử dụng
hằng đẳng thức
x
6
- x
4

- 2x
3
+ 2x
2
= x
2
(x
4
- x
2
- 2x +2)
( ) ( )
[ ]
( )
( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
( )
[ ]
221
11111
1212
2
2
2
22
2
2
2

22
2242
++−=
++−=−+−=
+−++−=
xxxx
xxxxxx
xxxxx
Ví dụ 3:
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a.
abcbccbaccaabba 42442
222222
−+−+−+
b.
200720062007
24
+++ xxx
Giải:
a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi nhóm thích hợp:
abcbccbaccaabba 42442
222222
−+−+−+

( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
[ ]
( )( )( )

cacbba
cbccbababccacabba
babcbacbaacbaab
abcbccbacabccaabba
abcbccbaccaabba
−−+=
−−−+=−+−+=
+−+++−+=
=−+−+−−+=
−+−+−+
22
222222
222222
224242
42442
2
2
222222
222222
b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức
20072062007
24
+++ xxx
( )
( )
( ) ( )
( )( )
20071
1200711
200720072007

22
22
24
+−++=
+++++−=
+++−=
xxxx
xxxxxx
xxxx
Ví dụ 4: Phân tích đa thức thành nhân tử : a.
abccba 3
333
−++
b.
( )
333
3
cbacba
−−−++
.
Giải: Sử dụng các hằng đẳng thức
( )
( )
abbababa
−++=+
2233
( ) ( )
[ ]
abbaba 3
2

−++=
( ) ( )
baabba
+−+=
3
3
.Do đó:
=−++
abccba 3
333
( )
[ ]
( )
abcbaabcba 33
3
3
−+−++=
( ) ( ) ( )
[ ]
( )
( )
( )
cabcabcbacba
cbaabccbabacba
−−−++++=
++−++−+++=
222
2
2
3

b.
( ) ( )
[ ]
( )
3
3
3
333
3
cbacbacbacba
+−−++=−−−++
( ) ( ) ( )
[ ]
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
bacacbcabcabacb
cbcbcbacbaacbacb
+++=++++=
+−+−+++++++=
33333
2
222
2
Ví dụ 5: Cho a + b + c = 0.
Chứng minh rằng :a
3
+ b

3
+ c
3
= 3abc.
Giải: Vì a + b + c = 0
( ) ( )
abccbaabccba
cbaabbacba
303
3
333333
3333
3
=++⇒=−++⇒
−=+++⇒−=+⇒
Ví dụ 6: Cho 4a
2
+ b
2
= 5ab, và 2a > b > 0. Tính
22
4 ba
ab
P

=
Giải: Biến đổi 4a
2
+ b
2

= 5ab

4a
2
+ b
2
- 5ab = 0

( 4a - b)(a - b) = 0

a = b.
Do đó
3
1
34
2
2
22
==

=
a
a
ba
ab
P
Ví dụ 7:Cho a,b,c và x,y,z khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng nếu:
1;0
=++=++
c

z
b
y
a
x
z
c
y
b
x
a
thì
1;
2
2
2
2
2
2
=++
c
z
b
y
a
x
Giải:
000
=++⇒=
++

⇒=++
cxybxzayz
xyz
cxybxzayz
z
c
y
b
x
a
1
1.2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
=++⇒
=
++
+++=







++⇒=++
c
z
b
y
a
x
abc
cxybxzayz
c
z
b
y
a
x
c
z
b
y
a
x
c
z
b

y
a
x
Tiết 4 -9
Bài tập vận dụng - Tự luyện
1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a.
12
2
−−
xx
b.
158
2
++
xx
c.
166
2
−−
xx
d.
3
23
++−
xxx
2. Phân tích đa thức thành nhân tử :
( ) ( )
152
2

2
2
−−−−
xxxx
.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
1.(a - x)y
3
- (a - y)x
3
+ (x - y)a
3
.
2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc.
3.x
2
y + xy
2
+ x
2
z + xz
2
+ y
2
z + yz
2
+ 2xyz.
4. Tìm x,y thỏa mãn: x
2
+ 4y

2
+ z
2
= 2x + 12y - 4z - 14.
5. Cho a +| b + c + d = 0.
Chứng minh rằng a
3
+ b
3
+ c
3
+ d
3
= 3(c + d)( ab + cd).
6. Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì :
2(x
5
+ y
5
+ z
5
) = 5xyz(x
2
+ y
2
+ z
2
).
7. Chứng minh rằng với x,y nguyên thì :
A = y

4
+ (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y)
là số chính phương.
8. Biết a - b = 7. Tính giá trị của biểu thức sau:
( ) ( ) ( )
1311
22
+−−+−−+
baababbbaa
9. Cho x,y,z là 3 số thỏa mãn đồng thời:





=++
=++
=++
1
1
1
333
222
zyx
zyx
zyx
. Hãy tính giá trị biếu
thức
P =
( ) ( ) ( )

1997917
111
−+−+−
zyx
.
10.
a.Tính
2222222
10110099...4321
+−++−+−
.
b.Cho a + b + c = 9 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 53.
Tính ab + bc + ca.
11. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn điều kiện
x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0.
Hãy tính giá trị của Biếu thức : S = (x-1)
2005
+ (y - 1)
2006
+ (z+1)
2007
12.Cho 3 số a,b,c thỏa điều kiện :
cbacba
++

=++
1111
.
Tính Q = (a
25
+ b
25
)(b
3
+ c
3
)(c
2008
- a
2008
).
==========o0o==========
HƯỚNG DẪN:
1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a.
( )( )
3412
2
+−=−−
xxxx
b.
( )( )
53158
2
++=++

xxxx
c.
( )( )
82166
2
−+=−−
xxxx
d.
( )
( )
3213
223
+−+=++−
xxxxxx
2. Phân tích đa thức thành nhân tử :
( ) ( ) ( )( )
35152
222
2
2
+−−−=−−−−
xxxxxxxx
.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
1.(a - x)y
3
- (a - y)x
3
+ (x-y)a
3

( )( )( )( )
ayxayaxyx
++−−−=
2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc
( )( )( )
accbba
+++=
3.x
2
y + xy
2
+ x
2
z + xz
2
+ y
2
z + yz
2
+ 2xyz
( )( )( )
xzzyyx
+++
4. x
2
+ 4y
2
+ z
2
= 2x + 12y - 4z - 14

( ) ( ) ( )
222
2|321
−+−+−⇔
zyx
5. Từ a + b + c + d = 0
( ) ( )
33
dcba
+−=+⇒
Biến đổi tiếp ta được :a
3
+ b
3
+ c
3
+ d
3
= 3(c + d)( ab + cd).
6. Nếu x + y + z = 0 thì :
( )( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222

222555
222555
222222333
333
2
*;622
3
3
3
zyxxyzzxyzxyxyz
zyxxyzzxyzxyxyzzyx
zyxxyzzxyzxyxyzzyx
zyxxyzzyxzyx
xyzzyx
++=++−
++=++−++⇔
++=++−++⇔
++=++++
⇒=++
Nhưng:
( ) ( )
222
2
20 zyxzxyzxyxyzzyx
++=++−⇒=++
(**)
Thay (**) vào (*) ta được:
2(x
5
+ y

5
+ z
5
) = 5xyz(x
2
+ y
2
+ z
2
).
7. Với x,y nguyên thì :
A = y
4
+ (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y)
( )
2
22
55 yxyx
++=

8. Biến đổi
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11311
2
22
+−−=+−−+−−+
bababaababbbaa
9. Từ




=++
=++
1
1
333
zyx
zyx
( ) ( )( )( )
xzzyyxzyxzyx
+++=−−−++⇒
3
333
3





=+
=+
=+
0
0
0
xz
zy
yx

2

−=⇒
P
10.
a. Sử dụng hằng đẳng thức a
2
- b
2
; S -=5151
b. Sử dụng hằng đẳng thức (a + b + c)
2
; P = 14
11. Từ giả thiết suy ra: x
2
+ y
2
+ z
2
= 0 suy ra : x = y = z = 0;S = 0

12. Từ:
cbacba
++
=++
1111
. : (a + b)(b + c)(c + a) = 0
Tính được Q = 0
==========o0o==========
Chuyờn 2 : TNH CHT CHIA HT TRONG N
Ti t 10-12:
Mt s du hiu chia ht Vớ d

I.Mt s du hiu chia ht
1. Chia hết cho 2, 5, 4, 25 và 8; 125.

1 1 0 0 0
... 2 2 0;2;4;6;8.
n n
a a a a a a

=M M

1 1 0 0
... 5 0;5
n n
a a a a a

=M
1 1 0
... 4
n n
a a a a

M
( hoặc 25)
1 0
4a a M
( hoặc 25)

1 1 0
... 8
n n

a a a a

M
( hoặc 125)
2 1 0
8a a a M
( hoặc 125)
2. Chia hết cho 3; 9.

1 1 0
... 3
n n
a a a a

M
(hoặc 9)
0 1
... 3
n
a a a + + + M
( hoặc 9)
Nhận xét: D trong phép chia N cho 3 ( hoặc 9) cũng chính là d trong phép chia tổng các chữ
số của N cho 3 ( hoặc 9).
3. Dấu hiệu chia hết cho 11 :
Cho
5 4 3 2 1 0
...A a a a a a a=
( ) ( )
0 2 4 1 3 5
11 ... ... 11A a a a a a a + + + + + +


M M
4.Dấu hiệu chia hết cho 101

5 4 3 2 1 0
...A a a a a a a=

( ) ( )
1 0 5 4 3 2 7 6
101 ... ... 101A a a a a a a a a + + + +

M M
II.Vớ d
Ví dụ 1: Tìm các chữ số x, y để:
a)
134 4 45x yM
b)
1234 72xyM
Giải:
a) Để
134 4 45x yM
ta phải có
134 4x y
chia hết cho 9 và 5

y = 0 hoặc y = 5
Với y = 0 thì từ
134 40 9x M
ta phải có 1+3+5+x+4
9M 4 9 5x x + =M


khi đó ta có số 13554
với x = 5 thì từ :
134 4 9x yM
ta phải có 1+3+5+x+4 +5
9M
9 0; 9x x x = =M
lúc đóta có 2 số: 135045; 135945.
b) Ta có
1234 123400 72.1713 64 72 64 72xy xy xy xy= + = + + +M M


64 64 163xy +
nên
64 xy+
bằng 72 hoặc 144.
+ Với
64 xy+
=72 thì
xy
=08, ta có số: 123408.
+ Với
64 xy+
=14 thì
xy
=80, ta có số 123480
Ví dụ 2 Tìm các chữ số x, y để 7 36 5 1375N x y= M
Giải:
Ta có: 1375 = 11.125.
( ) ( )

125 6 5 125 2
7 3625 11 5 6 2 3 7 12 11 1
N y y
N x x x x
=
= + + + + = =
M M
M M
Vậy số cần tìm là 713625
Ví dụ 3 a) Hỏi số
1991
1991 1991
1991...1991
so
A =
1 4 2 4 3
có chia hết cho 101 không?
b) Tìm n để
101
n
A M
Giải:
a) Ghép 2 chữ số liên tiếp nhau thì A
1991
có 2 cặp số là 91;19
Ta có: 1991.91-1991.19 = 1991. 72
M
101 nên
1991
101A M

b)
101 .91 .19 72 101 101
n
A n n n n = M M M
TIT 13 14:
II. MT S NH L V PHẫP CHIA HT
A.Tóm tắt lý thuyết

1. Định lý về phép chia hết:
a) Định lý
Cho a, b là các số nguyên tuỳ ý,
0b
, khi đó có 2 số nguyên q, r duy nhất sao cho :
a bq r= +
với
0 r b
, a là só bị chia, b là số chia, q là thơng số và r là số d.
Đặc biệt với r = 0 thì a = b.q Khi đó ta nói a chia hết cho b hay b là ớc của a, ký
hiệu
a bM
.
Vậy
b) Tính chất
a) Nếu
a bM

b cM
thì
a cM
M

b) Nếu a bM và b aM thì a = b
c) Nếu
a bM
,
a cM
và (b,c) = 1 thì
a bcM
d) Nếu
ab cM
và (c,b) = 1 thì
a cM
2. Tính chất chia hết của một tổng, một hiệu, một tích.
- Nếu



mb
ma


mba
+
- Nếu



mb
ma



mba

- Nếu



mb
ma


a

.b
m
- Nếu

ma
a

n
m (n là số tự nhiên)
3.Mt s tớnh cht khỏc:
Trong n s t nhiờn liờn tip cú mt s chia ht cho n
Tớch n s t nhiờn liờn tip chia ht cho n!
A
aM
A
bM
v (a;b) = 1
a.bA M

B.Vớ d:
1. Chng minh rng vi mi s nguyờn dng n ta cú:
( )
2411
2
2

+
nn
Gii:
( )
( ) ( ) ( )
2
2
1 1 1 1 2 4! 24A n n n n n n

= + = + + =

M
Bi tp t luyn:
2. Chng minh rng
a.
4886
23
nnn
++
vi n chn
b.
384910
24


+
nn
vi n l
3. Chng minh rng :
722
246
nnn
+
vi n nguyờn
4. CMR vi mi s nguyờn a biu thc sau:
a) a(a 1) (a +3)(a + 2) chia ht cho 6.
b) a(a + 2) (a 7)(a -5) chia ht cho 7.
a b M
có số nguyên q sao cho a = b.q
c) (a
2
+ a + 1)
2
– 1 chia hết cho 24
d) n
3
+ 6n
2
+ 8n chia hết cho 48 (mọi n chẵn)
5. CMR với mọi số tự nhiên n thì biểu thức:
a) n(n + 1)(n +2) chia hết cho 6
b) 2n ( 2n + 2) chia hết cho 8.
Tiết 15– 16:
3. §ång d thøc

I.Lí thuyết đồng dư :
a) §Þnh nghÜa : Cho sè nguyªn m > 0. NÕu 2 sè nguyªn a, b cho cïng sè d khi chia
cho m th× ta nãi a ®ång d víi b theo m«®un m .
KÝ hiÖu :
(mod )a b m≡
b) TÝnh chÊt
a)
(mod ) (mod )a b m a c b c m≡ ⇒ ± ≡ ±
b)
(mod ) (mod )a b m na nb m⇒M M
c)
(mod ) (mod )
n n
a b m a b m≡ ⇒ ≡
d)
(mod ) (mod )a b m ac bc m≡ ⇒ ≡
c) Một số hằng đẳng thức:

m m
a b a b− −M

n n
a b a b+ +M
(n lẻ)

( )
( )
n
a b B a b+ = +
II.Ví dụ:

1. Chứng minh:
9 99
2 2 200+ M

Giải:
2 + 2 = 2 = 512 ≡ 112(mod 200) (1)
⇒ 2 = 2 ≡ 112 (mod 200) .
112 = 12544 ≡ 12 (mod 200) ⇒ 112 ≡ 12 (mod 200)
12 = 61917364224 ≡ 24(mod 200) .
112 ≡ 24.112(mod 200) ≡ 2688(mod 200) ≡ 88(mod 200)
⇒ 2 ≡ 88(mod 200) (2)
Từ (1) và (2) ⇒ 2 + 2 = 200(mod 200) hay
9 99
2 2 200+ M

III,Bài tập tự luyện:
Sử dụng hằng đẳng thức và đồng dư
1.
( )
72196519631961
196619641962

+++
2.
( )
191424
19171917

+
3.

( )
20022
999

+
4.
( )
183113
123456789


5.
( )
1980198219811979
19811979

+−
6.
( )
1203...333
10032

++++
7.
( )
755552222
22225555

+
--------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×