Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.43 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. PHƯƠNG PHÁP </b>
<b>Trường hợp tổng quát: </b>
Ta cũng có thể chứng minh sự đồng biến và nghịch biến của hàm số bằng
phương pháp như đã nêu ở trên lý thuyết.
* Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
+ Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
+ Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tuy nhiên trong thực hành ta cũng có thể sử dụng các kết quả sau để chứng
minh mang tính trực quan và dễ nhớ hơn.
+ Nếu
0
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
>
− thì hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
+ Nếu
0
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
<
− thì hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Đối với hàm số bậc nhất: </b>
Cho hàm số <i>y</i>=<i>ax</i>+<i>b a</i>
+ Nếu <i>a</i>>0 hàm số đồng biến trên tập số thực ℝ
+ Nếu <i>a</i><0 hàm số nghịch biến trên tập số thực ℝ.
<b>Bài tập mẫu 1: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến , hàm số </b>
nào nghịch biến?
<b>Hướng dẫn giải </b>
a. Ta có: 2 0
3
<i>a</i>= − < . Nên hàm số đã cho nghịch biến.
b. Ta có:
1 3 2
3 2 0
3 2 3 2 3 2
<i>a</i>= = + = + >
− − + .
Nên hàm số đã cho đồng biến.
c. Ta có: 5 2 2 25 8 0
6 6
<i>a</i>= − = − > . Nên hàm số đã cho đồng biến.
d. Ta có: 3 2 0
3 2
<i>a</i>= − <
+ . Nên hàm số đã cho nghịch biến.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Tập xác định: <i>D</i>=ℝ
Gọi <i>x</i>1 và <i>x</i>2 là hai số thuộc tập xác định D, giả sử <i>x</i>1<<i>x</i>2
Ta có: <i>f x</i>
Xét <i>f x</i>
Do <i>x</i>1<<i>x</i>2 nên 3
Do đó hàm số <i>y</i>=3<i>x</i>−9 là hàm số đồng biến.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta chứng minh theo phương pháp thứ hai.
Tập xác định: <i>D</i>=ℝ
Gọi <i>x</i>1 và <i>x</i>2 là hai số thuộc tập xác định D.
<b>Bài tập mẫu 3: Chứng minh theo lý thuyết hàm số </b> 1 11
2
Xét:
1 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 2
1 2 1 2 1 2
1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
11 11 <sub>11</sub> <sub>11</sub>
2<i>x</i> 2<i>x</i> <sub>2</sub><i>x</i> <sub>2</sub><i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + − − + <sub>−</sub> <sub>+ +</sub> <sub>−</sub>
− <sub>=</sub> <sub>=</sub>
− − −
1 2
1
1
2 <sub>0</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
= = − <
−
Vậy hàm số 1 11
2
<i>y</i>= − <i>x</i>+ là hàm số nghịch biến.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Để hàm số <i>y</i>= −
3 2 0 2 3
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
− < ⇔ − < − ⇔ >
Vậy khi 3
2
<i>m</i>> thì hàm số <i>y</i>= −
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số a của hàm số là: 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>m</i> − <i>m</i>+ .
Ta có biến đổi : 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1 2</sub>
<i>m</i> − + = − + + = − + ><i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> với mọi giá trị của m.
Do đó hàm số ln có hàm số <i>a</i>>0 với mọi giá trị của m
Nên hàm số luôn đồng biến.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Tập xác định: <i>D</i>=ℝ
Để hàm số ln đồng biến thì 1 0
1 3
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
−
= >
− . Ta có hai trường hợp sau:
1
<i>m</i>>
<b>Bài tập mẫu 6: Tìm m để hàm số </b> 1 2
1 3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
−
= − +
− là hàm số đồng biến.
<b>Bài tập mẫu 5: Chứng minh rằng hàm số </b>
<i>y</i>= <i>m</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>− là hàm số đồng biến
Trường hợp 2:
1
1 0 1
1
1
1 3 0 3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<
− <
⇔ ⇔ < <
− < >
<sub></sub>
Kết hợp 2 trường hợp ta thấy 1 1
3< <<i>m</i> thỏa mãn.
Vậy với 1 1
3< <<i>m</i> thì hàm số
1
2
1 3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
−
= − +
− là hàm số đồng biến.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Tập xác định: <i>D</i>=ℝ
Ta có: 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>a</i>=<i>m</i> + <i>m</i>+ = <i>m</i>+ <i>m</i>+
Để hàm số luôn đồng biến thì <i>a</i>=
Trường hợp 1: 1 0 1 1
2 0 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ > > −
⇔ ⇔ > −
+ > > −
Trường hợp 2: 1 0 1 2
2 0 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ < < −
⇔ ⇔ < −
+ < < −
Để hàm số đồng biến thì xãy ra một trong hai trường hợp nên kết hợp hai trường
hợp ta có <i>m</i>< −2 hoặc <i>m</i>> −1.
<b>Lưu ý: Đối với cách lấy điều kiện ở trong trường hợp 1 ta nói: “Cả hai điều lớn </b>
lấy cái lớn hơn”. Còn đối với lấy điều kiện ở trường hợp 2 ta nói: “Cả hai điều bé
lấy cái bé hơn”
<i> </i>
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Bài tập mẫu 8: Cho hàm số </b><i>y</i>= −
a. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm 1; 2
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
.
b. Tìm m để hàm số đã cho là hàm số đồng biến.
<b>Bài tập mẫu 7(*): Tìm m để hàm số </b>
a. Điểm 1; 2
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
thuộc vào đồ thị hàm số <i>y</i>= −
trình : 2
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
= − + − ⇔ = − + − ⇔ = − ⇔ = −
Vậy <i>m</i>= −4 là giá trị cần tìm.
b. Để hàm số đồng biến thì <i>a</i>= −2 3<i>m</i>>0
Điều này tương đương 2
3
<i>m</i>< .
Vậy khi 2
3
<i>m</i>< thì hàm số <i>y</i>= −
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có: 2 <sub>1</sub>
<i>a</i>=<i>m</i> − = <i>m</i>− <i>m</i>+ <b>. </b>
Để hàm số nghịch biến trên tập xác định thì <i>a</i><0 hay
+ TH1: 1 0 1
1 0 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
− > >
⇔
+ < < −
Vô lý.
+ TH2: 1 0 1 1 1
1 0 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
− < <
⇔ ⇔ − < <
+ > > −
.
Kết hợp hai điều kiện ta thấy khi − < <1 <i>m</i> 1<sub> thì hàm số đã cho là hàm số nghịch biến. </sub>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có: <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>a</i>= <i>m</i> − <i>m</i>+ = <i>m</i>− <i>m</i>−
Để hàm số đã cho là hàm số đồng biến thì <i>a</i>>0<sub> hay </sub>
<i>y</i>= <i>m</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>− + <i>m</i>−<i>m</i> đồng biến
trên tập xác định của nó.
<b>Bài tập mẫu 9: Tìm m để hàm số </b>
<i>y</i>= <i>m</i> − <i>x</i>+ <i>m</i>− <sub> nghịch biến trên tập xác </sub>
+ TH1:
1
2 1 0
1
2
1 0
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
− > >
⇔ ⇔ >
− >
<sub></sub> <sub>></sub>
+ TH2:
1
2 1 0 1
2
1 0 2
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
− < <
⇔ ⇔ <
− <
<sub></sub> <sub><</sub>
Vậy kết hợp hai điều kiện ta thấy 1
2
<i>m</i>< hoặc <i>m</i>>1 thì hàm số đã cho là hàm số
đồng biến.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta xét: 2 1
1
2
<i>a</i>=<i>m</i> + <i>m</i>+
2
2 <sub>2. .</sub>1 1 1 <sub>1</sub> 2 <sub>2. .</sub>1 1 15
4 16 16 4 4 16
<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>
⇔ = + + − + ⇔ = + + +
2
1 15
0
4 16
<i>a</i> <i>m</i>
⇔ = + + >
Vậy <i>a</i>>0<sub> với mọi giá trị của m. </sub>
Do đó hàm số 2 1 <sub>1</sub> <sub>3</sub>
2
<i>y</i>=<i>m</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>− +<i>m</i>
là hàm số đồng biến với mọi giá trị của m.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có: 2
4 4 4 4
<i>a</i>= − <i>m</i> + − ⇔ = −<i>m</i> <i>a</i> <i>m</i> − +<i>m</i>
2 2
1 1 1 1 1 63
2 2.2 . 4 2 2.2 .
4 16 16 4 4 16
1 63 1 63
2 2 0
4 16 4 16
<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>m</i>
⇔ = −<sub></sub> − + − + <sub></sub>⇔ = − − +<sub> </sub> +
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
⇔ = −<sub></sub> − <sub></sub> + ⇔ = −<sub></sub> − <sub></sub> − <
<b>Bài tập mẫu 12: Chứng minh rằng hàm số </b>
<i>y</i>= − <i>m</i> + −<i>m</i> <i>x</i>− + <i>m</i>+<i>m</i>
nghịch biến trên tập xác định của nó.
<b>Bài tập mẫu 11: Chứng minh rằng hàm số </b> 2 1 <sub>1</sub> <sub>3</sub>
2
<i>y</i>=<sub></sub><i>m</i> + <i>m</i>+ <sub></sub><i>x</i>− +<i>m</i>
đồng biến
Vậy <i>a</i><0 với mọi giá trị của m.
Do đó hàm số
<i>y</i>= − <i>m</i> + −<i>m</i> <i>x</i>− + <i>m</i>+<i>m</i> <sub> là hàm số nghịch biến với mọi giá trị </sub>
của m.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Tập xác định: <i>D</i>=ℝ
Gọi <i>x</i>1 và <i>x</i>2 là hai số thuộc tập xác định D.
Xét:
1 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 2
1 2 1 2 1 2
5 5 <sub>5</sub> <sub>5</sub>
3 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2<i>x</i> 2<i>x</i> <sub>2</sub><i>x</i> <sub>2</sub><i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + − − + <sub>−</sub> <sub>+ +</sub> <sub>−</sub>
− <sub>=</sub> <sub>=</sub>
− − −
1 2
5
5
2 <sub>0</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
= = − <
−
Vậy hàm số 5 3
2
<i>y</i>= − <i>x</i>+ là hàm số nghịch biến.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Tập xác định: <i>D</i>=ℝ
Gọi <i>x</i>1 và <i>x</i>2 là hai số thuộc tập xác định D.
Xét:
1 2 1 2 1 2
5<i>x</i> 11 5<i>x</i> 11 <sub>5</sub> <sub>11</sub> <sub>5</sub> <sub>11</sub>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − −
− <sub>=</sub> <sub>=</sub> − − +
− − −
1 2
5
5 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
= = >
−
Vậy hàm số <i>y</i>= 5<i>x</i>−11 là hàm số đồng biến.
<b>Bài tập mẫu 14: Chứng minh theo lý thuyết hàm số </b> <i>y</i>= 5<i>x</i>−11 là hàm số
<b>Bài tập mẫu 13: Chứng minh theo lý thuyết hàm số </b> 5 3
2