Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

ĐỀ ,ĐÁP ÁN ,MA TRẬN ...... SỬ ĐỊA THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.36 KB, 22 trang )

Tuần 18 - Tiết 18 So ạn ng
02/12/2010
KiĨm tra häc k× I
I. Mơc tiªu :
1. KiÕn thøc. §¸nh gi¸ nhËn thøc cđa häc sinh qua c¸c bµi ®· häc
- CÊu t¹o bªn trong cđa Tr¸i §Êt.
- Tõ ®ã nªu ®ỵc c¸c ®Ỉc ®iĨm cđa tõng líp.
- ThÕ nµo lµ t¸c ®éng cđa néi lùc vµ ngo¹i lùc.
- BiÕt c¸ch tÝnh tØ lƯ b¶n ®å.
2. KÜ n¨ng: Lµm bµi theo c¸ch tr×nh bµy kiÕn thøc chÝnh x¸c khoa häc
3.Th¸i ®é :Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
II Chn bÞ :
1. GV : C©u hái ,®¸p ¸n ,ma trËn ,biĨu ®iĨm
III.TiÕn tr×nh tỉ choc d¹y häc.
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc (1phót )
2.KiĨm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MĐỘ
NDUNG
Nhận biết Thơng Hiểu Vận Dụng TC
TN TL TN TL TN TL
TRÁI ĐẤT
TRONG
HỆ MẶT
TRỜI…
C3,7,8
1.5 Đ
1.5 Đ
CÁC
CHUYỂN
ĐỘNG


CỦA TRÁI
ĐẤT VÀ
HỆ QUẢ
C4
0.5 Đ
0.5 Đ
C ẤU T
ẠO C ỦA
T Đ
C2
3 Đ
3 Đ
ĐỊA HÌNH
C1,2,5,6
2 Đ
C1
1 Đ
C3
2 Đ
5 Đ
TC 4 Đ 1 Đ 5 Đ 10
(ĐỀ KIỂM TRA)
TRƯỜNG THCS:PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC
2010 – 2011
HỌ VÀ TÊN:………………………………………….; LỚP:6… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6-THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể
thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4ĐIỂM) Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý
đúng nhất
Câu 1: Trên trái đất có mấy lục địa? (0,5điểm)
A. Ba B. Bốn

C. Năm D. Sáu.
Câu 2: Tác động của ngoại lực gồm 2 q trình: (0,5điểm)
A. Phong hóa và xâm thực. C. Mài mòn và thổi mòn.
B. Phong hóa hóa học và sinh học. D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Hãy ghi tên các hướng vào hình (0,5điểm)
Bắc


Nam
Câu 4: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đơng sang Tây(0,5điểm)
A. Đúng
B. Sai.
Câu 5: Đại dương có diện tích nhỏ nhất là(0,5điểm)
A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng
Dương D. Ấn Độ Dương.
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Câu 6: Lục địa có diện tích nhỏ nhất là: (0,5điểm)
A. Lục địa Phi B. Lục địa Bắc Mỹ C. Lục địa
Ôxtrâylia D. Lục địa Nam Mỹ.
Câu 7: Vòng cực là đường vĩ tuyến(0,5điểm)
A. 23
0
27’ B. 32
0
27’
C. 33
0
66’
D. 66
0

33’
Câu 8: Chí tuyến là đường vĩ tuyến(0,5điểm)
A. 23
0
27’ B. 32
0
27’
C. 33
0
66’ D. 66
0
33’ B.PHẦN
TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Có mấy Đại Dương? Đại Dương nào có diện tích lớn nhất? Đại Dương
nào có diện tích nhỏ nhất? (1 điểm)
Câu 2: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp. Tên gọi và đặc điểm (bề
dày, trạng thái vật chất) của mỗi lớp? (3 điểm)
Câu 3: Phân biệt núi già, núi trẻ? (2 điểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 6
Năm học 2010 – 2011
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: D Câu 2: A
Câu 3: Bắc
TB ĐB
Tây Đông


TN Nam ĐN
Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: C Câu 7: D Câu 8: A

B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
Có 4 Đại Dương. Đại dương có diện tích lớn nhất là Thái Bình Dương, Đại
Dương có diện tích nhỏ nhất là An Độ Dương.
Câu 2:
Cấu tạo bên trong của trái đất gồm 3 lớp:
- Lớp vỏ: Ở ngồi cùng rất mỏng, dày khoảng 5-70km, trạng thái rắn chắc
- Lớp trung gian: Bên trong lớp vỏ, dày khoảng 3.000km, trạng thái qnh dẻo đến
lỏng.
- Khối lõi (nhân): trong cùng, có bán kính trên 3.000km, trạng thái lỏng bên ngồi,
rắn bên trong.
Câu 3:
- Núi già: đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng cạn, rộng, hình thành hàng trăm
triệu năm
- Núi trẻ : đỉnh nhọn , sườn dốc, thung lũng sâu, hẹp, hình thành hàng chục
triệu năm

Tua n 18à
Tiết18 Ngày soạn: 01/12/2010
KIE M TRA HỌC KÌ IÅ
I. Mục tiêu:
- Nắm lại các kiến thức đã học.
- Đánh giá, nắm bắt được mức độ hiểu bài của HS để có
kế hoạch dạy – học tiếp theo.
II. Chuẩn bò:
1. GV: Ra đe trắc nghiệm.à
2. HS: Ôn tập chuẩn bò kiểm tra.
III. Tiến trình thực hiện bài học:
1. O n đònh tổ chức.Å
2. Phát đe và hướng dẫn cách làm.à

3. GV quan sát, nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc,
chính xác.
4. GV thu bài, kiểm tra số lượng bài khi hết giờ.
5. Dặn dò: Chuẩn bò trước bài 15.
MA TRẬN ĐỀ KIE M TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011Å
MĐỘ
NDUNG
Nhận biết
Thơng Hiểu
Vận Dụng TC
KT-XH
Châu Á
0,25 0,25 0,5
KV Tây
Nam Á
0,25 0,25
KV Nam
Á và
Đông Á
0,5 2 1,5 0,75 1,5 6,25
KV Đông
Nam Á
3 3
TC 0,75 2 0,5 4,5 0,75 1,5 10
(ĐE KIE M TRA)À Å
TRƯỜNG THCS:PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC
2010 – 2011
HỌ VÀ TÊN:………………………………………….; LỚP:8….. MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8-THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4ĐIỂM)

I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á ø ? (0,5
đ
)
a. Pa- Ki-X tan ; b . Băng- La- Đét ; c. Ấn Độ ;
d. Bu- Tan
Câu 2:. Nối một nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để có kết quả
đúng về đặc điểm đòa hình ở các miền của Nam Á? (0,5
đ
)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A B
Phía Bắc Đồng bằng Ấn - Hằng rộng và bằng phẳng
Phía Nam Miền núi trẻ Hi-ma-lay-a cao và đồ sộ
Ở Giữa Sơn nguyên Đề-can tương đối thấp
Phía Tây Sơn nguyên Tây Tạng
Câu 3: Đòa hình Tây Nam Á chủ yếu là dạng đòa hình gì ? (0,5
đ
)
a. Là khu vực có ít núi và cao nguyên. c. Là khu vực có nhiều
đồi và cao nguyên.
b. Là khu vực có nhiều núi và cao nguyên. d. Là khu không có núi và
cao nguyên.
Câu 4: Kinh tế khu vực Đông Á có đặc điểm như thế nào ? (0,5
đ
)
a. Phát triển chậm, duy trì tốc độ tăng trưởng cao, quá trình phát triển hướng
tới xuất khẩu.
b. Phát triển nhanh, duy trì tốc độ tăng trưởng cao, quá trình phát triển
hướng tới nhập khẩu.

a. Phát triển nhanh, duy trì tốc độ tăng trưởng cao, quá trình phát triển
hướng tới xuất khẩu.
b. Phát triển nhanh, duy trì tốc độ tăng trưởng thấp, quá trình phát triển
hướng tới xuất khẩu.
Câu 5: Năm 2003 sản lượng lúa gạo của Châu Á chiếm bao nhiêu % thế
giới ? (0,5
đ
)
a. 93% b. 83 %; c. 39%;
d. 38%;
Câu 6: Công nghiệp ở Châu Á có đặc điểm như thế nào ? (0,5
đ
)
a. Sản xuất công nghiệp ở Châu Á rất đơn giản, nhưng phát triển chưa đều.
a. Sản xuất công nghiệp ở Châu Á ít đa dạng, nhưng phát triển chưa đều.
b. Sản xuất công nghiệp ở Châu Á rất đa dạng và phát triển đồng đều.
d. Sản xuất công nghiệp ở Châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều
Câu 7: Vò trí đòa lí của Châu Á là: (0,5đ)
a. Điểm cực Bắc: 77
0
44
/
B, điểm cực Nam: 11
0
16
/
B. c. Điểm cực Bắc: 77
0
44
/

B, điểm
cực Nam: 1
0
16
/
B.
b. Điểm cực Bắc: 77
0
44
/
B, điểm cực Nam: 1
0
26
/
B. d. Điểm cực Bắc: 67
0
44
/
B, điểm
cực Nam: 1
0
16
/
B
Câu 8: Châu Á có mấy đới khí hậu: (0,5
đ
)
a. 4 đới khí hậu ; b. 5 đới khí hậu ; c. 6 đới khí hậu ;
d. 7 đới khí hậu
B. TỰ LUẬN (6ĐIỂM) (Học sinh làm ở mặt sau của giấy kiểm tra)

Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu của khu vực Nam Á ? (2
đ
)
Câu 2: Hãy so sánh sự phát triển kinh tế của Nhật Bản và Trung Quốc? (1
đ
)
Câu 3: Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á ? (3
đ
)
 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8 NĂM HỌC
2009-2010
Câu Câu 1 Câu 8 Câu
3
Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
Đáp
án
c b b c a d c
Câu 2
A B
Phía Bắc Đồng bằng Ấn-Hằng rộng và bằng
phẳng
Phía Nam Miền núi trẻ Hi-ma-lay-a cao đồ sộ
Ở Giữa Sơn nguyên Đề-can tương đối thấp
Phía Tây Sơn nguyên Tây Tạng
PHẦN TỰ LUẬN
Câu1
-Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa
(0,5điểm )
-Khí hậu phân hóa đa dạng(0,25điểm )

+ Vùng đồng bằng và sơn nguyên thấp mùa đông khí hậu
lạnh và khô,mùa hạ nóng ẩm,Chòu sự ảnh hưởng lớn của gió
mùa…(0,25điểm )
+ Vùng núi cao khí hậu thay đổi theo độ cao và hướng
sườn…(0,25điểm )
+ Vùng Tây Bắc Ấn Độ và Pakixtan khí hậu nhiệt đới
khô,lượng mưa thấp (0,25điểm )
-Lượng mưa phân bố không đều.Mưa nhiều ở phía đông,đông
bắc Nam Á và Tây của Ấn Độ (0,5điểm )
Câu 2
• Giống nhau
- Đều có một số ngành công nghiệp đứng đầu thế giới(0,25điểm )
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn đònh(0,25điểm )
• Khác nhau(0,5điểm )
TRUNG QUỐC NHẬT BẢN
-Có một nền nông nghiệp toàn
diện,nền công nghiệp hoàn chỉnh
-Nhật Bản là một cường quốc kinh
tế thứ 2 thế giới , phát triển một số
ngành công nghiệp mũi nhọn phục
vụ xuất khẩu
-Thương mại ,du lich, dòch vu rất
phát triểnï
Câu 3
a. Đòa hình và sông ngòi.
- Phần đất liền của Đông Á chiếm 83,7 % diện tích lãnh thổ:
+ Phía tây của Trung Quốc là hệ thống núi, sơn nguyên cao và các bồn đòa
rộng.
+ Phía đông của Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên là vùng đồi núi thấp xen
các đồng bằng rộng lớn và bằng phẳng.

+ Sông ngòi: có 3 sông lớn: Amua, Hoàng Hà và Trường Giang.
- Phần hải đảo: Nằm trong “vòng đai lửa Thái Bình Dương”, là miền núi trẻ
thường có động đất và núi lửa hoạt động.
b. Khí hậu và cảnh quan.
- Phía đông phần đất liền và hải đảo trong năm có 2 mùa gió khác nhau: Mùa
đông có gió mùa tây bắc, thời tiết khô và lạnh. Riêng Nhật Bản do gió qua
biển lên có mưa.
Mùa hạ có gió đông nam thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều.
Cảnh quan: có rừng bao phủ.
- Phía tây phần đất liền: khí hậu quanh năm khô hạn. Cảnh quan chủ yếu là
thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc.

×