Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 7 Đại số Bài tập gia tri tuyet doi cua một số huu ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày 21/8/2017 phiếu số 3 lớp 7C3 0943153789</b>


<b>Giáo viên : Tô Diệu ly - Trường THCS Lê Lợi – Quận Hà Đông </b>


1
<b>Bài 1: Tìm tất cả các số a thoả mãn một trong các điều kiện sau: </b>


a) a = |a| ; b) a < |a| ; c) a > |a| ; d) |a| = - a; e) a  |a|.


<b>Bài 2: Bổ sung thêm các điều kiện để các khẳng định sau là đúng: </b>


a) |a| = |b| a = b; b) a > b |a| > |b|.


<b>Bài 3: Cho |x| = |y| và x < 0, y > 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? </b>


a) x2<sub>y > 0; </sub> <sub>b) x + y = 0 ; </sub> <sub>c) xy < 0 ; </sub> <sub>d)</sub>11 <sub>0</sub><sub>;</sub>


<i>y</i>


<i>x</i> d) <i>y</i>1 0.
<i>x</i>




<b>Bài 4: Tìm giá trị của các biểu thức sau: </b>


a)B = 2|x| - 3|y| với x = 1/2; y = -3 b) C = 2|x - 2| - 3|1 - x| với x = 4;


<b>Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau: </b>


a) |a| + a; b) |a| - a ; c) |a|.a ; d) |a|:a ; e) 3(x - 1) - 2|x + 3|; g) 2|x - 3| - |4x - 1|.



<b>Bài 6: Tìm x trong các đẳng thức sau: </b>


a) |2x - 3| = 5; b) |2x - 1| = |2x + 3|; c) |x - 1| + 3x = 1; d) |5x - 3| - x = 7. e) <i>y</i> <i> y</i>2 2


f) 0


4
1
4
3<sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> g)


660660
123123
:


4040
2121
.
333
222
:


)
4270


9


:
2135


15
9
1
2


(  <i>x</i>


<b>Bài 7: Tìm các số a và b thoả mãn một trong các điều kiện sau: </b>


a) a + b = |a| + |b|; b) a + b = |b| - |a|.


<b>Bài 8: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn một trong các điều kiện sau: </b>


a) |x| + |y| = 20; b) |x| + |y| < 20.


<b>Bài 9: Điền vào chỗ trống (…) các dấu </b>

 ,

,

để các khẳng định sau đúng với mọi a và b.


Hãy phát biểu mỗi khẳng định đó thành một tính chất và chỉ rõ khi nào xảy ra dấu


đẳng thức ?


a) |a + b|…|a| + |b|; b) |a - b|…|a| - |b| với |a|  |b|; c) |ab|…|a|.|b|; d) .


|
|


|


|
...


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b>


a) A = 2|3x - 2| - 1; b) B = 5|1 - 4x| - 1; c) C = x2<b><sub> + 3|y - 2| - 1 ; d) D = x + |x|; e) E = </sub></b> <i><sub>x</sub></i><sub>7</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><b><sub> </sub></b>


<b>Bài 11: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: </b>


a) A = 5 - |2x - 1|; b) B = ;


3
|
1
|


1



<i>x</i> c) C = 3


2
2



1



 <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Bài 12: Đưa biểu thức A sau đây về dạng không chứa dấu giá trị tuyệt đố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngày 21/8/2017 phiếu số 3 lớp 7C3 0943153789</b>


<b>Giáo viên : Tô Diệu ly - Trường THCS Lê Lợi – Quận Hà Đông </b>


2
<b>Bài 13: Khi thờm x vào tử và mẫu của phõn số </b>


2004
2003


giá trị của phân số đổi thành
2004
2005


.Tỡm x ?


<b>Bài 14: Số hữu tỷ </b>
30
43



có thể viết dưới dạng :


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
1
1
1



 . Tỡm x,y,z?;(


4
1
3
1
2
1
1


 )


<b>Bài 15:Tỡm x</b><i>Z</i> để biểu thức


<b>a) A=</b> <i>x</i>2  <i>x</i>4<b> ;Đạt GTNN b):B= </b> <i>x</i>2  <i>x</i>3 <i>x</i>4 ; Đạt GTNN
<b>c): C=</b> <i>x</i>1 <i>x</i>2  <i>x</i>3 <i>x</i>4 <b> ;Đạt GTNN </b>



<b>Bài 16: Tớnh a) 50,9.49,1-50,8.49,2 b) 7,3.10,5+7,3.15+2,7.10,5+15.2,7 </b>


c)
)
85
,
0
:
501
,
14
2056
(
8
,
28
388
.
35
,
0
)
55
,
2
05
,
3
)(
55


,
2
05
,
3
(




d)
)
55
,
0
45
,
3
)(
55
,
0
45
,
3
(
2
,
28
.

45
,
1
18
,
7
).
46
,
0
65
,
0
:
126
,
9
(





<b>Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt:</b>A(x) B(x) C(x)D(x) (1)Điều kiện: D(x) 0 kộo theo
0
)
(
;
0
)


(
;
0
)


(<i>x</i>  <i>B</i> <i>x</i>  <i>C</i> <i>x</i> 


<i>A</i> Do vậy (1) trở thành: A(x) + B(x) + C(x) = D(x)


<b>Bài 17: Tỡm x, biết: </b>


a) <i>x</i>1 <i>x</i>2 <i>x</i>3 4<i>x</i> ;b) <i>x</i>1 <i>x</i>2  <i>x</i>3 <i>x</i>4 5<i>x</i>1c) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i>


2
1
5


3


2     




d) <i>x</i>1,1 <i>x</i>1,2  <i>x</i>1,3  <i>x</i>1,4 5<i>x</i> ; e) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 101<i>x</i>
101
100
...
101
3
101


2
101
1










f) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 100<i>x</i>


100
.
99
1
...
4
.
3
1
3
.
2
1
2
.


1


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 ; I)


5
4
2
1
1


2<i>x</i>   ; L) 2 2


4
3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  


g) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 50<i>x</i>


99
.
97
1
...
7


.
5
1
5
.
3
1
3
.
1


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 ; n)


5
2
4
3
1
2


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> ; m)


5
1
2
1


1
2<i>x</i>  


h) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 101<i>x</i>


401
.
397
1
...
13
.
9
1
9
.
5
1
5
.
1
1










 ; p) <i>xx</i>   <i>x</i>


4
3
2


y) 3<i>x</i>15 2


k) 2


2
1


2 2


2    


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> ; q) <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


4
3


2


; t)



4
3
2
4
3
2
2
1









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ; r)


4
3
2
4
3
2
2
1





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


s) 2<i>x</i>3 <i>x</i>14<i>x</i>1 v) <i>x</i>112
<b>Bài 18: Tỡm x, y thoả món: </b>


</div>

<!--links-->

×