Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.76 KB, 128 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn:20/8/2008 Chơng I: </b></i>
<b>i- mục tiêu</b>
<b>+ Kin thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai</b>
đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngồi của tứ giác
& các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600<sub>.</sub>
<b>+ Kỹ năng: HS tính đợc số đo của một góc khi biết ba góc cịn lại, vẽ đợc tứ giác khi </b>
biết số đo 4 cạnh & 1 đờng chéo.
<b>+ Thái độ: Rèn t duy suy luận ra đợc 4 góc ngồi của tứ giác là 360</b>0
<b>ii-ph ơng tiện thực hiện</b>:
- GV: com pa, thíc, 2 tranh vÏ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
<b>iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b>A)ễn định tổ chức:</b>
<b>B) Kiểm tra bài cũ:- GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ </b>
học tập cần thiết: thớc kẻ, ê ke, com pa, thớc đo góc,…
<b> C) Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa</b></i>
- GV: treo tranh (b¶ng phơ) B
<b> B . N</b>
<b> Q . </b>
P C
A M A C
D
H1(b)
H1 (a)
D - HS: Quan s¸t hình & trả lời
- Các HS khác nhận xét
-GV: Trong các hình trên mỗi hình gồm 4 đoạn
thẳng: AB, BC, CD & DA.
Hình nào có 2 đoạn thẳng cùng nằm trên một ĐT
- Ta có H1 là tứ giác, hình 2 không phải là tứ giác.
Vậy tứ giác là gì ?
- GV: Cht li & ghi nh ngha
- GV: giải thích : 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
trong đó đoạn đầu của đoạn thẳng thứ nhất trùng
với điểm cuối của đoạn thẳng thứ 4.
+ 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó khơng
+ Cách đọc tên tứ giác phải đọc hoặc viết theo thứ
tự các đoạn thẳng nh: ABCD, BCDA, ADBC …
+Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh của tứ giác.
+ Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh
của tứ giác.
<i><b>* Hoạt động 2: Định nghĩa tứ giác lồi</b></i>
-GV: Hãy lấy mép thớc kẻ lần lợt đặt trùng lên
mỗi cạch của tứ giác ở H1 rồi quan sát
- H1(a) lu«n cã hiƯn tợng gì xảy ra ?
- H1(b) (c) có hiện tợng gì xảy ra ?
- GV: Bt c ng thng no chứa 1 cạnh của hình
H1(a) cũng khơng phân chia tứ giác thành 2 phần
nằm ở 2 nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng đó gọi
là tứ giác lồi.
- Vậy tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào ?
<b>1) Định nghĩa </b>
B
A
C D
A
B ‘ D
C H2
- Hình 2 có 2 đoạn thẳng BC &
CD cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
<b>* Định nghĩa:</b>
<i><b> Tứ giác ABCD là hình gồm 4 </b></i>
<i><b>đoạn thẳng AB, BC, CD, DA </b></i>
<i><b>trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào</b></i>
<i><b>cịng</b><b> kh«ng cïng n»m trªn mét </b></i>
<i><b>đờng thẳng.</b></i>
<i><b>* Tên tứ giác phải đợc đọc hoặc </b></i>
<i><b>viết theo thứ tự của các đỉnh.</b></i>
<b>*Định nghĩa tứ giác lồi</b>
<b>* Định nghĩa: (sgk)</b>
* Chú ý: Khi nói đến 1 tứ giác mà
khơng giải thích gì thêm ta hiểu
đó là tứ giác lồi
+ Hai đỉnh thuộc cùng một cạnh
+ hai đỉnh không kề nhau gọi là
hai đỉnh đối nhau
+ Trờng hợp H1(b) & H1 (c) không phải là tứ giác
lồi
<i><b>* Hot ng 3: Nờu cỏc khỏi niệm cạnh kề đối, </b></i>
<i><b>góc kề, đối điểm trong , ngoi.</b></i>
GV: Vẽ H3 và giải thích khái niệm:
GV: Không cần tính số mỗi góc hÃy tính tổng 4
góc
<i>A</i><sub> + </sub><i>B</i><sub> + </sub><i>C</i><sub> + </sub><i>D</i><sub> = ? (độ)</sub>
- Gv: ( gỵi ý hái)
+ Tổng 3 góc của 1 <sub> là bao nhiêu độ?</sub>
+ Muốn tính tổng <i>A</i> + <i>B</i> + <i>C</i> + <i>D</i> = ? (độ) ( mà
không cần đo từng góc ) ta làm ntn?
+ Gv chèt l¹i cách làm:
- Chia t giỏc thnh 2<sub> cú cnh l đờng chéo</sub>
- Tỉng 4 gãc tø gi¸c = tỉng c¸c gãc cđa 2 <sub>ABC </sub>
& ADC Tỉng c¸c góc của tứ giác bằng 3600
- GV: Vẽ hình & ghi b¶ng
hai cạnh đối nhau - Điểm nằm
trong M, P điểm nằm ngồi N, Q
<b>2/ Tổng các góc của một tứ giác </b>
<b>( HD4)</b>
B
1
A 1 2 C
2
D
¢1 + <i>B</i> + <i>C</i>1 = 1800
<i>A</i><sub>2</sub><sub> + </sub><i>D</i><sub> + </sub><i>C</i><sub>2</sub><sub> = 180</sub>0
(<i>A</i>1+<i>A</i>2)+<i>B</i>+(<i>C</i>1+<i>C</i>2) +<i>D</i> = 3600
Hay <i>A</i> + <i>B</i> + <i>C</i> + <i>D</i> = 3600
* Định lý: SGK
<b>D- Củng cố</b>
- GV: cho HS làm bài tập trang 66. HÃy tính các góc còn lại
<b>E- H ớng dẫn HS học tập ở nhà</b>
- Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi & tứ giác không phải là tứ giác lồi ?
- Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk)
* Chỳ ý : T/c các đờng phân giác của tam giác cõn
* HD bài 4: Dùng com pa & thớc thẳng chia khoảng cách vẽ tam giác có 1 cạnh là
đ-ờng chéo trớc rồi vẽ 2 cạch còn lại
* Bài tập NC: ( Bài 2 sổ tay toán học)
Cho t giác lồi ABCD chứng minh rằng: đoạn thẳng MN nối trung điểm của 2 cạnh đối
diện nhỏ hơn hoặc bằng nửa tổng 2 cạnh còn lại
<b>(Gợi ý: Nối trung điểm đờng chéo). </b>
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn: 20/8/2008 Tiết 02</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>i- mơc tiªu </b>
<b>+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vng các khái</b>
niệm : cạnh bên, đáy , đờng cao của hình thang
<b>+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vng, tính đợc các góc cịn lại của hình</b>
thang khi biết một số yếu tố về góc.
<b>+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo </b>
<b>ii- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- GV: com pa, thíc, tranh vÏ bảng phụ, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
<b>iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b>A) ễn nh t chc:</b>
<b>B) Kiểm tra bài cũ:- GV: (dùng bảng phụ )</b>
* HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tỉng 4 gãc cđa 1 tø gi¸c ?
* HS 2: Góc ngoài của tứ giác là góc nh thế nào ?Tính các góc ngoài của tứ giác
A
B 1 1 1 B
900
C
1 750<sub> 120</sub>0<sub> 1 </sub>
C
A 1 D D 1
<b>C Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>* Hoạt động 1: ( Giới thiệu hình thang)</b></i>
- GV: Tứ giác có tính chất chung là
+ Tổng 4 góc trong là 3600
+ Tỉng 4 gãc ngoµi là 3600
Ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về tứ giác.
- GV: đa ra hình ảnh cái thang & hỏi
+ Hình trên mô tả cái gì ?
+ Mi bc ca thang là một tứ giác, các tứ giác đó
có đặc điểm gì ? & giống nhau ở điểm nào ?
- GV: Chèt l¹i
+ Các tứ giác đó đều có 2 cạnh đối //
Ta gọi đó là hình thang ta sẽ nghiên cứu trong bài
hơm nay.
<i><b>* Hoạt động 2: Định nghĩa hình thang</b></i>
- GV: Em hãy nêu định nghĩa thế nào là hình
thang
- GV: Tø giác ở hình 13 có phải là hình thang
không ? vì sao ?
- GV: nêu cách vẽ hình thang ABCD
+ B1: VÏ AB // CD
+ B2: Vẽ cạnh AD & BC & đơng cao AH
- GV: giới thiệu cạnh. đáy, đờng cao…
<i><b>* Hoạt động 3: Bài tập áp dụng</b></i>
- GV: dùng bảng phụ hoặc đèn chiếu
B C
600<sub> </sub>
600
A D (H. a)
E I N
F 1200
G 1050<sub> M 115</sub>0
750<sub> H K</sub>
1
(H.b) (H.c)
- Qua đó em hình thang có tính chất gì ?
<i><b>* Hoạt động 4: ( Bài tập áp dụng)</b></i>
GV: đa ra bài tập HS làm việc theo nhóm nhỏ
Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB & CD biết:
AD // BC. CMR: AD = BC; AB = CD
A B ABCD là hình thang
GT đáy AB & CD
AD// BC
KL AB=CD: AD= BC
D C
<b>Bài toán 2:</b>
A B ABCD là hình thang
GT đáy AB & CD
AB = CD
<b>1) Định nghĩa</b>
<i><b> Hỡnh thang l t giỏc có hai </b></i>
<i><b>cạnh đối song song</b></i>
A B
D H C
* H×nh thang ABCD :
+ Hai cạnh đối // là 2 đáy
+ AB đáy nhỏ; CD đáy lớn
+ Hai cạnh bên AD & BC
+ Đờng cao AH
?1 <sub>(H.a)</sub> <i><sub>A</sub></i> <sub>= </sub><i><sub>C</sub></i><sub> = 60</sub>0 <sub></sub> <sub>AD// </sub>
BC Hình thang
- (H.b)Tứ giác EFGH có:
<i>H</i><sub> = 75</sub>0 <sub></sub> <i>H</i>1<sub>= 105</sub>0<sub> (KÒ bï)</sub>
<i>H</i> 1<sub>= </sub><i>G</i><sub>= 105</sub>0 <sub>GF// EH</sub>
<sub> Hình thang</sub>
- (H.c) Tứ giác IMKN có:
<i>N</i><sub> = 120</sub>0 <sub></sub> <i>K</i><sub> = 120</sub>0
<sub>IN không song song với MK</sub>
<sub> đó khơng phải là hình thang</sub>
* NhËn xét:
+ Trong hình thang 2 góc kề một
cạnh bù nhau (cã tæng = 1800<sub>)</sub>
+ Trong tứ giác nếu 2 góc kề một
cạnh nào đó bù nhau <sub> Hỡnh </sub>
thang.
<b>* Bài toán 1</b>
? 2 <sub>- Hỡnh thang ABCD có 2 đáy </sub>
AB & CD theo (gt) AB // CD
(đn)(1) mà AD // BC (gt) (2)
Từ (1) & (2) <sub>AD = BC; AB = </sub>
CD ( 2 cắp đoạn thẳng // chắn bởi
đơng thẳng //.)
<b>* Bµi to¸n 2: (c¸ch 2)</b>
<sub>ABC = </sub><sub>ADC (g.c.g)</sub>
KL AD// BC; AD = BC
D C
- GV: qua bài 1 & bài 2 em có nhận xét gì ?
<i><b>* Hoạt động 5: Hình thang vng</b></i>
<b>2) Hình thang vuông</b>
Là hình thang cã mét gãc vu«ng.
A B
D C
<b>D.Củng cố :- GV: đa bài tập 7 ( Bằng bảng phụ) . Tìm x, y ở hình 21</b>
<b>E. H ớng dẫn HS học tập ở nhà : </b>
- Trả lời các câu hỏi sau:+ Khi nào một tứ giác đợc gọi là hình thang.
<b>+ Khi nào một tứ giác đợc gọi là hình thang vng. </b>
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn: 25/8/2008 Tiết 03</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I- mục tiêu </b>
<b>+ Kin thc: - HS nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân</b>
<b>+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng</b>
định nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
<b>+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo </b>
<b>II-ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- GV: com pa, thíc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b>A- ễn nh tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra bài cũ:- HS1: GV dùng bảng phụ A D</b>
Cho biết ABCD là hình thang có đáy là AB, & CD. Tính x, y của các góc D, B
- HS2: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các khái 1200 y
niệm cạnh đáy, cạnh bên, đờng cao của hình thang
- HS3: Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang
ta phải chứng minh nh thế nào? x 600
<b> C- Bµi míi: B C</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> Hot ng 1: nh ngha</b></i>
Yêu cầu HS làm ?1
? Nêu định nghĩa hình thang cân.
? 2 <sub> GV: dùng bảng phụ</sub>
a) Tìm các hình thang c©n ?
b) Tính các góc cịn lại của mỗi HTC đó
c) Có NX gì về 2 góc đối của HTC?
A B E F
800 <sub> 80</sub>0
1000
D C 800 800<sub> </sub>
(a) G (b) H
<b> * Nhn xét: Trong hình thang cân 2 góc </b>
đối bù nhau.
<b>1) §Þnh nghÜa</b>
Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề
một đáy bằng nhau
Tø gi¸c ABCD <sub> Tứ giác ABCD </sub>
là H. thang cân AB // CD
( Đáy AB; CD) <i>C</i> = <i>D</i>hc <i>A</i> = <i>B</i>
?2 <sub> I </sub>
700<sub> N</sub>
P Q
K 1100<sub> </sub>
700<sub> T </sub>
(c) M (d)
a) Hình a,c,d là hình thang cân
b) Hình (a): <i>C</i> = 1000
H×nh (c) : <i>N</i> = 700
<i><b>* Hoạt động 2:Hình thành T/c, Định lý </b></i>
<i><b>1</b></i>
Trong hình thang cân 2 góc đối bù nhau.
Cịn 2 cạnh bên liệu có bằng nhau khơng ?
- GV: cho các nhóm CM & gợi ý
AD không // BC ta kéo dài nh thế nào ?
- HÃy giải thích vì sao AD = BC ?
ABCD là hình thang cân
GT ( AB // DC)
KL AD = BC
O
<i><b></b></i>
<i><b>-C¸c nhãm CM: </b></i>
<i><b> A 2 2 B</b></i>
<i><b> 1 1</b></i>
<b> D C</b>
+ AD // BC ? khi đó hình thang ABCD có
dạng nh thế nào ?
<i><b>* Hoạt động 3: Giới thiệu địmh lí 2</b></i>
- GV: Em có dự đốn gì về 2 đờng chéo
AC & BD ?
GT ABCD là hình thang cân
( AB // CD)
KL AC = BD
GV: Muốn chứng minh AC = BD ta phải
chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau ?
<i><b>* Hoạt động 4: Giới thiệu các phơng </b></i>
<i><b>pháp nhận biết hình thang cân.</b></i>
- GV: Muốn chứng minh 1 tứ giác là hình
thang cân ta có mấy cách để chứng minh ?
là những cách nào ? Đó chính là các du
hiu nhn bit hỡnh thang cõn .
+ Đờng thẳng m // CD+ VÏ ®iĨm A; B
m : ABCD là hình thang có AC = BD
<b> Giải+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A</b>
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B ( có cùng bán
kính)
H×nh (d) : <i>S</i> = 900
c)Tổng 2 góc i ca HTC l 1800
<b>2) Tính chất</b>
<b>* Định lí 1:</b>
Trong hình thang cân 2 cạnh bên bằng
nhau.
Chứng minh:
AD cắt BC ở O ( Giả sử AB < DC)
ABCD là hình thang cân nên
^ ^
<i>C</i> <i>D</i>
1
<i>A</i> <sub>= </sub>
1
<i>B</i> <sub>ta có</sub><i><sub>C</sub></i>^ <sub>= </sub><i><sub>D</sub></i><sub> nên </sub><sub></sub><sub>ODC cân ( 2 </sub>
góc ở đáy bằng nhau) OD = OC (1)
1
<i>A</i> <sub>= </sub>
1
<i>B</i> <sub> nªn </sub>
2
<i>A</i> <sub> = </sub>
2
<i>B </i><sub>OAB c©n</sub>
(2 góc ở đáy bằng nhau) OA = OB (2)
Từ (1) &(2) <sub> OD - OA = OC - OB</sub>
VËy AD = BC
b) AD // BC khi ú AD = BC
<b> * Chỳ ý: SGK</b>
<b> * Định lÝ 2:</b>
<i><b> Trong hình thang cân 2 đờng chéo bằng</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
Chøng minh:
<sub>ADC & </sub><sub>BCD cã: </sub>
+ CD c¹nh chung
+ <i>ADC</i> = <i>BCD</i> ( Đ/ N hình thang cân )
+ AD = BC ( cạnh của hình thang cân)
<sub>ADC = </sub><sub>BCD ( c.g.c)</sub>
<sub> AC = BD</sub>
<b>3) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân</b>
?3 <sub> A B m </sub>
D C
+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B
<b>* §Þnh lÝ 3:</b>
<i><b> Hình thang có 2 đờng chéo bằng nhau </b></i>
<i><b>là hình thang cân.</b></i>
<b>+ DÊu hiƯu nhËn biÕt h×nh thang cân: </b>
<b>SGK/74</b>
<b>D) Củng cố:GV: Dùng bảng phụ HS trả lời </b>
a) Trong hình vẽ có những cặp đoạn thẳng nào bằng nhau ? Vì sao ?
b) Có những góc nào bằng nhau ? Vì sao ?
c) Có những tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
<b>E) H ớng dẫn HS học tập ở nhà: - Học bài.Xem lại chứng minh các định lí</b>
- Làm các bài tập: 11,12,15 (sgk)
* Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD ) có AB = 3cm; CD = 5cm; đờng cao IK = 3cm
<i><b>Ngày soạn: 25/8/2008 Tiết 04</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I- mơc tiªu </b>
<b>+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các định nghĩa, các tính chất của hình thang, </b>
các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân .
<b>+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng</b>
định nghĩa, các tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau dựa vào dấu hiệu đã học. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân theo điều
kiện cho trớc. Rèn luyện cách phân tích xác định phơng hớng chứng minh.
<b>+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo, tính cẩn thận. </b>
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- GV: com pa, thíc, tranh vÏ b¶ng phơ, thíc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b>A- ễn nh t chc:</b>
<b>B- Kim tra bi c:</b>
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân & các tính chất của nó ?
- HS2: Muốn CM 1 hình thang nào đố là hình thang cân thì ta phải CM thêm ĐK nào ?
- HS3: Muốn CM 1 tứ giác nào đố là hình thang cân thì ta phải CM nh thế nào ?
<b>C- Bµi míi : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV: Cho HS đọc kĩ đầu bài & ghi (gt) (kl)
- HS lên bảng trình bày
Hình thang ABCD cân (AB//CD)
GT AB < CD; AE <sub>DC; BF </sub><sub>DC</sub>
KL DE = CF
GV: Híng dÉn theo phơng pháp đi lên:
- DE = CF <sub>AED = </sub><sub>BFC </sub>
BC = AD ; <i>D</i> = <i>C</i>; <i>E</i> = <i>F</i> (gt)
<b></b>
-Ngoµi ra <sub>AED = </sub><sub>BFC theo </sub>
tr-êng hợp nào ? vì sao ?
- GV: Nhận xét cách làm của HS
<b> </b>
GT <sub> ABC cân tại A; D </sub><sub>AD</sub>
E <sub> AE sao cho AD = AE;</sub>
<i>A</i> = 900
a) BDEC là hình thang cân
KL b) TÝnh c¸c góc của hình thang.
HS lên bảng chữa bài
b) <i>A</i> = 500<sub> (gt)</sub>
<i>B</i> = <i>C</i> =
0 0
180 50
2
= 650
<i>D</i>2<sub> = </sub><i>E</i>2<sub> = 180</sub>0<sub> - 65</sub>0<sub> = 115</sub>0
GV: Cho HS làm việc theo nhóm
<b>Chữa bài 12/74 (sgk) </b>
A B
D E F C
KỴ AH <sub>DC ; BF </sub><sub>DC ( E,F </sub><sub>DC)</sub>
=> <sub> ADE vuông tại E </sub><sub> BCF vuông tại F</sub>
AD = BC ( cạnh bên của hình thang cân)
<i>ADE</i><sub>= </sub><i>BCF</i><sub> ( §/N) </sub> <sub>AED = </sub><sub>BFC </sub>
( C¹nh hun & gãc nhän) A
<b>2.Chữa bài 15/75 (sgk)</b>
D 1 1 E
) (
B C
a) <sub> ABC cân tại A (gt)</sub>
<sub> </sub><i>B</i><sub> = </sub><i>C</i><sub> (1)AD = AE (gt) </sub> <sub> ADE </sub>
cân tại A <i>D</i> 1<sub>= </sub><i>E</i>1
<sub> ABC c©n & </sub><sub> ADE c©n</sub>
<i>D</i>1<sub> = </sub>
0
180
2
<i>A</i>
; <i>B</i> =
0
180
2
<i>A</i>
<i>D</i> 1<sub> = </sub><i>B</i><sub>(vị trí đồng vị) </sub>
DE // BC Hay BDEC là hình thang (2)
Từ (1) & (2) BDEC là hình thang cân .
<b> 3. Chữa bài 16/ 75</b>
-GV: Muốn chứng minh tứ giác BEDC là
hình thang cân đáy nhỏ bằng cạnh bên
( DE = BE) thì phải chứng minh nh thế
nào ?
- Chøng minh : DE // BC (1)
<sub> B ED cân (2)</sub>
- HS trình bày b¶ng
<sub> ABC cân tại A, BD & CE</sub>
GT Là các đờng phân giác
KL a) BEDC là hình thang cân
b) DE = BE = DC
A
Chøng minh
a) <sub> ABC cân tại A</sub>
ta có:
AB = AC ; <i>B</i> = <i>C</i> E D
(1)
2 2
B 1 1 C
BD & CE là các đờng phân giác nên có:
1
<i>B</i> <sub>= </sub>
2
<i>B</i> <sub>= </sub>
2
<i>B</i>
(2); <i>C</i> 1<sub>= </sub><i>C</i> 2<sub>= </sub>
2
<i>C</i>
(3)
Tõ (1) (2) &(3) <i>B</i>1<sub>= </sub><i>C</i> 1
<sub> BDC & </sub><sub> CBE cã </sub><i>B</i><sub> = </sub><i>C</i><sub>; </sub><i>B</i>1<sub>= </sub><i>C</i> 1<sub>; </sub>
BC chung <sub> BDC = </sub><sub> CBE (g.c.g)</sub>
<sub> BE = DC mµ AE = AB - BE</sub>
AD = AB – DC=>AE = AD VËy <sub> AED </sub>
cân tại A <i>E</i>1<sub>= </sub><i>D</i>1
Ta có <i>B</i>= <i>E</i>1<sub>( = </sub>
0
180
2
<i>A</i>
)
<sub> ED// BC ( 2 góc đồng vị bằng nhau)</sub>
Vậy BEDC là hình thang có đáy BC &ED
mà <i>B</i> = <i>C</i> BEDC là hình thang cân.
b) Từ <i>D</i> 2<sub>= </sub><i>B</i>1<sub>; </sub><i>B</i>1<sub>= </sub><i>B</i> 2 <sub>(gt) </sub> <i>D</i> 2<sub>= </sub><i>B</i>2
<sub> BED cân tại E </sub> <sub> ED = BE = DC.</sub>
<b>D- Củng cố: Gv nhắc lại phơng pháp chứng minh, vẽ 1 tứ giác là hình thang cân.</b>
- CM các đoạn thẳng bằng nhau, tính số đo các góc tứ giác qua chứng minh hình thang.
<b>E- H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b>
- Làm các bài tập 14, 18, 19 /75 (sgk)- Xem lại bài ó cha
- Tập vẽ hình thang cân 1 cách nhanh nhất * BTNC: B5/93 (KTCB&
<i><b>Ngày soạn:30/8/2008 TiÕt 5</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
I. <b>Mục tiêu: </b>
<b>- Kiến thức: H/s nắm vững đ/n đờng trung bình của tam giác, ND ĐL 1 và ĐL 2.</b>
<b>- Kỹ năng: H/s biết vẽ đờng trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài</b>
đoạn thẳng, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
<b>- Thái độ: H/s thấy đợc ứng dụng của ĐTB vào thực tế </b> u thích mơn học.
<b>II. ph ơng tiện thực hiện</b>
GV: B¶ng phơ - HS: Ôn lại phần tam giác ở lớp 7.
III. <b>Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. n nh t chc :</b>
Các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai? hãy giải thích rõ hoặc chứng minh ?
1- Hình thang có hai góc kề hai đáy bằng nhau là một hình thang cân?
2- Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân ?
3- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và hai đờng chéo bằng nhau là HT cân.
4- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bằng nhau là hình thang cân.
5- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau l hỡnh thang cõn.
Đáp án: + 1- Đúng: theo đ/n; 2- Sai: HS vẽ hình minh hoạ 3- Đúng: Theo đ/lý
4- Sai: HS giải thích bằng hình vẽ 5- Đúng: theo t/c
<b>C- Bài mới:</b>
<b>Hot động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Qua định lý hình thành đ/n </b></i>
<i><b>®-êng trung bình của tam giác.</b></i>
- GV: cho HS thực hiện bài tập ?1
+ Vẽ <sub>ABC bất kì rồi lấy trung ®iĨm D cđa AB</sub>
+ Qua D vẽ đờng thẳng // BC đờng thẳng này cắt
AC ở E
+ B»ng quan sát nêu dự đoán về vị trí của điểm E
trªn canh AC.
- GV: Nãi & ghi GT, KL cđa ®/lÝ
- HS: ghi gt & kl cña ®/lÝ
+ Để có thể khẳng định đợc E là điểm nh thế nào
trên cạnh AC ta chứng minh đ/ lí nh sau:
- GV: Làm thế nào để chứng minh đợc
AE = AC
- GV: Từ đ/lí 1 ta có D là trung ®iĨm cđa AB
E là trung điểm của AC
Ta núi DE l ng trung bình của <sub>ABC.</sub>
HS cã thĨ chøng minh theo c¸ch kh¸c
GV: Em hãy phát biểu đ/n đờng trung bình của tam
giác ?
<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành đ/ lí 2</b></i>
- GV: Qua cách chứng minh đ/ lí 1 em có dự
đoán kết quả nh thế nào khi so sánh độ lớn của 2
đoạn thẳng DE & BC ?
( GV gợi ý: đoạn DF = BC ? vì sao vËy
DE =
1
2<sub>DF)</sub>
- GV: DE là đờng trung bình của <sub>ABC thì</sub>
DE // BC & DE =
1
2<sub>BC.</sub>
- GV: B»ng kiĨm nghiƯm thùc tÕ h·y dïng thíc
<b>I. Đ ờng trung bình của tam giác</b>
<b>Định lý 1: (sgk) </b>
GT <sub>ABC cã: AD = DB</sub>
DE // BC
KL AE = EC
A
D 1 E
1
B 1 C
F
+ Qua E kẻ đờng thẳng // AB ct BC
F
Hình thang DEFB có 2 cạnh bên // (
DB = AB (gt) <sub> AD = EF (1)</sub>
1
<i>A</i> <sub>= </sub><i>E</i><sub>1</sub><sub> ( v× EF // AB ) (2)</sub>
1
<i>D</i> <sub>= </sub><i>F</i><sub>1</sub><sub>= </sub><i><sub>B</sub></i><sub> (3).Tõ (1),(2) &(3) </sub><sub></sub>
<sub>ADE = </sub><sub>EFC (gcg)</sub> <sub>AE= EC</sub>
<sub> E là trung điểm của AC.</sub>
+ Kéo dài DE
+ Kẻ CF // BD cắt DE tại F
A
//
D 1 E F
//
1
B F C
* Định nghĩa: Đờng trung bình của
tam giác là đoạn thẳng nối trung
<b>* Định lý 2: (sgk)</b>
GT <sub>ABC: AD = DB </sub>
AE = EC
KL DE // BC, DE =
1
2<sub>BC </sub>
Chøng minh
a) DE // BC
đo góc đo số đo của góc <i>ADE</i>& số đo của <i>B</i>.
Dùng thớc thẳng chia khoảng cách đo độ dài DE
& đoạn BC rồi nhận xét
- GV: Ta sẽ làm rõ điều này bằng chứng minh
toán häc.
- GV: C¸ch 1 nh (sgk)
Cách 2 sử dụng định lí 1 để chứng minh
- GV: gợi ý cách chứng minh:
+ Muốn chứng minh DE // BC ta phải làm gì ?
- GV: Để tính khoảng cách giữa 2 ®iĨm B & C
ngêi ta lµm nh thÕ nµo ?
+ Chọn điểm A để xác định AB, AC
+ Xác định trung điểm D & E
+ Đo độ dài đoạn DE
+ Dựa vào định lý
- Theo ®lý 1 : Ta có E' là trung
điểm của AC (gt), E cũng là trung
điểm của AC vậy E trùng với E'
<sub>DE </sub><sub>DE' </sub> <sub> DE // BC</sub>
b) DE =
1
2<sub>BCVÏ EF // AB (F</sub><sub> BC )</sub>
Theo ®lÝ 1 ta lại có F là trung điểm
của BC hay BF =
1
2<sub>BC. Hình thang </sub>
BDEF có 2 cạnh bên BD// EF <sub> 2 </sub>
đáy DE = BF Vậy DE = BF =
1
2<sub>BC</sub>
<b>II- </b>
<b> ¸ p dơng lun tËp</b>
§Ĩ tÝnh DE =
1
2<sub>BC , BC = 2DE</sub>
BC= 2 DE= 2.50= 100
<b> D- Củng cố- GV: - Thế nào là đờng trung bình của tam giác</b>
- Nêu tính chất đờng trung bình của tam giác.
<b>E- H ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Làm các bài tập : 20,21,22/79,80 (sgk)
- Học bài , xem lại cách chứng minh 2 định lớ
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn:1/9/2008 TiÕt 6</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
I. <b>Mơc tiªu : </b>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững Đ/n ĐTB của hình thang, nắm vững ND định lí 3, định lí 4.</b>
<b>- Kỹ năng: Vận dụng ĐL tính độ dài các đoạn thẳng, CM các hệ thức về đoạn thẳng.</b>
Thấy đợc sự tơng quan giữa định nghĩa và ĐL về ĐTB trong tam giác và hình thang, sử
dụng t/c đờng TB tam giác để CM các tính chất đờng TB hình thang.
<b>- Thái độ: Phát triển t duy lơ gíc</b>
<b>II ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn :</b>
- GV: Bảng phụ HS: Đờng TB tam giác, Đ/n, Định lí và bài tập.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A. ễn nh t chc:</b>
<b>B. Kim tra bi cũ :</b>
a. Phát biểu ghi GT-KL ( có vẽ hình) định lí 1 và định lí 2 về đờng TB tam giác ?
b. Phát biểu đ/n đờng TB tam giác ? Tính x trên hình vẽ sau
A
E x F
15cm
B C
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>H§1 : Giới thiệu t/c đ ờng TB hình thang</b>
GV: Cho h/s lên bảng vẽ hình
<b></b>
HS lên bảng vẽ hình
HS còn lại vẽ vào vở.
- V hỡnh thang ABCD ( AB // CD) tìm trung
điểm E của AD, qua E kẻ Đờng thẳng a // với 2
đáy cắt BC tạ F và AC tại I.
<b> § êng trung bình của hình thang:</b>
* Định lí 3 ( SGK)
A B
- GV: Hái :
Em hãy đo độ dài các đoạn BF; FC; AI; CE và
nêu nhận xét.
- GV: Chốt lại = cách vẽ độ chính xác và kết
luận: Nếu AE = ED & EF//DC thì ta có BF = FC
hay F là trung điểm của BC
- Tuy vậy để khẳng định điều này ta phải chứng
minh định lí sau:
- GV: Cho h/s lµm viƯc theo nhóm nhỏ.
- GV hỏi: Điểm I có phải là trung điểm AC
không ? Vì sao ?
- Điểm F có phải là trung điểm BC không ? Vì
sao?
<b></b>
-Hóy áp dụng định lí đó để lập luận CM?
- GV: Trờn õy ta va cú:
<b>HĐ2 : Giới thiệu t/c đ ờng TB hình thang</b>
E là trung điểm cạnh bên AD
F là trung điểm cạnh thứ 2 BC
Ta núi on EF là đờng TB của hình thang
<b></b>
-Em hãy nêu đ/n 1 cách tổng quát về đờng
- GV: Qua phần CM trên thấy đợc EI & IF còn là
đờng TB của tam giác nào?
nã cã t/c g× ? Hay EF =?
- GV: Ta cã IE// = 2
<i>DC</i>
; IF//= 2
<i>AB</i>
<sub>IE + IF = </sub> 2
<i>AB CD</i>
= EF=> GV NX độ dài EF
Để hiểu rõ hơn ta CM đ/lí sau:
GV: Cho h/s đọc đ/lí và ghi GT, KL; GV vẽ hình
+ Đờng TB hình thang // 2 đáy và bằng nửa tổng
2 đáy
- HS làm theo hớng dẫn của GV
GV: HÃy vẽ thêm đt AF<sub>DC =</sub>
- Em quan sát và cho biết muốn CM EF//DC ta
phải CM đợc điều gì ?
- Muốn CM điều đó ta phải CM ntn?
<b></b>
-- Em nào trả lời đợc những câu hỏi trên?
EF//DC
EF là đờng TB <sub>ADK</sub>
AF = FK
<sub>FAB = </sub><sub>FKC</sub>
Từ sơ đồ em nêu lại cách CM:
<b>HĐ3: á p dụng- Luyện tập:</b>
GV : cho h/s làm ?5
- HS: Quan sát H 40.
+ GV:- ADHC có phải hình thang không?Vì sao?
- Đáy là 2 cạnh nào?
- Trên hình vẽ BE là đờng gì? Vì sao?
- Muốn tính đợc x ta dựa vào t/c nào?
D C
- ABCD là hình thang
GT (AB//CD) AE = ED
EF//AB; EF//CD
KL BF = FC
C/M:+ Kẻ thêm đờng chéo AC.
+ Xét <sub>ADC có :</sub>
E lµ trung điểm AD (gt)
EI//CD (gt) I là trung ®iĨm AC
+ XÐt <sub>ABC ta cã : </sub>
I lµ trung ®iĨm AC ( CMT)
IF//AB (gt) F lµ trung ®iĨm cđa BC
* Định nghĩa:
Đờng TB của hình thang là trung
điểm nối 2 cạnh bên của hình thang.
* Định lí 4: SGK/78
A B
E 1 F
2
D C K
H×nh thang ABCD (AB//CD)
KL 1, EF//AB; EF//DC
2, EF= 2
<i>AB DC</i>
C/M:- KỴ AF<sub>DC = {K}</sub>
XÐt <sub>ABF & </sub><sub>KCF cã:</sub>
1
<i>F</i> <sub>=</sub><i>F</i> 2<sub> (®</sub>2<sub>)</sub>
BF= CF (gt) ABF =<sub>KCF (g.c.g)</sub>
<i>B</i><sub>= </sub><i>C</i> 1<sub> (SCT)</sub> <sub>AF = FK & AB = CK</sub>
E là trung điểm AD; F là trung điểm
AK EF là đờng TB <sub>ADK</sub>
<sub>EF//DK hay EF//DC & EF//AB </sub>
EF =
1
2<i>DK</i>
V× DK = DC + CK = DC = AB
<sub> EF = </sub> 2
<i>AB DC</i>
B C
?5 <sub> A</sub>
32m
24m
D E H
24
32
2 2
<i>x</i>
64 24
20
2 2 2
<i>x</i>
20 40
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> D. Củng cố:- Thế nào là đờng TB hình thang?- Nêu t/c đờng TB hình thang</b>
* Làm bài tập 20& 22- GV: Đa hớng CM?
IA = IM DI là đờng TB <sub>AEM </sub><sub>DI//EM </sub><sub>EM là trung điểm </sub><sub>BDC</sub>
<sub>MC = MB; EB = ED (gt)</sub>
<b>E. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ :</b>
-Häc thuéc lý thuyÕt - Làm các BT 21,24,25 / 79,80 SGK
<i><b>Ngày soạn:1/09/2008 Tiết 7</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>- Kiến thức: HS vận dụng đợc lí thuyết để giải toán nhiều trờng hợp khác nhau. Hiểu</b>
sâu và nhớ lâu kin thc c bn.
<b>- Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân</b>
tích & CM các bài toán.
<b>- Giáo dục: Tính cẩn thận, say mê môn hoc.</b>
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện</b>
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng compa. HS: SGK, compa, thớc + BT.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>:
<b>A.ễn định tổ chức: N </b>
<b> B.Kiểm tra bài cũ: M I</b>
- GV: Ra đề kiểm tra trên bảng phụ
- HS1: TÝnh x trên hình vẽ sau
5cm x
P K Q
- HS2: Phát biểu T/c đờng TB trong tam giác, trong hình thang? So sánh 2 T/c
- HS3: Phát biểu định nghĩa đờng TB của tam giác, của hình thang? So sánh 2 đ/n .
<b>C.Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>*H§1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>*H§2: Luyện tập </b></i>
<b>Chữa bài 22/80 </b>
<b>Chữa bài 25/80</b>
- GV: Cho hs nhận xét cách làm của bạn & sửa
- Gv: Hi thờm : Bit DC = 20 cm Tính DI?
- Giải: Theo t/c đờng TB hình thang
EM =
20
10
2 2
<i>DC</i>
<i>EM</i> <i>cm</i>
DI =
10
5
2 2
<i>EM</i>
<i>cm</i>
<b>1. Chữa bài 22/80 </b>
A
D
E I
B M C
MB = MC ( gt)
BE = ED (gt) EM//DC (1)
ED = DA (gt) (2)
Tõ (1) & (2) IA = IM ( đpcm)
<b>2. Chữa bµi 25/80 : </b>
A B
E K F
D C
Gäi K là giao điểm của EF & BD
Vì F là trung điểm của BC FK'<sub>//CD </sub>
nên K'<sub> là trung điểm cđa BD (®lÝ 1)</sub>
K & K'<sub> đều là trung điểm của BD </sub>
K<sub>K</sub>'<sub> vËy K</sub><sub></sub><sub>EF hay E,F,K th¼ng </sub>
Hs lên bảng trình bày
+ GV : Em rút ra nhận xét gì.
<b>Chữa bài 26/80</b>
GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình ,ghi GT, KL
- AB//CD//EF//GH
GT - AB = 8cm; EF= 16cm
KL x=?; y =?
GV gọi HS lên bảng trình bày
- HS theo dõi so sánh bài làm của mình, nhận xét.
- HS phát biểu.
GV: Nếu chuyển số đo của EF thành x& CD =16
thì kq sẽ ntn?
(x=24;y=32)
- HS đọc đầu bài rồi cho biết GT, KL
- C¸c nhóm HS thảo luận cách chứng minh.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
GV Cho HS làm việc theo nhóm
<b>Chữa bài 27/80: </b>
<sub>ABCD: AE = ED, BF = FC</sub>
GT AK = KC
KL a) So sánh EK&CD; KF&AB
b) EF 2
<i>AB CD</i>
E là trung điểm AD (gt)
K là trung điểm AC (gt) EK là đờng trung bình
1
2
<i>ADC</i> <i>EK</i> <i>DC</i>
(1)T¬ng tù cã: KF =
1
2<i>AB</i><sub>(2). </sub>
VËy EK + KF = 2
<i>AB CD</i>
(3)
Với 3 điểm E,K,F ta luôn có EF <sub>EK+KF (4)</sub>
Từ (3)&(4) EF 2
<i>AB CD</i>
(đpcm)
Đờng TB của hình thang đi qua
trung điểm của đ/chéo hình thang.
<b>3. Chữa bµi 26/80</b>
A 8cm B
C x D
16cm
E F
G Y H
- CD là đờng TB của hình thang
ABFE(AB//CD//EF)
8 16
12
2 2
<i>AB EF</i>
<i>CD</i> <i>cm</i>
- CD//GH mµ CE = EG; DF = FH
<sub>EF là đờng trung bình của hình </sub>
thang CDHG
12
16
2 2 2
10 20
2
<i>CD GH</i> <i>x</i>
<i>EF</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>4. Chữa bài 27/80: </b>
B
A
F
E
K
D C
<b>D Củng cố:- GV nhắc lại các dạng CM từ đờng trung bình</b>
+ So sánh các đoạn thẳng+ Tìm số đo đoạn thẳng+ CM 3 điểm thẳng hàng
+ CM bất đẳng thức+ CM các đờng thẳng //.
<b>E. H íng dÉn HS häc tËp ë nhà :</b>
- Xem lại bài giải.- Làm bài tập 28. Ôn các bài toán dựng hình ở lớp 6 và 7.
- Đọc trớc bài dựng hình trang 81, 82 SGK 8.
- Giờ sau mang thớc và compa.
<i><b>Ngày soạn:5/9/2008 TiÕt 8</b></i>
<i><b> Ngµy giảng</b></i>
I. <b>Mục tiêu : </b>
<b>- Kin thc: HS hiểu đợc khái niệm " Bài tốn dựng hình" đó là bài tốn vẽ hình chỉ sử</b>
dụng 2 dụng cụ là thớc thẳng và compa.
+ HS hiểu, giải 1 bài tốn dựng hình là chỉ ra 1 hệ thống các phép dựng hình cơ bản,
liên tiếp nhau để xác định đợc hình đó và chỉ ra rằng hình dựng đợc theo phơng pháp
đã nêu ra thoả thuận đầy đủ các yêu cầu đề ra.
<b>- Kỹ năng : HS bớc đầu biết cách trình bày phần cách dựng và CM. Biết sử dụng thớc </b>
compa để dựng hình vào trong vở ( Theo các số liệu cho trớc bằng số) tơng đối chính
xác.
<b>- Gi¸o dơc: TÝnh trung thùc, tù tin, cÈn thËn vµ t duy lôgic.</b>
<b>II. ph ơng tiện thực hiện.</b>
- Gv: Bng ph + đèn chiếu, thớc compa.
<b></b>
-HS: Thíc th¼ng, compa, KT dùng hình lớp 6,7.
<b>III. Tiến trình bài dạy.</b>
<b>A.</b>
<b> Tæ chøc :</b>
<b>B.</b>
<b> KiĨm tra bµi cị: Chữa BT 28/80SGK( GV dùng bảng phụ)</b>
Cho hình thang ABCD (AB//CD)
E là trung điểm của AD, F là trung điểm BC, đờng thẳng EF cắt BD ở I; cắt AC ở K.
a) CMR: AK = KC; BI = ID
b) Cho AB = 6cm ; CD = 10 cm
Tính các độ dài EI; KF; IK
A B
C/M
Từ (gt) ABCD là hình thang có đáy AB, CD
E là trung điểm AD, F là trung điểm BC
E I K F nên EF là đờng TB hình thang ABCD
D C // ; // & 2
<i>AB CD</i>
<i>EF AB EF CD</i> <i>EF</i>
- E lµ trung điểm AD, EI//AB nên I là trung điểm BD của<sub>ADB</sub>
- F là trung điểm của BC; FK//BA nên K là trung ®iĨm cđa AC cđa <sub>ABC</sub>
VËy AK = KC
b) Từ CMT Ta có EI, KF thứ tự là đờng TB của <sub>ABD &ABC do đó.</sub>
EI =
6
3( )
2 2
<i>AB</i>
<i>cm</i>
; KF =
6
3( )
2 2
<i>AB</i>
<i>cm</i>
; EF =
6 10
8( )
2 2
<i>AB CD</i>
<i>cm</i>
<b>C.</b>
<b> Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* HĐ1: Bài toán dựng hình</b></i>
- GV: Ta phân biệt rõ các khái niệm sau
+ Bài toán vẽ hình + Bài toán dựng hình
+ Vẽ hình + Dựng hình.
- GV: Thớc thẳng dùng để làm gì?
Compa dùng để làm gì.?
<i><b>*HĐ2: Các bài tốn dựng hình đã biết.</b></i>
( GV đa ra bảng phụ và biểu thị bằng lời)
- Cho biết các hình vẽ trong bảng, mỗi hình v
biểu thị nội dung và lời giải của bài toán
dựng hình nào?
- Hóy mụ t th t s dng các thao tác sử
dụng com pa và thớc thẳng để vẽ đợc hình
theo yêu cầu của mỗi bài toán.
+ GV: Chốt lại Gv hớng dẫn các thao tác sử
dụng thớc và compa & nói: 6 bài tốn dựng
hình trên đây và 3 bài tốn dựng hình tam
giác là 9 bài tốn đợc coi nh ó bit.
Vậy khi trình bày lời giải của bài toán dựng
hình khác nếu phải thực hiện 1 trong 9 bài
toán trên thì không phải trình bày thao tác
<b>1) Bài toán dựng hình</b>
.- Các bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng 2
dụng cụ là thớc thẳng và compa gọi là
các bài toán dựng hình.
- " Vẽ hình" và " Dựng hình" là 2 khái
* Với thớc thẳng ta có thể:
+ V đợc đthẳng biết 2 điểm của nó
+ Vẽ đợc đoạn thẳng khi biết 2 đầu mút
cña nã
+ Vẽ đợc 1 tia khi biết gốc và 1 điểm của
tia
* Với compa:Vẽ đợc đtrịn cung trịn khi
biết tâm và bkính của nó.
<b>2. Các bài tốn dựng hình đã biết.</b>
a) Dựng một đoạn thẳng = đoạn thẳng
cho trớc.
b) Dựng một góc = một góc cho trớc.
c) Dựng đờng trung trực của đoạn thẳng
cho trớc, trung điểm của đoạn thẳng.
d) Dựng tia phân giác cuả 1 góc cho trớc.
e) Qua 1 điểm cho trớc dựng 1 đờng
thẳng vng góc với 1 đờng thẳng cho
trớc.
vẽ hình nh đã làm mà chỉ ghi vào phần lời
<i><b>*HĐ3: Hình thành phơng pháp dựng hình </b></i>
<i>thang</i>
- Dng hỡnh thang ABCD bit ỏy AB = 3cm,
đáy CD = 4 cm, cạnh bên AD = 2 cm, <i>D</i> =
700
GV: H·y cho biÕt GT&KL của bài toán ( GV
ghi bảng).
GT - Cho góc 700<sub>, 3 đoạn thẳng có độ dài </sub>
. 3cm; 4cm, 2cm
KL - Dùng h×nh thang ABCD (AB//CD)
- GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn hình thang
ABCD với điều kịên đặt ra.
+ Muốn chỉ ra cách dựng trớc hết ta giả sử đã
dựng đợc hình đó thoả mãn điều kiện bài
dựa trên hình đó để phân tích chỉ ra cách
dựng?
+ Muốn dựng đợc hình thang ta phải xác
định 4 đỉnh của nó, theo em những đỉnh nào
-<sub>ADC có xác định đợc khơng? Vì sao?.</sub>
(<sub>ADC dựng đợc ngay biết 2 cạnh và 1 góc </sub>
xen gi÷a.)
- Nếu <sub>ADC xác định đợc tức là các đỉnh A, </sub>
D, C xác định đợc. Vậy điểm B khi đó ntn?
Xác định điểm B bằng cách nào?
- GV: Theo cách dựng nh vậy ta có thể dựng
đợcbao nhiêu hình thang thoả mãn u cầu
bài tốn? Vì sao?
- GV: Chèt l¹i:
Một bài tốn dựng hình có thể có nghiệm ( là
dựng đợc thoả mãn yêu cầu bài tốn). Có thể
khơng có nghiệm ( tức là khơng dựng đợc).
Vậy khi giải bài tốn dựng hình ta phải biết:
Với điều kiện cho trớc bài tốn có nghiệm
hay khơng? Nếu có thì có bao nhiêu
nghiệm? <sub>đó là biện luận.</sub>
g) Qua 1 điểm nằm ngồi một đờng
thẳng cho trớc dựng đt//đt cho trớc.
h) Dựng tam giác biết 3 cạnh, biết 2 cạnh
vµ 1 gãc xen giữa, biết 1 cạnh và 2 góc
kề.
<b>3. Dựng h×nh thang:</b>
- Dựng hình thang ABCD biết đáy AB =
3cm,đáy CD = 4 cm, cạnh bên AD = 2
cm, <i>D</i> = 700
<b>a) Ph©n tÝch</b>
- Giả sử đã dựng đợc hình thang ABCD
thỏa mãn yêu cầu của đề bài
ADC dựng đợc ngay biết 2 cạnh và 1 góc
xen giữa.
+ Điểm B nằm trên đờng thẳng //CD& đi
qua im A.
+ B cách A 1 khoảng 3 cm nên B
(A,3cm)
<b>b) C¸ch dùng.</b>
- Dùng <sub>ADC biÕt </sub><i>D</i><sub> = 70</sub>0 <sub>,DC=4cm, </sub>
DA=2cm.
- Dựng tia AX//CD ( AX và điểm C thuộc
nửa MP bờ CD).
- Dựng điểm trên tia Ax: AB=3cm, kẻ
đoạn BC
<b>c) Chứng minh : </b>
+ Theo cỏch dựng ta có: AB//CD nên
ABCD là hình thang đấy AB&CD.
+ Theo cách dựng ta có: <i>D</i> = 700
,DC=4cm, DA=2cm..
+ Theo cách dựng điểm B ta có:
AB=3cm.
Vậy hình thang ABCD thoả mÃn các yêu
cầu trên
d
<b> ) BiÖn luËn :</b>
- <sub>ADC dựng đợc 1 cách duy nhất.</sub>
- Trong nửa mặt phẳng bờ DC chỉ có 1
điểm B thoả mÃn. Bài toán có một
nghiệm hình.
<b>D. Củng cố:</b>
- Bài toán dựng hình gồm 4 phần:
<i> Phân tÝch - C¸ch dùng - Chøng minh - BiƯn ln.</i>
<i>+ Phân tích: Thao tác t duy để tìm ra cách dng.</i>
<i>+ Cách dựng: Ghi hệ thống các phép dựng hình cơ bản hoặc các bài toán dựng hình cơ </i>
bản trên hình vẽ cần thể hiện.
<i>+ Chng minh: Dựa vào cách dựng để chỉ ra các yếu tố của hình dựng đợc thoả mãn </i>
yêu cầu đề ra.
<i>+ Biện luận: Có dựng đợc hình thoả mãn u cầu bài ra khơng? Có mấy hình.?</i>
<b>E. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b>
- Làm các bài tập 29, 30 ,31/83 SGK.
Chú ý: - Phân tích để chỉ cách dựng.
- Trên hình vẽ thể hiện các nét dựng hình.
<i><b>Ngày soạn:10/9/2008 Tiết 9</b></i>
<i><b> Ngày giảng: </b></i>
<b>- Kiến thức: HS nắm đợc các bài tốn dựng hình cơ bản. Biết cách dựng và chứng </b>
minh trong lời giải bài toỏn dng hỡnh ch ra cỏch dng.
<b>- Kỹ năng: </b>
+ Rèn luyện kỹ năng trình bày 2 phần cách dựngh và chứng minh.
+ Có kỹ năng sử dụng thớc thẳng và compa để dựng đợc hình.
<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ, thíc, compa. - HS: Thớc, compa. BT về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạỵ</b>
<b>A.</b>
<b> Tæ chøc</b>
<b>B.</b>
<b> KiĨm tra bµi cị : HS1: Trình bày lời giải bài29/83 SGK.</b>
- Dựng <i>XBY</i> = 650<sub> - Dựng điểm C trên tia Bx; BC = 4cm</sub>
Qua C dựng đờng <sub>By Giao điểm A là đỉnh tam giác cần dựng.</sub>
* CM: Theo c¸ch dùng ta cã <i>B</i>= 650<sub>, BC=4cm, </sub><sub></sub><sub>ABC vuông ở A</sub>
HS2: Muốn giải bài toán dựng hình ta phải làm những công việc gì? Nội dung lời giải 1
bài toán dựng hình gồm mấy phần?
<i><b>Muốn giải 1 bài toán dựng hình ta phải làm những công việc sau:</b></i>
- Phõn tớch bi toỏn thụng qua hình vẽ, giả sử đã dựng đợc thoả mãn yêu cầu đề ra.
- Chỉ ra cách dựng hình đó là thứ tự 1 số các phép dựng hình cơ bản hoc cỏc bi toỏn
dựng hình cơ bản.
- CMR: Vi cách dựng ở trên hình dựng đợc thoả mãn yêu cầu đề ra.
<b> </b>C. Bµi míi:
Hoạt động ca GV Hot ng ca HS
<i><b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b>*HĐ2: Luyện tập </b></i>
GV gọi HS lên bảng làm bài tập
- HS1 lên bảng chữa
- HS nhận xét.
Dựng hình thang ABCD (AB//CD) biết
AD=BC=2cm, AC=DC=4cm
<b>1) Chữa bài 30/83</b>
<b>* Cách dựng- Dựng góc vuông </b><i>xBy</i>
- Dựng điểm C trên tia By, BC = 2cm
- Dựng điểm A trên tia Bx cách C ,1 khoảng
AC = 4 cm ( A là giao của đờng tròn tâm
<b>* CM: Theo c¸ch dùng ta cã : </b><i>B</i>=900<sub>, </sub>
BC = 2cm & CD = 4cm <sub>ABC vu«ng </sub>
tại B. Thoả mãn yêu cầu đề ra.
y
- HS2 đứng trình bày tại chỗ.
A 2 B x
2 4 2
D 4 C
+ GV: Cho hs làm việc theo nhóm (nhắc
hs cách thức tiÕn hµnh).
* Dựng hình thang cân ABCD đáy
CD=3cm, đờng chộo AC=4cm, <i>D</i>=800
+ GV trình bày lại (nói nhanh)
*CM
- Theo c¸ch dùng cã <i>xDy</i>=800<sub>, </sub><i>D</i><sub>=80</sub>0
- Theo cách dựng đỉnh C có DC=3cm.
- Theo cách dựng đỉnh A có AC=4cm.
+Tứ giác ABCD có AB//DC nên là hình
thang đáy AB&DC.
+ Theo cách dựng có AC=DB nên hình
thang ABCD là hình thang cân thoả mãn
đề bài.
2 4
B A
<b>2) Chữa bài 31/83</b>
<b>* C¸ch dùng</b>
- Dùng <sub>ADC biÕt: AC=4cm, AD= 2cm, </sub>
DC= 4cm.
- Dựng tia Ax//DC
- Dựng điểm B trên Ax, AB=2cm
- Kẻ đoạn thẳng BC
<b>* CM</b>
Theo cách dựng <sub>ACD có:</sub>
- AC=DC=4cm, AD=2cm
- Theo c¸ch dùng tia Ax: AB//CD
- Theo c¸ch dùng điểm B có: AB=2cm
Vậy hình thang ABCD thoả mÃn các yªu
cầu đề ra.
<b>3) Bài 33/83</b>
y
A B z
4
D 4 C
800 <sub>3</sub> x
* Ph©n tÝch:
Dựng đợc <i>xDy</i>=800 <sub>Dx,Dy xác định đợc </sub>
- §Ønh C<i>Dx</i>( ,3<i>D cm</i>)
- Đỉnh A<i>Dy</i>( , 4<i>C cm</i>)
- ABCD là hình thang cân nên
AC=BD=4cm.
- Đỉnh B <i>Az</i>( , 4<i>D cm</i>)
*Cách dựng (GV ghi bảng).
- Dựng <i>xDy</i>=800
- Dựng điểm C trên tia Dx, DC=3cm.
- Dựng điểm A trên tia Dy, CA=4cm.
- Dùng tia Az//DC
- Dựng điểm B trên tia Az sao cho
DB=4cm. Kẻ CB đợc hình thang ABCD.
<b>d. cđng cè</b>
- Dựng hình thang ABCD biết <i>D</i>=900<sub>, đáy CD=3cm.</sub>
C¹nh bên AD=2cm.
Cạnh bên BC=3cm.
- GV: Phân tích cách dựng.
<b>E.H ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Làm tiếp phần cách dùng vµ chøng minh bµi 34/84.
- Giê sau mang thíc, compa, giấy kẻ ô vuông
<i><b>Ngày soạn:15/9/2008 TiÕt 10</b></i>
<i><b> Ngµy giảng: </b></i>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đt, hiểu đợc </b>
<b>- Kỹ năng: HS biết về điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc. Vẽ đoạn thẳng đối xứng với </b>
đoạn thẳng cho trớc qua 1 đt. Biết CM 2 điểm đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng.
<b>- Thái độ: HS nhận ra 1 số hình trong thực tế là hình có trục đối xứng. Biết áp dụng </b>
tính đối xứng của trục vào việc vẽ hình gấp hình.
<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn </b>:
+ GV: Giấy kẻ ơ, bảng phụ. + HS: Tìm hiểu về đờng trung trực tam giỏc.
<b>III. Tiến trình bài dạy. A</b>
<b>A- Ôn định tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Thế nào là đờng trung trực của tam giác?
với <sub>cân hoặc </sub><sub>đều đờng trung trực có đặc điểm gì? </sub>
( vẽ hình trong trờng hợp <sub>cân hoặc </sub><sub>đều) B D C</sub>
D
E
<b>C.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* HĐ1: Hình thành định nghĩa 2 điểm đối xứng </b></i>
<i><b>nhau qua 1 đờng thẳng</b></i>
+ GV cho HS lµm bµi tËp
Cho đt d và 1 ®iÓm Ad. H·y vÏ ®iÓm A'<sub> sao </sub>
cho d là đờng trung trực của đoạn thẳng AA'
+ Muốn vẽ đợc A'<sub> đối xứng với điểm A qua d ta vẽ </sub>
ntn?
- HS lên bảng vẽ điểm A'<sub> đx với điểm A qua ng </sub>
thẳng d
- HS còn lại vẽ vào vë.
+ Em hãy định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau?
<i><b>* HĐ2: Hình thành định nghĩa 2 hình đối xứng </b></i>
<i><b>nhau qua 1 đờng thẳng</b></i>
- GV: Ta đã biết 2 điểm A và A'<sub> gọi là đối xứng nhau </sub>
qua đờng thẳng d nếu d là đờng trung trực đoạn AA'<sub>. </sub>
Vậy khi nào 2 hình H & H'<sub> đợc gọi 2 hỡnh i xng </sub>
nhau qua đt d? Làm BT sau
Cho đt d và đoạn thẳng AB
- Vẽ A'<sub> đối xứng với điểm A qua d</sub>
- Vẽ B'<sub> đối xứng với điểm B qua d</sub>
LÊy C<sub>AB. VÏ ®iĨm C</sub>'<sub> ®x víi C qua d</sub>
- HS vẽ các điểm A'<sub>, B</sub>'<sub>, C</sub>'<sub> và kiểm nghiệm trên bảng.</sub>
- HS còn lại thực hành tại chỗ
+ Dựng thc kim nghim im C'<sub></sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'
+ Gv chốt lại: Ngời ta CM đợc rằng : Nếu A'<sub> đối xứng</sub>
víi A qua ®t d, B'<sub> ®x víi B qua đt d; thì mỗi điểm trên </sub>
on thng AB có điểm đối xứng với nó qua đt d. là 1
điểm thuộc đoạn thẳng A'<sub>B</sub>'<sub> và ngợc lại mỗi điểm trên </sub>
<b>1) Hai điểm đối xứng nhau </b>
<b>qua 1 đ ờng thẳng</b>
d
A
B d
H
A'<sub> </sub>
<b>* Định nghĩa: Hai điểm gọi là </b>
đối xứng với nhau qua đt d nếu
d là đờng trung trực của đoạn
thẳng nối 2 điểm đó
<b>Quy ớc: Nếu điểm B nằm trên </b>
đt d thì điểm đối xứng với B
qua đt d cũng là điểm B
<b>2) Hai hình đối xứng nhau </b>
<b>qua 1 đ ờng thẳng</b>
B
A
d
C B
C'<sub> B</sub>'<sub> </sub>
- Khi đó ta nói rằng AB & A'<sub>B</sub>'
1
đt A'<sub>B</sub>'<sub> có điểm đối xứng với nó qua ng thng d l 1 </sub>
điểm thuộc đoạn AB.
- V dựng 1 đoạn thẳng A'<sub>B</sub>'<sub> đối xứng với đoạn thẳng </sub>
AB cho tríc qua ®t d cho tríc ta chØ cần dựng 2 điểm
A'<sub>B</sub>'<sub> đx với nhau qua đầu mút A,B qua d rồi vẽ đoạn </sub>
A'<sub>B</sub>'<sub> </sub> <sub>Ta có đ/n về hình đối xứng ntn?</sub>
.
+ GV ®a b¶ng phơ.
- Hãy chỉ rõ trên hình vẽ sau: Các cặp đoạn thẳng, đt
đối xứng nhau qua đt d & giải thích (H53).
+ GV chèt l¹i
+ A&A'<sub>, B&B</sub>'<sub>, C&C</sub>'<sub> Là các cặp đối xứng nhau qua đt</sub>
d do ú ta cú:
Hai đoạn thẳng : AB &A'<sub>B</sub>' <sub> đx víi nhau qua d</sub>
BC &B'<sub>C</sub>'<sub> ®x víi nhau qua d </sub>
AC &A'<sub>C</sub> '<sub> ®x víi nhau qua d </sub>
2 gãc ABC&A'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> ®x víi nhau qua d </sub>
<sub> ABC&A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> ®x víi nhau qua d </sub>
2 đờng thẳng ACA'<sub>C</sub>'<sub> đx với nhau qua d </sub>
+ Hình H& H'<sub> đối xứng với nhau qua trục d</sub>
<i><b>* HĐ3: Hình thành định nghĩa hình có trục đối </b></i>
<i><b>xứng</b></i>
Cho <sub>ABC cân tại A đờng cao AH. Tìm hình </sub>
đối xứng với mỗi cạnh của <sub>ABC qua AH.</sub>
+ GV: Hình đx của cạnh AB là hình nào?
- Hình đx của cạnh AC là hình nào ?
<sub>Cú /n th no l 2 hỡnh i xng nhau?</sub>
<i><b>HĐ4: Bài tập áp dụng</b></i>
+ GV đa ra bt bằng bảng phụ.
Mỗi hình sau đây có bao nhiêu trục đối xứng.
là 2 đoạn thẳng đối xứng với
nhau qua đt d.
<b>* Định nghĩa: Hai hình gọi là </b>
đối xứng nhau qua đt d nếu
mỗi điểm thuộc hình này đx
với 1 điểm thuộc hình kia qua
đt d và ngợc lại.
* đt d gọi là trục đối xứng của
2 hình
H H'
d
A A'
B B'
C C'
<b>3). Hình có trục đối xứng </b>
A
B H C
- Hình đối xứng của điểm A
qua AH là A ( quy ớc)
- Hình đối xứng của điểm B
qua AH là C và ngợc lại
<sub>AB&AC là 2 hình đối xứng </sub>
cđa nhau qua ®t AH
- Cạnh BC tự đối xứng với nó
qua AH
<sub>Đt AH là trc i xng cu </sub>
tam giác cân ABC.
<b>* Định nghĩa: Đt d là trục đx </b>
cảu hình H nếu điểm đx với
mỗi điểm thuộc hình H qua đt
d cịng thc h×nh H
<sub>Hình H có trục đối xứng.</sub>
d
?3
+Gv: Đa tranh vẽ hình thang c©n
- Hình thang có trục đối xứng khơng? Là hình thang
nào? và trục đối xứng là đờng nào?
- Lµm các BT 35, 36, 38 SGK
- Đọc phần có thể em cha biÕt.
Một hình H có thể có 1 trục
đối xứng, có thể khơng có trục
đối xứng, có thể có nhiều trục
đối xứng.
A B
C D
.
* Đờng thẳng đi qua trung
điểm 2 đáy của hình thang cân
là trục đối xứng của hình thang
cân đó.
<b>D. Cđng cè</b>
- HS quan sát H 59 SGK- Tìm các hình có trục đx trên H59
+ H (a) có 2 trục đối xứng + H (g) có 5 trục đối xứng
+ H (h) khơng có trục đối xứng + Các hình cịn lại mỗi hình có 1 trục đối xứng.
<b>E)H ớng dẫn HS học tập ở nhà :</b>
- Học thuộc các đ/n.
+ Hai im i xng qua 1 đt. + Hai hình đối xứng qua 1 đt.
+ Trc i xng ca 1 hỡnh.
<i><b>Ngày soạn:20/9/2008 Tiết 11</b></i>
<i><b> Ngày giảng: </b></i>
<b>I) Mơc tiªu :</b>
- Kiến thức: Củng cố và hồn thiện hơn về lí thuyết, hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm
cơ bản về đx trục ( Hai điểm đx nhau qua trục, 2 hình đx nhau qua trục, trục đx của 1
hình, hình có trục đối xứng).
- Kỹ năng: HS thực hành vẽ hình đối xứng của 1 điểm, của 1 đoạn thẳng qua trục đx.
Vận dụng t/c 2 đoạn thẳng đối xứng qua đờng thẳng thì bằng nhau để giải các bài thực
tế.
<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiện</b>
- GV: bảng phụ hoặc vẽ trực tiếp. HS: Bài tập
<b>III. tiến trình d¹y häc</b>
A-ổn định tổ chức
<b> B- KiĨm tra bµi cị: HS1: Phát biểu đ/n về 2 điểm đx nhau qua 1 đt d</b>
+ Cho 1 đt d và 1 đoạn thẳng AB. HÃy vẽ đoạn thẳng A'<sub>B</sub>'<sub> đx với đoạn thẳng AB qua d.</sub>
+ on thng AB v t d có thể có những vị trí ntn đối với nhau? Hãy vẽ đoạn thẳng A'<sub>B</sub>'
đx với AB trong các trờng hợp đó.
<b>HS 2: Chữa bài 36/87 Cho góc </b><i>xoy</i>=500<sub>. Điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đx với A</sub>
qua Ox, vÏ ®iĨm C ®x víi A qua Oy
a) So sánh các độ dài OB&OC b) Tính góc BOC
Đáp án: Vẽ các trờng hợp đt d và AB
a) AB kh«ng // d, AB không cắt d b) AB<sub>d c) AB//d</sub>
d
A I A' <sub>x</sub>
/ /
- Dựng Ax<sub>d tại điểm I - XÐt A</sub>'<sub> : IA=IA</sub>'
2. VÏ ®iĨm B ®x A qua Ox VÏ ®iĨm A ®x B qua Oy
Ta có : + Ox là đờng trung trực của AB do đó <sub>AOB cân tại O</sub> <sub>OA = OB (1)</sub>
+OY là đờng trung trực của AC do đó <sub>OAC cân tại O </sub> <sub>OA = OC (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) OC = OB
b) Xét tam giác cân ABO & ACO có: <i>O</i>1<sub> = </sub><i>O</i> 2
<i>O</i> 3<sub> = </sub><i>O</i> 4
<i>O</i>1<sub> +</sub><i>O</i> 4<sub>=</sub><i>O</i> 2<sub>+</sub><i>O</i> 4<sub>=50</sub>0
VËy<i>O</i>1<sub> +</sub><i>O</i> 4<sub>+</sub><i>O</i> 2<sub>+</sub><i>O</i> 4<sub>=2 x 50</sub>0<sub>=100</sub>0<sub> Hay </sub><i>BOC</i><sub>=100</sub>0
C-Bµi míi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
<i><b>*HĐ1: HS làm bài tại lớp</b></i>
a) Cho 2 điểm A, B thuộc cùng 1nửa MP có
bờ là đt d. Gọi C là điểm đx với A qua d, gọi
D là giao điểm của đờng thẳng d và đoanh
thẳng BC. Gọi E là điểm bất kỳ của đt d ( E
không // d )
CMR: AD+DB<AE+EB
b) Bạn Tú đang ở vị trí A, cần đến bờ sông B
lấy nớc rồi đo đến vị trí B. Con đờng ngắn
- GV: Dựa vào nội dung giải 2 câu a, b của bài
39. HÃy phát biểu bài toán này dới dạng khác?
Giải
a) Gi C l im x vi A qua d, D là giao
điểm của d và BC, d là đờng trung trực của
AC.
Ta cã: AD = CD (D<sub>d)</sub>
AE = EC (E<sub>d)</sub>
Do đó: AD + DB = CD + DB + CB (1)
AE + EB = CE + EB (2)
Mà CB < CE + EB ( Bất đẳng thức tam giác)
Từ (1)&(2) <sub>AD + DB < AE + EB</sub>
<i><b>*HĐ2: Bài tập vận dụng </b></i>
(VD: 1 ) Cho đt d & 2 điểm phân biệt A&B
khơng thuộc đt d. Tìm trên đt d điểm M sao
cho tổng khoảng cách từ M đến A,B l nh
nht).
2) Hoặc tìm trên d điểm M : MA+MB là nhỏ
nhất.
Giải
1) AB <sub>2 nửa MP khác nhau có bờ là đt d. </sub>
Điểm phải tìm trên d là giao điểm M của d và
đoạn thẳng AB.
Ta có:
MA+MB=AB<M'<sub>A+M</sub>'<sub>B (</sub><sub></sub><sub>M</sub>'<sub></sub><sub>M)</sub>
2) A, B <sub>1 nửa mp bờ là đt d</sub>
a) AB không // d
MA+MB<M'<sub>A+M</sub>'<sub>B</sub>
b) AB//d
MA+MB<M'<sub>A+M</sub>'<sub>B</sub>
<b>2) Chữa bài 41</b>
Cỏc cõu a, b, c l đúng Câu d sai.
Vì đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng đó là
<b>1) Bµi tËp 39 SGK</b>
A
A
M
d
M'<sub> </sub>
B A B
_
d
_ M M'<sub> </sub>
A'<sub> </sub>
B
A =
d
M'<sub> M</sub><sub> =</sub>
B'
A B
_
d
_ M M'
A'
A B
_
M M'<sub> d</sub>
_
<b>3) Chữa bài 40 B</b>’
ờnxứng trung trực của đoạn thẳng AB và đờng thẳng chứa AB
<b>D) Củng cố: GV cho HS nhắc lại : 2 điểm đx qua 1 trục, 2 hình đx, hình có trục đx</b>
<b>E) H ớng dẩn HS học tập ở nhà :- Lm BT 42/89.- Xem li bi ó cha.</b>
<i><b>Ngày soạn:25/9/2008 TiÕt 12</b></i>
<i><b> Ngày giảng: </b></i>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song</b>
( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng chéo của
hình bình hành.
<b>- Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết đợc hình bình hành. </b>
Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
<b>- Thái độ: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận.</b>
II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:
- GV: Compa, thíc, b¶ng phơ
- HS: Thíc, compa.
III. <b>tiến trình bài dạy</b>:
<b>A- Ơn định tổ chức:</b>
<b></b>
<b> KiĨm tra bµi cị : GV: Hái</b>
- Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân, hình thang vng ?
- Nêu các tính chất của hình thang, hình thang cân?
<b>C- Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* HĐ1: Hình thành định nghĩa</b></i>
- GV: Đa hình vẽ
+ Các cạnh đối của tứ giác có gì đặc biệt?
<sub>Ngêi ta gọi tứ giác này là hình bình hành</sub>
+ Vy theo em hình bình hành là hình ntn?
<i><b> GV: vậy định nghĩa hình thang & định </b></i>
nghĩa HBH khác nhau ở ch no?
<b></b>
-GV: chốt lại
GV: Vậy ta có thể Đ/N gián tiếp HBH từ
hình thang ntn?
<i><b>* HĐ2: HS phát hiện các tính chất của </b></i>
<i><b>HBH. Qua các bài tập</b></i>
Hãy quan sát hình vẽ, đo đạc, so sánh các
cạnh các góc, đờng chéo từ đó nêu tính chất
của cạnh, về góc, về đờng chéo của hình
bình hành đó.
- HS dùng thớc thẳng có chia khoảng cách để
đo cạnh, đờng chéo.
- Dùng đo độ để đo các góc của HBH & NX
Đờng chéo AC cắt BD tại O
GV: Em nào CM đợc O là trung điểm của
AC & BD. GV: chốt lại cách CM:
XÐt <sub>AOB & </sub><sub>COD cã:</sub>
2
<i>A</i> <sub>= </sub><i>C</i><sub>1</sub><sub> (slt) </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>AOB = </sub><sub></sub><sub>COD ( gcg) </sub>
2
<i>B</i> <sub>= </sub>
2
<i>D</i> <sub>(slt) Do đó OA = OC ; OB = OD </sub>
AB = CD (cmt)
+ GV: Cho HS ghi nội dung của định lý dới
dạng (gt) &(kl)
ABCD là HBH
<b>1) Định nghĩa</b>
A B
C D
A B
D C
A B
700<sub> </sub>
1100<sub> 70</sub>0
D C
<i><b>* Định nghĩa: Hình bình hành là tứ</b></i>
<i><b>giác có các cạnh đối song song</b></i>
<i><b>+ Tứ giác ABCD là HBH </b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>AB// CD</b></i>
<i><b> AD// BC</b></i>
+ Tứ giác chỉ có 1 cặp đối // là hình
thang
+ Tứ giác phaỉ có 2 cặp đối // là hình
bình hành.
<i><b>HBH lµ hình thang có 2 cạnh bên //</b></i>
<b>2. Tính chất</b>
<b>* Định lý:Trong HBH :</b>
GT AC <sub>BD = O </sub>
a) AB = CD
c) OA = OC ; OB = OD
ABCD lµ HBH theo (gt) <sub>AB// CD;AD//BC.</sub>
Kẻ đờng chéo AC ta có:
1
<i>A</i> <sub>= </sub><i>C</i><sub>1</sub><sub>(SLT) (1) </sub><i>A</i><sub>2</sub><sub>= </sub><i>C</i> <sub>2</sub><sub>(SLT) (2)</sub>
AC là cạnh chung=><sub>ABC = </sub><sub>ADC (g.c.g)</sub>
<sub>AB = DC ; AD = BC, &</sub><i>B</i><sub>= </sub><i>D</i>
Tõ (1) & (2)=> <i>A</i>1<sub>+ </sub><i>A</i>2<sub>= </sub><i>C</i>1<sub>+ </sub><i>C</i> 2<sub> hay </sub><i>A</i><sub>= </sub><i>C</i>
<i><b>* HĐ4: Hình thành các dấu hiệu nhận biết</b></i>
+ GV: Để nhận biết 1 tứ giác là HBH ta dựa
vào yếu tố nào để khẳng định?
+ GV: tãm t¾t ý kiến HS bằng dấu hiệu
GV: đa ra hình 70 (bảng phụ)
GV: Tứ giác nào là hình bình hành?
vì sao?
( Phần c là không phải HBH)
a) Các cạnh đối bằng nhau
b) Các góc đối bằng nhau
c) Hai đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng.
A B
1 2 2
o
2 1
D 2 C
<b>3) DÊu hiƯu nhËn biÕt </b>
1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH
2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH
3-Tứ giác có 2 cạnh đối // &=là HBH
4-Tứ giác có các góc đối=nhau là
HBH
5- Tứ giác có 2 đờng chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi hình là HBH.
F I
A B E 750 N
D C
(a) G 1100 700
H K 700 M
(b) (c)
S
V U
P // //
R
(d) 1000<sub> 80</sub>0
X Y
Q (e)
<b> D- Cñng cè: </b>
GV: cho HS nhắc lại ĐN- T/c- dÊu hiƯu nhËn biÕt HBH
<b>E- H íng dÉn HS häc tập ở nhà:</b>
Học thuộc lý thuyết
Làm các bài tập 43,44,45 /92
<i><b>Ngày soạn:25/9/2008 Tiết 13</b></i>
<i><b> Ngày giảng: </b></i>
I. <b>Mơc tiªu: </b>
<b>- Kiến thức: HS củng cố đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song </b>
( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng chéo của
hình bình hành. Biết áp dụng vào bài tập
<b>- Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết đợc hình bình hành. </b>
Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
<b>- Thái độ: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận. T duy lơ gíc, sáng tạo.</b>
II. <b>ph ơng tiện thực hiện</b>:
- GV: Compa, thớc, bảng phụ hoặc bảng nhóm.
- HS: Thớc, compa. Bài tập.
III. <b>tiến trình bài dạy</b>:
<b>A- Ôn định tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HS1: + Phát biểu định nghĩa HBH và các tính chất của HBH?</b>
+ Muốn CM một tứ giác là HBH ta có mấy cách chứng minh? Là những cách nào?
<b>HS2: CMR nếu một tứ giác có các cạnh đối bằng nhau thì các cạnh đối song song với </b>
Đáp án: A 1 2 2 B
o
2 1
D C
+ Chøng minh
* Nếu AB = CD và AD = BC. Kẻ đờng chéo AC ta có: <sub>ABC = </sub><sub>CDA (ccc)</sub>
<i>A</i>1<sub>= </sub><i>C</i>1<sub> </sub> <sub> AD// BC </sub>
<i>A</i>2<sub>= </sub><i>C</i> 2<sub> AB// CD</sub>
* NÕu AD// BC vµ AB// CD <i>A</i>1<sub>= </sub><i>C</i>1<sub> ; </sub><i>A</i> 2<sub>= </sub><i>C</i> 2 <sub>ABC = </sub><sub>CDA(gcg) </sub>
AB = CD vµ AD = BC
<b>C-Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
<i><b>* HĐ1: Tổ chức luyện tập 1) Chữa bài 44/92 (sgk)</b></i>
Cho HBH : ABCD Gọi E là trung điểm của
AD; F lµ trung ®iĨm cđa BC. Chøng minh r»ng:
BE = DF
- GV: Để CM hai đoạn thẳng bằng nhau ta
th-ờng qui về CM gì? Có những cách nào để CM?
<sub>ABE = </sub><sub>CDF hoặc BEDF là HBH</sub>
<sub> </sub>
AB = DC; <i>A</i> = <i>C</i> DE // = BF
AE = CF
- GV: các yếu tố trên đã có cha? dựa vào đâu?
<b></b>
-GV: Cho HS tù CM c¸ch 2
<i><b>* HĐ2: Hình thành pp vẽ HBH nhanh nhất</b></i>
GV: Em hÃy nêu cách vẽ HBH nhanh nhất?
- HS nêu cách vÏ HBH nhanh nhÊt:
C1:
+ Dùa vµo dÊu hiƯu 3
C2:
+ Dùa vµo dÊu hiƯu 5
a- Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là HBH
b- Hình thang có 2 cạnh bên // là HBH
c- Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là HBH
d- Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là HBH
<i><b>* HĐ3: Hoạt động theo nhóm</b></i>
Cho nh hình vẽ. Trong đó ABCD là HBH
a) CMR: AHCK l HBH
b) Gọi O là trung điểm của HK, chứng minh
rằng 3 điểm A, O, C thẳng hàng.
- GV: cho các nhóm làm việc vào bảng nhóm
A B
E F
D C
Chứng minh
ABCD là HBH nên ta có: AD// BC(1)
AD = BC(2) E là trung điểm của AD,
F là trung ®iĨm cđa BC (gt) <sub> ED = </sub>
1/2AD,BF = 1/2 BC
Tõ (1) & (2) ED// BF & ED =BF
Vậy EBFD là HBH.
<b>2) Cách vẽ hình bình hành</b>
Cỏch 1: - V 2 ng thng // ( a//b)
- Trên a Xấc định đoạn thẳng AB
- Trên b Xấc định đoạn thẳng CD sao
cho
AB = CD
- Vẽ AD, vẽ BC đợc HBH : ABCD
+ Cách 2: - Vẽ 2 đờng thẳng a & b
cắt nhau tại O
- Trªn a lÊy vỊ 2 phÝa cđa O 2 ®iĨm A
& C sao cho OA = OC
- Trªn b lÊy vỊ 2 phÝa cđa O 2 ®iĨm
B & D sao cho OB = OD
- Vẽ AB, CD, AD, BC Ta c HBH :
ABCD
<b>3- Chữa bài 46/92 (sgk)</b>
3)
a) Đúng vì giống nh tứ giác có 2 cạnh
đối // = là HBH
b) Đúng vì giống nh tứ giác có các
cạnh đối // là HBH
- Nhận xét từng nhóm & đa ra cách phân tích
CM theo PP phân tích đi lên.
GV chốt lại cách làm
AD=BC (gt)
<sub>ADH=</sub><sub>BCK</sub>
AH=CK;AH//CK
AHCK lµ hình bình hành
AC<sub>HK =(O)</sub>
b) Hai đờng chéo AC<sub>KH tại trung điểm O </sub>
của mỗi đờng O<sub>AC hay A, O thẳng hàng.</sub>
đối = nhau nhng không phải là HBH
d) Sai vì Hình thang cân có 2 cạnh
bên = nhau nhng không phải là HBH
<b>4- Chữa bài 47/93 (sgk)</b>
A B
O
H
C D
a) ABCD lµ hình bình hành (gt)
Ta có: AD//BC & AD=BC
<i>ADH</i> <sub>=</sub><i>CBK</i><sub> ( So le trong, AD//BC)</sub>
<sub>KC=AH (1) KC//AH (2)</sub>
Từ (1) &(2) AHCK là hình b/ hành
<b>D. Củng cố </b>- Qua bài HBH ta đã áp dụng CM đợc những điều gì?- GV chốt lại :
+ CM tam giác bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 3 điểm
thẳng hàng, các đờng thẳng song song.+ Biết CM t giỏc l HBH.
+ Cách vẽ hình bình hành nhanh nhÊt.
<b>D-H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ Học bài: Đ/ nghĩa, t/chất và DH nhận biết HBH. Làm </b>
các bài tập 48, 49,/ 93 SGK.Vẽ HBH, đ/ chéo
<i><b>Ngày soạn: 1/10/2008 TiÕt 14</b></i>
<i><b> Ngày giảng : </b></i>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng tâm (đối xứng qua 1 điểm). </b>
Hai hình đối xứng tâm và khái niệm hình có tâm đối xứng.
<b>- Kỹ năng: Hs vẽ đợc đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trớc qua 1 điểm cho </b>
trớc. Biết CM 2 điểm đx qua tâm. Biết nhận ra 1 số hình có tâm đx trong thực tế.
<b>- Thái độ: Rèn t duy và óc sáng tạo tởng tợng.</b>
<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: Bảng phụ , thớc thẳng. HS: Thớc thẳng + BT đối xng trc.
<b>III tiến trình bài dạy</b>
<b>A) ễn nh t chc:</b>
<b>B) Kim tra bi c:</b>
GV: Đa câu hỏi trên bảng phụ
- Phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng.
- Hai hình H và H'<sub> khi nào thì đợc gọi là 2 hình đx với nhau qua 1 đt cho trớc?</sub>
- Cho <sub>ABC và đt d. Hãy vẽ hình đối xứng với </sub><sub>ABC qua đt d.</sub>
<b>C). Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* HĐ1: Hình thành định nghĩa hai điểm đối </b></i>
<i>xøng qua mét ®iĨm. </i>
+ GV: Cho Hs thùc hiƯn ?1
Mét HS lên bảng vẽ điểm A'<sub> đx với điểm A </sub>
qua O.HS còn lại làm vào vở.
GV: im A'<sub> v đợc trên đây là điểm đx với </sub>
®iĨm A qua điểm O. Ngợc lại ta cũng có điểm
đx với điểm A'<sub> qua O. Ta nãi A vµ A</sub>'<sub> lµ hai </sub>
điểm đx nhau qua O.
- Hs phát biểu định nghĩa.
<i><b>*H§2: Tìm hiểu hai hình nh thế nào gọi là </b></i>
<i>i xứng nhau qua một điểm.</i>
- GV: Hai hình nh thế nào thì đợc gọi là 2
<b>1) </b>
<b> Hai điểm đối xứng qua một điểm</b>
O
A / / B
<b>Định nghĩa: SGK</b>
<b>Quy ớc : Điểm ®x víi ®iĨm O qua </b>
<b>2) Hai hình đối xứng qua 1 điểm.</b>
?2
A C B
// \
hình đối xứng với nhau qua điểm O.
GV: Ghi bảng và cho HS thực hành vẽ.
- HS lên bảng vẽ hình và kiểm nghiệm.
- HS kiểm nghiệm bằng đo đạc
- Dïng thíc kẻ kiểm nghiệm rằng điểm C'
thuộc đoạn thẳng A'<sub>B</sub>'<sub> và điểm A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> thẳng </sub>
hàng.
+ GV: Chốt lại:
- Gọi A và A'<sub> là hai điểm đx nhau qua O</sub>
Gọi B và B' <sub> là hai điểm đx nhau qua O</sub>
GV: Vậy em nào hãy định nghĩa hai hình đối
xứng nhau qua 1 điểm .
- HS phát biểu định nghĩa.
- GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 77, 78
- Hãy tìm trên hình 77 các cặp đoạn thẳng đx
với nhau qua O, các đờng thẳng đối xứng với
nhau qua O, hai tam giác đối xứng với nhau
qua O?
<b></b>
-Em cã nhËn xÐt gì về các đoạn thẳng
AC, A'<sub>C</sub>'<sub> , BC, B</sub>'<sub>C</sub>'<sub>.2 góc của hai </sub>
tam giác.
Hai tam giác ABC và A'<sub>B</sub>'<sub>C</sub><sub> có bằmg nhau </sub>
không? Vì sao?
Em no CM c <sub>ABC=</sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'
GV: Qua H77, 78 em hÃy nêu cách vẽ đoạn
thẳng, tam giác, 2 hình đx nhau qua điểm O.
O
\ //
B'<sub> C</sub>'<sub> A</sub>'
Điểm C<sub>AB đối xứng với điểm C</sub>'<sub></sub>
A'B'. Ta nói rằng AB & A'<sub>B</sub>'<sub> là hai </sub>
đoạn thẳng đx với nhau qua điểm O.
<b>* Định nghĩa: </b>
Hai hỡnh gi là đối xứng với nhau qua
điểm O, nếu mỗi điểm thuộc hình này
đx với 1 điểm thuộc hình kia qua
điểm O và ngợc lại.
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai
hình đó
C
A _ B
// \
O
\ //
B'<sub> A</sub>'
_
C'
H77
O
H×nh 78
A B
E O
E'
C D
A
E I
/ / D
B M C
Ta cã: <sub>BOC=</sub><sub>B</sub>'<sub>O</sub>'<sub>C</sub>'<sub> (c.g.c) </sub>
BC=B'<sub>C</sub>'
<sub>ABO=</sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>O</sub>'<sub> (c.g.c) </sub>
<i><b>* HĐ3: Nhận xét phát hiện hình có tâm đối </b></i>
<i><b>xứng</b></i>
- GV: Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi O là
- GV: Vẽ thêm điểm E và E'<sub> đx nhau qua O.</sub>
Ta cã: AB & CD ®x nhau qua O.
AD & BC ®x nhau qua O.
E đx với E'<sub> qua O </sub> <sub>E</sub>'<sub> thuộc hình bình </sub>
hành ABCD.
- GV: Hình bình hành có tâm đx không? Nếu
có thì là điểm nào?
GV cho HS quan sát H80
<b></b>
-. H80 có các chữ cái nào có tâm đx,
chữ nào không có tâm đx.
AB=A'<sub>B</sub>'
<sub>AOC=</sub><sub>A</sub>'<sub>O</sub>'<sub>C</sub>'<sub> (c.g.c) </sub><sub></sub>
AC=A'<sub>C</sub>'
<sub>ACB=</sub><sub>A</sub>'<sub>C</sub>'<sub>B</sub>'<sub> (c.c.c) </sub>
<i>A</i>= '<i>A</i> , <i>B</i>=<i>B</i> ', <i>C</i>=<i>C</i> '
<b>* VËy: NÕu 2 đoạn thẳng ( 2 góc, 2 </b>
tam giác) đx với nhau qua 1 điểm thì
chúng bằng nhau.
* Cách vẽ ®x qua 1 ®iÓm:
+ Ta muốn vẽ 2 đoạn thẳng đx qua 1
điểm O ta chỉ cần vẽ 2 cặp đỉnh tơng
ứng đối xứng nhau qua O.
+ Muốn vẽ 2 tam giác đx với nhau
qua O ta chỉ cần vẽ 3 cặp đỉnh tơng
ứng đx với nhau qua O.
+ Muốn vẽ 1 hình đối xứng 1 hình
cho trớc qua tâm O ta vẽ các điểm đx
với từng điểm của hình đã cho qua O,
rồi nối chúng lại với nhau.
<b>3) Hình có tâm đối xng.</b>
<b>* Định nghĩa : Điểm O gọi là tâm đx </b>
của hình H nếu điểm đx với mỗi điểm
thuộc hình H qua điểm O cũng đx với
mỗi điểm thuộc h×nh H.
<sub>Hình H có tâm đối xứng.</sub>
<b>* Định lý: Giao điểm 2 đờng chéo </b>
của hình bình hành là tâm đối xứng
của hình bình hành.
Chữ cái N và S có tâm đx.
Chữ cái E không có tâm đx.
<b>D) Củng cố: </b>
- GV cho HS làm bài 53 theo nhóm thảo luËn.
Gi¶i: Tõ gt ta cã:
MD//AB <sub>MD//AE</sub>
ME//AC ME//AD => AEMD lµ hình bình hành
mà IE=ID (ED là đ/ chéo hình bình hành AEMD AM đi qua I (T/c) và AM<sub>ED =(I)</sub>
<sub>Hay AM là đờng chéo hình bình hành AEMD.</sub> <sub>IA=IM</sub> <sub>A đx M qua I.</sub>
<b>E) H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b>
- Học bài: Thuộc và hiểu các định nghĩa. định lý, chú ý.
- Làm các bài tập 51, 52, 57 SGK
<i><b>Ngày soạn:1/10/2008 Tiết 15</b></i>
<i><b> Ngày giảng </b></i>
I. <b>Mơc tiªu: </b>
<i><b>- Kiến thức: Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, ( 2 điểm đối xứng qua tâm, 2 </b></i>
hình đối xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng.
<i><b>- Kỹ năng: Luyện tập cho HS kỹ năng CM 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm</b></i>
<i><b>- Thái độ: t duy lô gic, cẩn thận.</b></i>
<b>II.ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Bài tập, thớc. Hs: Học bài + BT về nhà.
<b>III. tiến trình bài dạy</b>
<b>A) ễn nh t chc</b>
<b>B) Kim tra bi c:</b>
HS1: Hãy phát biểu định nghĩa về
a) Hai ®iĨm ®x víi nhau qua 1 ®iĨm. b) Hai hình đx nhau qua 1 điểm.
2) Cho đoạn thẳng AB và 1 điểm O (O khác AB)
a) H·y vÏ ®iĨm A'<sub> ®x víi A qua O, ®iĨm B</sub>'<sub> ®x víi B qua O råi CM.</sub>
AB= A'<sub>B</sub>' <sub>&</sub> <sub>AB//A</sub>'<sub>B</sub>'
b) Qua điểm C<sub>AB và điểm O vẽ đờng thẳng d cắt A</sub>'<sub>B</sub>'<sub> tại C</sub>'<sub> . Chứng minh 2 điểm C </sub>
vµ C'<sub> ®x nhau qua O.</sub>
<b> A C B</b>
// \
O
\ //
B'<sub> A</sub>'
C'
<b>c)</b>Bµi míi
<b>Hoạt động của giáo viờn </b> <b>Hot ng ca GV</b>
<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>HĐ2:Tổ chøc lun tËp</b></i>
Cho H82 Trong đó MD//AB, ME//AC
CRM: A đối xứng với M qua I
Gv: Híng dÉn A ®x M qua I
I, A, M thẳmg hàng
IA=IM
I là trung điểm AM
<b>2) Chữa bài 54/96</b>
GV gọi HS lên bảng vẽ hình
GV gọi HS lên bảng chữa bài tập
<b>1) Chữa bài 53/96</b>
A
E
/ I D
B M C
<b>Gi¶i</b>
- MD//AB (gt)
- ME//AC (gt) ADME là hbhành
AM và CE cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng mà I là trung điểm D (gt)
<sub>I là trung điểm AM</sub>
Vy A v M i xng vi nhau qua I
C F A
// //
4 3 _
O 2 D
1
_
B
- Vì A&B đối xứng qua Ox nên Ox là
đờng trung trực của AB OA = OB
& <i>O</i>1<sub> = </sub><i>O</i> 2<sub> (1)</sub>
-Vì A&C đx qua Oy nên Oy là đờng
ttrực của AC <sub>OA= OC &</sub><i>O</i> 3<sub>= </sub><i>O</i> 4<sub>(2)</sub>
Gv gọi hs đoc đề bi
GV gọi HS lên bảng chữa bài tập
HS nhận xét bài giải của bạn.
* GV: Chốt lại:
õy l bi tốn chứng minh: Hình b hành
có tâm đx là giao 2 đờng chéo của nó.
HS giải thích đúng? Vì sao?
HS giải thích sai? Vì sao?
- Xem trớc bài hình ch÷ nhËt.
- Theo (gt ) <i>xOy</i>=<i>O</i> 2<sub>+</sub><i>O</i> 3<sub> = 90</sub>0
Tõ (1) &(2) <i>O</i>1<sub> + </sub><i>O</i> 4<sub> = 90</sub>0
VËy <i>O</i>1<sub> + </sub><i>O</i> 2<sub> +</sub><i>O</i> 3<sub> + </sub><i>O</i> 4<sub> = 180</sub>0
<sub>C,O,B thẳng hàng & OB=OC </sub>
VËy C ®x Víi B qua O.
<b>3) Chữa bài 55/96 </b>
A M B
/
O
/
D N C
ABCD là hình bình hành , O là giao 2
đờng chéo (gt)
<sub>AB//CD</sub> <i>A</i>1<sub> = </sub><i>C</i>1<sub> (SCT)</sub>
OA=OC (T/c đờng chéo)
<sub>AOM=</sub><sub>CON (g.c.g)</sub> <sub>OM=ON</sub>
Vậy M đối xứng N qua O.
<b>4) Chữa bài 57/96</b>
- Câu a, c là đúng. Câu b là sai
<b>D. Củng cố</b> So sánh các định nghĩa về hai điểm đx nhau qua tâm.
- So sánh cách vẽ hai hình đối xứng nhau qua trục, hai hình đx nhau qua tâm.
<b>E. H ớng dẫn HS học tập ở nhà</b>
- Tập vẽ 2 tam giác đối xứng nhau qua trục, đx nhau qua tâm.Tìm các hình có trục đối
xứng. Tìm các hình có tâm đối xứng. Lm tip BT 56.
<i><b>Ngày soạn: 10/10/2008 Tiết 16</b></i>
<i><b> Ngày giảng </b></i>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững đ/nghĩa hình chữ nhật, các T/c của hình chữ nhật, các </b>
DHNB về hình chữ nhật, T/c trung tuyến ứng với cạnh huyền của 1 tam giác vng.
<b>- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình chữ nhật (Theo định nghĩa và T/c đặc trng)</b>
+ Nhận biết HCN theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo T/c đờng trung
tuyến thuộc cạnh huyền. Biết cách chứng minh 1 hình tứ giác là hình chữ nhật.
<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc - p</b>2<sub> chuẩn đốn hình.</sub>
<b>II. ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Bảng phụ, thớc, tứ giác động. HS: Thc, compa.
<b>III. tiến trình bài dạy:</b>
<b>A) ễn nh t chc.</b>
<b>B) Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> a) Vẽ hình thang cân và nêu đ/nghĩa, t/c của nó? Nêu các DHNB 1 hình thang cân.</b>
<b>b) Vẽ hình bình hành và nêu định nghĩa, T/c và dấu hiệu nhận biết hình bình hành.</b>
<b>C) Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* HĐ1: Hình thành định nghĩa HCN</b></i>
+ GV: 1 tứ giác mà có 4 góc bằng nhau thì mỗi
góc bằng bao nhiờu ?
(Tổng 4 góc tứ giác bằng 3600
<sub>Mỗi gãc = </sub>
0
360
4 <sub>=90</sub>0<sub>)</sub>
+ GV: Mét tø gi¸c cã 4 góc bằng nhau thì mỗi
góc bằng 900 <sub>Mỗi góc là 1 góc vuông. Hay </sub>
<b>1) Định nghĩa:</b>
A B
C D
<b>* Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ </b>
giác có 4 góc vu«ng
tứ giác có 4 góc vng Hình chữ nhật
+ Hãy nêu định nghĩa hình chữ nhật?
- HS phát biểu định nghĩa.
+ GV: Bạn nào có thể CM đợc HCN cũng là
hình bình hành, hình thang cân?
(- HS tr¶ lêi.
+ Từ định nghĩa HCN có
<i>A</i><sub> = </sub><i>B</i><sub> = </sub><i>C</i><sub> = </sub><i>D</i>
<i>A</i><sub> = </sub><i>B</i><sub> (AB//CD)</sub> <sub>H×nh thang c©n.)</sub>
- GV: Các em đã biết T/c của hình bình hành,
hình thang cân. Vậy HCN có những T/c gì?
- Tuy nhiên HCN mới có T/c đặc trng đó là:
<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu các tính chất của HCN </b></i>
+GV: T/c này đợc suy từ T/c của hình thang
cân và HBH
+ GV: Để nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật
ta dựa vào các dấu hiệu sau đây:
<i><b>* HĐ3: Hs phát hiện các DHNB hình CN</b></i>
(BTVN).
+ Ta sÏ cïng nhau chøng minh dÊu hiÖu 4.
- HS vÏ hình và ghi gt, kl
<b>Chứng minh</b>
ABCD là hình bình hành (gt) nên AB//CD &
AD//BC
<i>A</i><sub> = </sub><i>C</i><sub>, </sub><i>B</i><sub> = </sub><i>D</i><sub> (1) mµ AB//CD, AC = BD </sub>
(gt)
<sub> ABCD là hình thang cân.</sub>
<i>A</i><sub> = </sub><i>B</i><sub> , </sub><i>C</i><sub> = </sub><i>D</i><sub> (2) </sub>
Tõ (1) &(2) <i>A</i> = <i>B</i> = <i>C</i> = <i>D</i>
VËy ABCD lµ hình chữ nhật.
<i><b>HĐ4: Bài tập áp dụng</b></i>
a) T giác ABCD là hình gì vì sao?
b) So sánh độ dài AM & BC
c) Tam giác vuông ABC có AM là đờng trung
tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính
chất tìm đợc ở câu b dới dạng định lý.
GV gọi HS đọc đề bài
a) Tứ giác ABCD là hình gì vì sao?
b) <sub>ABC là tam giác gì?</sub>
c) <sub>ABC có đờng trung tuyến AM = nửa cạnh</sub>
BC
- HS phát biểu định lý áp dụng
- HS nhắc lại
<b>Gi¶i:</b>
a) ABCD có 2 đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đờng nên là HBH HBH có 2
đ-ờng chộo bng nhau l HCN
b) <sub>ABC vuông tại A</sub>
^ ^ ^ ^
0
90
<i>A B C D</i> <sub> </sub>
T nh ngha v hỡnh ch nhật ta có
<i>A</i><sub> + </sub><i>B</i><sub> + </sub><i>C</i><sub> + </sub><i>D</i><sub> = 90</sub>0
<sub>ABCD lµ HBH mµ </sub><i>C</i><sub> = </sub><i>D</i><sub>(AB//CD)</sub>
<sub>ABCD là hình thang cân.</sub>
* Vy t nh ngha hỡnh ch nhật
Hình chữ nhật cũng là hình bình
hành, hình thang cân.
<b>2) TÝnh chÊt:</b>
Trong HCN 2 đờng chéo bằng nhau và
cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đ-ờng.
<b>3. DÊu hiÖu nhËn biÕt:</b>
SGK/97
A B
D C
GT ABCD là hình bình hµnh
AC = BD
KL ABCD lµ HCN
A
B _
//
M //
_ C
<b>Gi¶i: D</b>
a) 2 đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng là hình bình hành có
1 góc vng <sub> hình chữ nhật.</sub>
b) ABCD lµ HCN AB = CD
<sub> cã AM = CM = BM = DM </sub> <sub>AM </sub>
=
1
2<i>BC</i>
c) Trong tam giác vuông đờng trung
tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng
nửa cạnh huyền.
A
B M
C
c) AM =
1
2<i>BC</i>
<b>* Định lý áp dụng</b>
1. Trong <sub>vuụng ng trung tuyn ứng với </sub>
c¹nh hun b»ng nưa c¹nh hun.
2. Nếu 1 <sub> có đờng trung tuyến ứng với 1 cạnh</sub>
bằng nửa cạnh ấy thì <sub> đó là </sub><sub> vng</sub>
D
<b>D. Cđng cè:</b>Lµm bµi tËp 60/99
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 7</sub>2<sub> + 24</sub>2<sub> = 625</sub><sub></sub> <sub>BC = </sub> 625<sub> = 25</sub><sub></sub> <sub>AM = </sub>
1
2 <sub>BC = </sub>
1
2<sub>.25 = 12,5</sub>
<b>E. H íng dÉn HS häc tËp ë nhà :</b>
- Học bài. CM các dấu hiệu 1, 2, 3.
- Thực hành vẽ HCN bằng các dụng cụ khác. Làm các bài tập: 58, 59, 61 SGK/99
<i><b>Ngày soạn: 15/10/2008 TiÕt 17</b></i>
<i><b> Ngày giảng </b></i>
<b>- Kiến thức: Củng cố phần lý thuyết đã học về định nghĩa, t/c của hình chữ nhật, các </b>
dấu hiệu nhận biết HCN, T/c của đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác
vuông, dấu hiệu nhận biết 1 tam giác vuông theo độ dài trung tuyến ứng với cạnh
huyền & bằng nửa cạnh ấy.
<b>- Kỹ năng: Chứng minh hình học, chứng minh tứ giác là HCN</b>
<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc - p</b>2<sub> phân tích óc sáng tạo.</sub>
<b>II. ph ¬ng tƯn thùc hiÖn:</b>
- GV: Bảng phụ, thớc, tứ giác động.
- HS: Thc, compa, bng nhúm, bi tp.
<b>III. tiến trình bài dạy:</b>
<b>A) Ôn định tổ chức.</b>
<b>B) Kiểm tra bài cũ.+ GV: (Dùng bảng phụ)</b>
a) Phát biểu đ/n và t/c của hình chữ nhật?
b) Các câu sau đây đúng hay sai? Vì sao?
+ Hình bình hành có 2 đờng chéo bằng nhau là HCN
+ Tứ giác có 3 góc vng là HCN
+ Hình thang có 2 đờng chéo = nhau là HCN
<b>C. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* H§1: KiĨm tra bài cũ</b></i>
<i><b>* HĐ2: Tổ chức luyện tập</b></i>
<sub>ABC ng cao AH, I là trung điểm AC, E là </sub>
trung điểm đx với H qua I tứ giác AHCE là hình
gì? Vì sao?
- HS lên bảng trình bày
- HS dới lớp làm bài & theo dõi
- Nhận xét cách trình bày của bạn
A E B
H
O
F
D
<b>1) Chữa bài 61/99SGK</b>
A E
_ =
= I _
B H C
Bài giải:
E đx H qua I
<sub>I là trung điểm HE =>AHCE là </sub>
HBH mà I là trung điểm AC (gt)
cã <i>H</i>= 900 <sub></sub> <sub> AHCE lµ HCN</sub>
<b>3. Chữa bài 64/100</b>
CM:
G C
A I B
H
E
N M
D K C
Gv tóm tắt bài giải
- GV: T phn b ta có đợc cách dựng tam giác
vng biết cạnh huyền ca nú ntn?
<b>Bài 64/100</b>
- HS lên bảng vẽ hình
<b>-</b> <sub>HS dới lớp cùng làm</sub>
<b></b>
-GV: Muốn CM 1 tứ giác là HCN ta phải
Cm nh thế nào?
( Ta phải CM có 4 góc vuông)
- GV: Trong HBH có T/c gì? ( Liên quan góc)
<b>-</b> <sub>GV: Chốt lại tổng 2 góc kỊ 1 c¹nh = 180</sub>0
<b></b>
-Theo cách vẽ các đờng AG, BF, CE, DH là
các đờng gì? <sub> Ta có cách CM ntn?</sub>
<i>A</i><sub> + </sub><i>D</i><sub> = 180</sub>0 <sub>; </sub><i>B</i><sub> + </sub><i>C</i><sub> = 180</sub>0
<i>A</i> + <i>B</i> = 1800 <sub>; </sub>
^ ^
<i>C D</i> <sub>= 180</sub>0
mµ <i>A</i>1<sub> = </sub><i>A</i>2 <sub> (gt)</sub>
<i>D</i> 1<sub> = </sub><i>D</i> 2<sub> (gt) </sub> <i>A</i>1<sub>+ </sub><i>D</i> 1<sub> = </sub><i>A</i>2
+ <i>D</i> 2<sub> = </sub>
0
0
180
90
2
<sub>AHD cã </sub>
1
<i>A</i> <sub>+ </sub><i>D</i> <sub>1</sub><sub> = 90</sub>0 <i>H</i><sub>=90</sub>0
( Cm t¬ng tù <i>G</i>=<i>E</i>= <i>F</i>= <i>H</i> = 900<sub> )</sub>
VËy EFGH là hình chữ nhật
<b>4. Bài 65/100</b>
Gi O l giao của 2 đờng chéo AC
<sub>BD (gt)</sub>
Tõ (gt) cã EF//AC & EF =
1
2<i>AC</i>
<sub> EF//GH </sub>
GH//AC & GH =
1
2<i>AC</i>
<sub> EFGH lµ HBH</sub>
AC<sub>BD (gt) EF//AC </sub> <sub>BD</sub><sub>EF</sub>
EH//BD mµ EF<sub>BD</sub>
EF<sub>HE </sub>
<sub> HBH có 1 góc vuông là HCN</sub>
<b>D</b>
<b> .Củng cố</b>
Làm bài nâng cao (KTNC/122)
Cho HCN: ABCD gi H l chõn đờng vng góc hạ từ C đến BD. Gọi M, N, I lần lợt là
trung điểm của CH, HD, AB
a) CMR: M là trực tâm <sub>CBN</sub>
b) Gi K l giao điểm của BM & CN gọi E là chân đờng <sub> hạ từ I đến BM, CMR tứ </sub>
giác BINK là HCN
Giải:
a) MN l ng trung bỡnh ca <sub>CBH </sub> <sub>MN</sub><sub>BC</sub>
b) NI BM lµ HBH IN//BM, BK<sub>NC</sub> <sub>NI </sub><sub>NC </sub>
<sub>EINK cã 3 gãc vu«ng</sub>
<b>E.H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ</b>
- Lµm bµi tËp 63, 66 SGK
- Xem lại bài giải
<b>Ngày soạn: 20/10/2008 Tiết 18: </b>
Ngày giảng:
- KT: Nắm chắc các khái niệm về tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật,
nắm đợc tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình đó.
- Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác, biết giải BT dựng hình, chứng minh hình.
- Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập
<b>B. ThiÕt kÕ ma trËn 2 chiÒu: </b>
Chủ đề <sub>TNKQ</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Thơng hiểu<sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng
Tứ giác, hình thang 1 0,5 2 1 1 2 4 3,5
Hình bình hành 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 2</sub> 3<sub> 3,0</sub>
Hình chữ nhật 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 1</sub> 1<sub> 2</sub> 3<sub> 3.5</sub>
Tæng 3
1,5
4
2,5
3
6
10
10
<b>C.§Ị kiĨm tra: </b>
Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ) Chọn câu đúng:
<i>Câu 1</i><b>:Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề: “ Một tứ giác có 4 góc đều nhọn” </b>
a. Đúng c. Tuỳ theo từng trờng hợp có thể đúng
b. Sai d. Tuỳ theo từng trờng hợp có th sai
<i>Câu 2: Hai góc kề một cạnh bên cđa h×nh thang </i>
a. Bï nhau b. B»ng nhau c. Bằng 900 <sub>d. Mỗi góc bằng 180</sub>0
<i>Câu 3: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chøng minh: </i>
a. Hai cạnh đối bằng nhau
b. Hai cạnh đối song song
c. Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng
d. Hai đờng chéo bằng nhau.
<i>Câu 4: Cho hình bình hành MNPQ biết góc N = 60</i>0<sub>. Khi đó: </sub>
a.
^
0
60
<i>M </i> <sub>b. </sub>
^
0
60
<i>Q </i> <sub>c. </sub><i><sub>Q </sub></i>^ <sub>120</sub>0
d.
^
0
60
<i>P </i>
<i>Câu 5: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đờng chéo bằng nhau:</i>
a. H×nh chữ nhật b. Hình bình hành
c. Hình thang cân d. Hình thang cân và hình chữ nhật
<i>Câu 6: Tam gi¸c ABC cã trung tuyÕn BM = 3cm; AC = 6cm. Ta có tam giác ABC </i>
vuông tại:
a. A b. B c. C d. D
Phần tự luận (7đ)
<i>Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là </i>
im i xng ca M qua I.
a. Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao?
b. Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao?
c. Tỡm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK có hai cạnh liên tiếp bằng
nhau?
<i>Bµi 2: Dùng hình bình hành ABCD biết AB = 3cm, Â = 30</i>0<sub>, BC = 5cm. </sub>
<b>C.</b>
<b> Đáp án chấm : </b>
<b> Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ </b>
1b 2a 3c 4b 5d 6b
PhÇn tự luận (7đ)
Bài Lời giải vắn tắt Điểm
1 -V hỡnh ỳng, ghi GT, KL
a) <sub>ABC cân tại A, BM = MC => AM </sub><sub>BC (1) A K</sub>
V× AI = IK, MI = IK
=> Tứ giác AMCK là hình bình hành(2)
Từ (1) và (2) => AMCK là hình chữ nhật I
mµ AK = MC; MC = MB
=> AK = BM B M C
=> Tứ giác AKMB là hình bình hành
c) Để tứ giác AMCK có hai cạnh liên tiếp bằng nhau thì AM
= MC Tam giác ABC vuông cân tại A
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
+Cách dựng :
-Dùng tam gi¸c ABD biÕt B C
AB = 3cm ,¢ = 300<sub>, AD = BC = 5cm 30</sub>
-Dựng đờng thẳng qua B // AD;
đt qua D // AB cắt nhau tại C A D
=> ABCD là hình bình hành cần dựng
+Chứng minh:
Do AB // CD; BC // AD => ABCD là hình bình hành. Có AB
= 3cm; Â = 300<sub> ; BC = 5cm ( cách dùng ) </sub>
1,5
1
<b>D.Cđng cè: </b>
Thu bµi , nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>E. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
Kiểm tra lại bài vừa lµm
Đọc trớc chơng II
<i><b>Ngày soạn: 20/10/2008 TiÕt 19</b></i>
<i><b> Ngày giảng </b></i>
I. <b>Mơc tiªu: </b>
<b>- Kiến thức: HS nắm đợc các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đờng </b>
thẳng','Khoảng cách giữa 2 đờng thẳng//', ' Các đờng thẳng // cách đều" Hiểu đợc T/c
của các điểm cách đều 1 đờng thẳng cho trớc.
+ Nắm vững nội dung 2 định lý về đờng thẳng // và cách đều.
<b>- Kỹ năng: HS nắm đợc cách vẽ các đt // cách đều theo 1 khoảng cách cho trớc bằng </b>
cách phối hợp 2 ê ke vận dụng các định lý về đờng thẳng // cách đều để CM các đoạn
thẳng bằng nhau.
<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc – phơng pháp phân tích óc sáng tạo.</b>
<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ, thíc, e ke, com pa, phÊn mµu. - HS: Nh GV + bảng nhóm.
<b>III. tiến trình bài dạy:</b>
<b>A) ễn nh tổ chức.</b>
<b>B) Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS: Em h·y nªu các đ/n và t/c của HCN?
Da vo T/c ú em hãy nêu các cách để vẽ đợc HCN?
* Cách vẽ:
+ Vẽ đờng chéo = nhau & cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng
+ Vẽ 2 cạnh đối // cùng <sub> đờng thứ 3.</sub>
C. Bµi míi:
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu ĐN k/c gia 2 ng </b></i>
<i><b>thẳng song song </b></i> <b>1) Khoảng cách giữa 2 đsong </b> <b> ờng thẳng song </b>
HS đọc phần
-HS làm theo yêu cầu cña GV
A B
a
b
H K
Ta nãi h là k/c giữa 2 đt // a & b Ta cã
®/n
<i><b>HĐ2: Hình thành các tính chất</b></i>
- Các nhóm trao đổi & thảo luận
- HS CM nhanh ti ch
- Phát biểu T/c
- HS nhắc lại
- HS vẽ h×nh theo GV
A (I) M
(a)
h h
(b) H'<sub> K</sub>'
H K
h
h
(a'<sub>)</sub>
A'
(II)
Xét <sub>ABC có cạnh BC cố định , đờng </sub>
cao ứng với cạnh BC luôn = 2cm.
đỉnh A của <sub> nằm trên đờng nào?</sub>
- HS vẽ hình theo GV
GV( Chốt lại) & nêu NX
<i><b> * HĐ4:Khái niệm về đờng thẳng // </b></i>
<i><b>cách đều</b></i>
AB lµ K/c giữa a & b
- BC là K/c giữa c & b
- CD là K/c giữ C & d
* GV đa ra bài toán
A E a
C G c
Cho 2®t // a & b
Gọi A & B là 2 điểm bất kỳ thuộc đt a;
AH & BK là các đờng <sub>kẻ từ A & B đến đt </sub>
b. Gọi độ dài AH là H .Tính độ dài BK theo
h
- Tø gi¸c ABKH cã
AB//HK, AH//BK <sub>ABKH lµ HBH</sub>
<sub>AH = BK vËy BK = h </sub> <sub>®pcm.</sub>
+ Mọi điểm thuộc đờng thẳng a cách đt b 1
khoảng = h
+ Ngợc lại: Mọi điểm thuộc đờng thẳng b
cũng cách đt 1 khoảng = h
<b>* Định nghĩa: Khoảng cách giữa 2 đt // là </b>
k/c từ 1 điểm tuỳ ý trên đt này đến đt kia
<b>2. Tính chất các điểm cách đều một đ ờng </b>
<b>thẳng cho tr ớc </b>
Chøng minh M<sub> a, M</sub>' <sub></sub><sub> a</sub>'
Ta cã:
AH//MK <sub>AMKH lµ HBH</sub>
AH = MK = h
VËy AB//b
Qua A chỉ có 1 đt // với b do đó 2 đt a & AM
chỉ là 1 . Hay M <sub>a </sub>
* T¬ng tù: Ta cã M' <sub></sub><sub> a</sub>'
<b>* Tính chất: Các điểm cách đờng b 1 </b>
khoảng bằng h nằm trên 2 đt // với b và cách
b 1 khoảng = h
- Vậy A <sub>đt a//BC & cách BC khoảng </sub>
2 cm
A A'<sub> </sub>
2 2
B H C H'
- VËy A nằm trên đt // với BC cách BC 1
kho¶ng = 2cm
<b>* NhËn xÐt: SGK </b>
<b>* Vậy : " Tập hợp các điểm cách 1 đt cố </b>
định 1 khoảng = h khơng đổi là 2 đt// vớiđt
đó và cách đt đó 1 khoảng = h.
<b>3. Đ ờng thẳng song song cách đều.</b>
- Các đt a, b, c, d // với nhau (1)
- K/c gi÷a a & b, b & c, c & d b»ng nhau (2)
<sub>a, b, c, d là các đt // cách đều </sub>
VËy : a//b//c//d (1)
AB = BC = CD (2)
<sub>a, b, c, d là các đt // cách đều</sub>
A a
B \ b
C \ c
\
?1
?2
?1
?2
?3
D H d
<i><b>* H5: Hỡnh thnh nh lớ</b></i>
Cho nh hình vẽ. Các đt a, b, c, d // với
nhau cắt đt xy theo thứ tự tại các điểm
E, F, G, H , AB, BC, Cd lµ k/c gi· a & b,
gi÷a B & C, gi÷a c & d
CMR a) NÕu a//b//c//d vµ AB = BC =
CDth× EF = EG = GH
b) NÕu a//b//c//d & EF = EG = GH th×
AB = BC = CD
- HS trình bày tại chỗ P2<sub> Cm</sub>
- HS trình bày cách khác
- HS ghi nhanh lời giải
D d
Gi¶i:
a) Tõ (gt) a//b//c//d & AB = BC ta có hình
- T¬ng tù : tõ (gt) b//c//c & BC = Cd ta cã
<sub> FG = Gh (2)</sub>
Tõ (1) & (2) <sub> EF = FG = Gh</sub>
b) a//b//c & EF = FG ta cã AEGC lµ hình
thang, F là trung điểm EG <sub> B là trung </sub>
điểm của AC hay AB = BC (3)
- Tơng tự b//c//d (gt) và FG = GH BDHF
là hình thang & C là trung điểm BD
<sub> BC = CD</sub>
Tõ (3) & (4) AB = BC = CD
<b>* Định lý:</b>
+ Nu cỏc t // cách đều cắt 1 đt thì chúng
cắt trên đt đó các đoạn thẳng liên tiếp =
nhau
+ Nếu các đt // cắt 1 đt và chúng chắn trên
đr đó các đoạn thẳng liên tiếp = nhau thì
chúng // cách đều
<b>D. </b>
<b> Cñng cè</b>
<b>-</b> <sub>HS lµm bµi tËp 67 SGK</sub>
x
E
\
d D
\
C
\
A C'<sub> D</sub>'<sub> B </sub>
C1: áp dụng T/c đờng Tb của tam giác & hình thang
C2: Kẻ thêm đt d//CC'<sub> & đi qua A</sub>
Ta cã: d//CC'<sub> //DD</sub>'<sub> //EB chắn trên đt Ax các đoạn thẳng liên tiÕp = nhau </sub>
AC = CD = DE <sub> d, CC</sub>'<sub>, DD</sub>'<sub>, BE là 4 đt // cách đều</sub>
VËy nó chắn trên đt AB các đoạn thẳng liên tiếp b»ng nhau lµ AC'<sub> = C</sub>'<sub>D</sub>'<sub> = D</sub>'<sub>B</sub>
<b>E. H íng dẫn HS học tập ở nhà : </b>
- Làm các bµi tËp 68, 69 SGK
- Häc bµi
- Xem tríc bài tập phần luyện tập
<i><b>Ngày soạn: 25/10/2008 Tiết 20</b></i>
<i><b> Ngày giảng </b></i>
I. <b>Mơc tiªu: </b>
<b>- Kiến thức: HS nắm đợc các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đờng </b>
thẳng','Khoảng cách giữa 2 đờng thẳng//'. Các bài toán cơ bản về tập hợp điểm.
<b> - Kỹ năng: HS làm quen bớc đầu cách giải các bài toán về tìm tập hợp điểm có t/c nào</b>
đó, khơng u cầu chứng minh phần đảo.
<b>- Thái độ: Rèn t duy lô gíc - p</b>2<sub> phân tích óc sáng tạo.</sub>
<b>II. ph ơng tiện thực hiên:</b>
- GV: Mơ hình động ( Bài 70), bảng phụ, nam châm, thớc, com pa.
- HS: Nh GV + bng nhúm.
<b>Iii. tiến trình bài dạy:</b>
<b>A) ễn định tổ chức:</b>
<b>B) Kiểm tra bài cũ:</b>
1. VÏ 1 ®t d và 1 điểm A ở ngoài đt d . VÏ 2 ®t a & b song song víi nhau & nêu đ/n k/c
giữa 2 đt cho trớc
2. Nờu nh lý về các đt // cách đều ( Vẽ hình minh hoạ)
<b>C</b>
<b> ) Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* H§1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>* HĐ2: Tổ chức luyện tập</b></i>
( GV dïng b¶ng phơ)
1. Tập hợp các điểm cách điểm A cố
định 1 khoảng 3 cm là đờng tròn tâm
A bán kính 3 cm.
2. Tập hợp các điểm cách đều 2 đầu
đoạn thẳng AB cho trớc là đờng trung
trực của đoạn AB.
3. Tập hợp các điểm nằm trong góc
xoy và cách đều 2 cạnh của góc đó là
tia phân giác của góc xoy
4. Tập hợp các điểm cách đt a cố định
1 khoảng 3cm là 2 đt // với a và cách
a 1 khoảng 3 cm
y
A
I C d
O H B x
C2: Nèi O víi C ta cã OC lµ trung
tuyÕn øng víi c¹nh hun cđa
vu«ng OAB
<sub>OC = </sub>
1
2<i>AB</i><sub> Hay OC = AC </sub> <sub>C </sub><sub></sub>
đ-ờng trung trực OA
<b>1) Chữa bài 69 </b>
<b>2) Chữa bµi 68</b>
A
2 /
d
H B / K
d'
<b>Gi¶i:</b>
Gọi C là điểm đx với A qua B. Bất kỳ của đt d
(C, A thuộc 2 nửa mp đối nhau bờ là đt d). Từ
A hạ AH <sub>d; CK</sub><sub>d</sub>
XÐt <sub>AHB & </sub><sub>CKB cã:</sub>
AB = CB ( T/c ®x) AHB = <sub>CKB</sub>
<i>ABH</i> <sub> = </sub><i>CBK</i><sub> (đ</sub>2<sub>)</sub>
<sub> KC = AH = 2cm ( Cạnh huyÒn, gãc nhän)</sub>
Điểm cách đt cố định d 1 khoảng khụng i 2
cm
Vậy khi B di chuyển trên d thì C di chun trªn
d'<sub> (d</sub>'<sub> thc nưa mp bê d không chứa điểm A).</sub>
<b>3. Chữa bài 70</b>
C1: Gọi C là trung điểm của AB. Từ C hạ CH
Ox ( H <sub>Ox)</sub>
CH// Oy ( V× cïng <sub>Ox)</sub>
Ta có H là trung điểm của OB CH là đờng
trung bình của <sub>OAB</sub>
Do đó ta có:
CH =
1 1
.2 1
2<i>OA</i>2 <i>cm</i>
Điểm C cách tia Ox cố định 1 khoảng bằng 1
cm. Vậy khi B di chuyển trên tia Ox thì C di
chuyển trên đt d // Ox & cách tia Ox 1 khong
1cm.
<b> 4. Chữa bài 71/103</b>
A
A d; AH = 2 , B <sub>d, C ®x A qua B</sub>
<sub>B chuyn ng ntn? </sub>
<sub>C chuyn ng ntn?</sub>
HS lên bảng trình bày lời giải?
<sub>ABC (</sub><i>A</i><sub> = 90</sub>0<sub>)</sub>
GT M<sub>BC, MD</sub><sub>AB, ME</sub><sub>AC</sub>
O là trung điểm DE
a) A, O, M thẳng hàng.
KL b) o di chuyển đờng nào
c) Tìm M trên BC để Am nhỏ
nhất
- HS nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n
- KÕt ln ntn?
( Dùng mơ hình động)
- HS đọc bi
- GV cho HS vẽ hình
- 1 HS lên bảng HS dới lớp suy nghĩ
& làm bài
- Xỏc định điểm cố định điểm di
đọng
- HS phán đoán tập hợp các điểm C
nằm trên đờng d//Ox
- Ai cã c¸ch kh¸c
GV: Dùng mơ hình kiểm nghiệm lại :
( Gập đôi dây lấy trung điểm)
O
D E
C
H K M
B
a) <i>A</i> = 900<sub> ( gt) </sub> <sub>Tứ giác ADME là</sub>
MD<sub>AB, ME</sub><sub>AC HCN</sub>
<sub>O là trung điểm DE </sub> <sub>O là trung điểm AM </sub>
l giao ca 2 ng chộo HCN
<sub> A, O, M thẳng hàng.</sub>
b) H ng <sub>AH & OK,</sub>
OK //AH ( Cïng <sub> BC) O là trung điểm AM </sub>
nờn K l trung im HM <sub>OK là đờng trung </sub>
b×nh <sub>AHM </sub> <sub>OK = </sub>
1
2<i>AH</i>
- Vì BC cố định và khoảng cách OK =
1
2<i>AH</i>
khơng đổi. Do đó O nằm trên đờng thẳng //BC
cách BC 1 khoảng =
1
2<i>AH</i> <sub>( Hay O thuộc đờng </sub>
trung b×nh cđa <sub>ABC)</sub>
c) V× AM <sub>AH khi M di chuyển trên BC</sub>
<sub>AM ngắn nhất khi AM = AH </sub> <sub>M </sub><sub>H </sub>
( Chân đờng cao)
<b>-</b> <sub>HS lµm viƯc theo nhãm</sub>
- Các nhóm vẽ hình và trao đổi
- Đại diện các nhóm nêu cách Cm
<b>D) Cng c</b>
- Nhắc lại p2<sub> CM. Sử dụng các T/c nào vào CM các bài tập trên.</sub>
E<b>) H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b>
- Lµm bài 72 .Xem lại bài chữa.
BT: Dng <sub>ABC cú : BC = 5cm đờng cao AH = 2cm & trung tuyn AM = 3cm</sub>
<i><b>Ngày soạn: 30/10/2008 Tiết 21</b></i>
<i><b> Ngày giảng </b></i>
I. <b>Mục tiêu: </b>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi, các dấu hiệu </b>
nhận biết về hình thoi, T/c đặc trng hai đờng chéo vng góc& là đờng phân giác của
góc của hình thoi.
<b>- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình thoi(Theo định nghĩa và T/c đặc trng)</b>
+ Nhận biết hình thoi theo dấu hiệu của nó.
<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc - p</b>2<sub> chuẩn đốn hình.</sub>
<b>II. ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Bảng phụ, thớc, tứ giác động. HS: Thớc, compa.
<b>Iii. tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- ễn nh t chc:</b>
<b>B- Kim tra bài cũ:</b>
<b>HS1:+ VÏ HBH ABCD cã 2 c¹nh 2 c¹nh kỊ b»ng nhau</b>
+ ChØ râ c¸ch vÏ
+ Phát biểu định nghĩa & T/c của HBH
<b>HS2:+ Nêu các dấu hiệu nhận biết HBH.</b>
+ Vẽ 2 đờng chéo của HBH ABCD
+ Dùng ê ke và đo độ xác định số đo của các góc.
- Góc tạo bởi 2 đờng chéo AC & BD
- Các góc của HBH khi bị các đờng chéo chia ra:
<b>C. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn v HS</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>* HĐ1: Hình thành đ/n hình thoi</b></i>
- HS phát biểu nhận xét ( 4 c¹nh b»ng
nhau).
- GV: Em hãy nêu đ/ nghĩa hình thoi
- GV Dùng tứ giác động và cho HS
khẳng định có phải đó là hình thoi
khơng? Vì sao?
- GV: Ta đã biết hình thoi là trờng hợp
đặc biệt của HBH. Vậy nó có T/c của
HBH ngồi ra cũn cú t/c gỡ na <i></i>
Phần tiếp.
<i><b>HĐ2: Hình thành các t/ c hình thoi</b></i>
- HS phát biểu - C¸c gãc A1 = A2, B1 =
B2, C1 = C2 , D1 = D2
- HS 1 đo và cho kq
- HS nhËn xÐt
- HS2 ®o & cho kq
- GV: Trở lại bài tập của bạn thứ 2 lên
bảng ta thấy bạn đo đợc góc tạo bởi 2
đờng chéo HBH trên chính là góc tạo
bởi 2 đờng chéo của hình thoi ( 4 cạnh
bằng nhau) có sđ = 900<sub> . Vậy qua đó </sub>
em có nhận xét gì về 2 đờng chéo của
hình thoi
- Số đo các góc của hình thoi trên khi
bị đờng chéo chia ra ntn? <i>⇒</i> Em có
nhận xét gì?
- GV: Lắp dây vào tứ giác động & cho
tứ giác chuyển động ở các vị trí khác
nhau của hình thoi & đo các góc
( Góc tạo bởi 2 đờng chéo, góc hình
thoi bị đờng chéo chia ra ) & nhn
xột.
- GV: Chốt lại và ghi bảng
<i><b>H3: Khai thác & chứng minh định </b></i>
<i><b>lí</b></i>
GV: Bạn nào có thể CM đợc 2 T/c
trên.
- GV: VËy muèn nhËn biết 1 tứ giác là
hình thoi ta có thể dựa vào các yếu tố
nào?
<i><b>* HĐ4: Phát hiện các dấu hiệu </b></i>
<i><b>nhận biết hình thoi</b></i>
- GV: Chốt lại & đa ra 4 dÊu hiƯu:
Em nào có thể chứng minh đợc HBH
có 2 đờng chéo vng góc với nhau l
hỡnh thoi.
<b>1) Định nghĩa</b>
B
A C
D
* Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
ABCD là hình thoi <i>⇔</i> AB = BC = CD = DA.
Tø gi¸c ABCD ở trên là HBH vì AB = CD, BC
= AD
<i></i> Hình thoi vì có 4 cạnh = nhau
2)<b>Tính chÊt:</b>
B
A B C
D
2 ng chộo hỡnh thoi vuụng gúc
<b>* Định lý:</b>
+ Hai đờng chéo vng góc với nhau
+ Hai đờng chéo là đờng phân giác của các
góc của hình thoi.
CM
Tam giác ABC có AB = BC ( Đ/c hình thoi)
<i></i> Tam giác ABC cân
OB l ng trung tuyến ( OA = OC) ( T/c đờng
chéo HBH)
<i>⇒</i> Tam giác ABC cân tại B có OB là đờng
trung tuyến <i>⇒</i> OB là đờng cao & phân giác.
Vậy BD vng góc với AC & BD là ng phõn
giỏc gúc B
Chứng minh tơng tự
<i></i> CA là phân giác góc C, BD là phân giác
góc B, AC là phân giác góc A
<b>3) Dấu hiệu nhận biết</b>:
1/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
2/ HBH có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
3/ HBH có 2 đờng chéo vng góc với nhau là
hình thoi.
4/ HBH có 2 đờng chéo là đờng phân giác của
1 góc là hình thoi.
Chøng minh 4 tam giác vuông bằng nhau
\ /
/ \
?1
<b>D) Cñng cố :GV: Dùng bảng phụ vẽ bài tập 73</b>
Tìm các hình thoi trong hình vẽ sau:
A B E F I
K M
D C
<b> H G N E- H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b>
(a) (b) (c)
Q
A
P R - Häc bµi
C D - Chøng minh c¸c dấu hiệu còn lại
S
(d) (e) - Làm các bài tập: 74,75,76,77 (sgk)
Hỡnh (d ) sai; Hỡnh a,b,c,e ỳng
<i><b>Ngày soạn:1/11/2008 TiÕt 22</b></i>
<i><b> Ngµy gi¶ng </b></i>
I. <b>Mơc tiªu: </b>
<b>- Kiến thức: HS củng cố định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận</b>
biết về hình thoi, T/c đặc trng hai đờng chéo vng góc& là đờng phân giác của góc
của hình thoi.
<b>- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình thoi (Theo định nghĩa và T/c đặc trng)</b>
+ Nhận biết hình thoi theo dấu hiệu của nó.
+ Biết áp dụng các tính chất và dấu hiệu vào chứng minh bài tập
<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc - p</b>2<sub> chuẩn đốn hỡnh.</sub>
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>
<b>-</b> <sub>GV: Bảng phụ, thớc. </sub>
<b></b>
-HS: Thớc, compa.
<b>Iii. tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- ễn nh t chức:</b>
<b>B- Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HS1: </b>
Hãy nêu định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi?
- áp dụng: Trả lời bài tập 74/106
<b> HS2:</b>
NÕu c¸c dÊu hiƯu nhËn biết hình thoi?
<b></b>
-áp dụng: Chữa bài 78 (sgk)/ Hình 102
<b>C- Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<i><b>* HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>* HĐ2: Tổ chức luyện tập</b></i>
Để chứng minh một tứ giác là hình
chữ nhật ta thờng chứng minh bằng
những cách nào?
- Trung điểm của các cạnh làm ta
liên tởng đờng nào ?
- Hình thoi có tính chất đặc trng
nào ?
<b>1) Chữa bài 76 ( sgk)</b>
.
B
E F
A C
H G
D
B
A o C
D
Hình bình hành có tâm đối xứng ở
đâu?
Cho h×nh thoi ABCD có <i>A</i> = 600<sub> </sub>
Đ-ờng thẳng MN cắt cạnh AB ở M Cắt
cạnh BC ở N.
Bit MB + NB bằng độ dài một cạnh
của hình thoi. Tam giác MND là tam
giác gì ? Vì sao ?
EF là đờng trung bình của <sub>ABC </sub> <sub> EF // AC</sub>
HG là đờng trung bình của <sub>ADC </sub> <sub>HG// AC</sub>
Suy ra EF // HG
Chứng minh tơng tự EH //HG
Do đó EFHG là hình bình hành
EF //AC và BD <sub> AC nờn BD </sub><sub>EF</sub>
EH// BD và EF <sub> BD nên EF </sub><sub> EH</sub>
Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật
<b>2) Chữa bài 77/sgk</b>
a) Hỡnh bỡnh hnh nhn giao im hai đờng
chéo làm tâm đối xứng, hình thoi cũng là hình
bình hành nên giao điểm hai đờng chéo hình
thoi cũng là tâm đối xứng
b) BD là đờng trung trực của AC nên A đối xứng
<b>3) Bài tập nâng cao</b>
<b> B</b>
M
N
A C
D
Chøng minh
Cã MA + MB = AB
MB + BN = AB
<sub> AM = BN</sub>
<i>A</i><sub> = 60</sub>0<sub> gt </sub><sub></sub> <i>ABC</i><sub> = 120</sub>0
BD là phân giác của <i>ABC</i> nên <i>DBC</i> = 600
<sub> AMD = </sub><sub> BND (c.g.c) Do đó DM = DN</sub>
<sub> MND là tam giác cân</sub>
L¹i cã: <i>MND</i> = <i>MDB</i> + <i>BDN</i> = <i>ADM</i> + <i>MBD</i>=
<i>ADB</i><sub> = 60</sub>0<sub> Vậy </sub><sub></sub><sub> MND là tam giác đều</sub>
<b> </b>
<b> D- Củng cố:</b>
- GV: Nhắc lại các phơng pháp chứng minh một tứ giác là hình thoi
- Nhắc lại các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
<b>E- H ớng dẫn HS học tập ở nhà</b>
Xem lại bài đã cha
- Làm các bài tập còn lại
<i><b>Ngày soạn:2/11/2008 TiÕt 23</b></i>
I. <b>Mơc tiªu: </b>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình vng, thấy đợc hình vng là dạng đặc</b>
biệt của hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc
bằng nhau. Hiểu đợc nội dung của các dấu hiệu.
<b>- Kü năng: Hs biết vẽ hình vuông, biết cm 1 tứ giác là hình vuông ( Vận dụng dấu</b>
hiệu nhận biết hình vuông, biết vận dụng kiến thức về hình vuông trong các bài toán
cm hình học, tính toán và các bài toán thực tế.
<b>- Thỏi : Rốn t duy lơ gíc </b>
<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: 4 bộ tam giác vuông cân bằng bìa + nam châm, ê ke, thớc
<b>-</b> <sub>HS: Thớc, ê ke.</sub>
<b>Iii. tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- ễn nh t chc:</b>
<b>B- Kim tra bi c:</b>
<b> HS1:Dùng 4 tam giác vuông cân để ghép thành 1 tứ giác đã học?</b>
- Nêu đ/n & t/c của hình ú?
<b> HS2: Nh trên.</b>
<b> HS3: Nh trên.</b>
Đáp án:
- Trong hỡnh thoi bạn ghép đợc có T/c nào của HCN?
- Vậy hình bạn ghép đợc vừa có T/c của hình thoi va cú t/c ca HCN
<sub> Hình vuông.</sub>
<b>C. Bài míi</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS </b>
<i><b>HĐ1: Định nghĩa</b></i>
Hỡnh vuụng l 1 hỡnh nh th no?
- HS phỏt biu nh ngha
* GV: Sự giống và khác nhau :
- GV: Đ/n HCN khác đ/n hình
vuông ở điểm nào?
- GV: Đ/n hình thoi khác đ/n hình
vuông ở điểm nào?
- Vật ta đ/n hình vuông từ hình
thoi & HCN không?
- GV: Tóm lại: Hình vuông vừa là
HCN vừa là hình thoi.
- GV: - Vậy hình vuông có những
T/c gì?
<i><b>HĐ2 : Tính chất </b></i>
- Em nào có thể nêu đợc các T/c
của hình vng?
- GV: T/c đặc trng của hình vng
mà chỉ có hình vng mới có đó là
T/c về đờng chéo.
- GV: Vậy đờng chéo của hình
vng có những T/c no?
<b>1) Định nghĩa:. </b>
A / B
\ \
C / D
Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh
bằng nhau
<i>A</i><sub> = </sub><i>B</i><sub> = </sub><i>C</i><sub> = </sub><i>D</i><sub> = 90</sub>0
AB = BC = CD = DA ABCD là hình vuông
- Hình vuông là HCN có 4 cạnh bằng nhau.
- Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông.
<b>2) Tính chất</b>
Hỡnh vng có đầy đủ tính chất của hình thoi và
hình chữ nhật.
+ Hai đờng chéo của hình vng thì
- bằng nhau,
- vu«ng gãc víi nhau
tại trung điểm mỗi đờng.
Mỗi đờng chéo là phân giác của các góc đối.
<i><b>H§3 : DÊu hiÖu nhËn biÕt </b></i>
- HS tr¶ lêi dÊu hiƯu
- GV: Dựa vào yếu tố nào mà em
khẳng định đó là hình vng?
( GV đa ra bảng phụ hoặc đèn
chiu)
- GV: Giải thích 1 vài dấu hiệu và
chốt l¹i.
<b>3) DÊu hiƯu nhËn biÕt</b>
1. HCN có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vng
2. HCN có 2 đờng chéo vng góc là hình vng.
3. HCN có 2 cạnh là phân giác của 1 góc là hình
vng
4. H×nh thoi có 1 góc vuông <sub>Hình vuông</sub>
5. Hỡnh thoi cú 2 đờng chéo bằng nhau
Hình vng
* Mỗi tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình
thoi thì tứ giác đó là hình vng
Các hình trong hình 105 có hình a, c, d là
hình vng, hình b cha đúng.
<b>D. Cđng cè</b>
- Các nhóm trao i bi 79
a) Đờng chéo hình vuông là 18 (cm)
b) Cạnh của hình vuông là 2 ( cm)
<b>E. H íng dÉn HS häc tËp ë nhµ:</b>
- Chứng minh các dấu hiệu
- Làm các bài tập 79, 80, 81, 82 ( SGK)
<i><b>Ngày soạn:5/11/2008 Tiết 24</b></i>
<i><b> Ngày giảng </b></i>
<b>- Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức về T/c và các dấu hiệu nhận biết về HBH, HCN, </b>
hình thoi, hình vuông.
<b>- K nng: Rốn luyn cỏch lp luận trong chứng minh, cách trình bày lời giải một bài </b>
tốn chứng minh, cách trình bày lời giải 1 bài tốn xác định hình dạng cảu tứ giác , rèn
luyện cách vẽ hình.
<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc </b>
<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hIƯn:</b>
- GV: Com pa, thớc, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thớc, bài tập, com pa.
<b>III. tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- ễn nh t chc:</b>
<b> B- Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Phát biểu định nghĩa hình vuông? So sánh sự giống và khác nhau giữa định nghĩa
hình vng với định nghĩa hình chữ nhật, hình thoi?
- Nêu tính chất đặc trng của hình vng?
HS2: Nêu dấu hiệu nhận biết hình vng?
- Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vng, các trục đối xứng của hình vng?
<b>C- Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>* HĐ2: Tổ chc luyn tp</b></i>
HS c bi?
GV gọi HS lên bảng vẽ hình?
<b>1) Chữa bài 81/108</b>
B
- HS lên bảng trình bày.
HS đọc đề bài?
GV gäi HS lên bảng vẽ hình?
E
A 1 2 B
3 1 F
H
D G C
<b>3) Chữa bài 83/109</b>
Cỏc cõu ỳng: b, c, e; Cỏc cõu sai:
a, d
- HS lên bảng trình bày.
A
E
F' E'
F
B D D' C
A
E
E'
F'
F
B
D D' C
HS làm bài với <sub>ABC vuông ở A. </sub>
a) Tứ giác AEFD là hình gì? Vì
sao?
b) Tứ giác EMFN là hình gì? Vì
sao?
GV: HÃy cho biết kết quả câu a ?
- HS trả lời câu a
- HS trình bày tại chỗ
E D
450<sub> </sub>
A 450 C
F
Tø giác AEDF có 3 góc vuông:
<i>A</i><sub>= 45</sub>0<sub> + 45</sub>0<sub> = 90</sub>0<sub>; </sub><i>E</i><sub> = </sub><i>F</i> <sub> = 90</sub>0
Do đó AEDF là hỡnh ch nht
- Đờng chéo AD là phân giác của <i>A</i>. Vậy AEDF
là hình vuông.
<b>2) Chữa bài 82/108 </b>
ABCD là hình vng do đó <i>A</i>= <i>B</i> = <i>C</i> = <i>D</i> và
AB = BC = CD = DA (1)
Theo gt ta cã: AE = BF = CG = DH (2)
Tõ (1) vµ (2) cã: EB = FC = GD = AH (3)
Tõ (1) , (2) vµ (3) ta cã:
<sub>AEH = </sub><sub>BFE = </sub><sub>CGF = </sub><sub>DHG</sub>
<sub> EF = FG = GH = HE . Vậy EFGH là hình thoi.</sub>
Ta l¹i cã <i>E</i>1<sub>= </sub><i>F</i>1<sub>; </sub><i>E</i> 2<sub>+ </sub><i>F</i>1<sub> = 90</sub>0 <sub>; </sub><i>E</i>1<sub>+ </sub><i>E</i>2<sub> = 90</sub>0
<i>E</i>3<sub>= 90</sub>0<sub>. VËy EFGH lµ hình vuông.</sub>
<b>4)Chữa bài 84/sgk </b>
a) Trờng hợp <i>A</i> <sub>90</sub>0<sub> (</sub><i>A</i><sub> nhọn hoặc tù)</sub>
AB // DE ; DI // AC <sub> AEDF là hình bình hành.</sub>
Hỡnh bỡnh hnh AEDF l hỡnh thoi khi ng chéo
AD là phân giác của <i>A</i>. Vậy AEDF là hình thoi
khi chân đờng phân giác của góc D trên BC là D.
b) Trờng hợp <i>A</i> = 900
DE // AB & DF // AC AEDF là hình bình
hành, Vì <i>A</i> = 900 <sub> AEDF là hình chữ nhật</sub>
Hỡnh ch nht l hỡnh vuụng khi đờng chéo AD là
phân giác của <i>A</i> trên BC thỡ AEDF l hỡnh vuụng.
<b>4) Chữa bài 85</b>
A E B
M N
D F C
a)Ta có: EF là ĐTB của hình thang ABCD nªn ta
cã: EF // AD & EF = AD = 2
<i>AD BC</i>
ADEF là
hbhành mà <i>A</i> = 900 <sub>ADEF là hình chữ nhật</sub>
Vì AD = DE =
1
2<sub> AB nên ADEF là hình vuông</sub>
b) AECF là hình bình hành vì AE = CF ;
AE // CF AF //CE (1)
BEDF là hình bình hành ( BE = DF ; EB // OF)
<sub> BF // DE (2)</sub>
- Từ (1) & (2) EMFN là hình bình hành
<sub> DEC là </sub><sub> vuông vì có trung tuyến EF=</sub>
1
2<sub>DC</sub>
<i>DEC</i><sub>= 90</sub>0 <sub> EMFN là hình chữ nhật.</sub>
- EF là phân giác của góc DEC vậy EMFN là
hình vu«ng.
<b>D- Củng cố:Trong bài này ta đã sử dụng các dấu hiệu nào?</b>
+ Tứ giác có 2 cạnh đối // là hình bình hành.+ Hình bình hành có 1 góc vng là hình
chữ nhật.+ Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vng.
+ Hình chữ nhật có 1 đờng chéo là phân giác của 1 góc là hình vng.
<b>E- H ớng dẫn về nhà: Ơn lại tồn bộ chơng I.</b>
Xem lại bài đã chữa
Làm các bài tập 87,88,89 sgk
<i><b>Ngày so¹n: 5/11/2008 TiÕt 25</b></i>
<i><b> Ngày giảng: </b></i>
<b>- Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức về Định nghĩa, T/c và các dấu hiệu nhận biết về </b>
HBH, HCN, hình thoi, hình vuông.Hệ thống hoá kiến thức của cả ch¬ng
- HS thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác đã học dễ nhớ & có thể suy luận ra các tính
chất của mỗi loại tứ giác khi cần thiết
<b>+ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính tốn, chứng </b>
minh, nhận biết hình & tìm điều kiện của hình. Phát tiển t duy sáng tạo
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>
- GV: B¶ng phơ, thíc, com pa - HS: Bài tập, ôn luyện
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b>A- ễn nh t chc:</b>
<b>B- Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình ôn tập</b>
<b>C- Bài mới:</b>
<b>Hot ng của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu giờ ôn tập</b></i>
GV: Chơng I ta đã học về tứ
giác và tứ giác có dạng đặc
biệt: Hình thang, hình thang
vng, hình thang cân, hình
bình hành, hình chữ nhật, hình
thoi, hình vng. Tiết này ta sẽ
ôn tập lại Đ/n, T/c, dấu hiệu
<i><b>* HĐ2: ôn luyện phần lý </b></i>
<i><b>thuyết</b></i>
<b>1. Tø gi¸c cã: </b>
+ 2 cạnh đối // là hình thang
+ Các cạnh đối // là hình bình
hành.
+ Cã 4 góc vuông là hình chữ
nhật.
+ Có 4 cạnh bằng nhau là hình
thoi
+ Có 4 góc vuông và 4 cạnh
bằng nhau là hình vuông.
<b>GV: Hóy phỏt biu định nghĩa: </b>
tứ giác, hình thang, hình thang
vng, hình thang cân, hình
bình hành, hình chữ nhật, hình
thoi.
- HS phát biểu tính chất của
<b>I.Ôn tập lý thuyết</b>
<b>2. Các tính chất của các loại tứ giác.</b>
B
C
3 gãc vu«ng <i>A</i>+<i>B</i>+<i>C</i>+<i>D</i>=3600<sub> 4 c¹nh b»ng nhau</sub>
A
AB//CD D
A B A B
H AB//BC /
C D D C
<i>A</i><sub>=90</sub>0<sub> </sub><i>D</i><sub>=</sub><i>C</i>
A B <i>A</i>=900 <sub> A B </sub><sub>AB=BC</sub>
D 2 cạnh bên // C D C
A B B
A C
D C <i>A</i>=900<sub> </sub><sub> D </sub>
AB=BC
/ \
\ O /
từng hình dựa vào sơ đồ
GV: Chốt lại theo sơ đồ
- GV: Hái Khi nào thì ta có 1 tứ
giác là hình thang?
- Khi nào thì ta có hình thang
là?
+ Hình thang cân
+ Hình thang vuông
+ Hình bình hành
- Khi nào ta có tứ giác là hình
bình hành? ( 5 trờng hợp)
- Khi nào ta có HBH là:
+ Hình chữ nhật
+ Hình thoi
- Khi nào ta có HCN là hình
vuông?
Khi nào ta có hình thoi là hình
vuông ?
- Để EFGH là HCN cần có
thêm đk gì ?
- HS c đề bài & vẽ hình , ghi
gt , kl
B
/
E D M
/
A C
A B
/
D C
<b>3.DÊu hiƯu nhËn biÕt c¸c loại tứ giác</b>
<b>II. Bài tập áp dụng</b>
<i>1.Chữa bài 88/SGK</i>
B
E F
A C
H G
D
ABCD; E, F, G, H lµ
GT trung ®iĨm cđa AB, BC,
CD, DA
KL Tìm đk của AC & BD để
EFGH là
a) HCN
b) H×nh thoi
c) Hình vuông
Chứng minh:
Ta có: E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB,
BC, CD & DA ( gt) nªn:
EF // AC & EF =
1
2<i>AC</i><sub> </sub> <sub> EF // GH</sub>
GH // AC & GH =
1
2<i>AC</i> <sub>EF = GH</sub>
<sub> Vậy EFGH là hình bình hành</sub>
a) Hình chữ nhật:
EFGH là HCN khi có 1 góc vuông hay EF//EH
Mà EF<sub>EH</sub>
Vậy khi AC<sub>BD thì EFGH là HCN</sub>
b) EFGH là hình thoi khi EF = EH mà ta biết EF
1
2<i>AC</i><sub>; EH = </sub>
1
2<i>BD</i><sub> do đó khi AC = BD thì EF = EH</sub>
Vậy khi AC = BD thì EFGH là hình thoi
c)- EFGH là hình vuông khi EF<sub>EH & EF = EH </sub>
theo a & b ta cã AC <sub> BD th× EF</sub><sub>EH </sub>
AC = BD th× EF = EH
VËy khi AC <sub> BD & AC = BD thì EFGH là hình </sub>
vuông
<i>2</i>
<i><b> . Chữa bài 89/ SGK</b></i>
<sub>ABC cã </sub><i>A</i><sub> = 90</sub>0
- GV: Để cm AEBM là hình
thoi có thể cm: 4 cạnh của nó
bằng nhau:
+ AEBM là hình vu«ng khi cã
<i>AMB</i><sub> = 90</sub>0
muốn vậy AM phải vừa là trung
tuyến vừa là đờng cao
ABC phải là <sub>vuông cõn.</sub>
GT D là trung điểm AB
M là trung điểm BC
E ®x M qua D
a) E ®x M qua AB
KL b) AEMC, AEMB là hình gì? Vì sao?
c) Tính chu vi AEBM khi BC = 4cm
d) ĐK <sub>ABC để AEBM là hình vng</sub>
Chøng minh:
a) D, M thứ tự là trung điểm của AB, AC nªn ta cã :
DM // AC
AC <sub> AB ( gt) mµ DM // AC suy ra DM </sub><sub>AB (1)</sub>
E đx với M qua D do đó ED = DM (2)
Vậy từ (1) & (2) AB là trung điểm của đoạn thẳng
EM hay E đx qua AB.
b) AB & EM vng góc với nhau tại trung điểm của
mỗi đờng nên AEBM là hình thoi
<sub> AE //BM hay AE //MC ta l¹i cã EM // AC ( cmt)</sub>
VËy AEMC lµ HBH
c) AM = AE = EB = BM = 2
<i>BC</i>
= 2 cm
<sub> Chu vi EBMA = 4.2 = 8 cm</sub>
d) EBMA là hình vuông khi AB = EM
mà EM = AC vậy AEBM là hình vuông khi AB = AC
hay <sub>ABC là </sub><sub> vuông cân</sub>
<b>D. Củng cố</b>
- Trả lời bt 90/112
+ Hình 110 có 2 trục đx & 1 tâm đx
+ Hình 111 có 2 trục đx & 1 tâm đx.
<b>E. H ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
- Làm bài 87 ( SGK)
- Ôn lại toàn bộ ch¬ng
- Xem tríc ch¬ng II:
Đa giác Diện tích đa giác
<i><b>Ngày soạn: 10/11/2008 Ch¬ng II </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững các khái niệm về đa giác, đa giác lồi, nắm vững các công </b>
thức tính tổng số đo các góc của một đa giác.
- V v nhn bit đợc một số đa giác lồi, một số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng,
tâm đối xứng ( Nếu có ) của một đa giác. Biết sử dụng phép tơng tự để xây dựng khái
niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tơng ứng.
<b>- Kỹ năng: Quan sát hình vẽ, biết cách qui nạp để xây dựng cơng thức tính tổng số đo </b>
các góc của một đa giác.
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
<b>II- ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Bảng phụ, các loại đa giác HS: Thớc, com pa, đo độ, ê ke.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tỉ chøc :</b>
<b>B. KiĨm tra: - Tam gíac là hình nh thế nào ?</b>
- Tứ giác là hình nh thế nào ?Thế nào là một tứ giác lồi ?
<b>C. Bài mới</b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS </b>
<i><b>* HĐ1: Xây dựng khái niệm đa giác lồi.</b></i>
<b>1) Khái niệm về đa giác</b>
- GV: cho HS quan sát các hình 112, 113,
114, 115, 116, 117 (sgk) & hái:
- Mỗi hình trên đây là một đa giác, chúng
có đặc điểm chung gì ?
- Nêu định nghĩa về đa giác
- GV: chốt lại
- GV cho HS làm ?1
Tại sao hình gồm 5 đoạn thẳng: AB, BC,
CD, DE, EA ở hình bên không phải là đa
giác ?
GV: Tng t nh t giỏc li em hãy định
nghĩa đa giác lồi?
- HS phát biểu định nghĩa
GV: từ nay khi nói đến đa giác mà khơng
chú thích gì thêm ta hiểu đó là a giỏc li.
- GV cho HS làm ?2
Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114
không phải là đa giác lồi?
( Vỡ cú cnh chia a giỏc đó thành 2 phần
thuộc nửa mặt phẳng đối nhau, trái với
định nghĩa)
- GV cho HS lµm ?3
- Quan sát đa giác ABCDEG rồi điền vào ô
trống
- GV: Dùng bảng phụ cho HS quan sát và
trả lời
- GV: giải thích:
+ Các điểm nằm trong của đa giác gọi là
điểm trong đa giác
+ Các điểm nằm ngoài của đa giác gọi là
điểm ngoài đa giác.
+ Cỏc ng chéo xuất phát từ một đỉnh của
đa giác.
+ C¸c gãc của đa giác.
+ Góc ngoài của đa giác.
GV: cách gọi tên cụ thể của mỗi đa giác
nh thế nào?
GV: chốt lại
- Ly s nh ca mi a giỏc đặt tên
- Đa giác n đỉnh ( n <sub> 3) thỡ gi l hỡnh n </sub>
giác hay hình n cạnh
<b>1) Khái niệm về đa giác</b>
<i><b>+ a giỏc ABCDE l hỡnh gồm 5 đoạn </b></i>
<i><b>thẳng AB, BC, AC, CD, DE, EA trong </b></i>
<i><b>đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng </b></i>
<i><b>- Các điểm A, B, C, D</b><b>…</b><b> gọi là đỉnh</b></i>
<i><b>- Các đoạn AB, BC, CD, DE</b><b>…</b><b> gọi là </b></i>
<i><b>cạnh</b></i>
B C
A
E
Hình gồm 5 đoạn thẳng: AB, BC, CD,
DE, EA ở hình trên không phải là đa giác
vì 2 đoạn thẳng DE & EA có điểm chung
E
<b>* §Þnh nghÜa: sgk</b>
?2
?3
R B
A
M N C
G
E D
- n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác,
tứ gi¸c, ngị gi¸c, lơc gi¸c, b¸t gi¸c
- n = 7, 9,10, 11, 12, Hình bảy cạnh,
hình chín cạnh,
<i><b>* H2: Xây dựng khái niệm đa giác đều</b></i>
<b>2) Đa giác đều</b>
- GV: hình cắt bằng giấy các hình 20 a, b,
c, d
- GV: Em hãy quan sát và tìm ra đặc điểm
chung nhất ( t/c) chung của các hình đó.
- Hãy nêu định nghĩa về đa giác đều?
-Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng
của các hỡnh
<b>2) a giỏc u</b>
<b>* nh ngha: sgk</b>
+ Tất cả các cạnh bằng nhau
+ Tất cả các góc bằng nhau
+ Tổng số đo các góc của hình n giác
Sn = (n - 2).1800
+ TÝnh số đo ngũ giác: (5 - 2). 1800
=5400
+ Số đo tõng gãc: 5400<sub> : 5 = 108</sub>0
<b>D- Cñng cè:</b>
<b>* HS lµm bµi 4/115 sgk ( HS lµm viƯc theo nhóm) GV dùng bảng phụ</b>
+ Tổng số đo các góc của hình n giác bằng: Sn = (n - 2).1800
+ Tính số đo ngũ giác: (5 - 2). 1800<sub> =540</sub>0<sub>. Sè ®o tõng gãc: 540</sub>0<sub> : 5 = 108</sub>0
+ Tính số đo của lục giác, bát giác.
<b>E- H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập: 2, 3, 5/ sgk
- Học bài.
- Đọc trớc bài diện tích hình chữ nhật
<i><b>Ngày soạn: 10/11/2008 Tiết 27</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam </b>
giác, các tính chất của diện tích.
- Hiu đợc để CM các cơng thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích
<b>- Kỹ năng: Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để giải bài tốn về diện tích</b>
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
<b>II ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b>A.Tỉ chøc:</b>
<b>B- Kiểm tra:- Phát biểu định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều?</b>
- Trong số các đa giác đều n cạnh thì những đa giác nào vừa có tâm đối xứng, vừa có
trục đối xứng?
- Đa giác có số cạnh chẵn thì vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng (có 1 tâm đ/x)
- Đa giác có số cạnh lẻ chỉ có trục đối xứng khơng có tâm đối xứng.
- Số trục đối xứng của đa giác đều n cạnh là n ( n <sub>3; n chẵn hoặc n lẻ)</sub>
<b>C.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* HĐ1: Hình thành khái niệm diện tích </b></i>
- GV: Đa ra bảng phụ hình vẽ 121/sgk và
cho HS lµm bµi tËp
- Xét các hình a, b, c, d, e trên lới kẻ ô
vng mỗi ơ là một đơn vị diện tích.
a) Kiểm tra xem diện tích của a là 9 ơ
vng, diện tích của hình b cũng là 9 ơ
vng hay khơng?
b) T¹i sao nãi diƯn tÝch cđa d gÊp 4 lần
diện tích của c
c.So sánh diện tích của c vµ cđa e
- GV: chốt lại: Khi lấy mỗi ơ vng làm
một đơn vị diện tích ta thy :
<b>1) Khái niệm diện tích đa giác</b>
- Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong
một mặt phẳng mà bất kỳ cạnh nào cũng
là bờ.
- a giác đều : Là đa giác có tất cả các
cạnh bằng nhau, tất cả các góc bằng
nhau.
+ §Õm trong hình a có 9 ô vuông vậy
+ Hình b có 8 ô nguyên và hia nửa ghép
lại thành 1 ô vuông, nên hình b cũng có
9ô vuông.
+ Diện tích hình a = 9 đơn vị diện tích,
Diện tích hình b = 9 đơn vị diện tích . Vậy
diện tích a = diện tích b
+ Diện tích hình d = 8 đơn vị diện tích,
Diện tích hình c = 2 đơn vị diện tích, Vậy
diện tích d gấp 4 lần diện tích c
+ DiƯn tÝch e gÊp 4 lÇn diƯn tÝch c
- GV: Ta đã biết 2 đoạn thẳng bằng nhau
có độ dài bằng nhau. Một đoạn thẳng chia
ra thành nhiều đoạn thẳng nhỏ có tổng các
đoạn thẳng nhỏ bằng đoạn thẳng đã cho.
Vậy diện tích đa giác có tính chất tơng tự
nh vậy khơng?
<b>* TÝnh chÊt:</b>
-GV nªu tính chất.
<b>* Chú ý: </b>
+ Hình vuông có cạnh dài 10m có diện
tích là 1a
+ Hình vuông có cạnh dài 100m có diện
tích là 1ha
+ Hình vuông có cạnh dài 1km có diện
tích là 1km2
Vậy: 100 m2<sub> = 1a, 10 000 m</sub>2<sub> = 1 ha</sub>
1 km2<sub> = 100 ha</sub>
+ Ngêi ta thờng ký hiệu diện tích đa giác
ABCDE là SABCDE hoặc S.
<i><b>* HĐ2: Xây dựng công thức tính diện </b></i>
<i><b>tích hình chữ nhật.</b></i>
<b>2) Công thức tính diện tích hình chữ </b>
<b>nhật.</b>
- GV: Hỡnh ch nht cú 2 kích thớc a & b
thì diện tích của nó đợc tính nh thế nào?
- ở tiểu học ta đã đợc biết diện tích hình
chữ nhật :
S = a.b
Trong đó a, b là các kích thớc của hình
chữ nhật, cơng thức này đợc chứng minh
với mọi a, b.
+ Khi a, b là các số nguyên ta dễ dàng
thấy.
+ Khi a, b là các số hữu tỷ thì việc chứng
minh là phức tạp. Do đó ta thừa nhận
khơng chứng minh.
<b> * Chó ý:</b>
Khi tính diện tích hình chữ nhật ta phải
đổi các kích thớc về cùng một đơn vị đo
<i><b>* HĐ3: Hình thành cơng thức tính diện </b></i>
<i><b>tích hình vng, tam giác vng.</b></i>
<b>3) C«ng thøc tính diện tích hình vuông, </b>
<b>tam giác vuông.</b>
<b>a) Diện tích hình vuông</b>
- GV: Phỏt biu nh lý v cụng thc tính
diện tích hình vng có cạnh là a?
- GV: Hình vng là một hình chữ nhật
đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng ( a =
+ Diện tích hình d = 8 đơn vị diện tích,
Diện tích hình c = 2 đơn vị diện tích, Vậy
diện tích d gấp 4 lần diện tích c
+ DiƯn tÝch e gÊp 4 lÇn diƯn tÝch c
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi
1 đa giác đợc gọi là diện tích đa giác đó.
- Mỗi đa giác có 1 diện tích xác định.
Diện tích đa giác là 1 số dơng.
<b>TÝnh chÊt:</b>
1) Hai tam gi¸c b»ng nhau cã diÖn tÝch
b»ng nhau.
2) Nếu 1 đa giác đợc chia thành những
đa giác khơng có điểm trong chung thì
diện tích của nó bằng tổng diện tích của
nhng a giỏc ú.
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh lµ 1 cm,
1 dm,
1 m… là đơn vị đo độ dài thì đơn vị diện
tích tơng ứng là 1 cm2<sub>, 1 dm</sub>2<sub>, 1 m</sub>2
<b>2) C«ng thøc tÝnh diƯn tích hình chữ </b>
<b>nhật.</b>
<b>* Định lý:</b>
Diện tích của hình ch÷ nhËt b»ng tÝch 2
kÝch thíc cđa nã.
S = a. b
<b>* VÝ dô:</b>
a = 5,2 cm
b = 0,4 cm <sub> S = a.b = 5,2 . 0,4 =</sub>
2,08 cm2
a
b
<b>3) C«ng thøc tÝnh diện tích hình </b>
<b>vuông, tam giác vuông.</b>
<b>a) Diện tích hình vuông</b>
<b>* Định lý:</b>
Diện tích hình vuông bằng bình phơng
c¹nh cđa nã: S = a2
a
b)
<sub> S = a.b = a.a = a</sub>2
<b>b) Diện tích tam giác vuông</b>
- GV: Từ công thức tính diện tích hình chữ
nhật suy ra công thức tính diện tích tam
giác vuông có cạnh là a, b ?
- K ng chộo AC ta có 2 tam giác nào
bằng nhau.
- Ta cã c«ng thức tính diện tích của tam
giác vuông nh thế nµo?
<b>b) DiƯn tÝch tam giác vuông</b>
<b>* Định lý:</b>
Diện tích của tam giác vuông b»ng nưa
tÝch hai c¹nh cđa nã.
S =
1
2<sub>a.b</sub>
Để chứng minh định lý trên ta đã vận
dụng các tính chất của diện tích nh :
- Vận dụng t/c 1: <sub>ABC = </sub><sub>ACD</sub>
th× SABC = SACD
- Vận dụng t/c 2: Hình chữ nhật ABCD
<b>D- Cñng cè:</b>
- Chữa bài 6 (sgk)
a) Chiu di tng 2 ln, chiu rộng không đổi
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 ln.
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần.
Giải:
Bài 6 (sgk)
a) a' = 2a ; b' = b
S = a'.b' = 2a.b = 2ab = 2S
b) a' = 3a ; b' = 3b
S = 3a.3b = 9ab = 9S
c) a' = 4a ; b' =
1
4<sub>b</sub>
S' = 4a.
1
4<sub>b = ab = S</sub>
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học bài & làm các bài tập: 7,8 (sgk)
- Xem trớc bài tập phần luyện tập.
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn: 10/11/2008 Tiết 28</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>- Kiến thức: Củng cố và hoàn thiện về lý thuyết</b>
+ Diện tích của đa giác
+ T/c của diƯn tÝch
<b>- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính tốn, phân tích đề bài, trình bày lời giải.</b>
<b>- Thái độ: Trí tởng tởng và t duy lơgíc.</b>
<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- GV: B¶ng phơ, dơng cơ vÏ.
- HS: M« hình 2 tam giác vuông bằng nhau.
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra:</b>
- Phát biểu các T/c của diện tích đa giác
- Viết công thức tính diện tích các hình: Chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
<b>C. </b>
<b> Bµi míi : </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>* HĐ1: Kiểm tra bài cũ và các kiến </b></i>
<i><b>thức có liên quan </b></i>
<i><b>* HĐ2: Tổ chức luyện tập</b></i>
<b>1) Chữa bài 7</b>
- GV: Các bớc giải:
+ Tính S nỊn nhµ
+ TÝnh S cưa sỉ vµ cưa ra vµo
+ Lập tỷ lệ % và so sánh với quy nh
<b>2) Lm bi 9/119</b>
GV: Hớng dẫn giải:
- GV: Để giải bài toán này ta làm ntn ?
- GV: Cho HS nhận xét cách làm của
bạn
A x E B
12
D C
<b>3. Chữa bài 11/119</b>
- GV: Hớng dÉn c¾t
+ Vẽ 1<sub>vng rồi gấp đơi tờ giấy vào</sub>
<sub> 2 </sub><sub> vng = nhau</sub>
+ VÏ 2 <sub> vu«ng = nhau</sub>
a) 2 <sub>= nhau </sub> <sub> S = nhau ( T/c 1)</sub>
b & c) Đa giác đợc chia làm 2<sub> vng </sub>
cã ®iĨm trong chung S = tỉng S 2
<sub> ( T/c 2)</sub>
<b>4. Ch÷a bµi 12/119</b>
- GV dùng hình vẽ sẵn và treo
- HS: đứng tại chỗ trả lời
HBH & HCN đều có dt = nhau & bằng 6
ơ vng
<b>5. Chữa bài 14/119</b>
- HS lên bảng trình bày.
- Diện tích đám đất đó là
<b>Bµi 7 Giải:</b>
- S nền nhà: S = 4,2 x 5,4 = 22,68 m2
- DiƯn tÝch cưa sỉ: S1 = 1 x 1,6 = 1,6 m2
- DiƯn tÝch cưa ra vµo: S2 = 1,2 x 2 = 2,4 m2
- Tỉng diƯn tÝch cưa sỉ vµ cưa ra vµo lµ:
S'<sub> = S</sub>
1 + S2 = 1,6 + 2,4 = 4 m2
- Tû lÖ % cđa S'<sub> vµ S lµ:</sub>
' <sub>4</sub>
17,63% 20%
22,68
<i>S</i>
<i>S</i>
Vậy gian phịng khơng đạt tiêu chuẩn về
ánh sáng
<b>Bµi 9/11 </b>
H×nh vu«ng ABCD cã AB = 12cm,
AE = x
GT SAED =
1
3<sub>S</sub><sub>ABCD</sub><sub> </sub>
KL Tìm x ?
<b>Bài giải:</b>
SAED =
1
2<sub>AB . AE = </sub>
1
2 <sub>.12.x = 6x (cm</sub>2<sub>)</sub>
SABCD = AB2 = 122 = 144 (cm2 )
Ta cã PT
1
.144 8
3 <i>x</i>
<b>Bµi 11/119</b>
<b>Bµi 12/119</b>
S = 700.400 = 280.000 m2
= 2.800 a
= 28 ha
= 0,28 km2
- GV: 1 Km2<sub> = 100 ha</sub>
1 ha = 100a
1 a = 100 m2
<b>6) Chữa bài 13</b>
+ Có bao nhiêu cặp <sub>vuông bằng nhau</sub>
+ Vì sao SHEGD = SEFBR
A F B
D G C
<b>Bµi 14/119</b>
- Diện tích đám đất đó là
S = 700.400 = 280.000 m2
= 2.800 a
= 28 ha
= 0,28 km2
- GV: 1 Km2<sub> = 100 ha</sub>
1 ha = 100a
1 a = 100 m2
<b>Bµi 13</b>
<sub>ABC = </sub><sub>ACD </sub> <sub> S</sub><sub>ABC</sub><sub> = S</sub><sub>ACD</sub><sub> (1)</sub>
<sub>AEF = </sub><sub>AEH </sub> <sub>S</sub><sub>AEF</sub><sub> = S </sub><sub>AEF</sub><sub> (2) </sub>
<sub>KEC = </sub><sub>GEC </sub> <sub> S</sub><sub>KEC </sub><sub> = S</sub><sub>GEC </sub><sub>(3)</sub>
Trừ các vế (1) lần lợt cho c¸c vÕ (2) (3)
<sub> S</sub><sub>ABC</sub><sub> - (S</sub><sub>AEF</sub><sub> + S</sub><sub>KEC</sub><sub>) = S</sub><sub>ACD</sub><sub> - (S </sub><sub>AEF</sub><sub> + </sub><sub>S</sub><sub>GEC</sub><sub>)</sub>
<sub> S</sub><sub>HEGD</sub><sub> = S</sub><sub>EFBR</sub>
<b>D. Củng cố</b>
- NHắc lại công thức tính: S hình chữ nhật; S hình vuông; S hình tam giác vuông
<b>E. HDVN:</b>
- Làm bài tập 10, 15 SGK/119
<i><b>Ngày soạn: 15/11/2008 Tiết 29</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>- Kin thc: HS nm vng cụng thc tớnh diện tích tam giác, các t/ chất của diện tích.</b>
- Hiểu đợc để chứng minh các cơng thức đó cần phải vận dụng các t/chất của diện tích
<b>- Kỹ năng: Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để giải bài tốn về diện tích</b>
- Biết cách vẽ hình chữ nhật và các tam giác có diện tích bằng diện tích cho trớc.
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.- HS: Thớc, com pa, đo độ, ê ke.
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>* HĐ1: Kiểm tra bài cũ và các kiến thức </b></i>
<i><b>có liên quan </b></i>
<b>2- Kiểm tra:</b>
- Phát biểu các T/c của diện tích đa giác
- Viết công thức tính diện tích các hình:
tam giác vuông.
<i><b>* HĐ2: Giới thiệu bài mới</b></i>
Gi trc chỳng ta ó vận dụng các tính
chất của diện tích đa giác và cơng thức
tính diện tích hình chữ nhật để tìm ra cơng
thức tính diện tích tam giác vng. Tiết
này ta tiếp tục vận dụng cấc tính chất đó
S =
1
2<sub>a.h</sub>
( S tam giác bằng đáy nhân chiều cao
chia đơi)
để tính diện tích của tam giác bất kỳ.
<b>3- Bài mới:</b>
<i><b>* H§3: Chøng minh công thức tính diện </b></i>
<i><b>tích tam giác.</b></i>
<b>1) Định lý:</b>
GV: ở cấp I chúng ta đã đợc biết công
thức tính diện tích tam giác. Em hãy nhắc
lại cơng thức đó.
- Cơng thức này chính là nội dung định lý
mà chúng ta sẽ phải cùng nhau chứng
minh.
+ GV: C¸c em h·y vÏ <sub>ABC cã 1 cạnh </sub>
là BC chiều cao tơng ứng với BC là AH rồi
cho biết điểm H có thể Xảy ra những trờng
hợp nào?
- HS vẽ hình ( 3 trờng hợp )
+ GV: Ta phải CM định lý đúng với cả 3
trờng hợp , GV dùng câu hỏi dẫn dắt.
A
H <sub>B C</sub>
A
B C
H
A
B C H
- GV: Chốt lại: <sub>ABC đợc vẽ trong trờng </sub>
hợp nào thì diện tích của nó ln bằng nửa
tích của một cạnh với chiều cao tơng ng
vi cnh ú.
<i><b>* HĐ3: áp dụng giải bài tập</b></i>
+ GV: Cho HS làm việc theo các nhóm.
- Cắt tam giác thành ba mảnh để ghép lại
thành hỡnh ch nht.
- GV yêu cầu HS xem gợi ý hình 127 sgk
- Các nhóm lần lợt ghép hình trên bảng.
<b>1) Định lý:</b>
<b>* nh lý: Din tớch tam giỏc bng nửa </b>
tích của một cạnh với chiều cao tơng ứng
cạnh đó.
GT <sub>ABC cã diƯn tÝch lµ S, </sub>
AH <sub>BC</sub>
KL S =
1
2<sub>BC.AH</sub>
<b>* Trêng hỵp 1: H </b><sub>B</sub>
1
.
2
<i>S</i> <i>BC AH</i>
(Theo Tiết 2 đã học)
<b>* Trờng hợp 2: H nằm giữa B & C</b>
- Theo T/c của S đa giác ta có:
SABC = SABH + SACH (1)
Theo kq CM nh (1) ta cã:
SABH =
1
2<sub>AH.BH (2)</sub>
SACH =
1
2<sub>AH.HC </sub>
Tõ (1) &(2) cã: SABC =
1
2<sub>AH(BH + HC) </sub>
=
1
2<sub>AH.BC</sub>
<b>* Trờng hợp 3: Điểm H ở ngoài đoạn </b>
BC:
Ta có:
SABH =SABC + SAHC SABC = SABH - SAHC (1)
Theo kÕt qu¶ chøng minh trªn nh (1) cã:
SABH =
1
2<sub>AH.BH</sub>
SAHC =
1
2<sub> AH. HC (2)</sub>
Tõ (1)vµ(2)
<sub> S</sub><sub>ABC</sub><sub>= </sub>
1
2 <sub>AH.BH - </sub>
1
2 <sub>AH.HC </sub>
=
1
2 <sub> AH(BH - HC) </sub>
=
1
2 <sub>AH. BC ( ®pcm)</sub>
S =
<b> </b>
<b>C- Cđng cè:</b>
- Lµm bµi tËp 16 ( 128-130)/sgk
- GV treo bảng vẽ hình 128,129,130
- HS gii thớch vỡ sao din tích của tam giác đợc tơ đậm bằng nửa diện tích hình chữ
nhật tơng ứng.
( Chung chiều cao, có cạnh đáy bằng nhau)
<b>D- H ớng dẫn về nhà</b>
- Học bài
- làm các bài tập 17, 18, 19 sgk.
<i><b>Ngày soạn: 25/11/2008 Tiết 30</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>- Kiến thức: </b>
+ Cỏc đờng trong tứ giác, tính chất đối xứng dựng hình.
+ ôn lại các tính chất đa giác, đa giác lồi, a giỏc u.
+ Các công thức tính: Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình hình bình hành, tam
giác, h×nh thang, h×nh thoi.
<b>- Kỹ năng: Vẽ hình, dựng hình, chứng minh, tính tốn, tính diện tích các hình</b>
- GV: Hệ thống hoá kiến thức.
- HS: Ôn lại toàn bộ kỳ I.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>A.Tổ chức:</b>
<b>B. Bài míi</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
H§1: Ôn tập lý thuyết
<b>I. Ôn ch ơng tứ giác</b>
- Phỏt biu nh ngha cỏc hỡnh:
- Hỡnh thang
- Hình thang cân
- Tam giác
- Hình chữ nhật, hình vuông , hình
thoi
- Nêu các dấu hiệu nhận biết các hình
trên?
- Nêu định nghĩa và tính chất đờng
trung bình ca cỏc hỡnh
+ Hình thang
+ Tam giác
<b>II. Ôn lại đa gi¸c</b>
- GV: Đa giác đều là đa giác ntnào?
<i>- Là đa giác mà bất kỳ đờng thẳng nào </i>
<i>chứa cạnh của đa giác cũng khơng chia</i>
<i>đa giác đó thành 2 phần nằm trong hai </i>
<i>nửa mặt phẳng khác nhau có b chung </i>
<b>I. Ôn ch ơng tứ giác</b>
<i>1. Định nghĩa các hình</i>
- Hình thang
- Hình thang cân
- Tam giác
- Hình chữ nhật, hình vuông , hình
thoi
<i>2. Nêu các dấu hiệu nhận biết các hình </i>
<i>trên</i>
<i>3.Đ ờng trung bình của các hình</i>
+ Hình thang
+ Tam giác
<i>3. Hỡnh no cú trc i xng, cú tõm i </i>
<i>xng.</i>
<i>4. Nêu các b ớc dựng hình bằng th ớc và </i>
<i>com pa</i>
<i>5. Đ ờng thẳng song song với ng thng</i>
<i>cho trc</i>
<b>II. Ôn lại đa giác</b>
<i> 1. Khái niệm đa giác lồi</i>
- Tổng số đo các góc cđa 1 ®a giác n
cạnh : <i>A</i>1<sub>+ </sub><i>A</i>2 <sub> +</sub><sub>..+ </sub><i>An</i><sub>= (n – 2) 180</sub>0
<i>là đờng thẳng đó.</i>
Cơng thức tính số đo mỗi góc của đa
giỏc u n cnh?
<i><b> Công thức tính diện tích các h×nh</b></i>
b h
a
h
- HS quan sát hình vẽ các hình và nêu
công thức tính S
<i><b>* HĐ2: áp dụng bài tập</b></i>
<i> 1.Chữa bài 47/133 (SGK)</i>
- <sub>ABC: 3 đờng trung tuyến AP, CM, </sub>
BN
- CMR: 6 <sub> (1, 2, 3, 4, 5, 6) cã diÖn </sub>
tÝch b»ng nhau.
- GV híng dÉn HS:
- 2 tam gi¸c cã diƯn tÝch bằng nhau khi
nào?
- GV chỉ ra 2 tam giác 1, 2 có diện tích
bằng nhau.
- HS làm tơng tự với các hình còn lại?
<i><b>2. Chữa bài 46/133</b></i>
C
<i><b> M N</b></i>
A B
GV hớng dẫn HS:
a) Hình chữ nhật: S = a.b
a, b lµ 2 kích thớc của HCN
b) Hình vuông: S = a2
a là cạnh hình vuông.
c) Hình tam giác: S =
1
2<sub>ah</sub>
a l cnh ỏy
h là chiều cao tơng ứng
d) Tam giác vuông: S = 1/2.a.b
a, b là 2 cạnh góc vuông.
e) Hình bình hành: S = ah
a là cạnh đáy , h là chiều cao tơng ứng
<b>II. Bài tập: </b>
bµi Bµi 47/133 (SGK)
A
M 1 6 N
3 4
B P C
<b>Gi¶i:</b>
- Tính chất đờng trung tuyến của <sub>G cắt</sub>
nhau tại 2/3 mỗi đờng AB, AC, BC có các
đờng cao tại 6 tam giác của đỉnh G
S1=S2(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (1)
S3=S4(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (2)
S5=S6(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (3)
Mµ S1+S2+S3 = S4+S5+S6 = (
1
2<i>SABC</i><sub>) (4)</sub>
KÕt hỵp (1),(2),(3) & (4) S1 + S6 (4’)
S1 + S2 + S6 = S3 + S4 + S5 = (
1
2<i>SABC</i><sub>) (5)</sub>
KÕt hỵp (1), (2), (3) & (5) <sub> S</sub><sub>2</sub><sub> = S</sub><sub>3 </sub><sub>(5</sub>’<sub>)</sub>
Tõ (4’<sub>) (5</sub>’<sub>) kÕt hỵp víi (1), (2), (3) Ta cã:</sub>
S1 = S2 = S3 = S4 = S5 =S6 ®pcm
<i><b> Bµi 46/133</b></i>
VÏ 2 trung tuyÕn AN & BM cña<sub>ABC </sub>
Ta cã:SABM = SBMC =
1
2<i>SABC</i>
SBMN = SMNC =
1
4<i>SABC</i>
=> SABM + SBMN =
1 1
( )
2 4 <i>SABC</i>
Tức là: SABNM =
3
4<i>SABC</i>
<b>C. Củng cố: GV nêu mét sè lu ý khi lµm bµi</b>
<b>D. HDVN: - Ơn lại toàn bộ kỳ I. Giờ sau KT học kỳ I kết hợp với tiết 39 đại số.</b>
Ngày soạn: 18/12/2008 Tiết 31
Ngµy gi¶ng
<b> ( Cộng với tiết 39 đại số kiểm tra hai tiết )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
a a
h
<b>- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng trình học trong kì I nh:Nhân, chia </b>
đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ
giác, diện tích đa giác.
<b>- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.</b>
<b>- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.</b>
<b>II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: </b>
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nhân, chia đa thức 1<sub> 1</sub> 1<sub> 1</sub>
Phân thức đại số 1<sub> 1</sub> 1<sub> 3</sub> 2<sub> 4</sub>
Tø gi¸c 1
1,5
1
1,5 2 3
Diện tích đa giác 1
2
1
2
Tæng 1
2
2
2,5 3 5,5 6 10
<b> iii.§Ị kiĨm tra: </b>
<b> Bµi 1 : T×m x biÕt : </b>
a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0 b . ( x -1) ( x +2) - x –
2 .
<b> Bài 2 : Điền vào … để đợc hai phân thức bằng nhau .</b>
a .
...
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>b . </sub>
4 <sub>1</sub> <sub>...</sub>
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> Bµi 3 : Cho biĨu thøc : A = </b>
3 2
3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
<b> Bài 4 : Cho tứ giác ABCD . Hai đờng chéo AC và BD vng góc với nhau. </b>
Gọi M,N,P,Q lần lợt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA.
a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
b) §Ĩ MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có ®iỊu kiƯn g×?
Bài 5: Tính diện tích của một hình thang vng, biết hai đáy có độ dài là 2cm
<b> và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 45</b>0
<b> IV.Đáp án chấm </b>
<b>Bài</b> <b>Lời giải vắn tắt</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
a . 2x2<sub> - x - 2x</sub>2 <sub>- 3x + 4x + 6 = 0</sub>
0x + 6 = 0 => Không có giá trị x nào .
b . ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0
( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hc x = 2 .
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>2</b> a . §iỊn …= -x
b . §iỊn …= ( x+1)( x2<sub> +1) </sub>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>3</b> <sub>a . §KX§ : x</sub><sub>0 ; x</sub><sub>1</sub>
b . A =
3 2
3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>=</sub>
2
( 1) 1
( 1)( 1) 1
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>0,75</b>
<b>1,5</b>
<b>0,75</b>
c . A=2
1
<sub>=2 </sub><sub> x=3</sub>
<b>4</b>
a) Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật
b)Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì MN=MQ AC = BD
B
D
A C
N
P
M
Q
( Vì MN = 0,5 AC- T/c đờng
TB
MQ = 0,5 BD T/c ng
<b>0,5</b>
<b>0,75</b>
<b>0,75</b>
<b>5</b>
2cm
45
4cm
A B
D C
E
Ta có ABCD là
hình thang vuông Â=900<sub> ,</sub>
^
0
90
<i>D </i> <sub> và </sub><i><sub>C </sub></i>^ <sub>45</sub>0
. VÏ BE <sub>DC ta cã: </sub>
BE = EC = 2cm => SABCD = 6 cm2
<b>V. Thu bµi </b>–<b> H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS
Về nhà làm lại bµi kiĨm tra
<b>I.Mơc tiªu: </b>
Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy đợc u điểm, tồn tại trong bài làm của mình.
Giáo viên chữa bài tập cho HS.
<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS.
<b>Iii. Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. Tổ chức: </b>
<b>II. Bài mới: </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>HĐ1: Trả bài kiểm tra </b></i>
Trả bài cho các tổ trởng chia cho từng
bạn trong tổ.
<i><b>HĐ2: Nhận xét chữa bài </b></i>
+ GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS:
-Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó
-Đã nắm đợc các kin thc c bn
Nhc im:
-Kĩ năng vẽ hình cha tốt.
-Một số em kĩ năng trình bày chứng
minh hình, tính toán còn cha tốt
*GV cha bi cho HS ( Phần hình học)
1) Chữa bài theo đáp án chm
2) Lấy điểm vào sổ
* GV tuyờn dng một số em điểm cao,
trình bày sạch đẹp.
Nhắc nhở, động viên một số em có
điểm cịn cha cao, trỡnh by cha t
yờu cu
<i><b>HĐ3: Hớng dẫn về nhà </b></i>
-Hệ thống hố tồn bộ kiến thức đã
học ở kỡ I
-Xem trớc chơng III-SGK
3 tổ trởng trả bài cho từng cá nhân
Cỏc HS nhn bi c, kim tra lại các bài đã
làm.
HS nghe GV nh¾c nhë, nhận xét rút kinh
nghiệm.
HS chữa bài vào vở
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn: 20/12/2008 Tiết 33</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành các tính</b>
chất của diện tích. Hiểu đợc để chứng minh các cơng thức đó cần phải vận dụng các
tính chất của diện tích
<b>- Kỹ năng: Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để giải bài tốn về diện tích</b>
- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
<b>II- ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
<b>III- Tiến trình bài dạy </b>
<b> Sĩ số : </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I- KiÓm tra:</b>
GV: (đa ra đề kiểm tra)
VÏ tam giác ABC có <i>C</i>> 900<sub> Đờng cao AH. </sub>
HÃy chøng minh: SABC =
1
2<sub>BC.AH</sub>
- GV: để chứng minh định lý về tam giác ta
tiến hành theo hai bớc:
+ Vận dụng tính chất diện tích của đa giác
+ Vận dụng cơng thức đã học để tính S .
<b>II- Bài mi</b>
- HS lên bảng trình bày.
Gi¶i A
B C h
Theo tÝnh chÊt cđa ®a giác ta có:
SABC = SABH - SACH (1)
Theo công thức tính diện tích của
tam giác vuông ta có:
<i><b>* Giới thiệu bài : Trong tiết này ta sẽ vận dụng</b></i>
phơng pháp chung nh đã nói ở trên để chứng
minh định lý về diện tích của hỡnh thang, din
tớch hỡnh bỡnh hnh.
<i><b>* HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích </b></i>
<i><b>hình thang.</b></i>
<b>1) Cụng thc tính diện tích hình thang.</b>
- GV: Với các cơng thức tính diện tích đã học,
có thể tính diện tích hình thang nh thế nào?
- GV: Cho HS làm ?1 Hãy chia hình thang
thành hai tam giác
- GV: + Để tính diện tích hình thang ABCD ta
phải dựa vào đờng cao và hai đáy
+ Kẻ thêm đờng chéo AC ta chia hình thang
+ Tạo thành hình chữ nhật
SADC = ? ; S ABC = ? ; SABDC = ?
A b B
h
D H a E C
- GV cho HS ph¸t biểu công thức tính diện tích
hình thang?
<i><b>* HĐ2: Hình thành công thức tính diện tích </b></i>
<i><b>hình bình hành.</b></i>
<b>2) Cụng thức tính diện tích hình bình hành</b>
- GV: Em nào có thể dựa và cơng thức tính
diện tích hình thang để suy ra cơng thức tính
diện tích hình bình hành
- GV cho HS lµm ? 2 - GV gỵi ý:
* Hình bình hành là hình thang có 2 đáy bằng
nhau (a = b) do đó ta có thể suy ra cơng thức
tính diện tích hình bình hành nh thế nào?
- HS phát biểu định lý.
<i><b>* HĐ3: Rèn kỹ năng vẽ hình theo diện tích</b></i>
<b>3) Ví dụ:</b>
a) Vẽ 1 tam giác có 1 cạnh bằng 1 cạnh của
hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích
hình chữ nhật.
b) V 1 hỡnh bỡnh hành có 1 cạnh bằng 1 cạnh
của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa
diện tích hình chữ nhật đó.
- GV đa ra bảng phụ để HS quan sát
2a N
SABH =
1
2<sub>BH.AB (2)S</sub><sub>ACH</sub><sub> = </sub>
1
2
CH.AH(3).Tõ (1)(2)(3) ta cã:
SABC=
1
2<sub>(BH - CH) AH = </sub>
1
2<sub>BC.AH</sub>
?1<sub>- ¸p dơng CT tÝnh diƯn tÝch tam </sub>
gi¸c ta cã: SADC =
1
2<sub>AH. HD (1)</sub>
b
A B
h
D H a C
- áp dụng công thức tính diện tích
tam gi¸c ta cã: SADC =
1
2<sub>AH. HD </sub>
(1)
S ABC =
1
2<sub>AH. AB (2)</sub>
- Theo tÝnh chất diện tích đa giác
thì :
SABDC = S ADC + SABC
=
1
2<sub>AH. HD + </sub>
1
2<sub>AH. AB </sub>
=
1
2<sub>AH.(DC + AB)</sub>
<b>Công thức: ( sgk)</b>
HS dự đoán
<b>* Định lý:</b>
- Diện tích hình bình hành bằng tích
của 1cạnh nhân với chiều cao tơng
ứng.
<b>3) VÝ dô:</b>
D C d2
b
A a B
<b>III- Củng cố:</b>
<b>a) Chữa bài 27/sgk</b>
- GV: Cho HS quan sát hình và trả lời câu hỏi
sgk
SABCD = SABEF Vì theo công thức tính diện tích
hình chữ nhậtvà hình bình hành có:
SABCD = AB.AD ; SABEF = AB. AD
AD là cạnh hình chữ nhật = chiều cao hình
bình hành SABCD = SABEF
- HS nêu cách vẽ
<b>b) Chữa bài 28</b>
- HS xem hình 142và trả lời các câu hỏi
<b>IV- H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập: 26, 29, 30, 31 sgk
- Tập vẽ các hình bình hành, hình thoi, hình
chữ nhật, tam giác có diÖn tÝch b»ng nhau.
a
M
B b
2b
a
<b>a) Chữa bài 27/sgk</b>
D C F E
A B
* Cách vẽ: vẽ hình chữ nhật có 1
cạnh là đáy của hình bình hành và
cạnh cịn lại là chiều cao của hình
Ta cã: SFIGE = SIGRE = SIGUR
( Chung đáy và cùng chiều cao)
SFIGE = SFIR = SEGU
Cùng chiều cao với hình bình hành
FIGE và có đáy gp ụi ỏy ca
hỡnh bỡnh hnh
<i><b>Ngày soan:25/12/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <b> TiÕt 34</b><sub> </sub>
<b>+ Kiến thức: HS nắm vững cơng thức tính diện tích hình thang. </b>
- Hiểu đợc để chứng minh định lý về diện tích hình thang.
<b>+ Kỹ năng: Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thang.</b>
- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình
hành cho trớc. HS có kỹ năng vẽ hình .
<b>+ Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ, dơng cơ vÏ.
<b>- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.</b>
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b> I- KiÓm tra:</b>
- Phát biểu định lý và viết cơng thức tính
diện tích của hình thang?
<b>II- Bài mới ( Tổ chức luyện tập)</b>
<i><b>* HĐ1: Vận dụng công thức vào chứng </b></i>
<i>minh bài tập</i>
<b> Chữa bài 28</b>
I G
F
U
E R
<b>Chữa bài 29</b>
A B
D C
E
F
<b>Chữa bài 30</b>
A <sub>B</sub>
D C
H
G
E F
I
K
<b>Chữa bài 31</b>
HS lên bảng trả lời
<b>Chữa bài 28</b>
Các hình có cùng diện tích với hình
bình hµnh FIGE lµ:
IGEF, IGUR, GEU, IFR
<b>Chữa bài 29</b>
Hai hỡnh thang AEFG, EBCF cú hai
đáy bằng nhau, có cùng đờng cao nên
hai hỡnh ú cú din tớch bng nhau.
<b>Chữa bài 30</b>
Ta có: <sub>AEG = </sub><sub>DEK( g.c.g)</sub>
SAEG = SDKE
T¬ng tù: <sub>BHF = </sub><sub>CIF( g.c.g)</sub>
=> SBHF = SCIF
Mµ SABCD = SABFE + SEFCD
= SGHFE – SAGE- SBHF + SEFIK + SFIC +SEKD
= SGHFE+ SEFIK = SGHIK
Vậy diện tích hình thang bằng diện tích
hình chữ nhật có một kích thớc là đờng
TB của hình thang kích thớc cịn lại là
chiều cao ca hỡnh thang
<b>Chữa bài 31</b>
Các hình có diện tích bằng nhau là:
+ Hình 1, hình 5, hình 8 có diện tích
bằng 8 ( Đơn vị diện tích)
+ H×nh 2, h×nh 6, h×nh 9 cã diƯn tÝch
b»ng 6( Đơn vị diện tích)
1
3
2
9
8
4
5
7
6
<b>Bài tập 32/SBT</b>
50m
70m
30m
x
Biết S = 3375 m2
<b>H§ 2: Tỉng kÕt</b>
Cho HS nhắc lại các kiến thức vừa học ,
nêu lại các công thức tính diện tích các
hình đã học.
<b>III- Cđng cố:</b>
- GV: Nhắc lại cách chứng minh, tính diện
tích hình thang, hình bình hành.
- Xem lại cách giải các bài tập trên. Hớng
dẫn cách giải
<b>IV- H ng dẫn về nhà</b>
- Xem lại bài đã chữa.
- Làm bi tp SBT
( Đơn vị diện tích)
<b>Bài tập 32/SBT </b>
Diện tích hình thang là:
( 50+70). 30 : 2 = 1800 ( m2<sub>) </sub>
Diện tích tam giác là:
3375 – 1800 = 1575 ( m2<sub>) </sub>
Chiều cao của tam giác là:
2. 1575 : 70 = 45 (m)
Vậy độ dài của x là:
45 + 30 = 75 (m)
Đáp số : x = 75m
<i><b>Ngày soan:01/01/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng:</b></i> <sub> </sub>
<b>+ Kin thc: HS nắm vững cơng thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích </b>
1 tứ giác có 2 đờng chéo vng góc với nhau.
- Hiểu đợc để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
<b>+ Kỹ năng: Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thoi.</b>
- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình
hành cho trớc. HS có kỹ năng vẽ hình
<b>+Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ, dơng cơ vÏ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- KiÓm tra:</b>
a) Phát biểu định lý và viết cơng thức tính
diện tích của hình thang, hình bình hành?
b) Khi nối chung điểm 2 đáy hình thang tại
sao ta đợc 2 hình thang có diện tích bằng
nhau?
<b>II- Bµi míi:</b>
- GV: ta đã có cơng thức tính diện tích hình
bình hành, hình thoi là 1 hình bình hành đặc
biệt. Vậy có cơng thức nào khác với cơng
thức trên để tính diện tích hình thoi khơng?
Bài mới sẽ nghiên cứu.
<i><b>* HĐ1: Tìm cách tính diện tích 1 tứ giác có</b></i>
<i><b>2 đờng chéo vng góc</b></i>
<b>1- C¸ch tÝnh diƯn tÝch 1 tø gi¸c cã 2 đ ờng </b>
<b>chéo vuông góc</b>
- GV: Cho thực hiện bài tập ?1
- HÃy tính diện tích tứ giác ABCD theo AC
vµ BD biÕt AC <sub>BD</sub>
- GV: Em nào có thể nêu cách tính diện tích
tứ giác ABCD?
- GV: Em nào phát biểu thành lời về cách
tính S tứ giác có 2 đờng chéo vng góc?
- GV:Cho HS cht li
<i><b>* HĐ2: Hình thành công thức tính diện </b></i>
<i><b>tích hình thoi.</b></i>
<b>2- Công thức tính diện tích hình thoi.</b>
- GV: Cho HS thùc hiƯn bµi ? 2 - HÃy viết
công thức tính diện tích hình thoi
theo 2 đờng chéo.
- GV: Hình thoi có 2 đờng chéo vng góc
với nhau nên ta áp dụng kết quả bài tập trên
ta suy ra cơng thức tính diện tích hình thoi
? Hãy tính S hình thoi bằng cách khác .
- GV: Cho HS lµm viƯc theo nhãm VD
- GV cho HS vÏ h×nh 147 SGK
- Hết giờ HĐ nhóm GV cho HS đại diện các
nhóm trình bày bài.
- GV cho HS c¸c nhãm kh¸c nhËn xét và sửa
lại cho chính xác.
b) MN l ng trung bỡnh ca hỡnh thang
2 HS lên bảng trả lêi
HS díi líp nhËn xÐt
B
A H C
?1 <sub> D</sub>
SABC =
1
2<sub>AC.BH ; S</sub><sub>ADC</sub><sub> = </sub>
1
2<sub>AC.DH</sub>
Theo tính chất diện tích đa giác ta có
S ABCD = SABC + SADC =
1
2<sub>AC.BH + </sub>
1
2
AC.DH =
1
2<sub>AC(BH + DH) = </sub>
1
2<sub>AC.BD</sub>
* Diện tích của tứ giác có 2 đờng chéo
vng góc với nhau bằng nửa tích của
2 đờng chéo đó.
<b>2- C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch hình </b>
<b>thoi.</b>
?2
<b>* Định lý: </b>
Diện tích hình thoi bằng nửa tÝch hai
d1
d2
<b>3. VD</b>
A B
M N
D G C
a) Theo tính chất đờng trung bình tam
<b>S = </b>
ABCD nªn ta cã:
MN =
30 50
2 2
<i>AB CD</i>
= 40 m
EG là đờng cao hình thang ABCD nên
MN.EG = 800 EG =
800
40 <sub>= 20 (m)</sub>
<sub> DiƯn tÝch bån hoa MENG lµ:</sub>
S =
1
2 <sub>MN.EG = </sub>
1
2<sub>.40.20 = 400 (m</sub>2<sub>)</sub>
<b>III- Cđng cè:</b>
- Nhắc lại cơng thức tính diện tích tứ giác có
2 đờng chéo vng góc, cơng thức tính diện
tích hình thoi.
<b>IV- H íng dẫn về nhà</b>
+Làm các bài tập 32(b) 34,35,36/ sgk
+ Giờ sau luyện tập .
giác ta có:
ME// BD và ME =
1
2<sub>BD; GN// BN vµ </sub>
GN =
1
2<sub>BD</sub> <sub>ME//GN vµ ME=GN=</sub>
1
2
BD Vậy MENG là hình bình hành
T2<sub> ta cã:EN//MG ; NE = MG = </sub>
1
2<sub>AC </sub>
(2)
V× ABCD là Hthang cân nên AC = BD
(3)
Từ (1) (2) (3) => ME = NE = NG =
GM
VËy MENG là hình thoi.
<i><b>Ngày sọan:01/01/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <b> TiÕt 36</b><sub> </sub>
<b>+ Kin thc: HS nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản( hình thoi, </b>
hình chữ nhật, hình vng, hình thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện
tích thành các đa giác đơn giản có cơng thức tính diện tích
- Hiểu đợc để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
<b>+ Kỹ năng: Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác, </b>
thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. HS có kỹ năng vẽ, đo hình
<b>+Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
- T duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
<b>II- ph ơng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ, dơng cơ vÏ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- KiÓm tra:</b>
- GV: đa ra đề kiểm tra trên bảng phụ.
Cho hình thoi ABCD và hình vng
EFGH và các kích thớc nh trong hình vẽ
sau:
a) TÝnh diện tích hình thoi và diện tích
hình vuông theo a, h
b) So sánh S hình vuông và S hình thoi
c) Qua kết quả trên em có nhận xét gì về
tập hợp các hình thoi có cùng chu vi?
d) H·y tÝnh h theo a khi biÕt
^
<i>B</i><sub>= 60</sub>0
Gi¶i:
a) SABCD = a.h SEFGH = a2
b) AH < AB hay h < a <sub>ah < a</sub>2
Hay SABCD < SEFGH
c) Trong hai h×nh thoi và hình vuông có
cùng chu vi thì hình vuông cã S lín h¬n.
A
D B
C
H
- Trong tËp h×nh thoi cã cùng chu vi thì
hình vuông là hình thoi có S lín nhÊt.
d) Khi
^
<i>B</i><sub> = 60</sub>0<sub> thì </sub><sub></sub><sub>ABC là </sub><sub></sub><sub> đều, AH </sub>
là đờng cao. áp dụng Pi Ta Go ta có:
h2<sub>=AH</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> - BH</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> - </sub>
2
4
<i>a</i>
=
2
3
4
<i>a</i>
(1)
TÝnh h theo a ( Kh«ng qua phép tính căn)
ta có từ (1) <sub>h = </sub>
3
2
<i>a</i>
<b>II- Baì mới</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu bài mới</b></i>
Ta ó bit cỏch tính diện tích của các
hình nh: diện tích <sub> diện tích hình chữ </sub>
nhËt, diƯn tÝch h×nh thoi, diƯn tích thang.
Muốn tính diện tích của một đa giác bất
kỳ khác với các dạng trên ta làm nh thế
nào? Bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu
<i><b>* HĐ2: Xây dựng cách tính S đa giác</b></i>
<b>1) Cách tính diện tích đa giác</b>
- GV: dùng bảng phụ
Cho ng giỏc ABCDE bằng phơng pháp
vẽ hình. Hãy chỉ ra các cách khác nhau
nhng cùng tính đợc diện tích của đa giác
ABCDE theo những cơng thức tính diện
tích ó hc
<b>C1: Chia ngũ giác thành những tam giác </b>
rồi tÝnh tæng:
SABCDE = SABE + SBEC+ SECD
<b>C2: S </b>ABCDE = SAMN - (SEDM + SBCN)
<b>C3:Chia ngũ giác thành tam giác vuông </b>
và hình thang rồi tính tổng
- GV: Chốt lại
- Muốn tính diện tích một đa giác bất kỳ
ta có thế chia đa giác thành các tanm
giác hoặc tạo ra một tam giác nào đó
chứa đa giác. Nếu có thể chia đa giác
thành các tam giác vng, hình thang
vng, hình chữ nhật để cho việc tính
tốn đợc thuận lợi.
- Sau khi chia đa giác thành các hình có
cơng thức tính diện tích ta đo các cạnh
các đờng cao của mỗi hình có liên quan
đến cơng thức rồi tính diện tích của mi
<i><b>* HĐ2: áp dụng</b></i>
<b>2) Ví dụ</b>
- GV đa ra hình 150 SGK.
- Ta chia hình này nh thế nào?
a
E F
H G
Ta có cơng thc tớnh din tớch ca <sub> u </sub>
cạnh a là:
SABC =
1
2<sub>ah = </sub>
1
2<sub>a. </sub>
3
2
<i>a</i>
=
2 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
* Víi a = 6 cm, <i>B</i>= 600
S<sub>ABC = 9 </sub> 3<sub> cm</sub>2<sub> = 15,57 cm</sub>2
SABCD = 2 SABC = 31,14 cm2
<b>1) Cách tính diện tích đa giác</b>
A
E B
D C
A
E B
M D C N
- Thực hiện các phép tính vẽ và đo cần
thiết để tính hình ABCDEGHI
- GV chèt l¹i
Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình
vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất
- Bằng phép đo chính xác và tính toán
hãy nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE,
CG, AB, AH, IK từ đó tính diện tích các
hình AIH, DEGC, ABGH
- TÝnh diƯn tÝch ABCDEGHI?
<b>III- Củng cố</b>
<b>* Làm bài 37</b>
- GV treo tranh vẽ hình 152.
- HS1 tiến hành các phép đo cần thiết.
- HS2 tính diện tích ABCDE.
<b>* Làm bài 40 ( Hình 155) </b>
- GV treo tranh vÏ h×nh 155.
+ Em nào có thể tính đợc diện tích hồ?
+ Nếu các cách khác để tính đợc diện
tích hồ?
<b>IV- H íng dÉn về nhà: </b>
<b>2) Ví dô</b>
A B
C
D
I
E
H G
SAIH = 10,5 cm2
SABGH = 21 cm2
SDEGC = 8 cm2
SABCDEGHI = 39,5 cm2
Bài 37
S =1090 cm2
Bài 40 ( Hình 155)
<b>C1: Chia hồ thành 5 hình rồi tính tổng</b>
<b>C2: Tính diện tích hình chữ nhật rồi trừ </b>
các hình xung quanh
Tính diện tích thùc
Ta cã tû lƯ
1
<i>k</i> <sub> th× diƯn tÝch thùc lµ S</sub><sub>1</sub>
bằng diện tích trên sơ đồ chia cho
2
1
<i>k</i>
<sub> S</sub><sub>1</sub><sub>= S : </sub>
2
1
<i>k</i>
<sub>= S . k</sub>2
<sub> S thùc lµ: 33,5 . (10000)</sub>2<sub> cm</sub>2<sub> = 33,5 </sub>
ha
<i><b>Ngµy soan:10/1/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> Chơng III :
<b>TiÕt 37: </b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng : </b>
<b>+Kin thc: HS nm vng kin thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về </b>
khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ
-Từ đo đạc trực quan, qui nạp khơng hồn tồn giúp HS nắm chắc ĐL thuận của Ta lét
<b>+ Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk.</b>
<b>+Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
- T duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
<b>II- ph ơng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ, dơng cơ vÏ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
<b>I- Kiểm tra:</b>
Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
<b>II- Bài mới</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu bµi</b></i>
Ta đã biết tỷ số của hai số cịn giữa hai đoạn
thẳng cho trớc có tỷ số khơng, các tỷ số
quan hệ với nhau nh thế nào? bài hơm nay ta
sẽ nghiên cứu
<i><b>* HĐ2: Hình thành định nghĩa tỷ số của </b></i>
<i><b>hai đoạn thẳng</b></i>
<b>1) Tû sè cña hai đoạn thẳng</b>
GV: a ra bi toỏn ?1 Cho on thẳng AB
= 3 cm; CD = 5cm. Tỷ số độ dài của hai
đoạn thẳng AB và CD là bao nhiêu?
GV: Cã b¹n cho r»ng CD = 5cm = 50 mm
đa ra tỷ số là
3
50<sub> ỳng hay sai? Vì sao?</sub>
- HS phát biểu định nghĩa
* Định nghĩa: ( sgk)
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số
của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy
rút ra kết luận.?
<i><b>* H§3: VËn dơng kiÕn thøc cũ, phát hiện </b></i>
<i><b>kiến thức mới.</b></i>
- HS trả lời câu hỏi của GV
<b>1) Tỷ số của hai đoạn thẳng</b>
A B
C D
+ Ta cã : AB = 3 cm
CD = 5 cm . Ta có:
3
5
<i>AB</i>
<i>CD</i>
<b>* Định nghĩa: ( sgk)</b>
<b>T số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ </b>
<b>dài của chúng theo cùng một đơn vị </b>
<b>đo</b>
<b>* Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng </b>
không phụ thuộc vào cỏch chn n v
o.
<b>2) Đoạn thẳng tỷ lệ</b>
GV: Đa ra bài tập yêu cầu HS làm theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; GH = 0,75 m
Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH?
GV: Em cã NX g× vỊ hai tû sè: &
<i>AB</i> <i>EF</i>
<i>CD</i> <i>GH</i>
- GV cho HS lµm ? 2
' ' ' '
<i>AB</i> <i>CD</i>
<i>A B</i> <i>C D</i> <sub> hay </sub>
<i>AB</i>
<i>CD</i><sub>= </sub>
' '
ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D'
- GV cho HS phát biểu định nghĩa:
<i><b>* HĐ3: Tìm kiếm kiến thức mới</b></i>
<b>3) Định lý Ta lét trong tam giỏc</b>
GV: Cho HS tìm hiểu bài tập ?3
( Bảng phơ)
So s¸nh c¸c tû sè
a)
' '
&
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
b)
' '
&
' '
<i>CB</i> <i>AC</i>
<i>B B</i> <i>C C</i>
c)
' '
&
<i>B B</i> <i>C C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét các đờng thẳng // cắt 2 đoạn
thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các t
s trờn?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các đoạn
thẳng ntn?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các đoạn
thẳng ntn?
- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trởng trả lời
- HS trả lời các tỷ số b»ng nhau
- GV: khi có một đờng thẳng // với 1 cạnh
của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam
giác đó thì rút ra kết luận gì?
- HS phát biểu định lý Ta Lét , ghi GT-KL
của ĐL .
-Cho HS đọc to ví dụ SGK
-GV cho HS làm ? 4 HĐ nhóm
- Tính độ dài x, y trong hình vẽ
<b>2) Đoạn thẳng tû lÖ</b>
Ta cã: EF = 4,5 cm = 45 mm
GH = 0,75 m = 75 mm
VËy
45 3
75 5
<i>EF</i>
<i>GH</i> <sub> ; </sub>
3
5
<i>AB</i> <i>EF</i>
<i>CD</i><i>GH</i>
? 2
<i>AB</i>
<i>CD</i><sub>= </sub>
2
3<sub> ; </sub>
' '
' '
4
6<sub>= </sub>
2
3
VËy
<i>AB</i>
<i>CD</i><sub>= </sub>
' '
' '
<i>A B</i>
<i>C D</i>
* Định nghĩa: ( sgk)
<b>3) Định lý Ta lét trong tam giác</b>
A
B' C' a
B C
Nếu đặt độ dài các đoạn thẳng bẳng
nhau trên đoạn AB là m, trên đoạn AC
là n
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <sub>= </sub>
5 5 5
8 8 8
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
T¬ng tù:
' ' 5
' ' 3
<i>CB</i> <i>AC</i>
<i>B B</i> <i>C C</i> <sub>; </sub>
' ' 3
8
<i>B B</i> <i>C C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<b>* Định lý Ta LÐt: ( sgk)</b>
GT <sub> ABC; B'C' // BC </sub>
KL
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <sub>;</sub>
' '
' '
<i>CB</i> <i>AC</i>
<i>B B</i> <i>C C</i> <sub>;</sub>
' '
<i>B B</i> <i>C C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
A
a) Do a // BC theo định lý Ta Lét ta có:
3
5 10
<i>x</i>
<sub> x = 10</sub> 3<sub>: 5 = 2</sub> 3
b)
3,5
5 4
<i>BD</i> <i>AE</i> <i>AE</i>
<i>CD</i> <i>CE</i> <sub>AC= 3,5.4:5 = 2,8</sub>
VËy y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8
<b>III- Cñng cè:</b>
-Phát biểu ĐL Ta Lét trong tam giác .
- Tính độ dài x ở hình 4 biết MN // EF
- HS làm bài tập 1/58
- HS lµm bµi tËp 2/59
<b>IV-H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Làm các bài tập 3,4,5 ( sgk)
- Hớng dẫn bài 4:
¸p dơng tÝnh chÊt cđa tû lệ thức
- Bài 5: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp
+ Tập thành lập mệnh đề đảo của định lý Ta
lét rồi làm.
a
5 10
B a// BC C
C
5 4
D E
3,5
B A
HS lµm bµi theo sù HD cđa GV
+ BT1:a)
5 1
15 3
<i>AB</i>
<i>CD</i> <sub> ; b)</sub>
48 3
160 10
<i>EF</i>
<i>GH</i>
c)
120
5
24
<i>PQ</i>
<i>MN</i>
+ BT2:
3 3 12.3
9
4 12 4 4
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>CD</i>
VËy AB = 9 cm .
<i><b>Ngày soạn:15/1/09</b></i>
<i><b>Ngy ging:</b></i> <b> Tit 38: </b>
<b>I- Môc tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc: HS nm vng ni dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để</b>
xác định các cắp đờng thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
+ Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm đợc các trờng hợp có thể sảy
ra khi vẽ đờng thẳng song song cạnh.
<b>- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đờng thẳng song </b>
song. Vận dụng linh hoạt trong các trờng hợp khác.
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
- T duy biện chứng, tìm mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra
ph-ơng pháp mới để chứng minh hai đờng thẳng song song.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
- Ôn lại địmh lý Ta lột.
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>
Sĩ số :
<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
<i><b>* H§1: KT bài cũ tìm kiếm kiến thức </b></i>
<i><b>mới</b></i>
+ Phỏt biu định lý Ta lét
+ áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau
Ta có: EC = AC - AE = 9 - 6 = 3
Theo định lý Ta let ta có:
4 6
3
<i>AD</i> <i>AE</i>
<i>x</i> <i>EC</i> <i>x</i> <sub>x = 2</sub>
+ Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lý
<b>2- Bµi míi</b>
<i><b>* HĐ2: Dẫn dắt bài tập để chứng minh </b></i>
<i><b>định lý Ta lét.</b></i>
<b>1) Định lý Ta Lét đảo</b>
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?1
Cho <sub>ABC cã: AB = 6 cm; AC = 9 cm, </sub>
lÊy trên cạnh AB điểm B', lấy trên cạnh
AC điểm C' sao cho AB' = 2cm; AC' = 3
cm
a) So sánh
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub>và </sub>
'
<i>AC</i>
<i>AC</i>
b) V ng thng a i qua B' và // BC cắt
AC tại C".
+ Tính độ dài đoạn AC"?
+ Có nhận xét gì về C' và C" về hai đờng
thẳng BC và B'C'
- HS phát biểu định lý đảo và ghi GT, KL
của định lý.
<i><b>* HĐ3: Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta </b></i>
<i>lÐt</i>
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?2 ( HS lµm
viƯc theo nhãm)
3
10
7
6
14
A
B <sub>C</sub>
D E
F
a) Có bao nhiêu cặp đờng thẳng song
song với nhau
b) Tứ giác BDEF là hình gì?
c) So sánh các tû sè: ; ;
<i>AD AE DE</i>
<i>AB EC BC</i><sub> vµ cho</sub>
nhận xét về mối quan hệ giữa các cặp
A
4 6 9
D E
x
B C
DE//BC
<b>1) Định lý Ta Lét đảo</b>
A
C"
B' C'
B C
Gi¶i:
a) Ta cã:
'
<i>AB</i> <sub>= </sub>
2 1
63<sub> ; </sub>
'
<i>AC</i>
<i>AC</i> <sub>= </sub>
3 1
9 3
VËy
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub>= </sub>
'
<i>AC</i>
<i>AC</i>
b) Ta tính đợc: AC" = AC'
Ta cã: BC' // BC ; C' <sub> C" </sub> <sub>BC" // BC</sub>
<b>* Định lý Ta Lét đảo(sgk)</b>
<sub>ABC; B' </sub><sub> AB ; C' </sub><sub> AC </sub>
GT
' '
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>BB</i> <i>CC</i> <sub>; </sub>
KL B'C' // BC
a)Có 2 cặp đờng thẳng // đó là:
DE//BC; EF//AB
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có
2 cặp cạnh đối //
c)
3 1
6 2
<i>AD</i>
<i>AB</i>
5 1
10 2
<i>AE</i>
<i>EC</i> <sub> </sub>
<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>
<i>AB</i> <i>EC</i> <i>BC</i><sub> </sub>
7 1
14 2
<i>DE</i>
<i>BC</i>
<b>2) Hệ quả của định lý Talet</b>
A
B’<sub> C</sub>’
B D C
GT <sub>ABC ; B'C' // BC</sub>
ơng ứng // của 2 tam giác ADE & ABC.
- Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo
kết quả
- GV: cho HS nhËn xÐt, ®a ra lời giải
chính xác.
+ Các cặp cạnh tơng ứng của c¸c tam
gi¸c tû lƯ
<i><b>* HĐ4: Hệ quả của định lý Talet</b></i>
<b>2) Hệ quả của định lý Talet</b>
- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ
quả của định lý Talet.
- GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định
lý Talet. HS vẽ hình, ghi GT,KL .
- GVhíng dÉn HS chøng minh. ( kỴ
C’<sub>D // AB)</sub>
- GV: Trờng hợp đờng thẳng a // 1 cạnh
của tam giác và cắt phần nối dài của 2
cạnh cịn lại tam giác đó, hệ quả cịn
đúng khơng?
- GV đa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ CM.
<b>3- Cñng cè:</b>
- GV treo tranh vẽ hình 12 cho HS làm ?
3.
<b>4- H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập 6,7,8,9 (sgk)
- HD bài 9: vẽ thêm hình phụ để sử dụng
( B'<sub> AB ; C' </sub><sub> AC</sub>
KL
' ' '
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
Chøng minh
- Vì B'C' // BC theo định lý Talet ta có:
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
(1)
- Tõ C' kỴ C'D//AB theo Talet ta cã:
'
<i>AC</i> <i>BD</i>
<i>AC</i> <i>BC</i><sub>(2)</sub>
- Tứ giác B'C'D'B là hình bình hành ta có:
B'C' = BD
- Tõ (1)(2) vµ thay B'C' = BD ta cã:
' ' '
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<b>Chó ý ( sgk)</b>
a)
5 13
2 6,5 5
<i>AD</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>
b)
2 3 104 52
5, 2 30 15
<i>ON</i> <i>NM</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>PQ</i> <i>x</i>
c) x = 5,25
<i><b>Ngày soan:25/1/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <b>Tiết 39 : </b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc: HS nm vng v vn dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận và đảo. </b>
Vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó
<b>- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh tính tốn biến đổi </b>
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
- Gi¸o dơc cho HS tÝnh thùc tiễn của toán học và những bài tập liên hệ víi thùc tiƠn
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
- Ôn lại định lý Ta lét.+ Bài tâp về nhà
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b> SÜ sè : </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>*H§1: Kiểm tra</b></i>
- GV: đa ra hình vẽ
- HS lên bảng trình bày
+ Dựa vào số liệu ghi trên hình vẽ có thể
rút ra nhận xét gì về hai đoạn thẳng DE và
BC
+ Tính DE nếu BC = 6,4 cm?
<i><b>*HĐ2: Tổ chức luyện tập</b></i>
<b>1) Chữa bài 10/63</b>
<b>* HĐ1: HS làm viƯc theo nhãm</b>
- HS các nhóm trao đổi
A
2,5 3
D E
1,5 1,8
B 6,4 C
Gi¶i :
1,5 3
2,5 5
<i>BD</i>
<i>AD</i> <sub> ; </sub>
1,8 3
3 5
<i>EC</i>
<i>EA</i>
- Đại diện các nhóm trả lời
- So sánh kết quả tính toán của các nhóm
<b>*</b>
<b> HĐ3</b><i><b> : áp dụng TaLet vào dựng đoạn </b></i>
<i>thẳng</i>
<b>2) Chữa bài 14</b>
a) Dng đoạn thẳng có độ dài x sao cho:
<i>x</i>
<i>m</i><sub>= 2</sub>
Gi¶i
- VÏ
xoy^
- Lấy trên ox các đoạn thẳng OA = OB = 1
(đ/vị)
- Trờn oy t on OM = m
- Nối AM và kẻ BN//AM ta đợc MN =
OM <sub>ON = 2 m</sub>
b)
2
3
<i>x</i>
<i>n</i>
- VÏ <i>xoy</i>
- Trên oy đặt đoạn ON = n
- Trên ox đặt đoạn OA = 2
OB = 1
- Nối BN và kẻ AM// BN ta đợc x = OM =
2
3<sub>n</sub>
<b> IV- Cñng cè </b>
- GV: Cho HS lµm bµi tËp 12
- GV: Hớng dẫn cách để đo đợc AB
<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>
<i>BD</i> <i>EC</i>
<i>AD</i> <i>EA</i> <sub>DE//BC</sub>
<b>Bµi 10/63</b>
A
d B' H' C'
B H C
a)- Cho d // BC ; AH là đờng cao
Ta có:
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> <sub>= </sub>
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub> (1)</sub>
Mµ
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub>= </sub>
' '
<i>B C</i>
<i>BC</i> <sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2)
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> <sub>= </sub>
' '
<i>B C</i>
<i>BC</i>
b) NÕu AH' =
1
3<sub>AH th× </sub>
S<sub>AB'C'</sub><sub> = </sub>
1 1 1 1
2 3<i>AH</i> 3<i>BC</i> 9
<sub> S</sub><sub>ABC</sub><sub>= 7,5</sub>
cm2
<b>Bµi 14</b>
x
B
1
A
1
0 m m y
M N
B x
A
0 M N y
n
A
- Làm các bµi tËp 11,13
- Híng dÉn bµi 13
Xem hình vẽ 19 để sử dụng đợc định lý
Talet hay hệ quả ở đây đã có yếu tố song
* Bài 11:
Tơng tự bài 10.
B a C
H
B' a' C'
<i><b>Ngµy soan:1/2/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <b>Tiết 40: </b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>- Kiến thức: Trên cơ sở bài toán cụ thể, cho HS vẽ hình đo đạc, tính tốn, dự đốn, </b>
chứng minh, tìm tịi và phát triển kiến thức mới
<b>- Kỹ năng: Vận dụng trực quan sinh động sang t duy trừu tợng tiến đến vận dụng vào </b>
thực tế.
- Bớc đầu vận dụng định lý để tính tốn các độ dài có liên quan đến đờng phân giác
trong và phân giác ngồi của tam giác
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
- Gi¸o dơc cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
<b>II- ph ơng tiện thực hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ, dơng cơ vÏ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke- Ôn lại địmh lý Ta lét
<b>iii- Tiến trình bài dạy</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- KiÓm tra:</b>
Thế nào là đờng phân giác trong tam giác?
<b>2- Bài mới</b>
<i><b>- GV: Giíi thiƯu bµi:</b></i>
Bài hơm nay ta sẽ cùng nhau nghiên cứu
đờng phân giác của tam giác có tính chất
gì nữa và nó đợc áp dụng ntn vào trong
thc t?
<i><b>* HĐ1: Ôn lại về dựng hình và tìm kiÕm </b></i>
<i><b>kiÕn thøc míi.</b></i>
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?1
B D C
E
- GV: Cho HS phát biểu điều nhận xét trên
? Đó chính là định lý
- HS phát biểu định lý
- HS ghi gt và kl của định lí
<i><b>* HĐ2: Tập phân tích và chứng minh</b></i>
- GV: dựa vào kiến thức đã học về đoạn
thẳng tỷ lệ muốn chứng minh tỷ số trên ta
phải dựa vào yếu t no? ( T nh lý no)
HS trả lời
<b>1:Định lý:</b>
?1
+ VÏ tam gi¸c ABC:
AB = 3 cm ; AC = 6 cm;
^
<i>A</i><sub>= 100</sub>0
+ Dựng đờng phân giác AD
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub> vµ </sub>
<i>DB</i>
<i>DC</i>
Ta cã:
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>=</sub>
3 1
6 2<sub> ; </sub>
2,5
5
<i>DB</i>
<i>DC</i>
2,5 1
5 2
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>= </sub>
<i>DB</i>
<i>DC</i>
<b>Định lý: (sgk/65)</b>
<sub> ABC: AD là tia phân giác</sub>
GT cña
^
<i>BAC</i><sub> ( D </sub><sub> BC )</sub>
KL
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>= </sub>
<i>DB</i>
<i>DC</i>
- Theo em ta có thể tạo ra đờng thẳng //
bằng cách nào? Vậy ta chứng minh nh thế
nào?
- HS trình bày cách chứng minh
<b>2) Chú ý:</b>
- GV: Đa ra trờng hợp tia phân giác góc
ngoài của tam gi¸c
'
<i>D B</i>
<i>DC</i> <sub>= </sub>
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub> ( AB </sub><sub> AC )</sub>
- GV: V× sao AB <sub> AC</sub>
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc
ngồi của tam giỏc
<i><b>* HĐ3: HS làm </b></i> ? 2 ; ?3
A
4,5 7,5
B x D y C
- HS làm việc theo nhóm nhỏ
- Đại diện các nhóm tr¶ lêi
x
E 3 H F
5 8,5
D
<b>* HĐ4: HS làm bài tập 17</b>
<b>IV- Củng cè: </b>
<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập: 15 , 16
Chứng minh
Qua B kẻ Bx // AC cắt AD tại E:
Ta có:
^ ^
<i>CAE BAE</i> <sub>(gt)</sub>
vì BE // AC nên
^ ^
<i>CAE</i><i>AEB</i><sub> (slt)</sub>
<i>AEB BAE</i>^ ^ <sub> do đó </sub><sub>ABE cân tại B </sub>
<sub>BE = AB (1)</sub>
áp dụng hệ quả của định lý Talet vào
DAC ta cã:
<i>DB</i>
<i>BE</i>
<i>AC</i> <sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) ta cã
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>= </sub>
<i>DB</i>
<i>DC</i>
<b>2) Chó ý:</b>
A
E
D' B C
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc
ngồi của tam giác
'
<i>D B</i>
<i>DC</i> <sub>= </sub>
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub> ( AB </sub><sub> AC )</sub>
?2 <sub>Do AD lµ phân giác của </sub><i><sub>BAC</sub></i>^ <sub>nên:</sub>
3,5 7
7,5 15
<i>x</i> <i>AB</i>
<i>y</i> <i>AC</i>
+ NÕu y = 5 th× x = 5.7 : 15 =
7
3
?3 <sub> Do DH là phân giác của </sub><i><sub>EDF</sub></i>^ <sub>nên</sub>
5 3
8,5 3
<i>DE</i> <i>EH</i>
<i>EF</i> <i>HF</i> <i>x</i>
<sub>x-3=(3.8,5):5</sub>
= 8,1
<b>Bµi tËp 17 A</b>
D E
B M C
Do tính chất phân giác:
;
<i>BM</i> <i>BD MC</i> <i>CE</i>
<i>MA</i> <i>AD MA</i> <i>EA</i><sub> mµ BM = MC (gt)</sub>
<i>BD</i> <i>CE</i>
<i>DA</i> <i>AE</i> <sub>DE // BC ( Định lý đảo của </sub>
<i><b>Ngµy soan:8/2/2009</b></i> <b><sub>TiÕt 41 : </sub></b>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>- Kiến thức: - Củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về tính chất đờng phân </b>
giác của tam giác để giẩi quyết các bài toán cụ thể từ đơn giản đến khó
<b>- Kỹ năng: - Phân tích, chhứng minh, tính tốn biến đổi tỷ lệ thức.</b>
- Bớc đầu vận dụng định lý để tính tốn các độ dài có liên quan đến đờng phân giác
trong và phân giác ngoài của tam giác
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
- Gi¸o dơc cho HS tÝnh thùc tiƠn cđa toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
<b>II-ph ơng tiện thực hiện: </b>
- GV: Bảng phụ, dụng cô vÏ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. Ôn lại tính chất đờng phân giác của tam giác.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiÓm tra</b>
Phát biểu định lý đờng phõn giỏc ca tam
giỏc?
<b>2- Bài mới:</b>
<i><b>* HĐ1: HS làm bài tập theo nhóm</b></i>
- GV: Dùng bảng phụ
<b> 1)Cho hình vẽ:</b>
- Các nhóm HS làm việc
AD là tia phân giác của
^
<i>A</i>
GT AB = 3 cm; AC = 5 cm;
BC = 6 cm
KL BD = ? ; DC = ?
- Các nhóm trởng báo cáo
<i><b>* HĐ2: GV hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b>2) Chữa bài 19 + 20 (sgk)</b>
- GV cho HS vÏ h×nh.
a) Chøng minh:
<i>AE</i> <i>BF</i>
<i>DE</i> <i>FC</i> <sub>; </sub>
<i>AE</i> <i>BF</i>
<i>AD</i> <i>BC</i>
b) Nếu đờng thẳng a đi qua giao điểm O
của hai đờng chéo AC và BD. Nhận xét
gì về 2 đoạn thẳng OE, FO.
- HS trả lời theo câu hỏi hớng dẫn của
GV
A
B D C
Do AD là phân giác của
^
<i>A</i><sub> nên ta có:</sub>
3 3
5 8
<i>BD</i> <i>AB</i> <i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i> <i>BD DC</i> <i>AB AC</i>
3
6 8
<i>BD</i>
<sub>BD = 2,25 </sub> <sub>DC = 3,75cm</sub>
A B
O a
E F
D C
<b>Giải</b>
a) Gọi O là giao điểm của EF với BD lµ I
ta cã:
<i>AE</i> <i>BI</i> <i>BF</i>
<i>DE</i> <i>ID</i> <i>FC</i> <sub>(1)</sub>
- Sư dơng tÝnh chÊt tû lƯ thøc ta cã:
(1)
<i>AE</i> <i>BF</i>
<i>AE ED</i> <i>BF FC</i>
<i>AE</i> <i>BF</i>
<i>AD</i> <i>BC</i>
b) Ta cã:
<i>AE</i> <i>BF</i>
<i>AD</i> <i>BC</i><sub> và </sub>
<i>AE</i> <i>EO</i>
<i>AD</i> <i>CD</i><sub>; </sub>
<i>FO</i> <i>BF</i>
<i>CD</i> <i>BC</i>
- áp dụng hệ quả vào <sub>ADC và </sub><sub>BDC </sub>
<i><b>* HĐ3: HS lên bảng trình bày</b></i>
<b>3) Chữa bài 21/ sgk</b>
- HS đọc đề bài.
- HS vÏ h×nh, ghi GT, KL.
- GV: H·y so s¸nh diƯn tÝch <sub>ABM víi </sub>
diƯn tÝch <sub>ABC ?</sub>
+ H·y so s¸nh diƯn tÝch <sub>ABDvíi diƯn </sub>
tÝch <sub>ACD ?</sub>
+ Tû sè diƯn tÝch <sub>ABDvíi diƯn tÝch </sub>
ABC
- GV: Điểm D có nằm giữa hai điểm B và
M không? V× sao?
- TÝnh S <sub>AMD = ?</sub>
<b>IV- Cđng cè:</b>
- GV: nhắc lại kiến thức cơ bản của định
lý talet và tính chất đờng phân giác của
tam giác.
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Lµm bµi 22/ sgk
- Hớng dẫn: Từ 6 góc bằng nhau, có thể
lập ra thêm những cặp góc bằng nhau
nào? Có thể áp dụng định lý đờng phân
giác của tam giác
<sub>EO = FO</sub>
<b>Bµi 21/ sgk</b>
A
m n
B D M C
S<sub>ABM = </sub>
1
2<sub>S </sub><sub>ABC </sub>
( Do M là trung điểm của BC)
*
<i>S ABD</i> <i>m</i>
<i>S ACD</i> <i>n</i>
( Đờng cao hạ từ D xuống AB, AC bằng
nhau, hay sử dụng định lý đờng phân
giác)
*
<i>S ABD</i> <i>m</i>
<i>S ABC</i> <i>m n</i>
* Do n > m nªn BD < DC <sub>D nằm giữa </sub>
B, M nên:
S <sub>AMD = S</sub><sub>ABM - S </sub><sub>ABD </sub>
=
1
2<sub>S - </sub>
<i>m</i>
<i>m n</i> <sub>.S</sub>
= S (
1
2<sub> - </sub>
<i>m</i>
<i>m n</i> <sub>)</sub>
= S 2( )
<i>n m</i>
<i>m n</i>
<i><b>Ngµy soan:15/2/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <b>Tiết 42:</b>
<b>- Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết </b>
tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bớc trong việc chứng minh định lý" Nếu
MN//BC,
M <sub>AB , N </sub><sub>AC </sub> <sub>AMD = </sub><sub>ABC" </sub>
<b>- Kỹ năng: - Bớc đầu vận dụng định nghĩa 2</b> <sub> để viết đúng các góc tng ng bng </sub>
nhau, các cạnh tơng ứng tỷ lệ và ngợc lại.
- Vn dng h qu ca nh lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
<b> II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ, dơng cơ vÏ.
- HS: Thứơc com pa, o , ờ ke.
<b>Iii Tiến trình bài d¹y</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiÓm tra:</b>
Phát biểu hệ quả của định lý Talet?
<b>2- </b>
<b> Bµi míi : </b>
<b>* HĐ1: Quan sát nhận dạng hình có quan </b>
hệ đặc biệt và tìm khái niệm mới
- GV: Cho HS quan sát hình 28? Cho ý
kiến nhận xét về các cặp hình vẽ đó?
- GV: Các hình đó có hình dạng giống
nhau nhng có thể kích thớc khác nhau, đó
là các cặp hình đồng dạng.
<b>* H§2: Phát hiện kiến thức mới.</b>
- GV: Cho HS làm bài tËp ?1- GV: Em cã
nhËn xÐt g× rót ra từ ?1
- GV: Tam giác ABC và tam giác A'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> lµ </sub>
2 tam giác đồng dạng.
- HS phát biểu định nghĩa.<sub>ABC </sub><sub> </sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
^ ^ ^
^ ^ ^
'<sub>;</sub> '<sub>;</sub> '
<i>A A B B C C</i>
<b>* Chó ý: Tû sè : </b>
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub>= k</sub>
Gọi là tỷ số đồng dạng
<i><b>HĐ3:Củng cố k/ niệm 2tam giác đồng </b></i>
<i><b>dạng</b></i>
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ? 2 theo nhóm.
- Các nhóm trả lời xong làm bài tập ?2
- Nhóm trởng trình bày.
+ Hai tam giác bằng nhau có thể xem
chúng đồng dạng khơng? Nếu có thì tỷ số
đồng dạng là bao nhiêu?
+ <sub>ABC cú ng dng vi chớnh nú </sub>
không, vì sao?
+ NÕu <sub>ABC </sub> <sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> th× </sub><sub></sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>' <sub></sub>
ABC? V× sao? <sub>ABC </sub><sub> </sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> cã tû sè k </sub>
th× <sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>' <sub></sub><sub>ABC là tỷ số nào?</sub>
- HS phát biểu tính chất.
<i><b>*HĐ4: Tìm hiểu kiến thức mới.</b></i>
- GV: Cho HS làm bài tập ?3 theo nhóm.
- Các nhóm trao đổi thảo luận bài tập ?3.
- Cử đại diện lên bảng
- GV: Chốt lại Thành định lý
- GV: Cho HS phát biểu thành lời định lí
và đa ra phơng pháp chứng minh đúng,
gọn nhất.
<b>1.Tam giác ng dng:</b>
<b>a/ Định nghĩa</b>
?1
A
A'
4 5
2 2,5
B 6 C B' <sub> 3 C</sub>'
' ' <sub>2</sub> <sub>1</sub>
4 2
<i>A B</i>
<i>AB</i> <sub> ; </sub>
' ' <sub>2,5</sub> <sub>1</sub>
5 2
<i>A C</i>
<i>AC</i>
' ' <sub>3</sub> <sub>1</sub>
6 2
<i>B C</i>
<i>BC</i> <sub>; </sub>
^ ^ ^
^ ^ ^
' ' '
; ;
<i>A A B B C C</i>
<b>b. TÝnh chÊt.</b>
?2 <sub>1. </sub><sub></sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> = </sub><sub></sub><sub>ABC th× </sub><sub></sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>' <sub></sub>
ABC tỉ số đồng dạng là 1.
* NÕu <sub>ABC </sub> <sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> cã tû sè k th× </sub><sub></sub>
A'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>' <sub></sub><sub>ABC theo tû sè </sub>
1
<i>k</i>
<b> TÝnh chÊt.</b>
1/ Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
2/ <sub>ABC </sub> <sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> thì </sub><sub></sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>' <sub></sub><sub>ABC</sub>
3/ <sub>ABC </sub><sub> </sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> và </sub>
<sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>' <sub></sub><sub> A</sub>''<sub>B</sub>''<sub>C''</sub>
thì <sub>ABC</sub><sub> </sub><sub> A</sub>''<sub>B</sub>''<sub>C''.</sub>
<i><b>2. Định lý (SGK/71).</b></i>
A
M N a
B C
GT <sub>ABC cã MN//BC </sub>
KL <sub>AMN </sub> <sub>ABC</sub>
<b>Chøng minh:</b>
<sub>ABC & MN // BC (gt)</sub>
<sub>AMN </sub><sub> </sub><sub>ABC cã</sub>
^ ^ ^ ^
;
<i>AMB ABC ANM</i> <i>ACB</i><sub> ( góc đồng vị)</sub>
- HS ghi nhanh phơng pháp chứng minh.
- HS nêu nhận xét ; chú ý.
<b>IV- Củng cố:</b>
<i><b>- HS trả lời bài tËp 23 SGK/71</b></i>
<i><b>- HS lµm bµi tËp sau:</b></i>
<sub>ABC </sub><sub> </sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> theo tû sè k</sub>
1
<sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>' <sub></sub><sub> A</sub>''<sub>B</sub>''<sub>C'' theo tû số k</sub>
2
Thì <sub>ABC</sub><sub> </sub><sub> A</sub>''<sub>B</sub>''<sub>C'' theo tỷ số nào ? Vì </sub>
sao?
<b>V- HDVN:</b>
- Làm các bài tập 25, 26 (SGK)
- Chú ý số tam giác dựng đợc, số nghiệm.
^
<i>A</i><sub> lµ gãc chung</sub>
Theo hệ quả của định lý Talet <sub>AMN và</sub>
<sub>ABC có 3 cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ</sub>
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub>.Vậy </sub><sub>AMN </sub> <sub>ABC</sub>
<i><b>* Chú ý: Định lý còn trong trờng hợp đt </b></i>
a cắt phần kéo dài 2 cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại.
<i><b>Bài tập 23 SGK/71</b></i>
+ Hai tam giỏc bng nhau thỡ đồng dạng
với nhau đúng
+ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì
bằng nhau ( Sai) Vì chỉ đúng khi tỉ số
đồng dạng là 1.
Gi¶i:
1
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>b</i> <sub> ; </sub> 2
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>c</i> <sub> </sub> 1 2
<i>a</i>
<i>k k</i>
<i>c</i>
<sub>ABC</sub><sub> </sub><sub> A</sub>''<sub>B</sub>''<sub>C'' theo tû sè k</sub>
1.k2
<i><b>Ngµy soan:15/2/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc: - Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về </b>
<b>- Kỹ năng: - Bớc đầu vận dụng định lý 2</b> <sub> để viết đúng các góc tơng ứng bằng nhau, </sub>
các cạnh tơng ứng tỷ lệ và ngợc lại.
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
<b>iii- Tiến trình bài dạy</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KiÓm tra:</b>
<b>HĐ1: - Hãy phát biểu định </b>
lý về hai tam giác đồng
dạng?
- HS lµm bµi tËp ?1/sgk/73
( HS díi líp lµm ra phiÕu
häc tập)
- GV: Dùng bảng phụ đa ra
* HS: AN =
1
2<sub>AC = 3 cm</sub>
AM =
1
2<sub>AB = 2 cm</sub>
- M, N n»m gi÷a AC, AB
theo ( gt)
A
2 3
M N
4
B 8 C
A'
2 3
B' C'
4
<sub>MN = </sub> 2
<i>BC</i>
= 4 cm ( T/c
đờng trung bình cuả tam
giác) và MN // BC.Vậy
AMN ~ <sub>ABC &</sub><sub>AMN </sub>
= <sub>A'B'C'</sub>
<i><b>* H§2: Giíi thiƯu bµi</b></i>
<b>2- Bµi míi:</b>
<b>1)Định lý:- GV: Qua nhận </b>
xét trên em hãy phát biểu
thành lời định lý?
<sub>ABC & </sub><sub>A'B'C' </sub>
GT
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
(1)
KL <sub>A'B'C' ~ </sub><sub>ABC </sub>
A
M N
B
C
A'
B' C'
<i><b>* HĐ3: Chứng minh định </b></i>
<i><b>lý</b></i>
- GV: Cho HS lµm viƯc theo
nhãm
- GV: dựa vaò bài tập cụ
Nêu các bớc chứng minh
<i><b>* HĐ4: Vận dụng định lý</b></i>
<b>2) áp dụng:</b>
- GV: cho HS lµm bµi tËp ?
2/74
- HS suy nghÜ tr¶ lêi.
- GV: Khi cho tam giác biết
độ dài 3 cạnh muốn biết các
tam giác có đồng dạng với
nhau khơng ta làm nh thế
nào?
<i><b>* H§5: tỉng kết</b></i>
<b>IV- Củng cố:</b>
<b>1) Định lý:</b>
+ Trờn cnh AB t AM = A'B' (2)
+ Từ điểm M vẽ MN // BC ( N <sub>AC)</sub>
Xét <sub>AMN , </sub><sub>ABC & </sub><sub>A'B'C' có:</sub>
<sub>AMN ~ </sub><sub>ABC ( vì MN // BC) do đó:</sub>
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub> (3)</sub>
Tõ (1)(2)(3) ta cã:
' '
<i>A C</i> <i>AN</i>
<i>AC</i> <i>AC</i> <sub> A'C' = AN (4)</sub>
' '
<i>B C</i> <i>MN</i>
<i>BC</i> <i>BC</i> <sub>B'C' = MN (5)</sub>
Tõ (2)(4)(5) AMN = <sub>A'B'C' (c.c.c)</sub>
V× <sub>AMN ~ </sub><sub>ABC </sub>
nên <sub>A'B'C' ~ </sub><sub>ABC </sub>
<b>2) áp dụng:</b>
A
4 6
B C
8 D
3 2
E 4 F
6
H K
5 4
* Ta cã:
2 3 4
( )
4 6 8
<i>DF</i> <i>DE</i> <i>EF</i>
<i>do</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<sub>DEF ~ </sub><sub>ACB</sub>
- Theo Pi Ta Go cã:
<sub>ABC vu«ng ë A cã:</sub>
BC= <i>AB</i>2 <i>AC</i>2 36 64 100=10
<sub>A'B'C' vu«ng ë A' cã:</sub>
A'C'= 152 92 =12;
3
' ' ' ' ' ' 2
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<sub>ABC ~</sub><sub>A'B'C'</sub>
Bµi 29/74 sgk:<sub>ABC & </sub><sub>A'B'C' cã</sub>
3
' ' ' ' ' ' 2
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> <sub> v× ( </sub>
6 9 12
4 6 8 <sub>)</sub>
Ta cã:
27 3
' ' ' ' ' ' ' ' 18 2
<i>AB AC BC</i> <i>AB</i>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> <i>A B</i>
a) GV: Dùng bảng phụ
<sub>ABC vuông ở A có AB = </sub>
6 cm ; AC = 8 cm
và <sub>A'B'C' vuông ở A' cã </sub>
A'B' = 9 cm ,
B'C' = 15 cm.
Hai <sub>ABC & </sub><sub>A'B'C' cã </sub>
đồng dạng với nhau khơng?
Vì sao?
GV: ( gợi ý) Ta có 2 tam
giác vuông biết độ dài hai
- GV: kÕt ln
VËy <sub>A'B'C' ~ </sub><sub>ABC </sub>
b) GV: Cho HS lµm bµi
29/74 sgk
<b>V- H ớng dẫn về nhà:</b>
Làm các bài tập 30, 31 /75
sgk
HD:áp dụng dÃy tỷ số bằng
nhau.
<i><b>Ngày soan:15/2/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết </b>
tỷ số đồng dạng.
<b>- Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo định lý: " Nếu MN//BC; M </b><sub>AB & N</sub><sub>AC </sub>
<sub>AMN </sub><sub> </sub><sub>ABC'' để giải quyết đợc BT cụ thể( Nhận biết cặp tam giác đồng dạng).</sub>
- Vận dụng đợc định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tơng ứng bằng
nhau, các cạnh tơng ứng tỷ lệ và ngợc lại.
<b>- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</b>
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: B¶ng phơ, dơng cơ vÏ.
- HS: Häc lý thuyÕt vµ lµm bµi tËp ë nhµ
<b>iii- Tiến trình bài dạy</b>
Sĩ số :
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KiÓm tra:</b>
<b>HĐ1: - Hãy phát biểu định lý về điều kiện </b>
để có hai tam giỏc ng dng?
- áp dụng cho nh hình vẽ
a) Hóy nêu tất cả các tam giác đồng dạng.
b) Với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy
viết các cặp góc bằng nhau và tỷ số đồng
dạng tơng ứng nếu
1
2
- HS lµm ra phiÕu häc tËp
- 1 HS lên bảng làm
- HS nộp phiếu học tập
A
M N
B L C
MN//BC; ML//AC
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>HĐ2: Tổ chức luyện tập</b></i>
<b>1) Chữa bài 26</b>
Cho <sub>ABC nêu cách vẽ và vÏ 1 </sub><sub> A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'
đồng dạng với <sub>ABC theo tỉ số đồng dạng</sub>
k =
2
3
- GV gäi 1 HS lªn bảng.
+ GV: Cho HS nhận xét và chốt lại và nêu
cách dựng
- HS dựng hình vào vở.
<i><b>+ HĐ3: (Luyện tập nhóm)</b></i>
<i><b>2)Bài tập:</b></i>
<sub>ABC vuông tại B</sub>
Cho tam giác vuông <sub>ABC</sub> <sub>MNP biÕt </sub>
AB = 3cm; BC = 4cm; AC = 5cm;
AB - MN = 1 cm
a) Em cã nhËn xét gì về <sub>MNP không</sub>
b) Tớnh di on NP
A M
N
P
B C
- GV: Cho HS tÝnh tõng bíc theo híng dÉn
- HS lµm vào vở bài tập.
<i><b>3) Chữa bài 28/72 (SGK)</b></i>
GV: Cho HS lµm viƯc theo nhãm <sub> Rót ra</sub>
nhËn xÐt.
GV: Híng dẫn: Để tính tỉ số chu vi
A'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> và </sub><sub></sub><sub>ABC cần CM điều gì?</sub>
- Tỷ số chu vi bằng tỉ sè nµo
- Sư dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã g×?
- Cã P – P’<sub> = 40 </sub> <sub> điều gì</sub>
* GV: Cht li kt qu đúng để HS chữa
bài và nhận xét.
<b>3. </b>
<b> Cđng cè :</b>
- Nhắc lại tính chất đồng dạng của hai tam
giác.
- NhËn xÐt bµi tËp.
<b>Bµi 26:</b>
- Dùng M trªn AB sao cho AM =
2
3<sub>AB vÏ </sub>
MN //AB
- Ta cã <sub>AMN </sub> <sub>ABC theo tû sè k = </sub>
2
3
- Dựng <sub>A</sub>'<sub>M</sub>'<sub>N</sub>'<sub> = </sub><sub></sub><sub>AMN (c.c.c) </sub><sub></sub>
A'<sub>M</sub>'<sub>N</sub>'<sub>là tam giác cÇn vÏ.</sub>
A
M N
B C
A’
M<sub> N</sub>
<b>Giải:</b>
<sub>ABC vuông tại B ( Độ dài các cạnh thoả</sub>
món nh lý o ca Pitago)
-<sub>MNP </sub> <sub>ABC (gt) </sub>
<sub>MNP vuông tại N</sub>
- MN = 2 cm (gt)
vµ
.
<i>MN</i> <i>AB</i> <i>MN BC</i>
<i>NP</i>
<i>NP</i> <i>BC</i> <i>AB</i>
NP =
2.4 8
3 3<sub> cm</sub>
<i><b>Bµi 28/72 (SGK)</b></i>
<sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>' <sub></sub><sub>ABC theo tỉ số đồng dạng</sub>
k =
3
5
a)
' ' <sub>.</sub> ' ' ' ' ' <sub>3</sub>
5
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i> <i>P</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i> <i>P</i>
b)
'
<i>p</i>
<i>p</i> <sub>= </sub>
3
5<sub> víi P - P</sub>'<sub> = 40 </sub>
' ' <sub>40</sub>
20
3 5 5 3 2
<i>p</i> <i>p</i> <i>p p</i>
<sub>P = 20.5 = 1000 dm P</sub>'<sub> = 20.3 = 60 dm</sub>
<b>4. HDVN:</b>
- Xem lại bài đã chữa, làm BT/SBT
- Nghiên cứu trớc bi 5/71
<i><b>Ngày </b></i>
<i><b>soan:15/2/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 45</b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc: HS nm chc định lý về trờng hợp thứ 2 để 2</b><sub> đồng dạng (c.g.c) Đồng </sub>
thời củng cố 2 bớc cơ bản thờng dùng trong lý thuyết để chứng minh 2<sub>đồng dạng . </sub>
Dùng <sub>AMN </sub><sub> </sub><sub> ABC. Chøng minh </sub><sub>ABC ~ </sub><sub> A'B'C </sub> <sub>A'B'C'~ </sub><sub>ABC </sub>
<b>- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2</b><sub> đồng dạng để nhận biết 2</sub><sub> đồng dạng </sub>
. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tơng ứng.
<b>- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.</b>
<b>II. ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Tranh vÏ h×nh 38, 39, phiÕu häc tËp.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thớc đo góc, các định lý.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
<b>1. KiÓm tra:</b>
<b> Phát biểu định lý về trờng </b>
hợp đồng dạng thứ nhất
của 2 tam giác? Vẽ hình
ghi (gt), (kl) và nêu hớng
chứng minh?
b) HS díi lớp làm ra phiếu
học tập (GV phát).
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>H1: Vẽ hình, đo đạc, </b></i>
<i><b>phát hiện KT mới</b></i>
- Đo độ dài các đoạn BC,
FE
- So s¸nh c¸c tû sè:
; ;
<i>AB AC BC</i>
<i>DE DF EF</i> <sub> từ đó rút ra </sub>
nhận xét gì 2 tam giác ABC
& DEF?
- GV cho HS các nhóm
làm bài vào phiếu học tập.
GV: Qua bài làm của các
bạn ta nhận thấy. Tam giác
ABC & Tam gi¸c DEF cã 1
gãc b»ng nhau = 600<sub> vµ 2 </sub>
cạnh kề của góc tỷ lệ(2
cạnh của tam giác ABC tỉ
lệ với 2 cạnh của tam giác
DEF và 2 góc tạo bởi các
cặp cạnh đó bằng nhau) và
bạn thấy đợc 2 tam giác đó
đồng dạng =>Đó chính là
nội dung của định lý m ta
s chng minh sau õy.
1. Định lý:
A D
4 3
C
B 8 6
E F
4 1
8 2
<i>AB</i>
<i>DE</i> <sub>; </sub>
3 1
6 2
<i>AC</i>
<i>DF</i> <sub>;</sub>
2,5 1
5 2
<i>BC</i>
<i>EF</i>
=>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>DE</i> <i>DF</i> <i>EF</i>
=> <i>ABC</i><sub>~ </sub><i>DEF</i> <sub>.</sub>
<b>Định lý : (SGK)/76.</b>
GT ABC & A'B'C'
' '
<i>A B</i>
<i>AB</i> <sub>=</sub>
' '
<i>A C</i>
<i>AC</i> <sub>(1); ¢=¢'</sub>
<b> Định lý : (SGK)/76.</b>
GV: Cho hc sinh đọc
định lý & ghi GT-KL của
định lý .
A
A’
M N
B’<sub> C</sub>’
B C
GV: Cho c¸c nhãm th¶o
ln => PPCM
GV: Cho đại diện các
nhóm nêu ngn gn phng
phỏp chng minh ca
mỡnh.
+ Đặt lên ®o¹n AB ®o¹n
AM=A'B' vÏ MN//BC
+ CM : <i>ABC</i><sub>~ </sub><sub>AMN;</sub>
AMN ~ <sub> A'B'C'</sub>
KL: <sub> ABC ~ </sub><sub> A'B'C'</sub>
PP 2: - Đặt lên AB đoạn
AM = A' B'
- Đặt lên AB đoạn AN= A'
B'
- CM: <sub>AMN =</sub><sub> A'B'C' </sub>
(cgc)
- CM: <i>ABC</i>~ <sub>AMN </sub>
( ĐL ta let đảo)
KL: <sub> ABC ~ </sub><sub> A'B'C'</sub>
GV: Thèng nhÊt c¸ch
chøng minh .
<b>2) ¸p dụng:</b>
- GV: CHo HS làm bài
tập ?2 tại chỗ
( GV dùng bảng phụ)
- GV: CHo HS làm bài
tập ?3
- GV gọi HS lên bảng vẽ
hình.
- HS dới líp cïng vÏ
+ VÏ <i>xAy</i>= 500
+ Trên Ax xác định điểm
B: AB = 5
+ Trên Ayxác định điểm C:
AC = 7,5
+ Trên Ayxác định điểm E:
KL <sub>A'B'C' ~</sub><sub>ABC</sub>
Chøng minh
-Trên tia AB đặt AM=A'B'
Qua M kẻ MN// BC(N<sub>AC)</sub>
<sub>AMN ~ </sub><sub>ABC => </sub>
<i>AM</i>
<i>MB</i> <sub>=</sub>
<i>AN</i>
<i>AC</i>
Vì AM=A'B' nên
' '
<i>A B</i> <i>AN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <sub>(2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) AN = A' C'
<sub>AMN </sub><sub> A'B'C' cã:</sub>
AM= A'B'; <i>A</i> '<i>A</i> <sub> ; AN = A'C' nªn </sub>
<sub>AMN =</sub><sub> A'B'C' (cgc)</sub>
<i>ABC</i>
<sub>~ </sub><sub>AMN</sub>
<sub> ABC ~ </sub><sub> A'B'C'</sub>
<b>2) ¸p dơng:</b>
?2
?3
A
2
3 500 E
D
5
B C
2 6
5 15
<i>AE</i>
<i>AB</i>
3 6
7,5 15
<i>AD</i>
<i>AC</i> <sub> </sub>
<i>AE</i> <i>AD</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<sub> AED ~ </sub><sub> ABC (cgc)</sub>
x
B
A .
.
O .
.
C D
y
OA = 5 ; OC = 8 ; OB = 16 ; OD = 10
AE = 2
+ Trên Ax xác định điểm
D: AD = 3
- HS đứng tạichỗ trả lời
<b>3- Củng cố:</b>
- Cho hình vẽ nhận xét các
cặp
<sub> AOC & </sub><sub> BOD ; </sub>
AOD & <sub> COB có đồng </sub>
d¹ng không?
<b>4- H ớng dẫn về nhà:</b>
Làm các bài tập: 32, 33, 34
( sgk)
<i><b>Ngày soan:15/2/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
I- Mục tiêu bài giảng:
<b>- Kin thc: HS nm chc định lý về trờng hợp thứ 3 để 2</b><sub> đồng dạng (g. g ) Đồng </sub>
thời củng cố 2 bớc cơ bản thờng dùng trong lý thuyết để chứng minh 2<sub>đồng dạng . </sub>
Dùng <sub>AMN </sub> <sub> ABC. Chøng minh </sub><sub>ABC ~ </sub><sub> A'B'C </sub> <sub>A'B'C'~ </sub><sub>ABC </sub>
<b>- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2</b><sub> đồng dạng để nhận biết 2</sub><sub> đồng dạng </sub>
. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tơng ứng.
<b>- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.</b>
<b>II. ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Tranh vÏ h×nh 41, 42, phiÕu häc tËp.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thớc đo góc, các định lý.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. KiÓm tra:</b>
Phát biểu định lý về trờng hợp đồng dạng
thứ nhất và thứ hai của 2 tam giác? Vẽ
<b>2- Bµi míi</b>
<b>ĐVĐ: Hơm nay ta sẽ nghiên cứu thêm </b>
một trờng hợp đồng dạng nữa của hai
mà không cần đo độ dài các cạnh của 2
<i><b>*HĐ1: Bài toán dẫn đến định lý</b></i>
GV: Cho HS làm bài tập ở bảng phụ
Cho <sub>ABC & </sub><sub> A'B'C có Â=Â' , </sub><i>B</i><sub> = </sub><i>B</i> '
Chøng minh : <sub>A'B'C'~ </sub><sub>ABC</sub>
- HS đọc đề bài.
- HS vÏ h×nh , ghi GT, KL.
- GV: Yêu cầu HS nêu cách chứng minh
t-ơng tự nh cách chứng minh định lý 1 v
nh lý 2.
- HS lên bảng
- HS khác làm ra nháp
1. Định lý:
Bài toán: ( sgk)
<sub>ABC & </sub><sub> A'B'C</sub>
GT ¢=¢' , <i>B</i> = <i>B</i> '
KL <sub>ABC ~ </sub><sub> A'B'C</sub>
A A'
- HS nêu kết quả và phát biểu định lý.
<i><b>* HĐ 2: áp dụng định lý</b></i>
<b>2) áp dụng</b>
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?1
- Tìm ra cặp <sub> đồng dạng ở hình 41 </sub>
A D M
B C E F N
(a) (b) (c)
A' D' P
M'
600 <sub> 60</sub>0<sub> 50</sub>0<sub> 65</sub>0
B' C' E' F' N'
(d) (e) (f)
<i><b>* HĐ3: Vận dụng định lý và kiểm </b></i>
<i><b>nghiệm tìm thêm vấn đề mới</b></i>
- GV: Chøng minh r»ng nÕu 2 <sub> ~ th× tû </sub>
số hai đờng cao tơng ứng của chúng cũng
bằng tỷ số đồng dạng
<b>* HĐ4: GV: cho HS làm bài tập ?2</b>
- HS làm viÖc theo nhãm
A
x
3 D 4,5
y
B C
- Đại diện các nhóm trả lời
<b>3- Cng c</b>
- Nhắc lại định lý
- Giải bài 36/sgk
Làm các bài tập 37, 38, 39 / sgk.
M N
B' C’
B C
<b>Chứng minh</b>
- Đặt trên tia AB đoạn AM = A'B'
- Qua M kẻ đờng thẳng MN // BC ( N
AC)
V× MN//BC ABC ~ <sub> AMN (1)</sub>
XÐt <sub> AMN & </sub><sub> A'B'C cã:</sub>
¢=¢ (gt)
AM = A'B' ( cách dựng)
<i>AMN</i><sub>= </sub><i>B</i><sub> ( Đồng vị) </sub><i>B</i><sub> = </sub><i>B</i> '<sub> (gt)</sub>
<i>AMN</i>= '<i>B</i>
<sub> ABC ~ </sub><sub> A'B'C'</sub>
* Định lý: ( SGK)
<b>2) ¸p dông</b>
- Các cặp <sub> sau đồng dạng</sub>
<sub> ABC ~ </sub><sub> PMN</sub>
<sub> A'B'C' ~ </sub><sub> D'E'F'</sub>
- Các góc tơng øng cña 2 <sub> ~ b»ng nhau</sub>
500
P’
?2
<sub> ABC ~ </sub><sub> ADB</sub>
<i>A</i><sub> chung ; </sub><i><sub>ABD</sub></i><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AD</i> <i>AB</i> <sub>AB</sub>2<sub> = AD.AC</sub>
<sub>x = AD = 3</sub>2<sub> : 4,5 = 2</sub>
<sub>y = DC = 4,5 - 2 = 2,5</sub>
<i><b>Ngày soan:20/2/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc: HS nm chắc định lý về3 trờng hợp để 2</b><sub> đồng dạng Đồng thời củng </sub>
cố 2 bớc cơ bản thờng dùng trong lý thuyết để chứng minh 2<sub> đồng dạng . </sub>
<b>- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2</b><sub> đồng dạng để nhận biết 2</sub><sub> đồng dạng</sub>
. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tơng ứng. Giải quyết đợc các bài
tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp.
<b>- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.</b>
<b>II- ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: phiÕu häc tËp.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thớc đo góc, cỏc nh lý.
- Bi tp v nh.
<b>Iii- Tiến trình bài d¹y</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b> *H§1:KiĨm tra </b></i>
Nêu các phơng pháp để chứng minh 2
đồng dạng ? Chữa bài 36
ĐVĐ: Bài tập 36 bạn đã vận dụng định lý
3 về 2<sub> đồng dạng để tìm ra số đo đoạn x</sub>
<sub>18,9 (cm)</sub> <sub>Vận dụng một số các định </sub>
lý vào giải một số bài tập
<b>1) Chữa bài 36 </b>
- HS đọc đề bài.
- Muốn tìm x ta làm nh thế nào?
- Hai tam giác nào đồng dạng? vì sao?
- HS lên bảng trình bày
<b> </b>
A H B
C
D K E
GV : Cho học sinh làm trên phiếu học tập
_ Mun tỡm đợc x,y ta phải chứng minh
đ-ợc 2<sub> nào </sub> vì sao ?
- Viết đúng tỷ số đồng dạng
* Giáo viên cho học sinh làm thêm :
Vẽ 1 đờng thẳng qua C và vng góc
với AB tại H , cắt DE tại K. Chứng minh:
<i>CH</i>
<i>CK</i> <sub>= </sub>
<i>AB</i>
<i>DE</i>
<b>3) Chữa bài 40/79</b>
HS trả lời
<b>1)Bài tập 36</b>
<b> A 12,5 B</b>
x
D 28,5 C
<sub>ABD vµ </sub><sub>BDC cã: </sub>
<i>ˆA DBC</i>
<i>ABD BDC</i>
<sub>ABD ~ </sub><sub>BDC </sub>
=>
<i>AB</i>
<i>BD</i><sub>= </sub>
<i>BD</i>
<i>DC</i><sub>+ Từ đó ta có :</sub>
x2<sub>= AB.DC = 356,25=>x </sub><sub></sub><sub> 18,9 (cm) </sub>
<b>2) Chữa bài 38 </b>
Vì AB DE
<i>B</i>1<sub>= </sub><i>D</i> 1<sub>(SLT)</sub>
<i>C</i>1<sub>= </sub><i>C</i> 2 <sub>(®</sub>2<sub>)</sub>
<sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>EDC (g g)</sub>
<i>AB</i>
<i>DE</i> <sub>= </sub>
<i>AC</i>
<i>EC</i> <sub>= </sub>
<i>BC</i>
<i>DC</i>
Ta cã : 3,5
<i>x</i>
=
3
6 <sub>x= </sub>
3.3,5
6 <sub>= 1,75</sub>
2
<i>y</i> <sub>= </sub>
3
6 <sub>y =</sub>
2.6
3 <sub>= 4</sub>
- GV: Cho HS vÏ hình suy nghĩ và trả lời
tại chỗ
( GV: dùng bảng phụ)
- GV: Gợi ý: 2 <sub> Vì sao?</sub>
* GV: Cho HS làm thêm
Nu DE = 10 cm. Tớnh dài BC bằng 2
pp
C1: theo chøng minh trªn ta cã:
2
5
<i>DE</i>
<i>BC</i> <sub> BC = DE.</sub>
2
5<sub> = 25 ( cm)</sub>
C2: Dựa vào kích thớc đã cho ta có:
6-8-10
<sub>ADE vu«ng ë A </sub> <sub>BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
= 152<sub> + 20</sub>2<sub> = 625 </sub> <sub>BC = 25</sub>
<b>3- Cñng cè:</b>
- GV: Nhắc lại các phơng pháp tính độ dài
các đoạn thẳng, các cạnh của tam giác dựa
vào tam giỏc ng dng.
- Bài 39 tơng tự bài 38 GV đa ra phơng
pháp chứng minh.
<b>4- H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập 41,42, 43,44,45.
- Hớng dẫn bµi:44
+ Dựa vào tính chất tia phân giác để lập tỷ
số
+ Chứng minh hai tam giác đồng dạng
theo trờng hợp g.g
<i>CH</i> <i>CB</i>
<i>CK</i> <i>CD</i><sub> (1) vµ </sub>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>DE</i> <sub>(2)</sub>
Từ (1) (2) đpcm !
<b>Bài 40/79</b>
A
6 20
15 8 E
D
B C
- XÐt <sub> ABC & </sub><sub>ADE cã:</sub>
<i>A</i><sub> chung</sub>
6 8 2
( )
15 20 5
<i>AE</i> <i>AD</i>
<i>EB</i> <i>AC</i>
<sub> ABC ~</sub><sub>ADE ( c.g.c)</sub>
<i><b>Ngµy soan:1/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc: HS nm chc nh lý về trờng hợp thứ 1, 2,3 về 2</b><sub> đồng dạng. Suy ra </sub>
các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông Đồng thời củng cố 2 bớc cơ bản thờng
dùng trong lý thuyết để chứng minh trờng hợp đặc biệt của tam giác vuông- Cạnh
huyền và góc nhọn
<b>- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2</b><sub> đồng dạng để nhận biết 2</sub><sub> vuông đồng</sub>
dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra tỷ số đờng cao tơng
ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
<b>- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình </b>
học.Kỹ năng phân tích đi lên.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiện:</b>
- GV: Tranh vẽ hình 47, bảng nhóm.
- HS: dùng, thứơc com pa, thớc đo góc, các định lý.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b> SÜ sè :</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiÓm tra:</b>
- Viết dạng tổng quát của các trờng hợp
đồng dạng của 2 tam giác thờng.
- Chỉ ra các điều kiện cần để có kết luận
hai tam giác vng đồng dng ?
<b>2- Bài mới:</b>
<i><b>* HĐ1: Kiểm tra KT cũ, phát hiện bài </b></i>
<i><b>mới</b></i>
- GV: Chốt lại phần trình bày của HS vµ
vµo bµi míi
<b>1) áp dụng các tr ờng hợp đồng dạng </b>
<b>của tam giác th ờng vào tam giác vuông.</b>
- GV: Hai tam giác vuông đồng dạng với
nhau khi nào?
<i><b>*HĐ2: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 </b></i>
<i><b>tam giác vng đồng dạng:</b></i>
- GV: Cho HS quan s¸t hình 47 & chỉ ra
các cặp <sub>~</sub>
- GV: T bài tốn đã chứng minh ở trên ta
có thể nêu một tiêu chuẩn nữa để nhận
biết hai tam giác vuông đồng dạng
không ? Hãy phát biểu mệnh đề đó? Mệnh
đề đó nếu ta chứng minh đợc nó s tr
thnh nh lý
- HS phát biểu:
<b>Định lý:</b>
<sub>ABC & </sub><sub>A'B'C', </sub><i>A</i><sub>= </sub> '<i>A</i> <sub>= 90</sub>0
GT
' ' ' '
<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i> <sub>( 1)</sub>
KL <sub>ABC ~ </sub><sub>A'B'C'</sub>
- HS chøng minh díi sù híng dÉn cđa
GV:
- Bình phơng 2 vế (1) ta đợc:
- ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã?
- Theo định lý Pi ta go ta cú?
<i><b>* HĐ3: Củng cố và tìm kiếm KT mới</b></i>
- GV: Đa ra bài tập
HÃy chứng minh rằng:
+ Nu 2 <sub> ~ thì tỷ số hai đờng cao tơng </sub>
ứng bằng tỷ đồng dạng.
+ Tû sè diƯn tÝch cđa hai <sub> ~ b»ng b×nh </sub>
phơng của tỷ số ng dng.
<b>3- Cng c:</b>
<i><b>2) Chữa bài 51.</b></i>
- HS lên bảng vÏ h×nh (53)
- GV: Cho HS quan sát đề bài và hỏi
- Tính chu vi <sub> ta tính nh thế nào?</sub>
- TÝnh diÖn tÝch <sub> ta tÝnh nh thÕ nào?</sub>
- Cần phải biết giá trị nào nữa?
- HS lên bảng trình bày
* GV: Gợi ý HS làm theo cách khác nữa
- Nu 2 tam giỏc vuụng cú mt góc nhọn
bằng nhau thì 2 tam giác đó đồng dạng.
- Nếu 2 cạnh góc vng của <sub> ny t l </sub>
với 2 cạnh góc vuông của <sub> vuông kia thì</sub>
hai <sub> ú ng dng.</sub>
<b>1) ỏp dụng các TH đồng dạng của tam </b>
<b>giác th ờng vào tam giác vng.</b>
Hai tam giác vng có đồng dạng vi
nhau nu:
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn
bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc
vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia.
<b>2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giác</b>
<b>vuông đồng dạng:</b>
* H×nh 47: <sub> EDF ~ </sub><sub> E'D'F'</sub>
A'C' 2<sub> = 25 - 4 = 21</sub>
AC2<sub> = 100 - 16 = 84</sub>
2
' ' 84
21
<i>A C</i>
<i>AC</i>
<sub>= 4; </sub>
' ' ' '
2
<i>A C</i> <i>A B</i>
<i>AC</i> <i>AB</i>
<sub>ABC ~ </sub><sub>A'B'C'</sub>
<b>Định lý( SGK)</b>
B B’
A’<sub> C</sub>’
A C
<b>Chứng minh:Từ (1) bình phơng 2 vế ta cã</b>
:
2
' ' ' '2
2 2
<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
Theo t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
2
' ' ' '2 ' '2 ' '2
2 2 2 2
<i>B C</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i>
Ta l¹i cã: B’<sub>C</sub>’2<sub> – A</sub>’<sub>B</sub>’2 <sub>=A</sub>’<sub>C’</sub>2
BC2 <sub>- AB</sub>2 <sub>= AC</sub>2<sub> ( Định lý Pi ta go)</sub>
Do ú:
2
' ' ' '2 ' '2
2 2 2
<i>B C</i> <i>A B</i> <i>AC</i>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <sub> ( 2)</sub>
Tõ (2 ) suy ra:
' '
' ' ' '
<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
VËy <sub>ABC ~ </sub><sub>A'B'C'.</sub>
<i><b>Bµi 51.</b></i>
A
(Dựa vào T/c đờng cao).
<b>4- H íng dÉn vỊ nhà</b>
- Làm BT 47, 48
HD: áp dụng tỷ số diƯn tÝch cđa hai
đồng dạng, Tỷ số hai đờng cao tơng ứng.
B 25 36 C
<b> Gi¶i:Ta cã:</b>
BC = BH + HC = 61 cm
AB2<sub> = BH.BC = 25.61</sub>
AC2<sub> = CH.BC = 36.61</sub>
<sub> AB = 39,05 cm ; AC = 48,86 cm</sub>
<sub> Chu vi </sub>ABC = 146,9 cm
* S<sub>ABC</sub><sub> = AB.AC:2 = 914,9 cm</sub>2
<i><b>Ngµy soan:5/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thức: HS củng cố vững chắc các định lý nhận biết 2 tam giác vuông đồng </b>
dạng (Cạnh huyền, cạnh góc vng).
<b>- Kỹ năng: - Biết phối hợp kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài </b>
toán đặt ra.
- Vận dựng đợc thành thạo các định lý để giải quyết đợc bài tập
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh khả năng tổng hợp.
<b>- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình </b>
học.Kỹ năng phân thích đi lên.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thực hiện:</b>
- GV: Bài soạn, bài giải.
- HS: Học kỹ lý thuyết và làm bài tập ở nhà.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b> Sĩ số :</b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot động của HS </b>
<b>1-KiÓm tra:</b>
a) Nêu các dấu hiệu nhận
biết hai tam giác vuông
đồng dạng. ( Liên hệ với
tr-ờng hợp của 2 tam giác
th-ờng)
b) Cho tam giác ABC
vuông ở A, vẽ đờng cao
AH. Hãy tìm trong hình vẽ
các cặp tam giác vng
đồng dng.( HS di lp
cựng lm)
<i><b>* HĐ1: Chữa lại bài häc </b></i>
<i><b>sinh lµm:</b></i>
* <sub> ABC ~ </sub><sub> HAC ( </sub><i>A</i><sub> =</sub>
<i>H</i><sub>, </sub><i>C</i><sub> chung)</sub>
* <sub> ABC ~ </sub><sub> HBA ( </sub><i>A</i><sub> =</sub>
<i>H</i><sub>, </sub><i>B</i><sub> chung)</sub>
* <sub> HAC ~ </sub><sub> HBC ( T/c </sub>
bắc cầu)
<i><b>* HĐ2: Bài míi</b></i>
<b>3) Tû sè hai ® êng cao, tû </b>
<b>sè diện tích của hai tam </b>
HS trả lời và làm BT
<b>3) Tỷ số hai đ ờng cao, tỷ số diện tích của hai tam giỏc</b>
<b>ng dng.</b>
* Định lý 2: ( SGK)
A A'
B H C B' H' C'
* Định lý 3: ( SGK)
A
<b>giác đồng dạng.</b>
* Định lý 2: ( SGK)
- HS CM theo hớng dẫn
sau:
CM: <i>A B C</i>' ' '<sub>~ ABH</sub>
* Định lý 3: ( SGK)( HS tù
CM )
<i><b>* H§3: Tỉ chức luyện tập</b></i>
<i><b>1) Bài tập mở rộng</b></i>
Bài tập trên cho thªm AB =
12,45 cm
AC = 20,5 cm
a) Tính độ dài các đoạn BC;
AH; BH; CH.
b) Qua việc tính độ dài các
đoạn thẳng trên nhận xét
về công thức nhận đợc
- GV: Cho HS lµm bµi vµ
chèt l¹i.
<i><b>b) NhËn xÐt :</b></i>
- Qua việc tính tỷ số ~ của
2 tam giác vng ta tìm lại
cơng thức của định lý
PITAGO và cơng thức tính
đờng cao ca tam giỏc
vuụng
<i><b>3. Chữa bài 50</b></i>
- GV: Hng dn HS phi
ch ra c :
+ Các tia nắng trong cùng
một thời điểm xem nh các
tia song song.
+ Vẽ hình minh họa cho
thanh sắt và ống khói
+ Nhn bit c 2 <sub>ng </sub>
dạng .
- HS lên bảng trình bày
- ở dới lớp các nhóm cùng
thảo luËn
<b>3- </b>
<b> Cñng cè :</b>
- GV: Đa ra câu hỏi để HS
B H C
a) ¸p dơng Pitago <sub> ABC cã:</sub>
BC2<sub> = 12,45</sub>2<sub> + 20,5</sub>2
<sub> BC = 23,98 m</sub>
b) Tõ <sub>~ (CMT)</sub>
2
<i>AB</i> <i>BH</i> <i>AB</i>
<i>BH</i>
2
<i>AC</i> <i>CH</i> <i>AC</i>
<i>CH</i>
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub> HB = 6,46 cm</sub>
AH = 10,64 cm; HC = 17,52 cm
<i><b>Bµi 50</b></i>
AH2<sub> = BH.HC</sub> <sub> AH = 30 cm</sub>
S <sub>ABC = </sub>
1
.30.61 915
2 <sub> cm</sub>2
B
A D F C
- Ta cã:
<sub>ABC ~ </sub><sub>DEF (g.g)</sub>
.
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AC DE</i>
<i>AB</i>
<i>DE</i> <i>DF</i> <i>DF</i>
Víi AC = 36,9 m
DF = 1,62 m
DE = 2,1 m
<sub> AB = 47,83 m</sub>
suy nghÜ vµ tr¶ lêi
- Để đo chiều cao của cột
cờ sân trờng em có cách
nào đo đợc khơng?
- Hoặc đo chiều cao của
cây bàng….?
<b>4. HDVN:</b>
- Lµm tiÕp bµi tËp còn lại
- Chuẩn bị giờ sau:
+ Thớc vuông
+Thớc cuộn (Thớc mét
cuộn)
+ Giác kế
<i><b>Ngày soan:10/3/09</b></i>
<i><b>Ngy ging:</b></i> <b> ng dng thc t Tit 50</b>
<b>ca tam giỏc ng </b>
<b>dng</b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành co bản (Đo gián tiếp</b>
chiều cao một vạt và khoảng cách giữa 2 điểm).
<b>- K nng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính tốn tiến đến giải</b>
quyết u cầu đặt ra của thực tế, chuẩn bị cho tiết thực hành kế tiếp.
<b>- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu t</b>
duy bin chng.
<b>II- ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Giác kế, thớc ngắm, hình 54, 55.
- HS: Mỗi tổ mang 1 dụng cụ đo góc : Thớc đo góc, giác kế.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
Sĩ số :
<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiÓm tra:</b>
- GV: Để đo chiều cao của 1 cây, hay 1 cột
cờ mà không đo trực tiếp vậy ta làm thế
nµo?
(- Tơng tự bài tập 50 đã chữa).
- GV: Để HS nhn xột Cỏch o
<i><b>*HĐ 1; Tìm cách đo gián tiếp chiều cao </b></i>
<i><b>của vật </b></i>
<i><b>1) Đo gián tiÕp chiỊu cao cđa vËt</b></i>
- GV: Cho HS hoạt động theo từng nhóm
trao đổi và tìm cách đo chiều cao của cây
và GV nêu cách làm.
C'
C
B A A'<sub> </sub>
- HS hoạt động theo nhóm
+ Cắm 1 cọc <sub> mặt đất</sub>
+ Đo độ dài bóng của cây và độ dài bóng
của cọc.
+ Đo chiều cao của cọc (Phần nằm trên
mặt đất) Từ đó sử dụng tỷ số đồng dạng.
Ta có chiều cao ca cõy.
<i><b>1) Đo gián tiếp chiều cao của vật</b></i>
<i><b>+ Bíc 1:</b></i>
- Đặt thớc ngắm tại vị trí A sao cho thớc
vng góc với mặt đất, hớng thớc ngắm
đi qua đỉnh của cây.
- Xác định giao điểm B của đờng thẳng
AA'<sub> với đờng thẳng CC</sub>'<sub> (Dùng dây).</sub>
<i><b>Bíc 2:</b></i>
- Đo khoảng cách BA, AC & BA'
Do <sub>ABC ~ </sub><sub>A'B'C</sub>'
'
' ' <i>A B</i><sub>.</sub>
<i>A C</i> <i>AC</i>
<i>AB</i>
- Các nhóm báo cáo và rút ra cách làm
đúng nhât.
- VD: §o AB = 1,5, A'<sub>B = 4,5 ; AC = 2</sub>
Thì cây cao mấy m?
- HS Thay sè tÝnh chiỊu cao
<i><b>HĐ2: Tìm cách đo khoảng cách của 2 </b></i>
<i><b>điểm trên mặt đất, trong đó có 1 điểm </b></i>
<i><b>không thể tới đợc.</b></i>
<b>2. Đo khoảng cách của 2 điểm trên mặt </b>
<b>đất trong đó có 1 điểm khơng thể tới đ ợc </b>
- GV: Cho HS xem H55
Tính khoảng cách AB ?
A
B a C
- HS suy nghĩ, thảo luận trong nhóm tìm
cách đo đợc khoảng cách nói trên
- HS Suy nghÜ ph¸t biĨu theo tõng nhãm
<b>3. </b>
<b> Cñng cè: </b>
- GV cho 2 HS lên bảng ôn lại cách sử
dụng giác kế để đo 2 góc tạo thành trên mặt
đất.
- HS lên trình bày cách đo góc bằng giác kế
ngang
- GV: Cho HS ôn lại cách sử dụng giác kế
đứng để đo góc theo phơng thẳng đứng.
- HS trình bày và biểu diễn cách đo góc sử
dụng giác kế ng
<b>4. HDVN:</b>
- Tìm hiểu thêm cách sử dụng 2 loại gi¸c
kÕ
- Xem lại phơng pháp đo và tính tốn khi
ng dng <sub>ng dng.</sub>
- Chuẩn bị giờ sau:
- Mỗi tổ mang 1 thớc dây (Thớc cuộn) hoặc
thớc chữ A 1m + d©y thõng.
Giờ sau thực hành (Bút thớc thng cú chia
mm, eke, o ).
- Cây cao là
'
' ' <sub>.</sub> 4,5<sub>.2 6</sub>
1,5
<i>A B</i>
<i>A C</i> <i>AC</i> <i>m</i>
<i>AB</i>
<b>2. Đo khoảng cách của 2 điểm trên mặt</b>
<b>đất trong đó có 1 điểm khơng thể tới đ - </b>
<b>ợc</b>
<b>B1: Đo đạc</b>
- Chọn chỗ đất bằng phẳng; vạch 1 đoạn
thẳng có độ dài tuỳ chọn (BC = a)
- Dùng giác kế đo góc trên mặt đất đo các
góc <i>ABC</i> = 0 , <i>ACB</i> = 0
<b>B2: Tính toán và trả lêi:</b>
VÏ trªn giÊy <sub>A'B'C</sub>' <sub> víi B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> = a</sub>'
'
<i>B</i> <sub>= </sub>0<sub>; </sub><i>C</i> '<sub> = </sub>0<sub> cã ngay </sub><sub>ABC ~ </sub>
A'B'C'
'
' ' ' ' ' '
'.
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>A B BC</i>
<i>AB</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>B C</i>
- ¸p dơng
+ NÕu a = 7,5 m
+ a'<sub> = 15 cm</sub>
A'<sub>B</sub>'<sub> = 20 cm</sub>
<sub> Khoảng cách giữa 2 điểm AB là:</sub>
750
.20 1000
15
<i>AB </i>
cm = 10 m
<i><b>Ngµy soan:15/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> <b>Tiết 51:Thực hành ngồi trời: (vật, Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất Đo chiều cao của một </b>
<b>trong đó có một điểm khụng th ti c ). </b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành cơ bản để vận dụng kiến</b>
thức đã học vào thực tế (Đo gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa 2 điểm).
- Đo chiều cao của cây, một toà nhà, khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó
có một điểm không thể tới đợc.
<b>- Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính tốn tiến đến giải</b>
quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính tốn, khả năng làm việc theo tổ
nhóm.
<b>- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu t</b>
duy bin chng.
<b>II- ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Giác kế, thớc ngắm, hình 54, 55.
- HS: Mỗi tổ mang 1 dụng cụ đo góc : Thớc đo góc, giác kế. Thớc ngắm, thớc dây, giấy
bút.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
SÜ sè :
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
- GV: Để đo chiều cao của 1 cây, hay 1 cột
cờ mà không đo trùc tiÕp vËy ta lµm thÕ nµo?
- KiĨm tra sù chuẩn bị của HS
<b>2- Bài mới:</b>
* Tổ chức thực hành
<i><b>* HĐ1: GV hớng dẫn thực hành</b></i>
B1: - GV: Nêu yêu cầu của buổi thực hành
+ Đo chiều cao của cột cê ë s©n trêng
+ Ph©n chia 4 tỉ theo 4 góc ở 4 vị trí khác
nhau
B2:
- Cỏc t nghe, xác định vị trí thực hành của
tổ mình
- HS các tổ về đúng vị trí và tiến hành thực
hành
- HS lµm theo híng dÉn cđa GV
- GV: Đôn đốc các tổ làm việc, đo ngắm cho
chuẩn.
C'
C
B A A'
<i><b>* HĐ2: HS thực hành đo đạc thực tế ghi số</b></i>
<i><b>liệu</b></i>
<i><b>* HĐ3: HS tính toán trên giấy theo tỷ xích</b></i>
<i><b>* HĐ4: Báo cáo kết quả.</b></i>
B1: Chn v trớ t thc ngm ( giác kế
đứng) sao cho thớc vng góc với mặt
đất, hớng thớc ngắm đi qua đỉnh cột cờ.
B2: Dùng dây xác định giao điểm của
Â' và CC'
B3: Đo khoảng cách BA, AA'
B4: V cỏc khong cỏch đó theo tỷ lệ
tuỳ theo trên giấy và tính tốn tìm C'A'
B5: tính chiều cao của cột cờ:
Khoảng cách: A'C' nhân với tỷ số đồng
dạng ( Theo tỷ lệ)
<b>3- Cñng cè:</b>
- GV: Kiểm tra đánh giá đo đạc tính tốn của
từng nhóm.
- GV: làm việc với cả lớp.
+ Nhn xột kt qu o đạc của từng nhóm
+ Thơng báo kết quả đúng.
+ ý nghĩa của việc vận dụng kiến thức toán
học vào i sng hng ngy.
+ Khen thởng các nhóm làm việc có kết quả
tốt nhất.
+ Phê bình rút kinh nghiệm các nhóm làm
cha tốt.
+ Đánh giá cho điểm bài thùc hµnh.
<b>4- H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- TiÕp tơc tËp ®o mét sè kÝch thíc ë nhµ:
chiỊu cao cđa cây, ngôi nhà
- Gi sau mang dng c thc hnh tiếp
- Ơn lại phần đo đến một điểm mà khơng
đến đợc.
<i><b>Soan:20/3/09</b></i>
<i><b>Giảng:</b></i> <b>Tiết 52 : Thực hành ngoài trời: (vật, Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đấtĐo chiều cao của một</b>
<b>trong đó có một điểm khơng thể tới c ).</b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc: Giỳp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành cơ bản Để vận dụng</b>
kiến thức đã học vào thực tế (Đo khoảng cách giữa 2 điểm).
- Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới đợc.
<b>- Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính tốn tiến đến giải</b>
quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính tốn, khả năng làm việc theo tổ
nhóm.
<b>- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu t</b>
duy bin chng.
<b>II- ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Giác kế, thớc ngắm.
- HS: Mỗi tổ mang 1 dụng cụ đo góc :
Thớc đo góc, giác kế. Thớc ngắm, thớc dây, giấy bút.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b> Sĩ số : </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
<b>1- KiÓm tra:</b>
- GV: Để đo khoảng cách giữa hai điểm
trong đó có một điểm khơng thể đến đợc
ta làm nh thế nào?
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>2- Bµi míi:</b>
* Tỉ chøc thùc hµnh
<i><b>* HĐ1: GV hớng dẫn thực hành</b></i>
<b>Bớc 1: </b>
- GV: Nêu yêu cầu của buổi thực hành
+ Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó
có một điểm khơng thể đến đợc .
+ Ph©n chia 4 tỉ theo 4 gãc ở 4 vị trí khác
nhau.
<b>Bớc 2:</b>
+ Cỏc t n vị trí qui định tiến hành thực
hành.
A
-- -- - -
- - -
B C
<i><b>* HĐ2: HS thực hành đo đạc thực tế ghi</b></i>
<i><b>số liu.</b></i>
<i><b>* HĐ3: HS tính toán trên giấy theo tỷ </b></i>
<i><b>xích.</b></i>
<i><b>* HĐ4: Báo cáo kết quả.</b></i>
<b>3- </b>
<b> Củng cố:</b>
- GV: Kiểm tra đánh giá đo đạc tính tốn
của tng nhúm.
- GV: làm việc với cả lớp.
+ Nhn xột kết quả đo đạc của từng nhóm
+ Thơng báo kết quả đúng.
+ ý nghĩa của việc vận dụng kiến thức
toán học vào đời sống hàng ngày.
Khen thởng các nhúm lm vic cú kt
qu tt nht.
+ Phê bình rút kinh nghiệm các nhóm làm
cha tốt.
+ Đánh giá cho ®iĨm bµi thùc hµnh.
<b>4- </b>
<b> H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập: 53, 54, 55
- Ôn lại toàn bộ chơng III
- Trả lời câu hái sgk.
Bíc 1:
Chọn vị trí đất bằng vạch đoạn thẳng BC
có độ dài tuỳ ý.
Bíc 2:
Dïng gi¸c kế đo các góc <i>ABC</i>= ;
<i>ACB</i>
Bớc 3:
Vẽ A'B'C' trªn giÊy sao cho BC = a'
( Tû lƯ víi a theo hƯ sè k)
+ ' ' '<i>A B C</i> = ; ' ' '<i>A C B</i>
Bớc 4:
Đo trên giấy cạnh A'B', A'C' của
<sub> A'B'C'</sub>
+ Tính đoạn AB, AC trên thực tế theo tỷ lƯ
k.
Bớc 5: Báo cáo kết quả tính đợc.
<i><b>Ngày soan:20/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>( có thực hành giảI toán trên máy tính cầm tay)</b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc: Giỳp HS nm chc, khỏi quát nội dung cơ bản của chơng để vận dụng</b>
kiến thức đã học vào thực tế .
<b>- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính tốn, chứng minh.</b>
<b>- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu t</b>
duy bin chng.
<b>II- ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: bảng phụ, hệ thống kiến thức
- HS: Thớc, ôn tập toàn bộ chơng
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b> Sĩ số : </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiÓm tra:</b>
( Trong quá trình ôn tập )
<b>2- Bài mới</b>
<b>I- Lý thuyÕt</b>
- HS trả lời theo hớng dẫn của GV
1. Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỷ lệ?
2- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của
định lý Talét trong tam giác?
- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của định
3- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT’ KL hệ quả
của định lý Ta lét
4-Nêu tính chất đờng phân giác trong tam
giác?
5- Nêu các trờng hợp đồng dạng của 2
tam giác?
<b>II- Bµi tập</b>
<b>1) Chữa bài 56</b>
- 1 HS lên bảng chữa bài tập
<b>2) Chữa bài 57</b>
- GV: Cho HS c u bi tốn và trả lời
câu hỏi của GV:
+ §Ĩ nhËn xét vị trí của 3 điểm H, D, M
trên đoạn thẳng BC ta căn cứ vào yếu tố
nào?
+ Nhận xét gì về vị trí điểm D
+ Bằng hình vẽ nhận xét gì về vị trí của 3
<b>I- Lý thuyết</b>
<i><b>1- Đoạn thẳng tỷ lệ</b></i>
' '
' '
<i>AB</i> <i>A B</i>
<i>CD</i> <i>C D</i>
<i><b>2- Định lý Talét trong tam giác</b></i>
<sub>ABC có a // BC </sub>
' ' ' ' ' '
; ;
' '
<i>AB</i> <i>AC AB</i> <i>AC BB</i> <i>CC</i>
<i>AB</i> <i>AC BB</i> <i>CC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i><b>3- Hệ quả của định lý Ta lét</b></i>
' ' ' '
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i><b>4- TÝnh chÊt đ</b><b> ờng phân giác trong tam </b></i>
<i><b>giác</b></i>
Trong tam giỏc , đờng phân giác của 1 góc
chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỷ
lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
<i><b>5- Tam giác đồng dạng</b></i>
+ 3 cạnh tơng ứng tỷ lệ
+ 1 gãc xen gi· hai c¹nh tû lƯ .
+ Hai gãc b»ng nhau.
<b>Bµi 56:Tû sè cđa hai đoạn thẳng</b>
a) AB = 5 cm ; CD = 15 cm th×
5 1
15 3
<i>AB</i>
<i>CD</i>
b) AB = 45 dm; CD = 150 cm = 15 dm th×:
45
15
<i>AB</i>
<i>CD</i> <sub>= 3; c) AB = 5 CD </sub>
<i>AB</i>
<i>CD</i><sub>=5</sub>
<b>Bµi 57</b>
A
®iĨm B, H, D
+ Để chứng minh điểm H nằm giữa 2
điểm B, D ta cần chứng minh điều gì ?
- HS các nhóm làm việc.
- GV cho các nhóm trình bày và chốt lại
cách CM.
<b>3</b>
<b> - Củng cố : </b>
- GV nhắc lại kiến thức cơ bản chơng
<b>4- </b>
<b> H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập còn lại
- Ôn tập giê sau kiÓm tra 45'
B H D M C
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i><sub> vµ AB < AC ( GT)</sub>
=> DB < DC
=> 2DC > DB +DC = BC =2MC+ DC >CM
VËy D nằm bên trái điểm M.
Mặt khác ta lại có:
<sub>90</sub> ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
2 2 2
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
2 2 2 2 2
<i>o</i> <i>A B C</i>
<i>CAH</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>A B C</i> <i>A B C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
V× AC > AB => <i>ˆB</i>> <i>C</i>ˆ => <i>ˆB</i>- <i>C</i>ˆ> 0
=>
ˆ
ˆ
2
<i>B C</i>
> 0
Từ đó suy ra :
ˆ ˆ ˆ
2 2
<i>A B C</i>
<i>CAH</i>
>
ˆ
2
<i>A</i>
VËy tia AD ph¶i n»m giữa 2 tia AH và AC
suy ra H nằm bên trái điểm D. Tức là H
nằm giữa B và D.
<i><b>Ngày soan:20/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>( có thực hành giảI toán trên máy tính cầm tay)</b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>- Kin thc: Giỳp HS nm chc, khỏi quát nội dung cơ bản của chơng để vận dụng</b>
kiến thức đã học vào thực tế .Luyện giải tốn hình học cho HS
<b>- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính tốn, chứng minh.</b>
<b>- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của tốn học, qui luật của nhận thức theo kiểu t</b>
duy biện chứng.
<b>II- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
- GV: b¶ng phơ, hƯ thèng kiÕn thức
- HS: Thớc, ôn tập toàn bộ chơng
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
( Trong qu¸ trình ôn tập )
<b>2- Bài mới</b>
<b>1) Chữa bài 58</b> <b>HS chữa bài 58</b>
- 1 HS lên bảng chữa bài tập
A
B C
H
K
I
GT <sub>ABC( AB = AC) ; BH</sub><sub>AC; </sub>
CK<sub>AB; BC = a ; AB = AC = b </sub>
KL a) BK = CH
b) KH // BC
c) Tính HK?
<b>2) Chữa bài 59</b>
- GV: Cho HS đọc đầu bài toán và trả lời
câu hỏi của GV:
O
N
K
D C
A B
M
GT ABCD( AB // CD): AC <sub>BD = </sub>
AD <sub>BC = </sub>
KO <sub>CD = </sub>
<i>M</i>KL N;M lần lợt là trung điểm của AB; CD
a)Xét <sub>BHC và </sub><sub>CKB có: </sub>
BC chung
<i>B C</i> <sub>(gt)</sub>
<sub>90</sub>0
<i>H</i> <i>K</i> <sub>(gt)</sub>
=> <sub>BHC = </sub><sub>CKB ( ch- gn) (1) </sub>
=> BK = HC ( 2 c¹nh t )
b)Tõ (1) => BK = HC
mµ AB = AC ( gt) => AK = AH
=> <sub>AKH cân tại A </sub>
=>
1800
2
<i>A</i>
<i>AKH</i> <i>ABC</i>
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị
KH // BC
c)KỴ AI <sub>BC </sub>
XÐt <sub>IAC vµ </sub><sub>HBC cã:</sub>
<sub>90</sub>0
<i>H</i> <i>I</i> <sub>(gt)</sub>
<i>C</i><sub> chung </sub>
=> IAC <sub>HBC( g-g) </sub>
=>
2
2
<i>IC</i> <i>AC</i> <i>a</i>
<i>HC</i>
<i>HC</i> <i>BC</i> <i>b</i>
V× KH // BC =>ABC <sub>AKH</sub>
=>
2
2 3
2
( ) <sub>2</sub>
2
2
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>AH</i> <i>KH</i> <i><sub>b</sub></i> <i>ab</i> <i>a</i>
<i>KH</i>
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>b</i> <i>b</i>
Chøng minh:
V× AB // CD nªn ta cã:
<sub>AON </sub> <sub>COM => </sub>
<b>3</b>
<b> - Cñng cè : </b>
- GV nhắc lại kiến thức cơ bản chơng
<b>4- </b>
<b> H ớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập còn lại
<i><b>Ngày </b></i>
<i><b>soan:8/4/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 55</b>
<b>I- Mục tiêu bài gi¶ng:</b>
<b>- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chơng Để vận dụng</b>
kiến thức đã học vào thực tế .
<b>- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính tốn, chứng minh.</b>
- Kỹ năng trình bày bài chứng minh.
<b>- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của tốn học. Rèn tính tự giác.</b>
<b>II. ma trận đề kiểm tra :</b>
Chủ đề Nhận biết Thông hiu Vn dng Tng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định lí Ta lÐt trong tam
gi¸c
2
1
2
1
1
0,5
5
2,5
Tam giác đồng dạng 2
1
2
1
1
0,5
1
5
6
7,5
Tæng 4
2
4
2
3
6
11
10
<b> </b>
<b> c. đề kiểm tra : </b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 5® ) </b>
<i> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng .</i>
1/ Cho
^
<i>xAy . Trên Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trên Ay lấy hai điểm B', C' </i>
sao cho AC'<sub> : AB</sub>'<sub> = 9 : 2. Ta có :</sub>
a BB'// CC' b BB' = CC'
c BB' không song song với CC' d Các tam giác ABB' và ACC'
2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hình bình hành ABCD .
Đường chéo AC cắt DE,
BF tại M và N . Ta có:
a MC : AC = 2 : 3 b AM : AC = 1 : 3
c AM = MN = NC. d Cả ba kết luận còn lại đều đúng.
3/ Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau :AB = BC = CD = DE.Tỉ số
AC : BE bằng:
a 2 : 4 b 1 c 2 : 3 d 3 : 2
4/ Tam giác ABC có <i>A =</i>^ 90 , 0 <i>B =40</i>^ 0<sub>, tam giác A'B'C' có </sub><i>A =90</i>^ 0<sub> . Ta có </sub><sub></sub><i>ABC</i><sub></sub><sub></sub><i>A B C</i>' ' '
khi:
a
^
0
' 50
<i>C </i> <sub> b Cả ba câu còn lại đều đúng c </sub><i>C C</i>^ ^'<sub> d </sub>
^
0
' 40
<i>B </i>
5/ Cho tam giác ABC , đường thẳng d cắt AB, AC tại M,N sao cho AM:MB=AN=NC. Ta có:
a Cả 3 câu cịn lại đều đúng. b MB:AB=NC:AC
c MB:MA=NC:NA d AM:AB=AN:AC
6/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
a Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
b Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
c Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
d Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau
7/ <i>ABC</i><i>A B C</i>' ' '<sub> theo tỉ số 2 : 3 và </sub><i>A B C</i>' ' '<i>A B C</i>" " "<sub> theo </sub><sub>tØ sè 1 : 3 </sub><sub> .</sub>
" " "
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
<sub>theo tỉ số k . Ta có:</sub>
a k = 3 : 9 b k = 2 : 9 c k = 2 : 6 d k = 1 : 3
8/ Cho ABC<sub>MNP . Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta có:</sub>
a AC=8 cm , NP =16 cm b AC= 14 cm, NP= 8 cm
c AC= 8 cm, NP= 14 cm d AC= 14 cm, NP =16 cm
9/ Tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài 80 mm và 10 dm bằng :
a 8 b 2 : 25 c 80 : 10 d 1 : 8
10/ Tìm hai tam giác đồng dạng với nhau có độ dài (cùng đơn vị ) các cạnh cho trước :
c 5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14 d 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24
<b>Phần II : Tự luận ( 5đ ) </b>
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đờng cao AH của tam
giác ADB.
a. Chøng minh: <i>AHB</i><i>BCD</i>
b. Chøng minh: AD2<sub> = DH.DB </sub>
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH?
<b>D. Đáp án : </b>
<b>Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm ) mỗi phần đúng 0,5 điểm </b>
1a 2d 3c 4b 5a 6a 7b 8c 9b 10c
<b>PhÇn tù luËn: ( 5 ®iĨm ) </b>
Vẽ hình đúng + ghi GT + KL ( 0,5 đ )
a. <i>AHB</i><sub>vµ </sub><i>BCD</i><sub> cã : </sub>
^ ^
0
90
^ ^
1 1
<i>B</i> <i>D</i> <sub>( SLT) =></sub><i>AHB</i><i>BCD</i> <sub>( 1đ )</sub>
b.<sub>ABD và </sub><sub>HAD có : </sub>
^ ^
0
90
<i>A H</i> <sub>; </sub><i>D</i>^ <sub> chung =></sub><sub>ABD </sub><sub>HAD ( g-g)</sub>
=>
2
.
<i>AD</i> <i>BD</i>
<i>AD</i> <i>DH DB</i>
<i>HD</i> <i>AD</i> <sub> ( 1đ ) </sub>
c.<sub>vuông ABD cã :AB = 8cm ; AD = 6cm =>DB</sub>2<sub> = 8</sub>2<sub>+6</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> =>DB = 10 cm .(0,5®)</sub>
Theo chøng minh trªn AD2<sub> = DH.DB => DH = 6</sub>2<sub> : 10 = 3,6 cm </sub> <sub>(1®)</sub>
Cã <sub>ABD </sub><sub>HAD ( cmt) => </sub>
. 8.6
4,8
10
<i>AB</i> <i>BD</i> <i>AB AD</i>
<i>AH</i>
<i>HA</i><i>AD</i> <i>BB</i> <sub> cm </sub>
( 1® )
<b>E- Cđng cè- H ớng dẫn về nhà</b>
- GV: Nhắc nhở HS xem lại bài.
- Làm lại bài
- Xem trớc chơng IV: Hình học không gian.
<i><b>Soạn:15/04/08</b></i>
<i><b>Ging:</b></i> Chng IV:
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
-T mụ hỡnh trc quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái
niệm điểm, đờng thẳng, mp trong không gian.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thùc tÕ.
- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ của các khái niệm toán học.
<b>ii- chuẩn bị: </b>
- GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phơng, một số vật dụng hàng ngày có dạng
hình hộp chữ nhật.
Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp )
- HS: Thớc thẳng có vạch chia mm
<b>III- tiến trình bài dạy:</b>
<b>1- Tổ chức:</b>
<b>2- Kiểm tra:</b>
Lồng vào bài mới.
<b>3- Bài mới:</b>
- ĐVĐ: GV dựa trên mô hình hình hộp chữ nhật và trên hình vẽ Giới thiệu khái
niệm hình hộp chữ nhật và hình hộp lập phơng.
Bài mới.
- GV cho HS nhận xét tiếp: mặt, đỉnh, cạnh.
<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>1- Hình hộp chữ nhật:</b></i>
A B
cạnh
mặt
đỉnh
<i><b> Hình hộp lập ph</b><b> ơng:</b></i>
- HS chØ ra:
Hình hộp chữ nhật có
+ 8 nh
+ 6 mặt
+ 12 cạnh
- HS chỉ ra VD trong cuộc sống hàng
ngày là hình hộp
GV: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh mặt
cạnh
- Em hãy nêu VD về một hình hộp chữ nhật gặp
trong đời sống hàng ngày.
- Hãy chỉ ra cạnh, mặt, đỉnh của hình hộp lập
ph-ơng.
-GV: Cho học sinh làm nhận xét và chốt lại.
Hình hộp có sáu mặt là hình hộp chữ nhật
Hình lập phơng là hình hộp CN có 6 mặt là
những hình vuông
- GV cho hc sinh lm bài tập?
- HS đọc yêu cầu bài toán
<i><b>2- Mặt phẳng và đ</b><b> ờng thẳng:</b></i>
GV: Liên hệ với những khái niệm đã biết trong
hình học phẳng các điểm A, B, C… Các cạnh AB,
BC là những hình gì?
- Các mặt ABCD; A'B'C'D' là một phần của mặt
phẳng đó?
B C
A' D'
- GV: Nêu rõ tính chất: " Đờng thẳng đi qua hai
điểm thì nằm hồn tồn trong mặt phẳng đó"
* Các đỉnh A, B, C,… là các điểm
* C¸c cạnh AB, BC, là các đoạn thẳng
* Mỗi mặt ABCD, A'B'C'D' là một phần của mặt
phẳng.
<b>4- Củng cố:</b>
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm trả lời bài tËp 1,
2, 3 sgk/ 96,97
Cho HHCN có 6 mặt đều l hỡnh ch nht
- Các cạnh bằng nhau của hhcn ABCDA'B'C'D' là..
- Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng BA' thì O
nằm trên đoạn thẳng AB' không? Vì sao?...
- Nếu điểm K thuộc cạnh BC thì điểm K có thuộc
cạnh C'D' không ?
<b>5- H ớng dẫn về nhà:</b>
- Làm bài 4- cắt bằng bìa cứng rồi ghÐp l¹i
- HS nhËn xÐt tiÕp.
- HS đọc yêu cầu bài toán
- HS lên bảng chỉ ra các đỉnh, các
cạnh ( hoặc dùng phiếu học tập làm
bài tập? )
- Học sinh làm ra phiếu học tập
( Nháp )
+ Các mặt
+ Cỏc nh A,B,C l cỏc im
+ Cỏc cạnh AB, BC… là các đoạn
thẳng.
B C
A' D'
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
-T mụ hỡnh trc quan, GV giỳp h/s nm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái
niệm điểm, đờng thẳng, mp trong khơng gian.
- RÌn lun kü năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế.
- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.
<b>ii- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phơng, một số vật dụng hàng ngày có dạng
hình hộp chữ nhật.
Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp )
- HS: Thớc thẳng có vạch chia mm
<b>III- tiến trình bài dạy:</b>
<b>1- Tổ chức:</b>
<b>2- Kiểm tra bµi cị:</b>
GV: Đa ra hình hộp chữ nhật: HÃy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật?
<b>3- Bài mới:</b>
<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
+AA' vµ BB' có nằm trong
một mặt phẳng không? Có
thể nói AA' // BB' ? vì sao?
+ AD và BB' có hay không
có điểm chung?
<i><b>* H1: Gii thiu bi mới</b></i>
Hai đờng thẳng khơng có
điểm chung trong khơng
gian có đợc coi là //
khơng ? bài mới ta sẽ
nghiên cứu.
<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu hai đờng </b></i>
<i><b>thẳng // trong không gian.</b></i>
<i><b>* HĐ3: Giới thiệu đờng </b></i>
<i><b>thẳng song song với mp & </b></i>
<i><b>hai mp song song</b></i>
- GV: cho HS quan sát hình
vẽ ở bảng và nêu:
+ BC có // B'C' kh«ng?
+ BC cã chøa trong mp
( A'B'C'D') không?
- HS trả lời theo hớng dẫn
của GV
- HS trả lời bài tập ?3
+ Hãy tìm vài đờng thẳng
có quan hệ nh vậy với 1 mp
nào đó trong hình vẽ.
<b>1) Hai đ ờng thẳng song </b>
<b>song trong khơng gian.</b>
?1. + Có vì đều thuộc hình
chữ nhật AA'B'B
+ AD và BB' không có
điểm chung
a // b a, b <sub> mp (α)</sub>
a
* VÝ dô:
+ AA' // DD' ( cïng n»m
trong mp (ADD'A')
+ AD & DD' không // vì
không có điểm chung
+ AD & DD' kh«ng cïng
n»m trong mét mp
B
C
A
D
C'
A'
B'
* Chó ý: a // b; b // c a //
c
<b>2) § êng th¼ng song song </b>
<b>víi mp & hai mp song </b>
<b>song</b>
B
C
A
§
B'
D
B'
D
Đó chính là đờng thẳng //
mp
- GV: Giới thiệu 2 mp //
bằng mô hình
+ AB & AD cắt nhau tại A
và chúng chứa trong mp
( ABCD)
+ AB // A'B' vµ AD // A'D'
nghÜa lµ AB, AD quan hƯ
víi mp A'B'C'D' nh thÕ nào?
+ A'B' & A'D' cắt nhau tại
A' và chóng chøa trong mp
- HS làm bài tập:
?4 Có các cặp mp nào // với
nhau ở hình 78?
<b>4- Củng cố: GV nhắc lại </b>
các khái niệm đt // mp, 2
mp //, 2 mp c¾t nhau
<b>5- H ớng dẫn về nhà: Làm </b>
các bài tập 7,8 sgk
C'
A'
D'
BC// B'C ; BC kh«ng
(A'B'C'D')
?3
+ AD // (A'B'C'D')
+ AB // (A'B'C'D')
+ BC // (A'B'C'D')
+ DC // (A'B'C'D')
Đờng thẳng song song với
mp:
BC // mp (A'B'C'D') <sub> </sub>
BC// B'C'
BC
kh«ng <sub> (A'B'C'D')</sub>
* Hai mp song song
mp (ABCD) // mp
(A'B'C'D')
a // a'
b // b'
<sub> a </sub>
a', b' mp
(A'B'C'D')
a, b mp ( ABCD)
?4 : mp (ADD/<sub>A</sub>/<sub> )// mp </sub>
(IHKL )
mp (BCC/<sub>B</sub>/<sub> )// mp (IHKL )</sub>
mp (ADD/<sub>A</sub>/<sub> )// mp (BCC</sub>/<sub>B</sub>/
)
mp (AD/<sub>C</sub>/<sub>B</sub>/<sub> )// mp </sub>
(ADCB )
<b>3) Nhận xét:- a // (P) thì a </b>
và (P) khơng có điểm
chung- (P) // (Q) (P) và
(Q) khơng có điểm chung-
(P) và(Q) có 1 điểm chung
A thì có đờng thng a chung
i qua A (P)
<i><b>Ngày soạn:22/04/08</b></i> <b>TiÕt 57</b>
A
C
D
C'
H
B
A' B'
D'
I
L
K
<i><b>Ngày giảng:</b></i> Thể tích hình hộp chữ nhật
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
-T mụ hỡnh trc quan, GV giỳp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
Biết một đờng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm đợc
cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bớc đầu nắm đợc
phơng pháp chứng minh1 đờng thẳng vng góc với 1 mp, hai mp //
- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thực tế của các khái niệm toán học.
<b>ii- ph ơng tiện thực hiện: </b>
- GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phơng, một số vật dụng hàng ngày có dạng
hình hộp chữ nhật.
-Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp )
- HS: Thớc thẳng có vạch chia mm
<b>III- tiến trình bài dạy:</b>
<b>1- Tổ chức:</b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>
Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' hÃy chỉ ra và chứng minh
a -Một cạnh của hình hộp chữ nhật // với 1 mp
b - Hai mp //
<b>3- Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>* HĐ1: Tìm hiểu kiến thøc </b></i>
<i>míi</i>
- HS trả lời tại chỗ bài tập ?1
. GV: chốt lại đờng thẳng
mp
a <sub>a' ; </sub>
b <sub>b'</sub>
a <sub>mp (a',b') </sub> <sub> a' c¾t b'</sub>
- GV: Hãy tìm trên mơ hình
- HS tr¶ lêi theo híng dÉn
cđa GV
- HS ph¸t biĨu thĨ nào là 2
mp vuông góc?
- HS trả lời theo híng dÉn
cđa GV
<b> </b>
- GV: ở tiểu học ta đã học
cơng thức tính thể tích của
hình hộp chữ nhật. Hãy nhắc
lại cơng thức đó?
- Nếu là hình lập phơng thì
công thức tính thể tích sẽ là
<b>1) Đ ờng thẳng vuông góc </b>
<b>với mặt phẳng - Hai mặt </b>
<b>phẳng vuông góc</b>
?1
AA' <sub> AD vì AA'DD' là </sub>
hình chữ nhật
AA' <sub>AB vì AA'B'B là hình </sub>
chữ nhật
Khi ú ta núi: A/<sub>A vuụng </sub>
góc với mặt phẳng ( ABCD)
tại A và kí hiệu :
A/<sub>A </sub><sub></sub><sub> mp ( ABCD )</sub>
<b>* Chó ý:</b>
+ NÕu a <sub>mp(a,b); a </sub>
mp(a',b')
th× mp (a,b) <sub>mp(a',b')</sub>
<b>* NhËn xÐt: SGK/ 101</b>
?2
Cã B/<sub>B, C</sub>/<sub>C, D</sub>/<sub>D vu«ng gãc </sub>
mp (ABCD )
Cã B/<sub>B </sub><sub></sub><sub> (ABCD)</sub>
B/<sub>B </sub><sub></sub><sub> mp (B</sub>/<sub>BCC' )</sub>
Nªn mp (B/<sub>BCC' ) </sub><sub></sub><sub> mp </sub>
(ABCD)
C/m t2<sub>: </sub>
mp (D/<sub>DCC' ) </sub><sub></sub><sub> mp </sub>
(ABCD)
mp (D/<sub>DAA' ) </sub><sub></sub><sub> mp </sub>
(ABCD)
gì?
<i><b>* HĐ2: Tính thể tích hình </b></i>
<i>hép ch÷ nhËt</i>
GV yêu cầu HS đọc SGK tr
102-103 phần thể tích hình
hộp chữ nhật đến cơng thức
tính thể tích hình hộp chữ
nhật
* VÝ dơ:
+ HS lên bảng làm VD:
<i><b>*HĐ3: Củng cố</b></i>
<b>Bài tập 10/103</b>
<b>Bài tập 11/ SGK:</b>
Tính các kích thớc của một
hình hộp ch÷ nhËt, biÕt r»ng
chóng tØ lƯ víi 3, 4, 5 và thể
tích của hình hộp này là 480
cm3
<i><b>*HĐ5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
Làm các bài tập 12, 13 và
xem phần luyện tập
V = a.b.c
Vlập phơng = a3
<b>2) Thể tích hình hộp chữ </b>
<b>nhật</b>
b
a c
c
VH×nh hép CN= a.b.c ( Víi a, b,
c là 3 kích thớc của hình hộp
chữ nhật )
Vlập phơng = a3
S mỗi mặt = 216 : 6 = 36
+ Độ dài của hình lập phơng
a = 36= 6
V = a3<sub> = 6</sub>3<sub> = 216</sub>
A
B
E
F
D C
H G
a) BF <sub>EF vµ BF </sub><sub>FG ( t/c </sub>
HCN) do đó :
BF <sub> (EFGH)</sub>
b) Do BF <sub> (EFGH) mµ BF</sub>
<sub>(ABFE) </sub>
(ABFE) <sub>(EFGH)</sub>
* Do BF <sub> (EFGH) mà BF</sub>
<sub>(BCGF) </sub>
<sub> (BCGF) </sub><sub>(EFGH)</sub>
Gọi các kích thớc của hình
hộp chữ nhật là a, b, c
Ta cã: 3 4 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
= k
Suy ra a= 3k ; b = 4k ; c =5k
V = abc = 3k. 4k. 5k = 480
Do đó k = 2
VËy a = 6; b = 8 ; c = 10
<i><b>Ngày soạn:20/04/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> Luyện tập<b>Tiết 58</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> -T lý thuyt, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một </b>
đ-ờng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm đợc công thức tính
thể tích hình hộp chữ nhật
- Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bớc đầu nắm đợc
phơng pháp chứng minh1 đờng thẳng vng góc với 1 mp, hai mp //
- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.
<b>ii- ph ơng tiện thực hiện: </b>
- GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phơng, một số vật dụng hàng ngày có dạng
hình hộp chữ nhật. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp )
- HS: Bài tập về nhà
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra bài cũ:</b>
Lồng vào bµi míi.
<b>C- Bµi míi : </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>* HĐ1: Chữa các bài tập</b></i>
- HS điền vào bảng
- Nhc li phng phỏp dựng
<sub> mp</sub>
a <sub>mp(a'b')</sub>
<sub> a </sub><sub>a' ; a </sub><sub>b'</sub>
a' c¾t b'
+ Nhắc lại đờng thẳng // mp
BC// mp (A'B'C'D')
BC // B'C'
<sub> BC </sub><sub>mp(A'B'C'D')</sub>
+ Nhắc lại 2 mp <sub>:</sub>
Nếu a <sub> mp (a,b)</sub>
a <sub> mp (a',b')</sub>
th× mp (a,b) <sub>mp (a',b')</sub>
- GV: cho HS nhắc lại đt
mp
đt //
mp //
mp
HS điền vào bảng
<b>1) Chữa bài 13/104</b>
Chiều dài 22 18
Chiều rộng 14 <b>5</b>
ChiỊu cao 5 6
Diện tích 1 đáy <b>308</b> 90
Thể tích <b>1540</b> <b>540</b>
A
B
E
F
D C
H G
b) AB <sub> mp(ADEH) </sub>
nh÷ng mp <sub>mp (ADHE)</sub>
c) AD // mp (EFGH)
Ta có: AD // HE vì ADHE là
hình chữ nhật (gt)
HE <sub> mp ( EFGH)</sub>
B
C
F
GV gợi ý gọi HS lên bảng
làm rồi chữa BT cho HS
GV gợi ý gọi HS lên bảng
làm rồi chữa BT cho HS
<i><b>* HĐ2: HS làm việc theo </b></i>
<i>nhóm</i>
- GV: Cho HS lm việc nhóm
- Các nhóm trao đổi và cho
biết kết quả.
<b>Bµi tËp 4</b>
Gọi 3 kích thớc của hình hộp
chữ nhật là a, b, c và EC = d
CMR: d = <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2
<i><b>*H§3: Cđng cè </b></i>
HS chữa bài tập 18 tại chỗ
Phân tích đờng đi từ E đến C
<i><b>*HĐ4: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Làm các bài tập 15, 17
- Tìm điều kiện để 2 mp //
G
A D
E H
<b>2) Chữa bài 14/104</b>
a) Thể tích nớc đổ vào:
120. 20 = 2400 (lÝt) = 2,4 m3
Diện tích đáy bể là:
2,4 : 0,8 = 3 m2
ChiỊu réng cđa bĨ níc:
3 : 2 = 1,5 (m)
b) ThĨ tÝch cđa bĨ lµ:
20 ( 120 + 60 ) = 3600 (l) =
ChiỊu cao cđa bĨ lµ:
3,6 : 3 = 1, 2 m
<b>3) Chữa bài 15/104</b>
Khi cha thả gạch vào nớc
cách miệng thùng là:
7 - 4 = 3 dm
Thể tích nớc và gạch tăng
bằng thể tích của 25 viên
gạch
2 .1. 0,5. 25 = 25 dm3
Din tớch ỏy thựng l:
7. 7. = 49 dm3
Chiều cao nớc dâng lên là:
25 : 49 = 0, 51 dm
Sau khi thả gạch vào nớc còn
cách miệng thùng là:
3- 0, 51 = 2, 49 dm
Theo Pi Ta Go ta cã:
AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> (1)</sub>
EC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AE</sub>2<sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) <sub> EC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> +</sub>
BC2<sub>+ AE</sub>2
Hay d = <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2
HS chữa bài tập 18 tại chỗ
HS ghi BTVN
<i><b>Ngày soạn:20/04/08</b></i>
<i><b>Ngy ging:</b></i> hỡnh lng tr ng<b>Tit 59</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
-T mụ hỡnh trc quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ
đứng. Nắm đợc cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm đợc các yếu tố đáy, mặt bên,
chiều cao… Rèn luyện kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3 bớc: Đáy, mặt bên, đáy
thứ 2- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm tốn học.
<b>ii- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- GV: Mơ hình hình lăng trụ đứng. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp )
- HS: Thíc thẳng có vạch chia mm
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chøc:</b>
<b>B- KiĨm tra bµi cị:</b>
Bµi tËp 16/ SGK 105
<b>C- Bµi míi : </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu bài và tìm </b></i>
<i>kiếm kiến thøc míi.</i>
Chiếc đèn lồng tr 106 cho ta hình
ảnh một lăng trụ đứng. Em hãy
quan sát hình xem đáy của nó là
hình gì ? các mặt bên là hình gì ?
- GV: Đa ra hình lăng trụ đứng và
giới thiệu
Hình chữ nhật, hình vng là các
dạng đặc biệt của hình bình hành
nên hình hộp chữ nhật, hình lập
phơng cũng là những lăng trụ
đứng.
GV đa ra một số mơ hình lăng trụ
đứng ngũ giác, tam giác…
chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên
của lăng trụ.
GV ®a ra vÝ dơ
<b>1.Hình lăng trụ đứng</b>
+ A, B, C, D, A1, B1, C1, D1 Là các đỉnh
+ ABB1A1; BCC1B1 ... các mặt bên là các hình chữ
nhật
+ Đoạn AA1, BB1, CC1// và bằng nhau là các
cạnh bên
+ Hai mt: ABCD, A1 B1C1D1 l hai ỏy
+ di cnh bờn c gi l chiu cao
+ Đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác ta gọi là lăng
trụ tam giác, lăng trụ tứ giác, lăng trụ ngũ giác
+ Các mặt bên là các hình chữ nhật
+ Hai đáy của lăng trụ là 2 mp //.
?1
A1A AD ( vì AD D1A1 là hình chữ nhật )
A1A AB ( vì ADB1`A1 là hình chữ nhật )
M AB v AD là 2 đờng thẳng cắt nhau của mp
( ABCD)
Suy ra A1A mp (ABCD )
C/ m T2<sub>:</sub>
A1A mp (A1B1C1D1 )
Các mặt bên có vng góc với hai mặt phẳng đáy
* Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành đợc
gọi là hình hộp đứng
Trong hình lăng trụ đứng các cạnh bên // và bằng
nhau, các mặt bên là các hình chữ nhật.
<b>2- VÝ dơ:</b>
A1
A
B
C1
B
1
<i><b>* H§2: Những chú ý</b></i>
<i><b>*HĐ3: Củng cố</b></i>
- HS chữa bài 19, 21/108
- Đứng tại chỗ trả lời
<i><b>*HĐ4: Hớng dẫn về nhà</b></i>
+Học bài cũ
+Làm các bài tập 19, 22 sgk
+Tập vẽ h×nh.
ABCA/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> là một lăng trụ đứng tam giác</sub>
Hai đáy là những tam giác bằng nhau
Các mặt bên là những hình chữ nhật
Độ dài một cạnh bên đợc gọi là chiu cao
<b>2) Chỳ ý:</b>
- Mặt bên là HCN: Khi vẽ lên mp ta thờng vẽ thành
HBH
- Các cạnh bên vẽ //
- Các cạnh vuông góc có thể vẽ không vuông góc
- HS ng ti ch tr li
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngy giảng:</b></i> Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng<b>Tiết 60</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
-T mụ hỡnh trc quan, GV giỳp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng.
- HS chứng minh cơng thức tính diện tích xung quanh một cách đơn giản nhất
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo CT tính diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng trong bài tập. Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm tốn học.
<b>ii- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- GV: Mơ hình hình lăng trụ đứng. Bìa cắt khai triển
- HS: Làm đủ bài tập để phục vụ bài mới
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra bài cũ:</b>
Chữa bµi 22
+ TÝnh diƯn tÝch cđa H.99/109 (a)
+ Gấp lại đợc hình gì? có cách tính diện tích hình lăng trụ
<b>C- Bài mới:</b>
<i><b> * HĐ1: Đặt vấn đề: Qua bài chữa của bạn có nhận xét gì về diện tích HCN: AA'B'B </b></i>
đối với hình lăng trụ đứng ADCBEG Diện tích đó có ý nghĩa gì? Vậy diện tích xung
<b>Hoạt động ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>* HĐ2: Xây dựng c«ng thøc tÝnh diƯn 1) C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh</b></i>
C'
A B
C
A' B'
<i><b>tÝch xung quanh</b></i>
- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?1
Quan sát hình khai triển của hình lăng
trụ đứng tam giác
+ Độ dài các cạnh của 2 đáy là:
2,7 cm; 1,5 cm; 2 cm
* HS lµm bµi tËp ? C
B E
Có cách tính khác không ?
Ly chu vi đáy nhân với chiều cao:
( 2,7 + 1,5 + 2 ) . 3 = 6,2 .3 = 18,6 cm2
<i>*Diện tích xung quanh của hình lăng </i>
<i>trụ đứng bằng tổng diện tích của các </i>
<i>mặt bên</i>
<b> Sxq= 2 p.h</b>
+ p: nửa chu vi đáy
+ h: Chiều cao lăng trụ
+ Đa giác có chu vi đáy là 2 p thì
Sxung quanh của hình lăng trụ đứng:
Sxq= 2 p.h
Sxq= a1.h + a2 .h + a3 .h + …+ an .h
= ( a1 + a2+ a3 +… an).h = 2 ph
Diện tích tồn phần của hình lăng trụ
đứng tính thế nào ?
<i><b>*H§3: VÝ dơ</b></i>
Cho lăng trụ đứng tam giác ABCDEG
sao cho <sub>ADC vuông ở C có AC = 3 </sub>
cm, AB = 6 cm, CD = 4 cm thì diện
tích xung quanh là bao nhiêu?
GV gi HS c bi ?
Để tính diện tích toàn phần của hình
lăng trụ ta cần tính cạnh nào nữa?
Tính diện tích xung quanh của hình
lăng trụ?
Tớnh din tớch hai ỏy
Tính diện tích toàn phần của hình lăng
trụ
GV treo bng ph bi tp ?
Yờu cầu HS hoạt động nhóm
Thời gian hoạt động nhóm 7 phút
GV treo bảng phụ của các nhóm
Cho các nhóm nhận xét chéo
GV chốt đa lời giải chính xác
?1
* HS lµm bµi tËp ?
- DiƯn tÝch AA'B'B = ?
- So sánh nó với hình lăng trụ từ đó suy ra
cơng thức tính diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đứng:
+ Độ dài các cạnh của 2 đáy là:
2,7 cm; 1,5 cm; 2 cm
+ Diện tích của hình chữ nhật thứ nhất là:
2,7 . 3 = 8,1 cm2
+Diện tích của hình chữ nhật thứ hailà: 1,5 .
3 = 4,5cm2
+Diện tích của hình chữ nhật thứ balà: 2 . 3
= 6cm2
+ Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là:
8,1 + 4,5 + 6 = 18,6 cm2
C
* Diện tích toàn phần :
<b>Stp= Sxq + 2 S đáy</b>
<b>2) VÝ dô:</b>
D E
<sub>ADC vu«ng ë C cã: AD</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> + CD</sub>2
= 9 + 16 = 25 AD = 5
Sxq = ( 3 +4 + 5). 6 = 72; S2® = 3 . 4 = 12
Stp = 72 + 12 = 84 cm2
<b>3)Luyện tập: Bài 23/ SGK 111</b>
a) Hình hộp ch÷ nhËt
Sxq = ( 3 + 4 ). 2,5 = 70 cm2
2S® = 2. 3 .4 = 24cm2
Stp = 70 + 24 = 94cm2
b) Hình lăng trụ đứng tam giác:
CB = 2232 13 ( định lý Pi Ta Go )
Sxq = ( 2 + 3 + 13 ) . 5 = 5 ( 5 + 13 )
= 25 + 5 13 (cm 2<sub>) </sub>
<i><b>*H§4: Cđng cè</b></i>
- GV: Cho HS nhắc lại cơng thức tớnh
Sxqv Stp ca hỡnh lng tr ng.
<b>* Chữa bài 24</b>
2S® =2.
1
2<sub> . 2. 3 = 6 (cm </sub>2<sub>) </sub>
Stp = 25 + 5 13 + 6 = 31 + 5 13 (cm 2)
<i><b>*H§5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
HS làm các bài tập 25, 26
HD: Để xem có gấp đợc hay khơng dựa trên những yếu tố nào ? Đỉnh nào trùng
nhau, cạnh no trựng nhau sau khi gp.
<i><b>Ngày soạn:20/04/08</b></i>
<i><b>Ngy ging:</b></i> Th tớch hỡnh lng tr ng<b>Tit 61</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
-T mụ hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng.
- HS chứng minh cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo cơng thức tính thể tích của hình lăng
trụ đứng trong bài tập. Củng cố vững chắc các khái niệm đã học: song song, vng góc
của đờng của mặt.Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm tốn học.
<b>ii- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- GV: Mơ hình hình lăng trụ đứng. Hình lập phơng, lăng trụ.
- HS: Làm đủ bài tp phc v bi mi
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tỉ chøc:</b>
<b>B- KiĨm tra bµi cị:</b>
Phát biểu cơng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật: ABCDEFGH so với thể tích
của hình lăng trụ đứng ABCDEFGH?
<b>C- Bµi míi:</b>
<i><b>* HĐ1: Đặt vấn đề</b></i>
Từ bài làm của bạn ta thấy: VHHCN = Tích độ dài 3 kích thớc
Cắt đơi hình hộp chữ nhật theo đờng chéo ta đợc 2 hình lăng trụ đứng tam giác. Vậy ta
có cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng ntn? Bài mi
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>*HĐ2: Công thøc tÝnh thÓ </b></i>
<i>tÝch </i>
GV nhắc lại các kiến thức
đã học ở tiết trớc: VHHCN =
a. b. c
( a, b , c độ dài 3 kích thớc)
Hay V = Diện tích đáy .
Chiều cao
GV yêu cầu HS làm ? SGK
So sánh thể tích của lăng
trụ đứng tam giác và thể
<b>1)C«ng thøc tÝnh thể tích</b>
<b>?</b>
Thể tích hình hộp chữ nhật
là : 5 . 4 . 7 = 140
Thể tích lăng trụ đứng tam
giác là:
5.4.7 5.4
.7
2 2
= S® . ChiỊu
cao
<b>Tổng qt: V</b>lăng trụ đứng =
1
2
Vhhcn
Vlăng trụ đứng = S. h; S: diện
tích đáy, h: chiều cao
<sub> V</sub><sub>lăng trụ đứng</sub><sub> = </sub>
1
2<sub>a.b.c </sub>
<b>V = S. h</b>
( S: là diện tích đáy, h là
chiều cao )
tích hình hộp chữ nhật ( Cắt
theo mặt phẳng chứa đờng
chéo của 2 đáy khi đó 2
lăng trụ đứng có đáy là là
tam giác vng bằng nhau
a) Cho lăng trụ đứng tam
giác, đáy là tam giác ABC
vuông tại C: AB = 12 cm,
AC = 4 cm, AA' = 8 cm.
Tớnh th tớch hỡnh lng tr
ng trờn?
HS lên bảng trình bày?
<i><b>*HĐ3 : Củng cố</b></i>
- Qua vớ d trờn em có nhận
xét gì về việc áp dụng cơng
thức tình thể tích của hình
lăng trụ đứng riêng và hình
khơng gian nói chung
- Khơng máy móc áp dụng
cơng thức tính thể tích
trong 1 bài tốn cụ thể
- Tính thể tích của 1 hình
trong khơng gian có thể là
tổng của thể tích các hình
thành phần ( Các hình có
thể có cơng thức riêng)
<b>* Làm bài tập 27/ sgk</b>
Quan sát hình và điền vào
bảng
<i><b>*H§4: Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- HS lµm bµi tËp 28, 30
- Hớng dẫn bài 28:
Đáy là hình gì? chiều cao ?
suy ra thÓ tÝch?
Dựa vào định nghĩa để xác
- Hớng dẫn bài 30
Phần c:
Phõn chia hp lý để có 2
<b>2)VÝ dơ:</b>
C
Do tam giác ABC vuông tại
C
Suy ra:
CB =
2 2 <sub>12</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>8 2</sub>
<i>AB</i> <i>AC</i>
VËy S =
1
.4.8 2 16 2
2. <sub>cm</sub>2
V = 8 h = 16 2.8 128 2
cm3
<b>b) VÝ dô: (sgk)</b>
A a
B
b
E
F
D C
c
H G
b 5
h 2
h1 8
Diện tích 1 đáy <b>5</b>
ThĨ tÝch <b>40</b>
C
B E
A <sub>D</sub>
G
h
1
hình có th ỏp dng cụng
thc tớnh th tớch c.
<i><b>Ngày soạn:20/04/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
- GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. áp dụng vào giải BT.
- HS áp dụng cơng thức để tính thể tích hình lăng trụ đứng.
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn để tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong bài tập.
- Củng cố vững chắc các k/niệm đã học: song song, vng góc của đờng của mặt.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm tốn học.
<b>ii- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- GV: Mơ hình hình lăng trụ đứng
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tỉ chøc:</b>
<b>B- KiĨm tra bµi cị:</b>
Nêu cơng thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng?
<b>C- Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* H§1: Tỉ chøc lun tËp</b></i>
a) S® = 28 cm2 ; h = 8
b) SABC = 12 cm2 ; h = 9 cm
- GV: Cho HS làm ra nháp ,
HS lên bảng chữa
- Mỗi HS làm 1 phần.
- HS lên bảng chữa
- Chiu cao ca hình lăng
trụ là 10 cm - Tính V?
( Có thể phân tích hình lăng
trụ đó thành 2 hình lăng trụ
tam giác có diện tích đáy
12 cm2<sub> và 16 cm</sub>2<sub> rồi cộng </sub>
hai kết quả)
Điền số thích hợp vào ô
trống
<b>1) Chữa bài 34 ( sgk)</b>
8
A
9
S®= 28 cm2
B
C SABC = 12 cm2
a) S® = 28 cm2 ; h = 8
V = S. h = 28. 8 = 224
cm3
b) SABC = 12 cm2 ; h = 9 cm
V = S.h = 12 . 9 = 108
cm3
<b>2) Chữa bài 35</b>
Din tớch ỏy là:
c
A
B
C
D
8 <sub>4</sub>
HS lµm bµi tËp 32
E
D
GV gọi HS lên bảng điền
vào bảng?
<i><b>*HĐ2: Củng cố</b></i>
- Không máy móc áp dụng
( 8. 3 + 8. 4) : 2 = 28 cm2
V = S. h = 28. 10 = 280 cm3
Có thể phân tích hình lăng
trụ đó thành 2 hình lăng trụ
tam giác có diện tích đáy
lần lợt là
12 cm2<sub> vµ 16 cm</sub>2<sub> rồi cộng </sub>
hai kết quả)
<b>3) Chữa bài 32</b>
- Sđ = 4. 10 : 2 = 20 cm2
- V lăng trụ = 20. 8 = 160
cm3
- Khối lợng lỡi rìu
m = V. D = 0,160. 7,874 =
1,26 kg
<b>3) Ch÷a bài 31</b>
Lăng trụ 1 Lăng trụ 2
Chiều cao
lng tr
ng
5 cm 7 cm
Chiều cao
<sub>ỏy</sub>
<b>4 cm</b> 14
5
Cạnh tơng
ứng
Chiều cao
<sub>ỏy</sub>
3 cm 5 cm
Diện tích
ỏy 6 cm2 <b>7 cm</b>
Thể tích
hình lăng
tr ng <b>30 cm</b>
<b>3</b> <sub>49 cm</sub>
HS nghe GV cđng cè bµi.
HS ghi BTVN
<i><b>Ngày soạn:20/04/08</b></i>
<i><b>Ngy ging:</b></i> hỡnh chúp u v hỡnh chúp ct u<b>Tit 63</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
-T mụ hỡnh trc quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình chóp và hình
chóp cụt đều. Nắm đợc cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm đợc các yếu tố đáy,
mặt bên, chiều cao… Rèn luyện kỹ năng vẽ hình hình chóp và hình chóp cụt đều theo
3 bớc: Đáy, mặt bên, đáy thứ 2
- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.
<b>ii- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- GV: Mơ hình hình hình chóp và hình chóp cụt đều. Bảng phụ ( tranh vẽ )
- HS: Bìa cứng kéo bng keo
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra bµi cị: Lång vµo bµi míi</b>
<b>C- Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu hình chóp</b></i>
- GV: Dùng mơ hình giới thiệu cho
HS khái niệm hình chóp, dùng
hình vẽ giới thiệu các yếu tố có
liên quan, từ đó hớng dẫn cách vẽ
hình chúp
- GV: Đa ra mô hình chóp cho HS
nhận xét:
- Đáy của hình chóp
- Các mặt bên là các tam giác
- Đờng cao
<i><b>* H2: Hỡnh thnh khỏi nim </b></i>
<i><b>hình chóp đều</b></i>
- GV: Đa ra mơ hình chóp đều cho
HS nhn xột:
- Đáy của hình chóp
- Các mặt bên là các tam giác
- Đờng cao
<i><b>Khỏi nim : SGK/ 117</b></i>
S. ABCD là hình chóp đều :
( ABCD) là đa giác đều
<sub> SBC = </sub><sub>SBA = </sub><sub>SDC = </sub>
…
<b>? . Cắt tấm bìa hình 118 rồi gấp lại </b>
thành hình chóp đều.
GV yªu cầu HS làm bài tập 37/
SGK tr118
<i><b>* H3: Hỡnh thành khái niệm </b></i>
<i><b>hình chóp cụt đều</b></i>
- GV: Cho HS quan sát và cắt hình
chóp thành hình chóp cụt
- Nhận xét mặt phẳng cắt
- Nhận xét các mặt bên
<b>1) Hình chóp</b>
- Đáy là một đa giác
- Cỏc mt bờn là các tam giác có chung 1 đỉnh
- SAB, SBC, … là các mặt bên
- SH <sub> (ABCD) là đờng cao</sub>
- S là đỉnh
- Mặt đáy: ABCD
Hình chóp S.ABCD có đỉnh là S, đáy là tứ giác
ABCD, ta gọi là hình chóp tứ giác
<b>1) Hình chóp đều</b>
D C
A
- Đáy là một đa giác đều
- Các mặt bên là các tam giác cân = nhau
- Đờng cao trùng với tâm của đáy
- Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình vng,
- Chân đờng cao H là tâm của đờng tròn đi qua
các đỉnh của mặt đáy
- Đờng cao vẽ từ đỉnh S của mỗi mặt bên của hình
<i><b>chóp đều gọi là trung đoạn của hình chóp đó</b></i>
<i><b>Trung đoạn của hình chóp khơng vng góc với </b></i>
mặt phẳng đáy, chỉ vng góc cạnh đáy của hình
chóp
<b>? Cắt tấm bìa hình 118 rồi gấp lại thành hình chóp</b>
đều.
<b>Bµi tËp 37/ SGK tr118</b>
a.Sai, vì hình thoi khơng phảI là tứ giác đều
b.Sai, vì hình chữ nhật khơng phải là tứ giác đều
<b>3) Hình chóp cụt đều</b>
<i><b>*H§4: Cđng cè</b></i>
- HS đứng tại chỗ trả lời bài 37
- HS làm bài tập 38
Điền vào bảng
<i><b>*HĐ5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Làm các bài tËp 38, 39 sgk/119
+ Cắt hình chóp bằng một mặt phẳng // đáy của
hình chóp ta đợc hình chóp cụt
- Hai đáy của hình chóp cụt đều //
<i><b>NhËn xÐt :- Các mặt bên của hình chóp cụt là các </b></i>
hình thang cân
- Hỡnh chúp ct u cú hai mt đáy là 2 đa giác
đều đồng dạng với nhau
Chãp
tam giác
u
Chúp t
giỏc u
Chóp
ngũ giác
u
Chúp lc
giỏc u
ỏy Tam giỏc
u
Hình
vuông
Ng giỏc
u
Lc giỏc
u
Mt bên Tam giác<sub>cân</sub> Tam giác<sub>cân</sub> Tam giác<sub>cân</sub> Tam giác<sub></sub>
cân---Số cạnh
đáy <b>3</b> <b>4</b> 5 <b>6</b>
Số cạnh <b>6</b> <b>8</b> 10 <b>12</b>
Số mặt <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>
<i><b>Ngày soạn:22/04/08</b></i>
<i><b>Ngy ging:</b></i> Din tớch xung quanh hỡnh chúp u<b>Tit 64</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
-T mụ hỡnh trực quan, GV giúp HS nắm chắc cơng thức tính S xung quanh của
hình chóp đều.Nắm đợc cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm đợc các yếu tố đáy,
mặt bên, chiều cao… Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh hình chóp.
- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ cđa c¸c kh¸i niệm toán học.
<b>ii- ph ơng tiện thực hiện: </b>
- GV: Mơ hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Bảng phụ
- HS: Bìa cứng kéo băng keo
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Phần làm bài tập ở nhà của HS
<b>C- Bài míi:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* H§1: Giới thiệu công thức</b></i>
<i>tính diện tích xung quanh </i>
<i>hình chóp </i>
GV: Yêu cầu HS đa ra sản
phẩm bài tập đã làm ở nhà
& kiểm tra bằng câu hỏi
sau:
<b>1) C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch</b>
<b>xung quanh </b>
- Tính đợc S của các tam
bªn
A
C
S
B
D
H
- Có thể tính đợc tổng diện
tích của các tam giác khi
ch-a gấp?
- Nhận xét tổng diện tích
của các tam giác khi gấp và
diện tích xung quanh hình
hình chóp đều?
a.Số các mặt bằng nhau
trong 1 hình chóp tứ giác
đều l:
b.Diện tích mỗi mặt tam
giác là:
c.Din tớch ỏy của hình
chóp đều..
d.Tổng diện tích các mặt
bên của hình chóp đều là:
GV giải thích : tổng diện
tích tất cả các mặt bên là
diện tích xung quanh ca
hỡnh chúp
GV đa mô hình khai triển
hình chóp tứ giác
Tớnh din tớch xung quanh
ca hỡnh chóp tứ giác đều:
GV : Với hình chóp đều nói
chung ta có:
Tính diện tích tồn phần của
hình chóp đều thế nào?
áp dụng: Bài 43 a/ SGK/ 121
- GV: Cho HS thảo luận
nhóm bài tập VD
<i><b> *H§2: VÝ dơ</b></i>
Hình chóp S.ABCD 4 mặt là
BiÕt AB = R 3 3
?a. Là 4 mặt, mỗi mặt là 1
tam giác cân
b.
4.6
2 <sub>= 12 cm</sub>2
c. 4. 4 = 16 cm2
d. 12 . 4 = 48 cm2
Diện tích xung quanh của
hình chóp tứ giác đều:
Diện tích mỗi tam giác là:
.
2
<i>a d</i>
Sxq của tứ giác đều:
Sxq = 4.
.
2
<i>a d</i>
=
4
.
2
<i>a</i>
<i>d</i>
= P. d
Công thức: SGK/ 120
p: Nửa chu vi đáy
d: Trung đoạn hình chóp
đều
* Diện tích tồn phần của
hình chóp đều:
Bµi 43 a/ SGK: S Xq = p. d =
20.4
.20
2 <sub> = 800 cm</sub>2
Stp = Sxq + Sđáy= 800 + 20 .
20 = 1200 cm2
<b>2) VÝ dơ:</b>
Hình chóp S.ABCD đều nên
bán kính đờng trịn ngoại
tiếp tam giác đều là R 3
Nên AB = R 3 = 3 3 =
3 ( cm)
* DiÖn tÝch xung quanh h×nh
h×nh chãp :
S Xq = p. d
<i><b>*HĐ3: Củng cố</b></i>
Chữa bài tập 40/121
<i><b>*HĐ4: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Làm các bài tËp: 41, 42, 43
sgk
Sxq = p.d =
9 3 27
. . 3 = 3
2 2 4 <sub> ( cm</sub>2<sub>)</sub>
* Chữa bài tập 40/121
+ Trung on ca hỡnh chúp
đều:
SM2<sub> = 25</sub>2<sub> - 15</sub>2<sub> = 400 </sub>
SM = 20 cm
+ Nửa chu vi đáy: 30. 4 : 2
= 60 cm
+ Diện tích xung quanh
hình hình chóp đều:
60 . 20 = 1200
cm2
+ Diện tích tồn phần hình
chóp đều:
1200 + 30.30 = 2100 cm2
HS ghi BTVN
<i><b>Ngµy so¹n:22/04/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i> Thể tích của hình chóp đều<b>Tiết 65</b>
<b>I- Mơc tiêu bài dạy:</b>
-T mụ hỡnh trc quan, GV giỳp HS nắm chắc cơng thức tính Vcủa hình chóp
đều.
- Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các
yếu tố của hình chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.
- Gi¸o dơc cho HS tÝnh thùc tế của các khái niệm toán học.
<b>ii- ph ơng tiện thùc hiƯn: </b>
- GV: Mơ hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Dụng cụ đo lờng
- HS: Cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Phát biểu cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. áp dụng tính chiều cao của hình
lăng trụ đứng tứ giác đều có dung tích là 3600 lít và cạnh hình vng của đáy là 3 m
<b>C- Bài mới:</b>
B
A
C
S
B
D
H
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu cơng </b></i>
<i>thức tính thể tích của hình </i>
<i>chóp đều</i>
- GV: đa ra hình vẽ lăng trụ
đứng tứ giác và nêu mối
quan hệ của thể tích hai
hình lăng trụ đứng có đáy là
đa giác đều và một hình
chóp đều có chung đáy và
cùng chiều cao
- GV: Cho HS làm thực
nghiệm để chứng minh thể
tích của hai hình trên có
+ S: là diện tích đáy
+ h: là chiều cao
* Chó ý: Ngêi ta cã thĨ nói
thể tích của khối lăng trụ,
khối chóp thay cho khối
lăng trụ, khối chóp
<i><b>* HĐ2: Các ví dơ</b></i>
<b>* VÝ dơ 1: sgk</b>
<b>* VÝ dơ 2:</b>
Tính thể tích của hình chóp
tam giác đều chiều cao hình
chóp bằng 6 cm, bán kính
đờng trịn ngoại tiếp là 6 cm
<i><b>* HĐ3: Tổ chức luyện tập</b></i>
* Vẽ hình chóp đều
- Vẽ đáy, xác định tâm (0)
ngoại tiếp đáy
- V ng cao ca hỡnh
chúp u
- Vẽ các cạnh bên ( Chú ý
nét khuất)
<i><b>*HĐ4: Củng cố</b></i>
chữa bài 44/123
a) HS chữa
b) Làm bài tập sau
+ Đờng cao của h×nh chãp
= 12 cm; AB = 10 cm
Tính thể tích của hình chóp
đều?
+ Cho thể tích của hình
chóp đều 18 3 cm3<sub> Cạnh </sub>
AB = 4 cm TÝnh chiỊu cao
h×nh chãp?
<b>1) Thể tích của hình chóp </b>
<b>đều</b>
HS vẽ và làm thực nghiệm
rút ra CT tính V hình chóp
đều
Vchóp đều =
1
3<sub>S. h </sub>
- HS lµm vÝ dô
+ Đờng cao của tam giác
đều: ( 6: 2). 3 = 9 cm
Cạnh của tam giác đều:
a2<sub> - </sub>
2
4
<i>a</i>
= h
a = 2. h .
3 3
2.9 6 3
3 3
= 10,38 cm
2
2
3
3
27 3
4
1
. 27 3.2 93, 42
3
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
<i>V</i> <i>S h</i> <i>cm</i>
- HS làm việc theo nhóm
* Đờng cao cđa tam gi¸c
AB
3 3
10 5 3
2 2
* Diện tích đáy:
1
.10.5 3 25 3
2
* Thể tích của hình chóp
đều
Vchóp đều =
1
3<sub>S. h </sub>
A'
S
D'
B'
A B
C
D
C
A
<i><b>*HĐ5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Làm các bµi tËp 45,
46/sgk
- Xem tríc bµi tËp lun tËp
V =
1
25 3.12 100 3
3
*Ta cã:
3
2
V = 18 3
1 3
.4.4 4 3
2 2
3.18 3
4 3
<i>cm</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
<i>h</i> <i>cm</i>
<i><b>Ngày soạn:01/05/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
- GV giúp HS nắm chắc kiến thức có liên quan đến hình chóp đều - cơng thức
tính thể tích của hình chóp đều.
- Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các
yếu tố của hình chóp đều qua nhều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.
- Gi¸o dơc cho HS tÝnh thùc tÕ cđa c¸c kh¸i niƯm toán học.
<b>ii- ph ơng tiện thực hiện: </b>
- GV: Mơ hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Bài tập
- HS: cơng thức tính thể tích các hỡnh ó hc - Bi tp
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tỉ chøc:</b>
<b>B- KiĨm tra:15</b>’<b><sub> </sub></b>
- Phát biểu cơng thức tính thể tích hình chóp đều?
- áp dụng tính diện tích đáy và thể tích của hình chóp đều có kích thớc nh hình vẽ:
Biết SO = 35 cm. S
<b>* Đáp án và thang điểm</b>
+ Phát biểu đúng (2 đ)
+ Viết đúng công thức (2đ)
* V chóp =
1
3<sub> S . h</sub>
SMNO =
1 3
.12.12.
2 2 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
S đáy = 6.36 3 = 374,12 (cm2<sub>)</sub>
V chãp =
1
3<sub>.374,12 . 35 = 4364,77 (cm</sub>2<sub>)</sub>
<b>C- Bµi míi</b>
S
B
D
H
0
M
N
R = 12
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>*HĐ1: GV chữa nhanh bài </b></i>
<i>KT 15'</i>
<i><b>*H§2: Lun tập </b></i>
<b>1) Chữa bài 47</b>
- Ch cú hỡnh 4 vỡ các đa
giác của hình 4 đều là tam
giác u
<b>2) Chữa bài 48</b>
- GV: dùng bảng phụ và HS
lên b¶ng tÝnh
a) Sxq = p.d = 2.5.4,33 =
43,3
Stp = Saq + S đáy
= 43,3 + 25
= 68,3 cm2
<b>3) Chữa bài 49</b>
a) Na chu vi ỏy:
6.4 : 2 = 12(cm)
Diện tích xung quanh là:
12. 10 = 120 (cm2<sub>)</sub>
b) Nửa chu vi đáy:
7,5 . 2 = 15
DiƯn tÝch xung quanh lµ:
Sxq = 15. 9,5
= 142,5 ( cm-2<sub>)</sub>
<b>4) Bµi tËp 65(1)SBT : </b>
Hình vẽ đa lên bảng phụ
<i><b>*HĐ3: Củng cố</b></i>
- GV: nhắc lại phơng pháp
tính Sxq ; Stp và V của hình
chóp
<i><b>*HĐ4: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Làm bài 50,52,57
- Ôn lại toàn bộ chơng
- Giờ sau ôn tập.
Bảng ôn tập cuối năm:
- HS lên bảng trình bày
-HS lên bảng làm BT
S
D
C
A
<b>BT65: </b>
a)Từ tam giác vuông SHK
tính SK
SK = <i>SH</i>2<i>HK</i>2 187, 2
(m)
Tam gi¸c SKB cã:
SB = <i>SK</i>2<i>BK</i>2 220,5(m)
b) Sxq= pd 87 235,5 (m2)
c) V =
1
3<sub>S.h</sub><sub>2 651 </sub>
112,8(m3<sub> )</sub>
HS nhắc lại các cơng thức
tính đã học.
Ghi BTVN.
các hình lăng trụ đứng, lăng
trụ đều, hình hộp chữ nhật,
hình lập phơng, hình chóp
đều và các cơng thức tính
Sxq, Stp, V của các hỡnh.
<i><b>Ngày soạn: 01/05/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
- GV giỳp h/s nm chc kin thc của chơng: hình chóp đều, Hình hộp chữ nhật,
hình lăng trụ - cơng thức tính diện tích, thể tích ca cỏc hỡnh
- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
<b>ii- ph ơng tiện thực hiện: </b>
- GV: Mô hình hình các hình
- Bµi tËp
- HS: cơng thức tính thể tích các hình ó hc - Bi tp
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Bài mới:</b>
<b>1) Hệ thống hóa kiến thức cơ bản</b>
<b>Hình</b> <b>Sxung quanh</b> <b>Stoàn phần</b> <b>Thể tích</b>
A1
D
A
* Lăng trụ đứng
- Các mặt bên là
B hình chữ nhật
- Đáy là đa giác
Sxq = 2 p .h
P: Nửa chu vi
đáy
h: chiÒu cao
Stp= Sxq + 2 Sđáy
V = S. h
S: diện tích
đáy
h: chiỊu cao
B C
F G
A D
E H
* H×nh hộp chữ nhật: Hình có 6 mặt
là hình chữ nhËt
Sxq= 2(a+b)c
a, b: 2 cạnh
đáy
c: chiÒu cao
Stp=2(ab+ac+bc) V = abc
C1
B
1
C
c
* Hình lập phơng: Hình hộp chữ
nhật có 3 kích thớc bằng nhau. Các
mặt bên đều là hình vng
Sxq= 4 a2
a: cạnh hình
lập phơng
Stp= 6 a2 V = a3
A
Chóp đều: Mặt đáy là đa giác đều
Sxq = p .d
P: Nửa chu vi
đáy
d: chiều cao
mặt bên
( trung đoạn)
Stp= Sxq + Sỏy
V =
1
3<sub> S. h</sub>
S: diện tích
đáy
h: chiỊu cao
<b>2) Lun tËp</b>
- GV: Cho HS làm các bài sgk/127, 128
<b>* Bài 51: HS đứng tại chỗ trả lời</b>
a) Chu vi đáy: 4a. Diện tích xung quanh là: 4a.h
Diện tích đáy: a2<sub>. Diện tích tồn phần: a</sub>2<sub> + 4a.h</sub>
b) Chu vi đáy: 3a. Diện tích xung quanh là: 3a.h
Din tớch ỏy:
2
3
4
<i>a</i>
. Diện tích toàn phần:
2
3
4
<i>a</i>
+ 3a.h
c) Chu vi đáy: 6a. Diện tích xung quanh là: 6a.h
Diện tích đáy:
2
3
4
<i>a</i>
.6. Diện tích toàn phần:
2
3
4
<i>a</i>
.6 + 6a.h
<b>C- Củng cố: Làm bài 52* Đờng cao đáy: h = </b> 3,52 1,52
* Diện tích đáy:
2 2
(3 6) 3,5 1,5
2
* ThÓ tÝch : V =
2 2
(3 6) 3,5 1,5
2
. 11,5
<b>D- H íng dÉn vỊ nhµ</b>
Ơn lại tồn bộ chơng trình hình đã học
Giờ sau ụn tp.
<i><b>Ngày soạn:01/05/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
- GV giúp HS nắm chắc kiến thức của cả năm học
S
B
D
H
A'
S
D'
B'
A B
C
D
C'
C
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các
hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác
nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
- Giáo dục cho HS tÝnh thùc tÕ cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.
<b>ii- ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn: </b>
- GV: HƯ thèng hóa kiến thức của cả năm học. Bài tập
- HS: Cơng thức tính diện tích, thể tích cỏc hỡnh ó hc - Bi tp
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>*HĐ1 : Kiến thức cơ bản của kỳ II</b></i>
<b>1. Đa giác - diện tích đa giác</b>
- Định lý Talét : Thuận - đảo
- Tính chất tia phân giác của tam giác
- Các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác
- Các TH đồng dạng của 2 tam giác vuông
+ Cạnh huyền và cạnh góc vng
+
1
2
<i>h</i>
<i>h</i> <sub>= k ; </sub>
1
2
<i>S</i>
<i>S</i>
<sub>= k</sub>2
<b>2. Hình khơng gian</b>
- Hình hộp chữ nhật
- Hình lăng trụ đứng
- Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Thể tích của cỏc hỡnh
<i><b>*HĐ2: Chữa bài tập</b></i>
Cho tam giỏc ABC, cỏc ng cao BD, CE
cắt nhau tại H. Đờng vng góc với AB
tại B và đờng vng góc với AC tại C cắt
nhau ở K. Gọi M là trung điểm của
BC.Chứng minh:
a) <i>ADB</i><i>AEC</i>
b) HE.HC = HD.HB
c) H, M, K thẳng hàng.
d) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện
gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Là hình
chữ nhật?
Để CM <i>ADB</i><i>AEC</i> ta phải CM gì ?
Để CM: HE. HC = HD. HB ta phải CM
gì ?
<i>HE</i> <i>HB</i>
<i>HD</i><i>HC</i>
<i>HEB</i> <i> HDC</i>
Để CM: H, M, K thẳng hàng ta phải CM
gì ?
<b> </b>
- HS nêu cách tính diện tích đa giác
-Nêu Định lý Talét : Thuận - đảo
- HS nhắc lại 3 trờng hợp đồng dạng của 2
tam giác ?
- Các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác
vng?
+ C¹nh huyền và cạnh góc vuông
A
E D
H
B M C
K
HS vẽ hình và chứng minh.
a)Xét <i>ADB</i><sub>vµ </sub><i>AEC</i><sub> cã: </sub>
^ ^ ^
0
90 ;
<i>D E</i> <i>A</i><sub> chung </sub>
=> <i>ADB</i><i>AEC</i>(g-g)
b) XÐt <i>HEB</i><sub>vµ </sub><i>HDC</i><sub> cã : </sub>
^ ^ ^ ^
0
90 ;
<i>E D</i> <i>EHB DHC</i> <sub>( đối đỉnh)</sub>
=><i>HEB</i> <i>HDC</i><sub>( g-g)</sub>
=>
<i>HE</i> <i>HB</i>
<i>HD</i> <i>HC</i>
=> HE. HC = HD. HB
c) Tø giác BHCK có :
BH // KC ( cùng vuông gãc víi AC)
CH // KB ( cïng vu«ng gãc víi AB)
Tứ giác BHCK là hình bình hành
Hình bình hành BHCK là hình thoi khi
nào ?
Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật
khi nào ?
<i><b>*HĐ3: Củng cố</b></i>
-GV: Hớng dẫn bài tập về nhà
<i><b>*HĐ4: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Ôn lại cả năm
- Làm tiếp bài tập phần ôn tập cuối năm
HK v BC ct nhau ti trung im
ca mi ng.
H, M, K thẳng hàng.
d) Hình bình hành BHCK là hình thoi
HM <sub>BC.</sub>
Vỡ AH <sub>BC ( t/c 3 đờng cao) </sub>
=>HM <sub>BC </sub>
A, H, M thẳng hàng
*Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật
^
0
90
<i>BKC </i>
^
0
90
<i>BAC </i>
( Vì tứ giác ABKC đã có
^ ^
0
90
<i>B C</i> <sub>)</sub>
Tam giác ABC vuông tại A.
<i><b>Ngày soạn:01/05/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
- GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của cả năm học
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các
hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác
nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
<b>ii- ph ơng tiện thùc hiÖn: </b>
- GV: HÖ thèng hãa kiÕn thøc của cả năm học
- Bài tập
- HS: cụng thc tính diện tích, thể tích các hình đã hc - Bi tp
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
<b>A- Tổ chức:</b>
<b>B- Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>*HĐ1:Luyện tập </b></i>
<b>1) Chữa bài 3/ 132</b>
- GV: Cho HS c k đề bài - Phân tích
bài tốn và thảo luận đến kết quả
Gi¶i
Ta có: BHCK là HBH Gọi M là giao
điểm của 2 đờng chéo BC và HK
a) BHCK là hình thoi nên HM <sub> BC vì :</sub>
AH <sub>BC nên HM </sub><sub> BC vậy A, H, M </sub>
thẳng hàng nên <sub>ABC cân tại A</sub>
b) BHCK là HCN <sub>BH </sub><sub> HC </sub> <sub>CH</sub>
<sub>BE</sub>
- HS đọc bài toán
- HS các nhóm thảo luận
- Nhóm trởng các nhóm trình bày lơì giải
B C
<sub>BH </sub><sub>HC </sub> <sub>H, D, E trïng nhau t¹i </sub>
A
VËy <sub>ABC vuông cân tại A</sub>
<b>2) Chữa bài 6/133</b>
Kẻ ME // AK ( E <sub> BC)</sub>
Ta cã:
1
2
<i>BK</i> <i>BD</i>
<i>EK</i> <i>DM</i>
=> KE = 2 BK
=> ME là đờng trung bình của <sub>ACK </sub>
nªn: EC = EK = 2 BK
BC = BK + KE + EC = 5 BK
=>
1
5
<i>BK</i>
1
5
<i>ABK</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BK</i>
<i>S</i> <i>BC</i> <sub>( Hai tam gi¸c cã chung </sub>
đờng cao h t A)
<b>3) Bi tp 10/133 SGK</b>
Để CM: tứ giác ACC<sub>A</sub><sub> là hình chữ nhật </sub>
ta CM gì ?
- Tứ giác BDD<sub>B</sub><sub> là hình chữ nhật ta CM</sub>
gì ?
Cho HS tính Sxq; Stp ; V hình ó cho ?
<i><b>*HĐ2: Củng cố</b></i>
- GV: nhắc lại 1 số pp chứng minh
- Ôn lại hình không gian cơ bản:
+ Hỡnh lng tr
+ Chúp u
+ Chúp ct u
<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Ôn lại toàn bộ cả năm
B C
` A D
C’
A’ <sub>D</sub>’
a)XÐt tø gi¸c ACC’<sub>A</sub>’<sub> cã: </sub>
AA’<sub> // CC</sub>’<sub> ( cïng // DD</sub>’<sub> ) </sub>
AA’<sub> = CC</sub>’<sub> ( cïng = DD</sub><sub> ) </sub>
Tứ giác ACC<sub>A</sub><sub> là hình bình hành. </sub>
Cã AA’ <sub></sub><sub>(A</sub>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>D</sub>’<sub>)=> AA</sub>’ <sub></sub><sub>A</sub>’<sub>C</sub>”
=>gãc <i>AAC </i>' ' 900. VËy tứ giác ACC<sub>A</sub><sub> là </sub>
hình chữ nhật.
CM tơng tự => BDD<sub>B</sub><sub> là hình chữ nhật. </sub>
b) áp dụng ĐL Pytago vào tam giác vuông
ACC<sub> ta có: </sub>
AC2<sub> = AC</sub>2<sub> +CC</sub>’2<sub> = AC</sub>2<sub> +AA</sub>’2
Trong tam gi¸c ABC ta cã:
AC2<sub> = AB</sub>2 <sub>+BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2
VËy AC’2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub>+ AA</sub>’2
c) Sxq= 2. ( 12 + 16 ). 25 = 1400 ( cm2 )
S®= 12 . 16 = 192 ( cm2 )
Stp= Sxq + 2S® = 1400 + 2. 192 = 1784 ( cm2)
V = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3<sub> ) </sub>
A
B
C
M
K
-Lµm các BT: 1,2,3,4,5,6,7,9/ SGK
- Giờ sau chữa bài KT học kỳII
<i><b>Ngày soạn: 01/05/08 Tiết 70</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
- Học sinh thấy rõ điểm mạnh, yếu của mình từ đó có kế hoạch bổ xung kiến
thức cần thấy, thiếu cho các em kịp thời.
-GV chữa bài tập cho học sinh .
<b>B. Chun b:</b>
GV: Bài KT học kì II Phần hình học
<b>C. Tin trỡnh dy hc:</b>
S s:
<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7</b><b><sub>)</sub></b>
Tr bi cho cỏc t chia cho từng bạn <sub>+ 3 tổ trởng trả bài cho từng cá nhân .</sub>
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại
các bài đã làm .
<b>Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35</b>’<b><sub> ) </sub></b>
+ GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS . <sub>+ HS nghe GV nh¾c nhë , nhận xét , </sub>
- Đã nắm đợc các KT cơ bản .
+ Nhợc điểm :
- Kĩ năng làm hợp lí cha thạo .
-1 số em kĩ năng chứng minh hình cha
tốt, trình bày còn cha khoa học
- Mt số em vẽ hình cha chính xác.
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo
đáp án bài kim tra .
<b>+ HS chữa bài vào vở .</b>
+ Lấy điểm vào sổ + HS đọc điểm cho GV vào sổ .
+ GV tuyên dơng 1số em có điểm
cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm
còn cha cao , trình bày cha đạt yêu
cầu .
<b>Hoạt động 3 : H ớng dẫn về nhà (3<sub> ) </sub></b>’
Hệ thống hóa tồn bộ KT đã học .