Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Ôn tập Toán 12 cực hay./.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.32 KB, 16 trang )

2
23
x
x
+
2
π
1
2
+x
x
3
x
Đề cương ôn tập môn toán lớp 12— THPT. 0977467739
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 12
PHẦN I : GIẢI TÍCH
I / Đạo hàm : Kiến thức : Qui tắc tính đạo hàm của các hàm số cơ bản (SGK), các bài toán
liên quan : + Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm
+ Chứng minh đẳng thức
+ Giải pt, bất pt
• Áp dụng :
VD 1: Tính đạo hàm của y= cos
2
x – sin2x tại x =
Có y’ = -2cosx.sinx - 2cos2x
Nên y’( ) = -2cos . sin - 2cos2
 y’( ) = -1
BT tự giải : Tính đạo hàm của hàm số tại điểm
1/ y = sin2x tại x = π b/ y = tgx – cotgx tại x =
2/ y = (2x
2


-5x +1)
2


tại x = -2 d/ y = tại x = 2
3/ y = cos
3
x.sin
2
x tại x = - f/ y = tại x =
4/ y =ln(x+ ) tại x = 1 h/ y = e
2x+1
.sinx tại x = 0
☺  HD : Tính y’, rồi thay giá trò x đã cho vào biểu thức y’ để có kết quả.
VD 2 : Cho y = x.e
sinx
cmr : y” –y’.cosx + y.sinx –cosx.e
sinx
= 0
Có : y’ = e
sinx
+ x.cosx.e
sinx

y” =cosx.e
sinx
+cosx.e
sinx
-x.sinx.e
sinx

+ x.cos
2
x.e
sinx

nên y” –y’.cosx + y.sinx –cosx.e
sinx
= 2cosx.e
sinx
-x.sinx.e
sinx
+x.cos
2
x.e
sinx
–(e
sinx
+ x.cosx.e
sinx
)
cosx +x.sinx.e
sinx
-cosx.e
sinx
=0 (đpcm)
BT Tự giải :
1/ Cho y = e
x
.cosx cmr : 2y - 2y’ + y ” = 0
2/ Cho y = ln

2
x cmr : x
2
y” +xy’ =2
3/ Cho y = . Cmr : x
3
y ’ = y
3

4/ Cho y = (x-x
2
).e
x
giải pt y’ + e
x
= 0
5/ Cho y =x
2
.ln giải pt y’ – x = 0
6/ Cho y = x -

. Giải bất phương trình y ’ > 0
☺  HD : Tính các đạo hàm (y’, y”…) có mặt trong biểu thức (pt-bpt) cần cm (giải) rồi thay
vào biểu thức (pt-bpt), thu gọn lại để có điều cần cm (pt-bpt đã biết cách giải).
II/ HÀM SỐ : Kiến thức : Xét sự biến thiên, tính lồi, lõm-điểm uốn, tiệm cận của 4 hàm số và
phương pháp giải các dạng toán cơ bản liên quan :
1
4
π
4

π
4
π
3
π
4
π
4
π
4
π
4
π
4
π
73
24
+− xx
xx
xx
sincos2
2sincos
+

1
2
+x
Đề cương ôn tập môn toán lớp 12— THPT. 0977467739
A. SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
1/ Điều kiện để h.số đơn điệu (đồng biến/nghòch biến)

Hàm số y = f(x) liên tục trên miền D thì
+ Đồng biến trên D  y’ ≥ 0 ∀x∈ D
+ Nghòch biến trên D  y’ ≤ 0 ∀x∈ D
• ÁP DỤNG :
VD : Cho y = x
3
-3mx
2
–mx + 1. Tìm m để hàm số đồng biến trên TXĐ
TXĐ : D=R
y’ = 3x
2
-6mx –m
y’ = 0 có ∆’ = 9m
2
+3m
Hàm số đồng biến trên R  y’ ≥ 0 ∀x∈R
 ∆’ = 9m
2
+3m ≤ 0 (∆’ là tam thức bậc 2 có hệ số a=9>0)
 -
3
1
≤ m ≤ 0
Kết luận : -
3
1
≤ m ≤ 0
Bài tập tự giải: Tìm m để hàm số :
a/ y = x

3
– 3mx
2
(m+2)x –m đồng biến trên TXĐ
b/ y = mx
3
+x
2
+ (2m-1)x + 3m nghòch biến trên TXĐ
c/ y = nghòch biến trên từng khoảng xác đònh
d/ y = đồng biến trên từng khoảng xác đònh
e/ y = nghòch biến trên từng khoảng xác đònh
☺  HD : + Xét trường hợp đặc biệt nếu có (hệ số của x có mũ cao nhất bằng 0)
+ Giải điều kiện đồng biến, nghòch biến theo đặc điểm của hàm số đó.
2/ Cmr hàm số đơn điêïu (đồng biến, nghòch biến) :
VD : Cmr ∀m hàm số y = -x
3
+2mx
2
-2m
2
x +1 nghòch biến trên R
Giải : TXĐ : D= R
Để cm hàm số nghòch biến trên R ta cm y’ ≤ 0 ∀x ∈ R
Thật vậy : y’ = -3x
2
+4mx -2m
2
(y’ là tam thức bậc hai có hệ số a = -3 <0)
y’ có ∆’ = -2m

2
≤ 0 ∀m
 y’ ≤ 0 ∀x (đpcm)
Vậy hàm số đã cho nghòch biến trên R
Bài tập tự giải : Cmr ∀m hàm số
a/ y = x
3
+ x
2
+ (m
2
+1)x +m-1 đồng biến trên R
b/ y = nghòch biến trên từng khoảng xác đònh
c/ y = bb đồng biến trên từng khoảng xác đònh
☺  HD : CM y’ ≥ 0 (

0)

x trên TXĐ

đpcm
B. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
- Hàm y = f(x) có TXĐ D có cực trò  y’ =0 có nghiệm x
0
và y’ đổi dấu khi qua x
0
đó
Cụ thể y’ đổi dấu từ : “+” sang “-“ thì hàm số đạt CĐ tại x
0
2

mx
mmx
+
+−
102
1
12
2

−−
x
mxx
2
2
+
++
x
mxmx
mx
mmx

++
12
2
12)2(
2
+
−+++
x
mxmx

Đề cương ôn tập môn toán lớp 12— THPT. 0977467739
“-” sang “+“ thì hàm số đạt CT tại x
0

1/Ghi nhớ :
Hàm y = ax
3
+bx
2
+cx +d có :
+ CĐ và CT  y’ =0 có 2 nghiệm phân biệt
a = 0 và b≠0
+ Cực trò 
a≠0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Hàm y= ax
4
+bx
2
+c có:
+ CĐ và CT  y’=0 có 3 nghiệm phân biệt(a.b<0)
+ Cực trò 





0
0
b
a

Hàm
edx
cbxax
y
+
++
=
2
(d≠0) có CĐ và CT y’=0 có 2 nghiệm phân biệt
Hàm
dcx
bax
y
+
+
=
không có cực trò
2/ ÁP DỤNG
VD : Tìm m để hàm số y =
1
12
2

−+−
x
mmxx
có CĐ và CT
Giải : TXĐ : D = R\{1}
y’=
2

2
)1(
12

+−−
x
mxx
Hàm số có CĐ và CT  y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1
 g(x)= x
2
–2x –m +1 =0 có



≠−=
>=∆
0)1(
0'
mg
m
 m >0
Kết luận : m>0
3/ Bài tập tự giải :
Tìm m để hàm số :
a/ y = (m+2)x
3
+3x
2
+mx -5 có cực đại và cực tiểu
b/ y = x

4
+ 2(m-2)x
2
+m +1 có cực đại và cực tiểu
c/ y = có cực đại và cực tiểu
d*/ y = -x
3
+3mx -2m có cực đại tại x = 1
f*/ y = có cực tiểu tại x = 2
Cmr ∀m, hàm số
a/ y = x
3
+mx
2
-x +m-2 luôn có cực trò
b/ y = luôn có cực trò
☺  HD : Cm y’ = 0 có 2 nghiệm phâm biệt thuộc TXĐ
c*/ y = luôn có 2 điểm cực trò . Tìm m để khoảng cách giữa
hai điểm cực trò là nhỏ nhất.
C. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐỒ THỊ H.SỐ CÓ ĐIỂM UỐN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
3
1
2
2

+−
x
mmxx
mx
mxx


+−
22
2
1
1)1(
2

++−
x
xmx
y
0
=f(x
0
)
y”(x
0
)=0
y” đổi dấu khi qua x = x
0
1
1)1(
2

++−
x
xmx
Đề cương ôn tập môn toán lớp 12— THPT. 0977467739
- Hàm y=f(x) có điểm uốn tại (x

0
;y
0
) 
VD : Tìm m để đồ thò hàm số y = mx
3
+ 6x+ 2m
2
-1 có điểm uốn U(0;1)
Giải : TXĐ D=R
y’ = 3mx
2
+6 ; y” = 6mx
Điều kiện bài toán  



Kết luận : m =±1
• Bài tập tự giải
a. Tìm a và b để đồ thò hàm y = x
3
-ax
2
+bx -2 có điểm uốn U(
3
2
; -3)
b. Tìm m để đồ thò hàm y = x
4
- 2x

2
+4m+1 có 2 điểm uốn thuộc trục hoành
c*. Cho đồ thò hàm y = ax
3
+bx
2
+x +1 có điểm uốn U(1;-2), hãy tính (a+b)
2

D/ GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ TRÊN ĐOẠN [ a;b ]
• Phương pháp chung:
- Tìm các điểm tới hạn của hàm số
- Tính giá trò hàm số tại các điểm tới hạn và ở hai đầu mút của đoạn a, b
- So sánh các giá trò đã tính rồi kết luận về GTLN và GTNN
• Áp dụng :
VD : Tìm GTLN và GTNN của f(x) = -x
3
+ 3x +5 trên [0;3]
Giải : f’(x) = -3x
2
+3
f’(x) = 0 



=
∉−=
1
]3;0[1
x

x
Có f(1) = 7 ; f(0) = 5 ; f(3) = -17
Vậy trên [0;3] hàm số đạt : GTLN là f(1) = 7 và GTNN là f(3) = -13
• Bài tập tự giải : Tìm GTLN và GTNN của
a/ f(x0) = x
3
-6x
2
+10 trên [-3;3]
b/ f(x) = -x
4
+2x
2
-4 trên [-2;2]
E/ VIẾT PT TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ (C) CỦA HÀM SỐ y = f(x)
1/ Dạng 1 : Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(x
0
;y
o
)
PP: PTTT của (C) tại M có dạng y = y’(x
0
)(x-x
0
) +y
0
Cần tìm hệ số góc y’(x
0
) rồi kết luận
(nếu chỉ biết hoành độ x

0
của M thì tìm y
0
=f(x
0
))
VD : Viết PTTT của (C) : y = x
3
- 2x tại diểm có x = 2
Giải : Tại điểm x = 2 thì y = 4
PTTT của (C) tại (2;4) có dạng y = y’(2)(x-2) +4
Có y’ = 3x
2
-2 => y’(2) = 10
KL : PTTT cần tìm là y = 10x-16
2/ Dạng 2 : Tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc tiếp tuyến là k
4
f(0) =1
y”(0)=0
y” đổi dấu khi qua x=0
2m
2
-1 =1
6m.0=0
y”= 6mx đổi dấu khi qua x=0
m =±1
∀m  m = ±1
m ≠0
Đề cương ôn tập môn toán lớp 12— THPT. 0977467739
PP : - Gọi PTTT cần tìm : y = kx+b

- Do điều kiện tiếp xúc nên hệ sau có nghiệm :



+=
=
bkxxf
kxf
)(
)('
- Giải hệ tìm b rồi kết luận
VD : Viết PTTT của (C ):
1

=
x
x
y
biết hệ số góc của tiếp tuyến là -1
Giải : Có
2
)1(
'


=
x
x
y
Gọi PTTT cần tìm : y = -x +b

Theo điều kiện tiếp xúc thì hệ sau có nghiệm :







+−=

−=


bx
x
x
x
x
1
1
)1(
2
Giải (1) có nghiệm x = 0; x = 2
Thay vào (2) ta có b = 0 ; b = 4
KL : Có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài : y = -x và y = -x + 4
Ghi nhớ : - Hai đường thẳng song song thì có hệ số góc bằng nhau
- Hai đường thẳng vuông góc có tích 2 hệ số góc bằng -1
3/ Dạng 3 : Tiếp tuyến của (C) đi qua(xuất phát từ) điểm M(x
1
;y

1
)
PP : Gọi PTTT cần tìm : y =k(x-x
1
) + y
1
- Do điều kiện tiếp xúc nê hệ sau có nghiệm :



+−=
=
11
)()(
)('
yxxkxf
kxf
- Giải hêï tìm k rồi kết luận
VD : Viết PTTT của (C) :y = x
3
-6x
2
+3, biết tiếp tuyến đi qua điểm M (6;3)
Giải : Gọi PTTT cần tìm : y = k(x-6) +3
- Do điều kiện tiếp xúc nê hệ sau có nghiệm :






+−=+−
=−
(2) 3)6(36
(1) 123
23
2
xkxx
kxx
Từ (1) và (2) ta có : x
3
-12x
2
+36x = 0  x= 0; x =6
Thay vào (1) ta có k = 0; k = 36
KL : có 2 tiếp tuyến thoả mãn dề bài : y = 3 và y = 36x -213
Bài tập tự giải : Viết pt tiếp tuyến của đồ thò hàm số
a/ y = -2x
3
+ 3x
2
-3x + 1 tại điểm có x = 1
b/ y = x
3
-3x +3 tại giao của đồ thò với trục tung
c/ y = - x
4
+ 6x
2
-6 tại các điểm cực trò
d/ y = song song với với đt (d) : y = -3x+2

e/ y = -x
3
+6x
2
-3 vuông góc với đt (d) : y = -
9
1
(x-100)
5
(1)
(2)
2
63
2

+−
x
xx
1
22
2
+
++
x
xx
1
12
+

x

x
Có dồ thò (C)
(d) cùng phương với ox
Có dồ thò (C)
(d) cùng phương với ox
Đề cương ôn tập môn toán lớp 12— THPT. 0977467739
f/ y = đi qua điểm (1;
2
5
)
g/ y = xuất phát từ gốc tọa độ
G/ Biện luận số nghiệm của PT A(x) = 0 qua đồ thò (C) y = f(x) đã vè
- Biến đổi pt đã cho về dạng f(x) = k
- Sô nghiệm của pt đã cho là số giao điểm của 2 đường :



=
=
ky
xfy )(
- Dựa vào số giao điểm của (C) và (d) => KL số nghiệm của pt đã cho.
VD : y = x
3
-3x
2
có đồ thò (C) đã vè
Biện luận theo m số nghiệm của pt : x
3
-3x –m +1= 0 (1)

Giải : Pt (1)  x
3
-3x
2
= m -1
Số nghiệm của (1) là số giao điểm của hai đường



−=
−=
1
3
23
my
xxy
Dựa vào đồ thi ta có
y
-1 0 1 2 3
x
-2
(d)
(C)
-4
6
+



−<

>




−<−
>−
3
1
41
01
m
m
m
m
(d) và (C) có 1 chung nên (1) có 1 nghiệm
+



−=
=




−=−
=−
3
1

41
01
m
m
m
m
(d) và (C) có 2 điểm chung nên (1) có hai nghiệm
+ -4< m-1 < 0  -3<m< 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×