Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 31 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên thí sinh: ………
Số báo danh: ……….


<b>Câu 1:</b> Hàm số <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


  đồng biến trên khoảng nào?


A. (0;3)<sub> .</sub> <sub> B. </sub>(  ; 1)(1;). C. (  ; 1)và (1;) D. ( ;0) và (1;).
<b>Câu 2: </b>Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?


A. <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>


  . B. <i>y x</i> 31. C. <i>y x</i> 4 2<i>x</i>21. D. <i>y</i><i>x</i>41.
<b>Câu 3: Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 là


A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
<b>Câu 4:</b> Cho <i>a b c</i>, , là các số thực dương, <i>a </i>1. Hãy chọn đẳng thức đúng.


A. log ( . ) log (<i><sub>a</sub></i> <i>b c</i>  <i><sub>a</sub></i> <i>b c</i> ) B. log ( . ) log<i><sub>a</sub></i> <i>b c</i>  <i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>.
C. log<i><sub>a</sub></i><i>b c</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i>


<i>c</i>


 


  


  D. log .log<i>ab</i> <i>bc</i>log<i>ac</i>.
<b>Câu 5:</b> Họ nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số <i><sub>f x</sub></i>( ) <i><sub>e</sub>x</i>


 là


A. ( ) .


2
<i>x</i>
<i>e</i>


<i>F x</i>  <i>C</i> B.


2


2


( ) .


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>e</i> <i>C</i> C.


1



( ) .


1
<i>x</i>
<i>e</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


 D. ( ) .


<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> <i>C</i>


<b>Câu 6:</b> Tìm phần ảo của số phức <i>z i</i>  3.


A.1 <i>B. i</i> C. 3 D. 3.


<b>Câu 7:</b> Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh.
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 3 đỉnh.
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 đỉnh.
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 đỉnh.


<b>Câu 8:</b> Cho hình trụ (T) có bán kính đáy là <i><sub>r và đường sinh là l . Cơng thức tính thể tích khối trụ (T) là</sub></i>



A. <sub>= p</sub>4 3
3


<i>V</i> <i>r</i> B. <sub>= p</sub>1 2
3


<i>V</i> <i>r h</i> C.<i><sub>V</sub></i> <sub>= p</sub><i><sub>r l</sub></i>2 <sub> D. </sub><i><sub>V</sub></i> <sub>= p + p</sub><sub>2</sub> <i><sub>r</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>rl</sub></i> <sub>. </sub>


<b>Câu 9: </b><i>Trong khơng gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình:</i>


2 2 2


4 6 3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>z</i>  .


A. <i>I</i>( 2;0;3), <i>R</i>4<sub>. B. </sub><i>I</i>( 2;0;3), <i>R</i> 10. C. <i>I</i>( 2;3; 3),  <i>R</i>4 D. <i>I</i>(2;0; 3), <i>R</i>4.


<b>Câu 10:</b><i> Trong không gian Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến n</i> của mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x y</i>  8 0.
A. <i>n </i> (2; 1;8) . B. <i>n </i> (2;0; 1) . C. <i>n </i> (2; 1;0) D. <i>n </i> (2;1;0).


<b>Câu 11: </b>Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng ?
A. Dãy số ( )<i>an</i> , với


*
3 ,<i>n</i>


<i>n</i>



<i>a</i>   <i>n N</i> . B. Dãy số ( )<i>bn</i> , với <i>b</i>11 và


*
1 3 1,


<i>n</i> <i>n</i>


<i>b</i>  <i>b</i>   <i>n N</i> .
C. Dãy số ( )<i>c<sub>n</sub></i> , với <sub>(2</sub> <sub>4)</sub>2 <sub>4 ,</sub>2 *


<i>n</i>


<i>c</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n N</i> . D. Dãy số ( )<i>dn</i> , với


2<sub>,</sub> *


<i>n</i>


<i>d</i> <i>n</i>  <i>n N</i> .
<b>Câu 12:</b> Cho *


<i>n N</i> .<b> </b>Chọn khẳng định đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. lim<i>qn</i> 0 với <i>q</i> 1. D. lim<i>qn</i> 0 với <i>q</i> 1.
<b>Câu 13:</b> Đạo hàm của hàm số 2 1


2





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là biểu thức có dạng

 2

2
<i>m</i>


<i>x</i> <b>.</b>Khi đó <i>m</i> nhận giá trị nào sau
đây:


A. <i>m</i>5. B. <i>m</i>3. C. <i>m</i>5. D. <i>m</i>4.


<b>Câu 14: </b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.


<b> </b> A. Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị có tần số nhỏ nhất.
B. Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất.


<i>C. Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị trung bình của phân bố tần số.</i>
D. Mốt của bảng phân bố tần số là căn bậc hai của số trung vị.


<b>Câu 15:</b> Trong mặt phẳng Oxy. Cho <i>a</i>(1; 2) và <i>b</i> ( 2; 1) <b>.</b>Tính <i>a b</i> . .


<b> </b> A. <i>a b</i> .  ( 2; 2) . B. <i>a b</i> . 4<i>. C. </i> <i>a b</i>. 4<i>.</i> D. <i>a b</i> . 0<i>.</i>
<b>Câu 16:</b> Hình sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được cho bên dưới?


A. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


  


B. <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>



   


C. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


   


D. 1 3 2 <sub>3</sub>


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  .


<b>Câu 17: </b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2


2 5


<i>y x</i>  <i>x</i>  trên đoạn [ 2; 2] .


A. 4 B. 5 C. 13 D. 2.


<b>Câu 18: </b>Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i>ln 2

<i>x</i><sub></sub> 1

.


A. (0;) B. 1;


2


 







  C.
1
R\


2
 
 


 . D.
1


;
2


 





 


 .


<b>Câu 19:</b> Giải phương trình log (33 <i>x </i> 2) 3 .
A. 29


3


<i>x </i> . B. <i>x </i>87. C. 11



3


<i>x </i> . D. 25


3
<i>x </i> .
<b>Câu 20: Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai .</b>


A.

<sub></sub>

<i>f x dx</i>( )

'<i>f x</i>( )<sub> .</sub> <sub> B. </sub>

<sub></sub>

[ ( )<i>f x</i> <i>g x</i>( )]dx

<sub></sub>

<i>f x dx</i>( ) 

<sub></sub>

<i>g x dx</i>( ) .


C.

<sub></sub>

<i>f x g x dx</i>( ). ( ) 

<sub></sub>

<i>f x dx g x dx</i>( ) .

<sub></sub>

( ) <sub>.</sub> <sub> D. </sub>

<sub></sub>

<i>kf x</i>( ) dx<i>k f x dx</i>

<sub></sub>

( ) , (k 0).


<b>Câu 21:</b> Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường


tan , 0, 0,


4


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i> xung quanh trục Ox.</i>


A.
4


<i>V</i>  . B.


2
4


<i>V</i>  C.



4


<i>V</i>   D. ln 2 .


2


<i>V</i>  


<b>Câu 22:</b> Cho số phức <i>z</i> 2 7<i>i</i> 1 <i>i</i>
<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 9 B. 65 C. 8 <i> D. </i> 63.


<b>Câu 24: </b><i>Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </i>( ) : (m 3)  <i>x</i> 2<i>y</i>(5<i>m</i>1)<i>z</i> 1 0<sub> và mặt phẳng</sub>
( ) : 2 <i>x y</i> 3<i>z m</i>  6 0 <i>. Định m để </i>( ) / /( )  .


A. <i>m </i>0. B. <i>m </i>1. C. <i>m </i>1 D. <i>m </i>1.


<b>Câu 25:</b><i> Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua hai điểm</i>
A(1; 1;2), B(2;3;1) .


A. 1 1 2


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 B.


1 1 2


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




C. 1 1 2


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  D. 1 1 2


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  .


<b>Câu 26: </b><i>Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng </i> : 1 1



2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 và ( ) : <i>x</i>2<i>y z</i> 1 0 . Tìm
<i>tọa độ giao điểm M của d</i> và ( ) .


A. 7; 1; 2


3 3 3


<i>M </i><sub></sub>   <sub></sub>


  B.


7 1 2


; ;


3 3 3


<i>M </i><sub></sub>  <sub></sub>


  C.


7 1 2



; ;


3 3 3


<i>M </i><sub></sub>  <sub></sub>


  D.


7 1 2


; ;


3 3 3


<i>M </i><sub></sub>   <sub></sub>


 .


<b>Câu 27:</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;5), B(1;1) và vectơ <i>a</i>(0;4)<b>. </b>Phép tịnh tiến
theo <i>a</i><i> biến A, B thành hai điểm A’, B’ tương ứng. Tính độ dài A’B’.</i>


A. <i>A B</i>' ' 5 . B. <i>A B</i>' ' 9 . C. <i>A B</i>' ' 25 . D. <i>A B</i>' ' 37.


<b>Câu 28:</b> Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, M là trung điểm AB. Mặt phẳng (MB’C’) có giao tuyến với mặt
phẳng (ABC) là đường thẳng d. Chọn khẳng định đúng.


A. d đi qua M và d song song với BC. B. d đi qua M và C.


C. d đi qua M và A. D. d song song với BC.



<b>Câu 29:</b> Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


  <i>.</i>
B. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


  <i>+1. </i>
C. <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


 


D. <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


  <i>.</i>


<b>Câu 30:</b> Chọn khẳng định đúng.
A. <sub>cos 4 2 cos 2</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>


  . B. sin 6<i>a</i>2sin 3 .cos 3<i>a</i> <i>a</i>.


C. <sub>cos 2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1- 2 cos</sub>2<i><sub>a</sub></i>


 . D. cos 2<i>a</i>sin2<i>a</i>- cos2<i>a</i>.


<b>Câu 31:</b> Biết đường thẳng <i>y ax b</i>  cắt đồ thị hàm số 1 2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 tại hai điểm A và B có hồnh độ lần
<i>lượt bằng -1 và 0. Tìm a b</i>, .


A. <i>a</i>1,<i>b</i>2 B. <i>a</i>4,<i>b</i>1 C. <i>a</i>2,<i>b</i>1 D. <i>a</i>3,<i>b</i>2.


<b>Câu 32:</b> Cho hàm số


2
2


2 4 5


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <b>(1). Khẳng định nào sau đây sai?</b>


A. Đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại là 1;6


2
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Đồ thị hàm số (1) cắt Oy tại điểm (0;5). D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng 2;1
2


 




 


 .


<b>Câu 33:</b> Bạn Hương gửi tiết kiệm số tiền 58000000 đồng tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp huyện
Mỹ Xuyên theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 tháng, trong 8 tháng thì nhận được 61329000 đồng. Khi đó, lãi
suất hàng tháng là bao nhiêu?


A. 0,6%. B. 6%. C. 0,7%. D. 7%.
<b>Câu 34: Nếu </b><i><sub>a</sub></i>35 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>45 và


1 2


log log


2 3


<i>b</i>  <i>b</i> thì:



A. <i>a </i>1và <i>b </i>1 B. 0<i>a</i>1và <i>b </i>1 C. <i>a </i>1và 0 <i>b</i> 1 D.0<i>a</i>1và 0 <i>b</i> 1
<b>Câu 35:</b> Tìm hàm số <i>f x</i>( ) biết <i><sub>f x</sub></i><sub>'( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   và đồ thị <i>y</i><i>f x</i>( )<sub> cắt trục tung tại điểm có tung độ</sub>
bằng 5.


A. <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


    B. <i>f x</i>( ) 6 <i>x</i>2 C. <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub>


    D. <i>f x</i>( )<i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 5.
<b>Câu 36:</b> Biết phương trình <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>bz c</sub></i> <sub>0, ( ,</sub><i><sub>b c R</sub></i><sub>)</sub>


    có một nghiệm là <i>z</i> 1 2<i>i</i>. Tính tổng
5 5


<i>T b</i> <i>c</i> .


A. 29 B. 3157


C. 3093 D.129.


<b>Câu 37: </b>Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '<i> có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng</i>
đáy bằng 300<sub>. Hình chiếu của đỉnh </sub><i><sub>A</sub></i><sub>'</sub><sub> trên mp</sub><sub>(</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>)</sub><sub>trùng với trung điểm của cạnh </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>.</sub><sub>Tính thể tích của</sub>
khối lăng trụ đã cho.


A. 3 3
4



<i>a</i> <sub>B.</sub> 3 3


8


<i>a</i> <sub>C.</sub> 3 3


3


<i>a</i> <sub>D.</sub> 3 3


12


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 38:</b><i> Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh cùng bằng a . </i>


A. 2


2(1 3)
<i>a</i>


 . B.


2
4(1 3)


<i>a</i>


 . C.



3
2(1 3)


<i>a</i>


 . D.


3
4(1 3)


<i>a</i>


 .


<b>Câu 39: </b><i>Trong khơng gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vng góc H của điểm M</i>(1; 2; 3) trên đường


thẳng : 3 1 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      .


A. (1;2; 1)<i>H</i>  . B. (1; 2; 1)<i>H</i>   . C. ( 1; 2; 1)<i>H   </i> . D. (1; 2;1)<i>H</i> .


<b>Câu 40:</b> Biết rằng <i>m</i>

<i>a b</i>;

thì phương trình <sub>cos 2</sub> <sub>sin</sub>2 <sub>3cos</sub> <sub>5</sub>


   



<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> có nghiệm. Khi đó:


A. <i>a b</i> 2. B. <i>a b</i> 12. C. <i>a b</i>. 8. D. <i>a b</i>. 8.


<b>Câu 41: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. Dcó đáy là hình vng, SA vng góc với mặt phẳng đáy, <i>SA a</i> . Góc
giữa SD và mặt phẳng (SAC) bằng 300<sub>, với M là trung điểm của CD. Tính khoảng cách từ D đến mặt</sub>
phẳng (SBM).


A. 2a


3 . B.


4a


3 . C.


5a


3 . D. 3


<i>a</i>
. .
<b>Câu 42:</b> Cho phương trình <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>2019)</sub> <sub>(</sub> <sub>2018) 0</sub>


     


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> với <i>m</i> là tham số. Có bao nhiêu giá


trị nguyên của <i>m</i> để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.



A. vô số . B. 2017. C. 2016. D. 2019.


<b>Câu 43:</b> Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm <i>P</i>(1;6), ( 3; 4)<i>Q  </i> và đường thẳng : 2<i>x y</i>  1 0 . Điểm
M(a; b) thuộc sao cho <i>MP MQ</i> nhỏ nhất. Tính a + b.


A.1. B. - 1. C. 0. D. 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 25cm và 24cm B. 37,5cm và 16cm C. 40cm và 15cm D. 30cm và 20cm


<b>Câu 45: Một mảnh vườn hình thang cong DEFG vng tại E và F có dạng như hình vẽ bên dưới trong đó</b>
độ dài các cạnh DE = 20m; EF = 30m và GF = 40m và đường cong DG được mô tả bởi một hàm số mũ
dạng <i><sub>f ( x )</sub></i> <i><sub>.e</sub></i><i>x</i>


 trong đó <sub> và </sub><sub> là các hằng số. Hỏi mảnh vườn này có diện tích bằng bao nhiêu?</sub>
(làm trịn kết quả đến hàng phần trăm).



A. 865,62m2 <sub>B. 900,25 m</sub>2 <sub> C. 625,51m</sub>2 <sub>D. 1582,72m</sub>


<b>Câu 46:</b> Cho số phức <i>z a bi a b R</i>  ( ,  ). Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường
trịn (C) có tâm <i>I</i>(4;3)và bán kính <i>r </i>3<i>. Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức</i>


4 3 1


<i>F</i>  <i>a</i> <i>b</i> . Tính giá trị <i>M m</i> .


A. <i>M m</i> 63. B. <i>M m</i> 48.
C. <i>M m</i> 50. D. <i>M m</i> 41.


<b>Câu 47:</b> Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt phẳng ( ) đi qua A, B và trung điểm M của
cạnh SC. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.



A. 1


3. B.
2


5. C.
8


5. D.
3
5.


<b>Câu 48:</b><i> Trong không gian Oxyz, gọi </i>(P) :<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1

<i>a</i> 0,<i>b</i> 0,<i>c</i> 0



<i>a b c</i>      là mặt phẳng đi qua (1;1;2)<i>H</i>
<i>và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho khối tứ diện O.ABC có thể tích nhỏ nhất.</i>
Tính <i>S a</i> 2<i>b c</i> .


A. 15. B. 5. C. 10. D. 4.


<b>Câu 49:</b> Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Vật lý, 7 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách
cùng loại thì giống nhau) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác nhau.
Trong số 9 học sinh có 2 bạn A và B. Xác suất để hai bạn đó có giải thưởng giống nhau là:


A. 1


6. B.
1



12. C.
5


18. D.
13
18.
<b>Câu 50: Cho ba số dương </b> <i>x y z</i>, , thỏa mãn 1 1 1  8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


1 1 1


2 2 2


  


     


<i>P</i>


<i>x y z</i> <i>x</i> <i>y z</i> <i>x y</i> <i>z</i>


A. 2. B. 1


2. C.
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---ĐÁP ÁN</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>



<b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>41</b> <b>42</b> <b>43</b> <b>44</b> <b>45</b> <b>46</b> <b>47</b> <b>48</b> <b>49</b> <b>50</b>


<b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>Câu 1:</b> Hàm số 3
3


<i>y x</i>  <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào?


A. (0;3) . B. (  ; 1)(1;). C. (  ; 1)và (1;). D. ( ;0) và (1;).
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>C.



3
3


<i>y x</i>  <i>x</i>, tập xác định: <i>D R</i>
2


2


3 3


1 2


0 3 3 0


1 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


  





    <sub>  </sub>


  



Bảng biến thiên:


Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng (  ; 1)<sub>và </sub>(1;)
<b>Câu 2:</b> Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?


A. <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>


  . B. <i>y x</i> 31. C. <i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 1. D. <i>y</i><i>x</i>41.
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>B.


<i>Nhận xét: Hàm số trùng phương dạng: </i> 4 2


a b c (a 0)


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>   và hàm số bậc hai dạng:
2


a b c (a 0)


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  luôn có cực trị. Căn cứ vào các lựa chọn đã cho chỉ có phương án B là đáp án.
<b>Câu 3: Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> 2



1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 là


A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>A.


<i>Nhận xét: Đồ thị của hàm số hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất dạng: </i> a b c 0 ad-bc 0


c d


<i>x</i>


<i>y</i> <i>(</i> <i>;</i> <i>)</i>


<i>x</i>


  



ln có 1 đường tiệm cận đứng là đường thẳng <i>x</i> <i>d</i>



<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 4:</b> Cho <i>a b c</i>, , <sub> là các số thực dương, </sub><i>a </i>1. Hãy chọn đẳng thức đúng.
A. log ( . ) log (<i><sub>a</sub></i> <i>b c</i>  <i><sub>a</sub></i> <i>b c</i> ) B. log ( . ) log<i><sub>a</sub></i> <i>b c</i>  <i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>.
C. log<i><sub>a</sub></i><i>b c</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i>


<i>c</i>
 


  


  D. log .log<i>ab</i> <i>bc</i>log<i>ac</i>.
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>B.


Học sinh cần nắm vững các tính chất của logarit, đặc biệt là các tính chất dễ nhầm lẫn:
log ( . ) log<i><sub>a</sub></i> <i>b c</i>  <i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i> log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>c</i>


<i>c</i>
 


 


 
 
<b>Câu 5:</b> Họ nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số <i><sub>f x</sub></i>( ) <i><sub>e</sub>x</i>


 là



A. ( ) .


2
<i>x</i>
<i>e</i>


<i>F x</i>  <i>C</i> B.


2


2


( ) .


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>e</i> <i>C</i> C.


1


( ) .


1
<i>x</i>
<i>e</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>




 


 D. ( ) .


<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i> <i>C</i>


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>D.


<i>Học sinh có thể ghi nhớ: chỉ có duy nhất hàm số </i> <i><sub>f x</sub></i>( ) <i><sub>e</sub>x</i>


 có đạo hàm và ngun hàm là chính nó
(tất nhiên nhớ cộng hằng số C vào nguyên hàm).


<b>Câu 6:</b> Tìm phần ảo của số phức <i>z i</i>  3.


A. 1 <i>B. i</i> C. 3 D. 3.


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>A.


<b>Câu 7:</b> Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh.
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 3 đỉnh.
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 đỉnh.
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 đỉnh.


<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>A.


Suy ra từ định nghĩa hình đa diện.


<b>Câu 8:</b> Cho hình trụ (T) có bán kính đáy là <i><sub>r và đường sinh là l . Cơng thức tính thể tích khối trụ (T) là</sub></i>
A. <sub>= p</sub>4 3


3


<i>V</i> <i>r</i> B. <sub>= p</sub>1 2
3


<i>V</i> <i>r h</i> C.<i><sub>V</sub></i> <sub>= p</sub><i><sub>r l</sub></i>2 <sub> D. </sub><i><sub>V</sub></i> <sub>= p + p</sub><sub>2</sub> <i><sub>r</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>rl</sub></i> <sub>. </sub>


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>C.


= p 2


<i>V</i> <i>r h</i>, mà <i>h</i>=<i>l</i> .


<b>Câu 9: </b><i>Trong khơng gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình:</i>


2 2 2 <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>3 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>z</i>  .


A. <i>I</i>( 2;0;3), <i>R</i>4. B. <i>I</i>( 2;0;3), <i>R</i> 10. C. <i>I</i>( 2;3; 3),  <i>R</i>4 D. <i>I</i>(2;0; 3), <i>R</i>4.


<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>A.


2 2


( 2;0;3), ( 2) 0 3 3 4
<i>I</i>  <i>R</i>      .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>C.


<b>Câu 11: </b>Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
<b>A. </b>Dãy số ( )<i>a<sub>n</sub></i> , với <sub>3 ,</sub><i>n</i> *


<i>n</i>


<i>a</i>   <i>n N</i> <b>. B.</b> Dãy số ( )<i>bn</i> , với <i>b</i>11 và


*
1 3 1,


<i>n</i> <i>n</i>


<i>b</i><sub></sub>  <i>b</i>   <i>n N</i> .
<b>C.</b> Dãy số ( )<i>cn</i> , với


2 2 *


(2 4) 4 ,


<i>n</i>


<i>c</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n N</i> <b>.</b> <b>D. </b>Dãy số ( )<i>dn</i> , với


2 *


,
<i>n</i>


<i>d</i> <i>n</i>  <i>n N</i> .
<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án: C.</b>


+ <i>cn</i> 16 16 , <i>n n N</i>  *


+ Do đó <i>cn</i>1 <i>cn</i> 16 16( <i>n</i>1) 16 16  <i>n</i>16 nên ( )<i>cn</i> là cấp số cộng
<b>Câu 12:</b> Cho <i><sub>n N</sub></i>*


 <b>. </b>Chọn khẳng định đúng


<b>A.</b>lim<i>qn</i> 0 với<b> </b><i>q</i>1. <b><sub>B. </sub></b>lim<i>qn</i> 0 với<b> </b><i>q</i>1.
<b>C. </b>lim<i>qn</i> 0 với<b> </b><i>q</i> 1. <b>D.</b> lim<i>qn</i> 0 với <i>q</i> 1.
<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án: D.</b>


Nếu <i>q</i> 1 thì lim<i>qn</i> 0


<b>Câu 13:</b> Đạo hàm của hàm số 2 1


2




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là biểu thức có dạng

 2

2
<i>m</i>


<i>x</i> <b>. </b>Khi đó <i>m</i> nhận giá trị nào sau
đây:


<b>A. </b><i>m</i>5. <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b><i>m</i>5. <b>D. </b><i>m</i>4.
<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án: A.</b>


2 2


2 1 2.( 2) 1.1 5


' ( 2) 5


2 ( 2) ( 2)


   


       



  


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 14: </b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.


<b> A.</b> Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị có tần số nhỏ nhất.


<b>B.</b> Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất.


<b>C.</b><i> Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị trung bình của phân bố tần số.</i>
<b>D. </b>Mốt của bảng phân bố tần số là căn bậc hai của số trung vị.


<b>Hướng dẫn</b>
<b>Đáp án: B.</b>


Theo định nghĩa: Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất
<b>Câu 15:</b> Trong mặt phẳng Oxy. Cho <i>a</i>(1; 2) và <i>b</i> ( 2; 1) <b>. </b>Tính <i>a b</i> .


<b> A.</b> <i>a b</i> .  ( 2; 2) . <b>B.</b> <i>a b</i> . 4<i>. C.</i> <i>a b</i> . 4<i>.</i> <b>D. </b><i>a b</i> . 0<i>.</i>
<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án: B.</b>


Kiến thức liên quan: Cho ( ; )1 2




<i>a</i> <i>a a</i> và ( ; )1 2


<i>b</i> <i>b b</i> <b>. </b>Khi đó: .  1 1 2 2
 


<i>a b a b</i> <i>a b</i>


  <i>a b</i>. 1.( 2) 2.( 1)   4 .


<b>Câu 16:</b> Hình sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được cho bên
dưới?


A. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


  


B. <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


   


D. 1 3 2 <sub>3</sub>


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  .


<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>A.


Dựa vào đồ thị suy ra hệ số <i>a </i>0nên loại B. Nhận xét đồ thị đi qua điểm

1 1<i>;</i>

. Thay <i>x </i>1 lần
lượt vào các hàm số đã cho, hàm số nào cho kết quả <i>y </i>1 là kết quả cần tìm.


<b>Câu 17:</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub>


   trên đoạn [ 2; 2] .


A. 4 B. 5 C. 13 D. 2.


<b> Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>C.


Trên đoạn [ 2; 2] hàm số xác định và liên tục.
3


4 4


0 [ 2 2]
0


1 [ 2 2]


(-2)=13; y(-1)=4; y(0)=5; y(1)=4; y(2)=13


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>;</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>;</i>


<i>y</i>


  


  


    <sub>  </sub>


Khi đó, giá trị lớn nhất cần tìm là 13.


<b>Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số </b><i>y</i>ln(2<i>x</i> 1).


A. (0;) <sub>B. </sub> 1;
2


 





  C.
1


R\


2
 
 


 . D.
1


;
2


 





 


 .


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>D.


Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 1 0 1
2


<i>x</i>   <i>x</i> . Từ đó, tập xác định là 1;
2


 






 


 


<b>Câu 19:</b> Giải phương trình log (33 <i>x </i> 2) 3 .


A. 29


3


<i>x </i> . B. <i>x </i>87. C. 11


3


<i>x </i> . D. 25


3
<i>x </i> .
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>A.


Điều kiện xác định của phương trình là 2
3
<i>x  .</i>


3


3


29


log (3 2) 3 3 2 3


3
<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> .


<b>Câu 20: Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai .</b>


A.

<sub></sub>

<i>f x dx</i>( )

'<i>f x</i>( ) . B.

<sub></sub>

[ ( )<i>f x</i> <i>g x</i>( )]dx

<sub></sub>

<i>f x dx</i>( ) 

<sub></sub>

<i>g x dx</i>( ) .


C.

<sub></sub>

<i>f x g x dx</i>( ). ( ) 

<sub></sub>

<i>f x dx g x dx</i>( ) .

<sub></sub>

( ) . D.

<sub></sub>

<i>kf x</i>( ) dx<i>k f x dx</i>

<sub></sub>

( ) , (k 0).
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>C.


Nhắc lại các tính chất cơ bản của nguyên hàm.


<b>Câu 21:</b> Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường


tan , 0, 0,


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A.
4


<i>V</i>  . B.



2
4


<i>V</i>  C.


4


<i>V</i>   D. ln 2 .


2


<i>V</i>  


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>D.


Thể tích khối trịn xoay cần tìm là 4

<sub></sub>

<sub></sub>

2 4 4


0


0 0


2


tan tan ln(cos )


2
<i>ln</i>



<i>V</i> <i>x dx</i> <i>xdx</i> <i>x</i>


 






<sub></sub>



<sub></sub>

    .


<b>Câu 22:</b> Cho số phức <i>z</i> 2 7<i>i</i> 1 <i>i</i>
<i>i</i>


   . Hỏi khi biểu diễn số phức này trên mặt phẳng phức thì nó cách
gốc tọa độ một khoảng bằng bao nhiêu?


A. 9 B. 65 C. 8 <i> D. </i> 63.


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>B.


Câu hỏi bài tốn chính là tìm mô-đun của số phức <i>z</i> 2 7<i>i</i> 1 <i>i</i>
<i>i</i>


   . Ta có: <i>z</i> 1 8<i>i</i> <i>z</i>  65.


<b>Câu 23:</b><i> Cho tam giác đều ABC có cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính</i>
diện tích xung quanh của hình nón đó.


A.



p<i>a</i>2 B. <i>2 a</i>p 2 C. <sub>2</sub>1p<i>a</i>2 D. 3<sub>4</sub>p<i>a</i>2.


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>C.


Ta có <sub>=</sub> <sub>,</sub> <sub>= Þ</sub> <sub>= p =</sub> p 2


2 <i>xq</i> 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>r</i> <i>l</i> <i>a</i> <i>S</i> <i>rl</i> .


<b>Câu 24: </b><i>Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </i>( ) : (m 3)  <i>x</i> 2<i>y</i>(5<i>m</i>1)<i>z</i> 1 0 và mặt phẳng
( ) : 2 <i>x y</i> 3<i>z m</i>  6 0 <i>. Định m để </i>( ) / /( )  .


A. <i>m </i>0. B. <i>m </i>1. C. <i>m </i>1 D. <i>m </i>1.
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>B.


3 2 5 1 1


( ) / /( ) 1


2 1 3 6


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


         


  .


<b>Câu 25:</b><i> Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua hai điểm</i>
A(1; 1;2), B(2;3;1) .


A. 1 1 2


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 B.


1 1 2


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




C. 1 1 2



1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  D. 1 1 2


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  .


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>A.


<i>Đường thẳng d đi qua điểm </i>A(1; 1; 2) <sub> và có vectơ chỉ phương là </sub><i>AB </i>(1; 4; 1) . Suy ra phương trình
<i>chính tắc của d là </i> 1 1 2


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>Câu 26: </b><i>Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng </i> : 1 1



2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 7; 1; 2


3 3 3


<i>M </i><sub></sub>   <sub></sub>


  B.


7 1 2


; ;


3 3 3


<i>M </i><sub></sub>  <sub></sub>


  C.


7 1 2


; ;


3 3 3



<i>M </i><sub></sub>  <sub></sub>


  D.


7 1 2


; ;


3 3 3


<i>M </i><sub></sub>   <sub></sub>


 .


<b> Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>D.


<i>Tọa độ giao điểm M của d</i> và ( ) là nghiệm của hệ phương trình


2 1 0


7 1 2


( ; ; ) ; ;


1 1


3 3 3



2 1 1


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   




  


   


    


   




 


.


<b>Câu 27:</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;5), B(1;1) và vectơ <i>a</i>(0;4)<b>. </b>Phép tịnh tiến
theo <i>a</i><i> biến A, B thành hai điểm A’, B’ tương ứng. Tính độ dài A’B’</i>


<b>A.</b><i>A B</i>' ' 5 . <b>B.</b><i>A B</i>' ' 9 . <b>C.</b><i>A B</i>' ' 25 . <b>D.</b><i>A B</i>' ' 37 .


<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án: A.</b>


Phép tịnh tiến theo vectơ là phép dời hình nên <i>A B</i>' '<i>AB</i>5


<b>Câu 28:</b> Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, M là trung điểm AB. Mặt phẳng (MB’C’) có giao tuyến với mặt
phẳng (ABC) là đường thẳng d. Chọn khẳng định đúng.


<b>A.</b>d đi qua M và d song song với BC. <b>B. </b>d đi qua M và C


<b>C.</b> d đi qua M và A <b>D. </b>d song song với BC.


<b>Hướng dẫn</b>
<b>Đáp án:A.</b>


+ M thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (MB’C’) và (ABC)
+ (MB’C’) chứa B’C’, (ABC) chứa BC và BC//B’C’


+ Giao tuyến của (MB’C’) và (ABC) là d
Suy ra d đi qua M và d song song với BC.
<b>Câu 29:</b> Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


  <i>.</i>
B. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


  <i>+1. </i>
C. <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>



 


D. <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


  <i>.</i>


<b>Hướng dẫn</b>
<b>Đáp án: C.</b>


Kiến thức liên quan: Đồ thị trên là đồ thị hàm bậc hai 2 <sub>(</sub> <sub>0)</sub>


   


<i>y ax</i> <i>bx c a</i>


Dựa vào hình dạng đồ thị cho biết <i>a</i>0;<i>c</i>0. Loại đáp án A và B. Tọa độ đỉnh I(1;2) chọn đáp án C.
<b>Câu 30:</b> Chọn khẳng định đúng?


<b>A. </b><sub>cos 4 2 cos 2</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>


  . <b>B. </b>sin 6<i>a</i>2sin 3 .cos 3<i>a</i> <i>a</i>.
<b>C. </b><sub>cos 2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1- 2 cos</sub>2<i><sub>a</sub></i>


 . <b>D. </b>cos 2<i>a</i>sin2<i>a</i>- cos2<i>a</i>


<b>Hướng dẫn</b>
<b>Đáp án: B.</b>


Kiến thức liên quan: <sub>cos 2</sub> <sub>cos</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>2cos</sub>2 <sub>1 1 2sin</sub>2 <sub>;sin 2</sub> <sub>2sin cos</sub>



            


Suy ra: sin 6<i>a</i>sin(2.3 ) 2sin 3 .cos3<i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>.


<b>Câu 31:</b> Biết đường thẳng <i>y ax b</i>  cắt đồ thị hàm số 1 2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. <i>a</i>1,<i>b</i>2 B. <i>a</i>4,<i>b</i>1 C. <i>a</i>2,<i>b</i>1 D. <i>a</i>3,<i>b</i>2.
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>B.


A và B thuộc đồ thị của hàm số 1 2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 nên <i>A(- ;- ); B( ; )</i>1 3 0 1


A và B thuộc đường thẳng <i>y ax b</i>  nên ta có 3 4


0 1 1


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


   


 




 


  


 


<b>Câu 32:</b> Cho hàm số


2
2


2 4 5



1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <b>(1). Khẳng định nào sau đây sai?</b>
A. Đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại là 1;6


2
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


  B. Hàm số (1) đạt cực tiểu tại <i>x </i>2.;
C. Đồ thị hàm số (1) cắt Oy tại điểm (0;5) D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng 2;1
2


 




 


 .



<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>D.


Tập xác định: D = R
2


2 2


4 6 4


1
1


0 2


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>( x</i> <i>)</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


  



 







  





Bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên ta có thể chọn đáp án là D


<b>Câu 33:</b> Bạn Hương gửi tiết kiệm số tiền 58000000 đồng tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp huyện
Mỹ Xuyên theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 tháng, trong 8 tháng thì nhận được 61329000 đồng. Khi đó, lãi
suất hàng tháng là bao nhiêu?


A. 0,6%. B. 6%. C. 0,7%. D. 7%.
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>C.


Ta có số tiền nhận được sau n kỳ hạn với lãi suất r được tính bởi cơng thức sau:
0(1 )


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>P</i> <i>P</i> <i>r</i> trong đó <i>P</i>0 là số tiền gởi ban đầu.


Khi đó


0


1 0 7


<i>n</i>
<i>n</i> <i>P</i>


<i>r</i> <i>r</i> <i>, %</i>


<i>P</i>


   


<b>Câu 34: Nếu </b><i><sub>a</sub></i>35 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>45 và


1 2


log log


2 3


<i>b</i>  <i>b</i> thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>B.



3 4
5 5


3 4


5 5 <sub>0</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>


<i>a</i> <i>a</i>






  










1 2


2 3 <sub>1</sub>


1 2



log log


2 3


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>






 




 <sub></sub>





<b>Câu 35:</b> Tìm hàm số <i>f x</i>( ) biết <i><sub>f x</sub></i><sub>'( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   và đồ thị <i>y</i><i>f x</i>( )<sub> cắt trục tung tại điểm có tung độ</sub>
bằng 5.


A. <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) x</sub>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


    B. <i>f x</i>( ) 6 <i>x</i>2 C. <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) x</sub>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub>



    D. <i>f x</i>( ) x 3<i>x</i>2 <i>x</i> 5.
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>A.


2 3 2


( ) '( ) (3 2 1)


<i>f x</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>dx x</i> <i>x</i>  <i>x C</i>


Đồ thị <i>y</i><i>f x</i>( ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 nên C = 5
Vậy <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) x</sub>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


   


<b>Câu 36:</b> Biết phương trình <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>bz c</sub></i> <sub>0, ( ,</sub><i><sub>b c R</sub></i><sub>)</sub>


    có một nghiệm là <i>z</i> 1 2<i>i</i>. Tính tổng
5 5


<i>T b</i> <i>c</i> .


A. 29 B. 3157


C. 3093 D.129.


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>C.



Thay <i>z</i> 1 2<i>i</i> vào phương trình <i>z</i>2<i>bz c</i> 0, ta được:


2 3 2


(1 2 ) (1 2 ) 0 ( 3) (4 2 ) 0


4 2 0 5


<i>b c</i> <i>b</i>


<i>i</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>c</i> <i>b c</i> <i>b i</i>


<i>b</i> <i>c</i>


  


 


            <sub></sub>  <sub></sub>


  


  . Suy ra <i>T </i>3093.


<b>Câu 37: </b>Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '<i> có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt</i>
phẳng đáy bằng 300<sub>. Hình chiếu của đỉnh </sub>


'



<i>A</i> trên mp(<i>ABC</i>) trùng với trung điểm của cạnh <i>BC</i>.Tính
thể tích của khối lăng trụ đã cho.


<b>A. </b> 3 3


4


<i>a</i> <sub>B</sub><b><sub>. </sub></b> 3 3


8


<i>a</i> <b><sub>C.</sub></b> 3 3


3


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3 3


12


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>B.


Gọi H là trung điểm của BC.


Ta có : · <sub>'</sub> <sub>=</sub><sub>30 ,AH</sub>0 <sub>=</sub> 3 <sub>Þ</sub> <sub>'</sub> <sub>=</sub> <sub>.tan '</sub>· <sub>=</sub>


2 2



<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Suy ra: <sub>. ' ' '</sub> <sub>=</sub> 2 3<sub>.</sub> <sub>=</sub> 3 3


4 2 8


<i>ABC A B C</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> .


<b>Câu 38:</b><i> Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh cùng bằng a . </i>


A. 2


2(1 3)
<i>a</i>


 . B.


2
4(1 3)


<i>a</i>


 . C.


3
2(1 3)



<i>a</i>


 . D.


3
4(1 3)


<i>a</i>


 .


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>A.


Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là tâm của hình vng ABCD, I là tâm của mặt cầu
(S) nội tiếp hình chóp S.ABCD, K và H lần lượt là các tiếp điểm của mặt cầu (S) với các mp(SAB) và
mp(SCD).


Ta có: 3,ON ,


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SN</i>  <i>IO IH</i> <i>IK r</i> (r là bán kính mặt cầu (S)).


1 2


sin( ISH)



3 2(1 3)


<i>IH</i> <i>ON</i> <i>r</i> <i>a</i>


<i>r</i>


<i>SI</i> <i>SN</i> <i>SO r</i>


      


 


<b>Câu 39: </b><i>Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vng góc H của điểm M</i>(1;2; 3) trên đường


thẳng : 3 1 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      .


A. (1; 2; 1)<i>H</i>  . B. (1; 2; 1)<i>H</i>   . C. ( 1; 2; 1)<i>H   </i> . D. (1; 2;1)<i>H</i> .
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>B.


<i>Đường thẳng d có PTTS là </i>



3 2
1
1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


.


(3 2 ; 1 ;1 2 ) (2 2 ; 3 ;4 2 ). . <i><sub>d</sub></i> 0


<i>H d</i>  <i>H</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>MH</i>   <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t MH</i> <i>d</i>               <i>MH u</i> 
2.(2 2 ) 1.( 3<i>t</i> <i>t</i>) 2.(4 2 ) 0<i>t</i> <i>t</i> 1 <i>H</i>(1; 2; 1)


             <sub>.</sub>


<b>Câu 40:</b> Biết rằng <i>m</i>

<i>a b</i>;

<sub> thì phương trình </sub> 2


cos 2<i>x</i>sin <i>x</i>3cos<i>x m</i> 5 có nghiệm. Khi đó:
<b>A. </b><i>a b</i> 2. <b>B.</b><i>a b</i> 12. <b>C. </b><i>a b</i>. 8. <b>D. </b><i>a b</i>. 8.


<b>Hướng dẫn</b>
<b>Đáp án: C.</b>


2
2


cos 2 sin 3cos 5(*)


cos 3cos 5


   


   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x m</i>


Đặt cos<i>x t t</i>(  

1;1 )

, phương trình (*) trở thành : 2


3 5(1)


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đặt 2
( ) 3



<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> với mọi <i>t</i> 

1;1

, ta có <i>f t</i>'( ) 2 <i>t</i> 3 0,  <i>t</i>

1;1



Bảng biến thiên :



<i> t</i> <i>-1 1</i>
<i>f’(t)</i> <i> +</i>


<i>f(t)</i> <i> 4</i>


<i>-2</i>


phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi 2   <i>m</i> 5 4 <i>m</i> 

7; 1

 <i>a b</i> 8


<b>Câu 41: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. Dcó đáy là hình vng, SA vng góc với mặt phẳng đáy, <i>SA a</i> . Góc
giữa SD và mặt phẳng (SAC) bằng 300<sub>, với M là trung điểm của CD. Tính khoảng cách từ D đến mặt</sub>
phẳng (SBM).


<b>A. </b>2a


3 . <b>B. </b>


4a


3 . <b>C. </b>


5a


3 . <b>D. </b>3



<i>a</i>
.
<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án: D.</b>


Kiến thức liên quan:


+ Cho tứ diện OABC có OA, OB và OC đơi một vng góc, gọi d là khoảng cách từ O đến mặt
phẳng (ABC) khi đó: 1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>


<i>d</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> .


+ AB cắt (P) tại K và <i>AK</i>  <i>k</i> <i>d A P</i>( ,( ))<i>k</i>.d( ,( ))<i>B P</i>
<i>BK</i>


Gọi K là giao điểm của AD và BM, suy ra K là giao điểm của AD và (SBM) và D là trung điểm


của AK. Suy ra 2 ( ,( )) 2.d( ,( )) ( , ( )) 1 ( ,( )).


2


    


<i>AK</i>


<i>d A SBM</i> <i>D SBM</i> <i>d D SBM</i> <i>d A SBM</i>


<i>DK</i>



Gọi O là tâm của hình vng, góc giữa SD và (SAC) là góc DSO.


Đặt <sub>D</sub> <sub>3;</sub> 2 2 2 <sub>D</sub> <sub>2</sub>


2


      <i>a</i>  


<i>O</i> <i>x</i> <i>SO x</i> <i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>a</i>


Suy ra ABCD là hình vng cạnh a.


Xét tứ diện ASBK có SA, AB, AK đơi một vng góc, gọi d là khoảng cách từ A đến (SBK) suy
ra 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 2a


4a 3


    <i>d</i> 


<i>d</i> <i>a</i> <i>a</i> . Vậy khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBM) bằng 3
<i>a</i>
.
.


<b>Câu 42:</b> Cho phương trình <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>2019)</sub> <sub>(</sub> <sub>2018) 0</sub>


     


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> với <i>m</i> là tham số. Có bao nhiêu giá



trị nguyên của <i>m</i> để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.


<b>A. </b>vô số . <b>B. </b>2017. <b>C. </b>2016. <b>D. </b>2019.
<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án:C.</b>


Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi


0 1 2018 0 1 2018


. ( )( ) ( ; )


<i>a c</i>  <i>m</i> <i>m</i>   <i>m</i> mà m là số nguyên nên có 2016 giá trị m thỏa mãn.
<b>Câu 43:</b> Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm <i>P</i>(1;6), ( 3; 4)<i>Q  </i> và đường thẳng : 2<i>x y</i>  1 0 . Điểm
M(a; b) thuộc sao cho <i>MP MQ</i> nhỏ nhất. Tính a + b.


<b>A.1.</b> <b>B. - </b>1<b>.</b> <b>C. </b>0<b>.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án: B.</b>


Nhận xét P và Q nằm về một phía đối với đường thẳng

. Gọi P’ là điểm đối xứng



với P qua

, khi đó :

<i>MP MQ P Q</i>  ' .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

<i>M P Q</i>, ',

thẳng hàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phương trình

<i>P Q</i>' :  <i>x<sub>y</sub></i> 5<sub>4</sub> <i>t<sub>t</sub></i>
 


. Từ đó tìm được




(0; 1)
<i>M</i> 

.



<b>Câu 44:</b> Mỗi trang của một cuốn sách giáo khoa cần in có diện tích là 600cm2<sub>. Lề trên và lề dưới cần</sub>
canh là 1,5cm. Lề trái và lề phải là 1cm. Để diện tích phần chữ in vào mỗi trang sách được nhiều nhất thì
kích thước dài và rộng của mỗi trang sẽ là


A. 25cm và 24cm B. 37,5cm và 16cm C. 40cm và 15cm D. 30cm và 20cm.
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>D.


<i> Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của trang sách </i>(0<i>x</i> <i>y</i>)<sub>. Gọi P là diện tích phần in chữ</sub>
của trang sách.


Khi đó chiều rộng phần in chữ là <i>x</i> 2 (<i>x</i>2) và chiều dài phần in chữ là <i>y </i> 3(y 3) .
Theo đề bài ta có diện tích phần in chữ là <i>P</i>(<i>x</i> 2)(<i>y</i> 3) và <i>xy</i> 600 <i>y</i> 600


<i>x</i>


  


600 1200


( 2) 3 606 3 ( 0)


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


   <sub></sub>  <sub></sub>   


  <i> , ta cần tìm x, y để P đạt giá trị lớn nhất.</i>
2


3


20
1200


3 0


20
2400


20 0


<i>x</i> <i>( n )</i>


<i>P</i> <i>; P</i>


<i>x</i> <i>( l )</i>
<i>x</i>


<i>P</i> <i>P (</i> <i>)</i>


<i>x</i>






 


   <sub>  </sub>





   


<i>Suy ra x= 20 và y = 30 là giá trị cần tìm.</i>


<b>Câu 45: Một mảnh vườn hình thang cong DEFG vng tại E và F có dạng như hình vẽ bên dưới trong đó</b>
độ dài các cạnh DE = 20m; EF = 30m và GF = 40m và đường cong DG được mô tả bởi một hàm số mũ
dạng <i><sub>f ( x )</sub></i> <i><sub>.e</sub></i><i>x</i>


 trong đó  và  là các hằng số. Hỏi mảnh vườn này có diện tích bằng bao nhiêu?
(làm trịn kết quả đến hàng phần trăm).





A

. 865,62m

2

<sub>B. 900,25 m</sub>

2

<sub>C. 625,51m</sub>

2

<sub>D. 1582,72m</sub>

2


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>A.


Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho E trùng với O, chiều dương trục Ox trùng với tia EF và chiều dương


của trục Oy trùng với tia ED.


Khi đó theo giả thiết bài tốn thì đồ thị hàm số <i><sub>f ( x )</sub></i> <i><sub>.e</sub></i><i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 



 
ln 2
30
20


(0) 20


20
1


(30) 40 ln 2


30


<i>x</i>
<i>f</i>


<i>f ( x )</i> <i>e</i>
<i>f</i>


 




 


  


 


  


 <sub></sub>




Vậy mảnh vườn này có diện tích là  
30


ln 2
30
0


20 865 62


<i>x</i>


<i>e</i> <i>dx</i> <i>,</i>




<b>Câu 46:</b> Cho số phức <i>z a bi a b R</i>  ( ,  )<sub>. Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường</sub>
trịn (C) có tâm <i>I</i>(4;3)và bán kính <i>r </i>3<i>. Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức</i>



4 3 1


<i>F</i>  <i>a</i> <i>b</i> . Tính giá trị <i>M m</i> .


A. <i>M m</i> 63. B. <i>M m</i> 48.
C. <i>M m</i> 50. D. <i>M m</i> 41.
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>B.


<b>Ta có: </b> 4 3 1 1 3


4


<i>F</i> <i>b</i>


<i>F</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i>   .


     


2


2 2 <sub>9</sub> 1 3 2 <sub>6</sub> <sub>9 9</sub> <sub>25</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>30</sub> <sub>255 0</sub>


4


4 3 3 3


4



<i>F</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b F</sub></i> <i><sub>F</sub></i>


<i>a</i>  <i>b</i>              <i>F</i>    


 


 2 2 2


' 3<i>F</i> 3 25<i>F</i> 750<i>F</i> 5625 16<i>F</i> 768<i>F</i> 5616


  <sub></sub>      


2


' 0 16<i>F</i> 768<i>F</i> 5616 0 9 <i>F</i> 39


          .


<b>Câu 47:</b> Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt phẳng ( ) đi qua A, B và trung điểm M của
cạnh SC. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.


A. 1


3; B.
2


5; C.
8


5; D.


3
5.
<b>Hướng dẫn </b>


<b>Đáp án: </b>D.


Gọi N là trung điểm của SD. Mặt phẳng ( ) <i>chứa AB//CD nên </i>( ) <i> cắt mp(SCD) theo giao tuyến </i>
<i>MN//CD.</i>


. . . .


1 1 1 1 1


. . . .


2 2 2 2 2


<i>S ABMN</i> <i>S AMN</i> <i>S ABM</i> <i>S ACD</i> <i>S ACB</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>SM SN</i> <i>SM</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>SC SD</i> <i>SC</i>


     


.


. . .



3 5 3


8 8 5


<i>S ABMN</i>


<i>S ABMN</i> <i>S ABCD</i> <i>ABCDMN</i> <i>S ABCD</i>


<i>ABCDMN</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 48:</b><i> Trong không gian Oxyz, gọi </i>(P) :<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1

<i>a</i> 0,<i>b</i> 0,<i>c</i> 0



<i>a b c</i>      là mặt phẳng đi qua (1;1;2)<i>H</i>
<i>và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho khối tứ diện O.ABC có thể tích nhỏ nhất.</i>
Tính <i>S a</i> 2<i>b c</i> .


A. 15. B. 5. C. 10. D. 4.


<b>Hướng dẫn </b>
<b>Đáp án: </b>A.


Ta có: ( ;0;0), (0; ;0), (0;0; ), 1 .
6
<i>OABC</i>



<i>A a</i> <i>B</i> <i>b</i> <i>C</i> <i>c V</i>  <i>abc</i>


Vì <i>H</i>( )<i>P</i> <sub> nên </sub>1 1 2 1


<i>a b c</i>   . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương


1 1 2
, ,


<i>a b c</i> , ta có:


3


1 1 2 2


1 3 <i>abc</i> 54 <i>V</i> 9


<i>a b c</i> <i>abc</i>


        . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi


1 1 2 1


3, 6 15


3 <i>a b</i> <i>c</i> <i>S</i>


<i>a</i>    <i>b</i> <i>c</i>      .



<b>Câu 49:</b> Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Vật lý, 7 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách
cùng loại thì giống nhau) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác nhau.
Trong số 9 học sinh có 2 bạn A và B. Xác suất để hai bạn đó có giải thưởng giống nhau là:


<b>A. </b>1


6<b> </b> <b> B. </b>
1


12 <b>C.</b>


5


18<b> </b> <b> D. </b>
13
18
<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án: C.</b>


Gọi C là biến cố: “A và B có giải thưởng giống nhau”. Vì mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác loại,
nên giả sử có x học sinh nhận sách (Toán và Lý); y học sinh nhận được sách (Lý và Hóa) và 5 – x học
sinh nhận sách (Tốn và Hóa).


Suy ra: 5 7 2


6 4


   



 




 


  


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


Vậy có 2 học sinh nhận sách (Tốn và Lý), 3 học sinh nhận sách (Tốn và Hóa) và 4 học sinh nhận sách
(Lý và Hóa)


Số phần tử của không gian mẫu là: 2 3 4
9 7 4


( )  1260


<i>n</i> <i>C C C</i>


TH1: A và B nhận sách (Toán và Lý), số khả năng là: 3 4
1( ) 7 4 35
<i>n C</i> <i>C C</i>
TH2: A và B nhận sách (Tốn và Hóa), số khả năng là: 1 2 4


2( ) 7 6 4 105


<i>n C</i> <i>C C C</i>


TH3: A và B nhận sách (Hóa và Lý), số khả năng là: 2 3 2
3( ) 7 5 2 210
<i>n C</i> <i>C C C</i>


Suy ra: ( ) 350 ( ) 5
18


  


<i>n C</i> <i>P A</i>


<b>Câu 50: Cho ba số dương </b> <i>x y z</i>, , thỏa mãn 1 1 1  8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


1 1 1


2 2 2


  


     


<i>P</i>


<i>x y z</i> <i>x</i> <i>y z</i> <i>x y</i> <i>z</i>


<b>A</b>



<b> . </b> 2. <b>B.</b>1


2. <b>C. </b>


3


2. <b>D. </b>


2
3.
<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án:A.</b>


Sử dụng bất đẳng thức Cô – si cho 4 số không âm a, b, c và d, ta có:
4


4


1 1 1 1 1 1 1 1 1 16


( ) 4 . . . .4 16


. . .


 


   <sub></sub>    <sub></sub>      



  


 


<i>a b c d</i> <i>a b c d</i>


<i>a b c d</i> <i>a b c d</i> <i>a b c d</i> <i>a b c d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1 1 1 1 16
2x


1 1 1 1 16


x 2


1 1 1 1 16


x 2


1 1 1


4 16 2


   


 


   


 



   


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>  


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i> <i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Dấu bằng xảy ra khi và chi khi 3
8
<i>x</i>  <i>y z</i> .


</div>

<!--links-->

×