Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.99 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>
§ 4. Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc phương trình bậc hai
<i><b>Dạng tốn 1: Phương trình bậc ba, phương trình bậc bốn </b></i>
<i><b>Phương trình trùng phương: </b></i> 4 2
0, ( 0)
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i> <i><b> </b></i>( )
— Đặt 2
0
<i>t</i><i>x</i> thì ( ) <i>at</i>2<i>bt c</i> ( )0
— Để xác định số nghiệm của ( ), ta dựa vào số nghiệm của ( ) và dấu của chúng, cụ thể:
<sub> Để ( )</sub><sub> vơ nghiệm </sub>
<sub></sub>
( ) v« nghiƯm
( ) cã nghiƯm kÐp ©m.
( ) cã 2 nghiƯm ©m
Để ( ) có 1 nghiệm <sub></sub>
1 2
( ) cã nghiÖm kÐp t t 0
( ) cã 1 nghiÖm b»ng 0, nghiệm còn lại âm
<sub> ờ ( )</sub><sub> có 2 nghiệm phân biệt </sub> <sub></sub>
( ) cã nghiƯm kÐp d ¬ng
( ) cã 2 nghiƯm tr¸i dÊu
<sub> Để ( )</sub><sub> có 3 nghiệm </sub><sub> có 1 nghiệm bằng 0 và nghiệm còn lại dương.</sub>( )
<sub> Để ( )</sub><sub> có 4 nghiệm </sub> có 2 nghiệm dương phân biệt.( )
<i><b>Mợt sớ dạng phương trình bậc bốn quy về bậc hai</b></i>
<b> Loại 1. </b> 4 3 2
0
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>dx e</i> với
2
0.
<i>e</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> Phương pháp giải: Chia hai vế cho </b><i>x </i>2 0, rồi đặt
2
2
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với
<i>d</i>
<i>b</i>
<b> Loại 2. </b>(<i>x a x b x c x d</i> )( )( )( )<i>e</i> với <i>a c b d</i> .
<b> Phương pháp giải: </b>(<i>x a x c</i> )( ) (<i>x b x d</i> )( ) <i>e</i>
2 2
( ) ( )
<i>x</i> <i>a c x ac</i> <i>x</i> <i>b d x bd</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> và đặt 2
( ) .
<i>t</i><i>x</i> <i>a c x</i>
<b> Loại 3. </b> 2
(<i>x a x b x c x d</i> )( )( )( )<i>ex</i> với <i>a b c d</i>. . .
<b> Phương pháp giải: Đặt </b> 2
2
<i>a b c d</i>
<i>t</i><i>x</i> <i>ab</i> <i>x</i> thì phương trình
2
2 2
<i>a b c d</i> <i>a b c d</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>ex</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
(có dạng đẳng cấp)
<b> Loại 4. </b> 4 4
(<i>x a</i> ) (<i>x b</i> ) <i>c</i>
<b> Phương pháp giải: Đặt </b> ( )4 ( )4
2
<i>a b</i>
<i>x tt</i> <i>t</i> <i>c</i> với
2
<i>a b</i>
<b> Loại 5. </b> 4 2
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> (1)
<b> Phương pháp giải: Tạo ra dạng </b> 2 2
<i>A</i> <i>B</i> bằng cách thêm hai vế cho một lượng
2 2
2 .<i>k x</i> <i>k</i> , tức phương trình (1) tương đương:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(<i>x</i> ) 2<i>kx</i> <i>k</i> (2<i>k a x</i> ) <i>bx c k</i> (<i>x</i> <i>k</i>) (2<i>k a x</i> ) <i>bx c k</i> .
Cần vế phải có dạng bình phương 2 2
2 0
?
4(2 )( ) 0
<i>VP</i>
<i>k a</i>
<i>k</i>
<i>b</i> <i>k a c k</i>
<b> Loại 6. </b> 4 3 2
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> (2)
<b> Phương pháp giải: Tạo </b><i>A</i>2<i>B</i>2 bằng cách thêm ở vế phải 1 biểu thức để tạo ra dạng
bình phương:
2 <sub>2</sub>
2 4 3 2 2
2 .
2 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>kax k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do đó ta sẽ cợng thêm hai vế
của phương trình (2) một lượng:
2
2 2
2 ,
4
<i>a</i>
<i>k</i> <i>x</i> <i>kax k</i>
thì phương trình
2 <sub>2</sub>
2 2 2
(2) 2 ( ) .
2 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x k</i> <i>k</i> <i>b x</i> <i>ka c x k</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Lúc này cần số <i>k</i> thỏa:
2
2
2 2
2 0
4
?
( ) 4 2 ( ) 0
4
<i>VP</i>
<i>a</i>
<i>k</i> <i>b</i>
<i>k</i>
<i>a</i>
<i>ka c</i> <i>k</i> <i>b k</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Lưu ý: Với sự hổ trợ của casio, ta hồn tồn có thể giải được phương trình bậc bốn bằng
phương pháp tách nhân tử. Tức sử dụng chức năng table của casio để tìm nhân tử bậc hai,
sau đó lấy bậc bớn chia cho nhân tử bậc hai, thu được bậc hai. Khi đó bậc bớn được viết
lại thành tích của 2 bậc hai.
<i><b>Phân tích phương trình bậc ba bằng Sơ đồ Hoocner</b></i>
Khi gặp bài toán chứa tham số trong phương trình bậc ba, ta thường dùng nguyên tắc nhẩm
nghiệm sau đó chia Hoocner.
— Nguyên tắc nhẩm nghiệm:
<sub> Nếu tổng các hệ số bằng 0 thì phương trình sẽ có 1 nghiệm </sub><i>x </i>1.
<sub> Nếu tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ sớ bậc lẻ thì PT có 1 nghiệm </sub><i>x </i>1.
<i><sub> Nếu phương trình chứa tham số, ta sẽ chọn nghiệm x sao cho triệt tiêu đi tham sớ m và</sub></i>
thử lại tính đúng sai.
— Chia Hoocner: đầu rơi – nhân tới – cộng chéo.
<b>Câu 1.</b> Phương trình
1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>+ = có nghiệm duy nhất khi:
A. <i>a</i>¹ 0. B. <i>a</i>= .0 C. <i>a</i>¹ 0và <i>b</i>¹ 0. D. <i>a</i>= = .<i>b</i> 0
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Điều kiện: <i>x</i>¹ - 1
Phương trình
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>+ = Û <i>a x</i>
Phương trình
Û Phương trình
1
<i>a</i>
<i>b a</i>
<i>a</i>
ì ¹
ïï
ï
Û í -<sub>ï</sub>
¹
ïïỵ
0
<i>a</i>
<i>b a</i> <i>a</i>
ì ¹
ïï
Û í<sub>ï - ¹</sub>
ïỵ
0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
ì ¹
ïï
Û ớ<sub>ù ạ</sub>
ùợ .
<b>Cõu 2.</b> Tp nghim ca phng trỡnh 2 3 3
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ =
- - là :
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Điều kiện: <i>x</i>¹ 1
Phương trình 2 3 3
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ =
- - Û 2<i>x x</i>
2
2<i>x</i> 5<i>x</i> 3 0
Û - + =
1
3
2
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>n</i>
é =
ê
ê
Û
ê =
ê
ë
.
Vậy 3
2
<i>S</i><sub>=í ý</sub>ì üï ïï ù
ù ù
ù ù
ợ ỵ.
<b>Cõu 3.</b> Tp nghim ca phng trỡnh
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
+ +
= trường hợp <i>m</i>¹ 0 là:
A. <i>T</i> 3
<i>m</i>
ì ü
ï ï
ï ï
= -í<sub>ï</sub> ý<sub>ï</sub>
ï ù
ợ ỵ. B. <i>T</i>=ặ.
C. <i>T</i>= Ă . D. C ba câu trên đều sai.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Điều kiện: <i>x</i>¹ 0
Phương trình thành
Vì <i>m</i>¹ 0 suy ra <i>x</i> 3
<i>m</i>
-= .
<b>Câu 4.</b> Tập hợp nghiệm của phương trình
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
+ +
= ¹ là :
A. <i>T</i> 2
<i>m</i>
ì ü
ï ï
ï ï
= -í<sub>ï</sub> ý<sub>ù</sub>
ù ù
ợ ỵ. B. <i>T</i> =ặ. C. <i>T</i> =<i>R</i>. D. <i>T</i> =<i>R</i>\ 0
<b>Chọn A.</b>
Điều kiện: <i>x</i>¹ 0
Phương trình
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
+ +
= <sub>Û</sub> <i><sub>m x</sub></i>2 <sub>=-</sub> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> 2
<i>m</i>
-Û =
Vậy <i>S</i> 2
<i>m</i>
ì- ü
ï ï
ï ù
=ớ<sub>ù</sub> ý<sub>ù</sub>
ù ù
ợ ỵ.
<b>Cõu 5.</b> Phng trỡnh 2
1 1
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- <sub>=</sub>
-+ - có nghiệm duy nhất khi :
A. <i>m</i>¹ 0. B. <i>m</i>¹ - .1 C. <i>m</i>¹ 0 và <i>m¹ - . D. Khơng có m .</i>1
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Điều kiện: 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
ì ¹
ïï
íï ¹
-ïỵ
Phương trình
2
1
1 1
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-
-=
+ - Û
2 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x mx m</i> <i>x</i> <i>x</i>
Û - - + =
2 2
<i>mx</i> <i>m</i>
Û = +
Phương trình
0
2
1
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ỡùù
ù ạ
ùù
ù <sub>+</sub>
ùù
<sub>ớù</sub> ạ
ùù
ù +
ù <sub>ạ </sub>
-ùùùợ
0
2
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
ỡ ạ
ùù
ùù
<sub>ớù</sub> + ạ
ù + ạ
-ùùợ
0
2 0
1
<i>m</i>
<i>ld</i>
<i>m</i>
ỡ ạ
ùù
ùù
<sub>ớù</sub> ạ
ùù ạ
-ùợ
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
ỡ ạ
ùù
ớ<sub>ù ạ </sub>
-ùợ .
<b>Câu 6.</b> Biết phương trình: 2
1
<i>x a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
+
- + =
- có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là
nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là :
A. - 2. B. - 1. C. 2. D. 0 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Điều kiện: <i>x</i>¹ 1
Phương trình
2
1
<i>x a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
+
- + =
-2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>ax a</i>
Û - + + + = - Û <i>x</i>2-
Phương trình
Û Phương trình
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>
1 0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
ỡù - - =
ù
ớ
ù + ạ
ùợ
2 <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>
1 0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
ìï - - >
ï
Èí
ï + =
ïỵ
2 2 2
2 2 2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
é = +
ê
ê
Û ê =
-ê
=-ê
ê
Với <i>a</i>= +2 2 2 phương trình có nghiệm là <i>x</i>= +2 2
Với <i>a</i>= -2 2 2 phương trình có nghiệm là <i>x</i>= -2 2
Với <i>a</i>=- phương trình có nghiệm là 1
0
1
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>l</i>
é =
ê
ê =
ê
ë .
<b>Câu 7.</b> Cho phương trình: 2 1 3
1
<i>mx</i>
<i>x</i>
+
A. 3
2
<i>m</i>¹ . B. <i>m</i>¹ 0.
C. 3
2
<i>m</i>¹ và <i>m</i>¹ 0. D. 3
2
<i>m</i>¹ và 1
2
<i>m</i>¹ - .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Điều kiện: <i>x</i>¹ - 1
Phương trình
<i>mx</i>
<i>x</i>
- <sub>=</sub>
+ Û 2<i>mx</i>- =1 3<i>x</i>+3Û
Û Phương trình
2 3 0
4
1
2 3
<i>m</i>
<i>m</i>
ì - ¹
ïï
ï
Û í<sub>ï</sub>
¹
3
2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
ỡùù ạ
ùùù
ớ
ùù ạ
-ùùùợ
.
<i>C. ax b cx d</i>+ = + hay<i>ax b</i>+ =-
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 9.</b> Tập nghiệm của phương trình: <i>x</i>- 2 =3<i>x</i>- 5 (1) là tập hợp nào sau đây ?
A. 3 7;
ỡ ỹ
ù ù
ù ù
ớ ý
ù ù
ù ù
ợ ỵ. B.
3 7
;
2 4
ì ü
ï ï
ï<sub>-</sub> ï
í ý
ï ï
ï ï
ỵ þ. C.
7 3
;
4 2
ì ü
ï ï
ï<sub>-</sub> <sub>-</sub> ï
í ý
ï ù
ù ù
ợ ỵ. D.
7 3
;
4 2
ỡ ỹ
ù ù
ù<sub>-</sub> ù
ớ ý
ù ù
ù ù
ợ ỵ.
<b>Hng dn gii</b>
<b>Chn A.</b>
Ta cú
2 3 5
<i>x</i>- = <i>x</i>- 2 3 5
2 5 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
é =
-ê
Û
ê =
-ë
2 3
4 7
<i>x</i>
<i>x</i>
é =
ê
Û
ê =
ë
3
2
7
4
<i>x</i>
<i>x</i>
é
ê =
ê =
ê
ê
ë
.
<b>Câu 10.</b>Phương trình 2<i>x</i>- 4+ - = có bao nhiêu nghiệm ?<i>x</i> 1 0
A. 0 . B. 1. C. 2. D. Vơ số.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
2<i>x</i>- 4+ - =<i>x</i> 1 0 2 4 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
ì - =
ïï
Û í<sub>ï - =</sub>
ïỵ
2
1
<i>x</i>
<i>vl</i>
<i>x</i>
ì =
ïï
Û í<sub>ï =</sub>
ïỵ
<i>Suy ra S =Ỉ.</i>
<b>Câu 11.</b>Phương trình 2<i>x</i>- 4- 2<i>x</i>+ = có bao nhiêu nghiệm ?4 0
A. 0 . B. 1. C. 2. D. Vơ số.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có: 2<i>x</i>- 4- 2<i>x</i>+ =4 0Û 2<i>x</i>- 4=2<i>x</i>- 4Û 2<i>x</i>- 4 0³ Ç
2 4 2 4
2 4 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x vl</i>
é - =
-ê
ê =
-ë
2
<i>x</i>
<i>x</i>
ì
ùù
ớ<sub>ù ẻ</sub>
ùợ Ă <i>x</i> 2.
<b>Cõu 12.</b>Vi giỏ tr nào của a thì phương trình: 3<i>x</i> +2<i>ax</i>=- có nghiệm duy nhất:1
A. 3
2
<i>a</i>> . B. 3
2
<i>a</i><- . C. 3 3;
2 2
<i>a</i><sub>ạ ớ</sub>ỡùù- ỹùù<sub>ý</sub>
ù ù
ù ù
ợ ỵ. D.
3 3
2 2
<i>a</i><- Ú ><i>a</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có: 3 <i>x</i> +2<i>ax</i>=- 1Û 3<i>x</i> =- -1 2<i>ax</i> Û - -1 2<i>ax</i>³ 0 Ç 3 1 2
3 1 2
<i>x</i> <i>ax</i>
<i>x</i> <i>ax</i>
é =
-ê
ê = +
ë Û 2<i>ax</i>£ - Ç1
3 2 1 2
3 2 1 3
<i>a x</i>
<i>a x</i>
é +
=-ê
ê - =
ê
ë . Giải hệ này ta được
3
2
3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
é
-ê <
ê
Û ê
ê >
ê
ê
ë
Vậy phương trình
3
2
3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
é
-ê <
ê
Û ê
ê >
ê
ê
ë
.
A. <i>m</i>=0 B. <i>m</i>= .1
C. <i>m</i>=- .1 <i>D. Không tồn tại giá trị m thỏa.</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
2
1
<i>x</i> + =<i>x</i> +<i>m</i> Û <i>m</i>=
2
2
1 0
1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
ìï - + + ³
ï
=í
ï - - + <
ïỵ
.
Biểu diễn đồ thị hàm số <i>f x lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên. Dựa</i>
<i>vào đồ thị ta suy ra không tồn tại m để phương trình m</i>= <i>f x</i>
<b>Câu 14.</b>Tập nghiệm của phương trình: <i>x</i>- 2 =2<i>x</i>- là:1
A.<i>S</i>= -
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có <i>x</i>- 2 =2<i>x</i>- 1Û 2<i>x</i>- ³1 0È 2 2 1
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
é - =
-ê
ê =
-ë
1
2
<i>x</i>
Û ³ Ç
1
1
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>n</i>
é
<b>Câu 15.</b>Tập nghiệm của phương trình <sub>2</sub><i>x<sub>x</sub></i>-<sub>-</sub>1<sub>3</sub>=- <i><sub>x</sub></i>3<i>x</i><sub>+</sub>+<sub>1</sub>1
A. 11 65 ; 11 41
14 10
ì ỹ
ù <sub>+</sub> <sub>+</sub> ù
ù ù
ớ ý
ù ù
ù ù
ợ ỵ. B.
11 65 11 41
;
14 10
ì ü
ï <sub>-</sub> <sub>-</sub> ù
ù ù
ớ ý
ù ù
ù ù
ợ ỵ.
C. 11 65 ; 11 65
14 14
ì ü
ï + - ï
ï ï
í ý
ù ù
ù ù
ợ ỵ. D.
11 41 11 41
;
10 10
ì ü
ï + - ï
ï ï
í ý
ï ï
ï ù
ợ ỵ.
<b>Hng dn gii</b>
<b>Chn C.</b>
iu kin: 2 3 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
ỡ - ạ
ùù
ớù + ạ
ùợ
3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
ỡùù ạ
ù
ớ
ùù ạ
-ùợ
Phng trỡnh (1) thành: <i>x</i>+1
Phương trình thành <i><sub>x</sub></i>2<sub>- =-</sub><sub>1</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>11</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>3</sub><sub>Û</sub> <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>11</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ =</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub>
11 65
14
11 65
14
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>n</i>
é <sub>+</sub>
ê =
ê
ê
Û <sub>ê</sub>
Phương trình thành <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+ =-</sub><sub>1</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>11</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>3</sub><sub>Û</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>11</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ =</sub><sub>4</sub> <sub>0</sub>
11 41
10
11 41
10
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>l</i>
é <sub>+</sub>
ê =
ê
ê
Û <sub>ê</sub>
-ê =
ê
ë
Vậy 11 65 11; 65
14 14
<i>S</i>=ớỡùù<sub>ù</sub> + - ỹùùý<sub>ù</sub>
ù ù
ợ ỵ.
<b>Cõu 16.</b>Tp nghim của phương trình
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- - <sub>=</sub> <sub></sub>
-- là :
A. <i>S</i>=
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Điều kiện: <i>x</i>>2
Ta có
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
-
-=
-2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Û - - = - <sub>Û</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>
0
5
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>n</i>
é =
ê
Û ê<sub>=</sub>
ê
ë
Vậy <i>S</i>=
<b>Câu 17.</b>Cho
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub>
2
2
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- + +
-=
--
A. <i>m</i>> .1 B. <i>m</i>³ 1. C. <i>m</i>< .1 D. <i>m</i>£1.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D</b>
Điều kiện <i>x</i>- > Û > .2 0 <i>x</i> 2
3
<i>x</i>= và <i>x</i>=2<i>m</i>
, để phường trình
<b>Câu 18.</b><i>Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: </i>
A. <i>a</i>< .1 B. 1£ <<i>a</i> 4. C. <i>a</i>³ 4. <i>D. Khơng có a .</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<i>Điều kiện: x a</i>³
Phương trình thành
2 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x a</i>
é - + =
ê
ê - =
ë
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
é =
ê
ê
Û <sub>ê</sub>=
ê =
ë
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Û £ <1 <i>a</i> 4.
<b>Câu 19.</b>Số nghiệm của phương trình: <i>x</i>- 4
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Điều kiện: <i>x</i>³ 4
Phương trình thành <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>4</sub>
4
1
2
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>l</i>
é =
ê
ê
Û <sub>ê</sub> =
ê
ê =
ë
4
<i>x</i>
Û = .
<b>Câu 20.</b>Phương trình
A. 9
4
<i>m</i>< . B. 9 2
4
<i>m</i>£ Ù ¹<i>m</i> . C. 9 2
4
<i>m</i>< Ù ¹<i>m</i> . D. 9
4
<i>m</i>> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Phương trình
2
1
3 0 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
é =
ê
Û ê - + =<sub>ê</sub><sub>ë</sub>
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
Û Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1 9 4 0
1 3 0
<i>m</i>
<i>m</i>
ì - >
ùù
ớ<sub>ù - + ạ</sub>
ùợ
9
4
<i>m</i>
<i>m</i>
ỡùù <
ù
ớ
ùù ạ
ùợ
.
<b>Cõu 21.</b>Cho phương trình:
phương trình có nghiệm :
A. Mọi m. B. <i>m</i>£ 4. C. <i>m</i>£ - 2. D. <i>m</i>³ 2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D</b>
Đặt <i>t</i>=<i>x</i>2- 2<i>x</i>+3
/ <i><sub>m</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>9</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>9</sub>
D = - + - + = suy ra phương trình
1 6
<i>t</i> = -<i>m</i> và <i>t</i>2 =<i>m</i>.
theo yêu cầu bài tốn ta suy ra phương trình
bằng 2 6 2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
é - ³
ê
Û
ê ³
ë Û <i>m</i>³ 2
<b>Câu 22.</b>Tìm tất cả giá trị của m để phương trình :
2 <sub>2</sub>
2
2
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
- +
- =
- có nghiệm
dương:
A.0< £<i>m</i> 2 6 4- . B.1< < .<i>m</i> 3 C.4 2 6- £ <i>m</i><1. D. 2 6 4- £ <i>m</i><1
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B</b>
Điều kiện <i>x</i>< , với điều kiện này thì phương trình đã cho trở thành2
2 <sub>2 2</sub> <sub>0</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> + - <i>m</i>= Û <i>x</i> = <i>m</i>- , phương trình đã cho có nghiệm dương khi và chỉ
khi 0 2< <i>m</i>- 2 4< Û < < .1 <i>m</i> 3
<b>Câu 23.</b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của a phng trỡnh:
2
2 <sub>2</sub> 2
0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ+</sub> <sub>+ =</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ữ
ỗ -
-ố ứ
ỳng 4 nghiệm.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt 2
1
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
=
-Phương trình
Phương trình
Û phương trình
0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
ì D >
ïï
ïï
Û <sub>íï</sub> >
ï >
ïïỵ
4 4 0
2 0
0
<i>a</i>
<i>vl</i>
<i>a</i>
ì - >
ïï
ïï
Û - ><sub>íï</sub>
ïï >
ïỵ
<b>Câu 24.</b>Định m để phương trình : 2
2
1 1
2 1 2 0
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>-</sub> ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>+ +</sub> <sub>=</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ç
è ø è ø có nghiệm :
A. 3 3
4 <i>m</i> 4
- £ £ . B. 3
4
<i>m</i>³ . C. 3
4
<i>m</i>£ - . D.
3
2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
é
ê ³
ê
ê
ê £
-ê
ê
ë
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện <i>x</i>¹ 0
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= + suy ra <i>t</i>£ - 2 hoặc <i>t</i>³ 2. Phương trình đã cho trở thành
2 <sub>2</sub> <sub>1 2</sub> <sub>0</sub>
<i>t</i> - <i>mt</i>- + <i>m</i>= , phương trình này ln có hai nghiệm là <i>t</i>1=1; <i>t</i>2=2<i>m</i>- 1.
Theo yêu cầu bài toán ta suy ra 2 1 2
2 1 2
<i>m</i>
<i>m</i>
é - ³
ê
ê £
-ë
3
2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
é
ê ³
ê
Û ê
ê £
-ê
ê
ë
.
<b>Câu 25.</b><i>Định k để phương trình: </i> 2
2
4 2
4 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ỉ ử<sub>ữ</sub>
ỗ
+ - ỗ<sub>ỗố</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>+ - = cú ỳng hai nghiệm lớn hơn
1:
A. <i>k</i><- .8 B. 8- < < .<i>k</i> 1 C. 0< < .<i>k</i> 1 <i>D. Không tồn tại k</i>
.
Lời giải
Ta có: 2
2
4 2
4 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ
+ - ỗ<sub>ỗố</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>+ - =
2
2 2
4 3 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 2
<i>x</i>
, phương trình trở thành <i>t</i>2 4<i>t k</i> 3 0 2
Nhận xét : với mỗi nghiệm <i>t</i> của phương trình
Ta có : 4
Từ nhận xét trên, phương trình
2
2
1 0
1 2 1 .1 2 0
1 2 1 .1 2 0
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
8 1
<i>k</i>
<b>Câu 26.</b><i>Tìm m để phương trình : </i>
có đúng hai
nghiệm.
A. 3< < .<i>m</i> 4 B. <i>m</i>< -2 3Ú > +<i>m</i> 2 3.
C. 2+ 3< <<i>m</i> 4. D. 2 3
4
<i>m</i>
<i>m</i>
.
Lời giải
Chọn D.
Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>
, phương trình trở thành
2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>1 0 2</sub>
Nhận xét: Ứng với mỗi nghiệm <i>t </i>3 của phương trình
2
2
4 1 0
2 3
1. 3 2 .3 4 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2 3
4
<i>m</i>
<b>Câu 27.</b>Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình :
+ gần nhất với số
nào dưới đây?
A. 2,5. B. 3. C. 3,5. D. 2,8.
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
10 11
10 11 0
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
1
5
11
5
11 55 0 vn
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 21
1, 79
2
1 21
2, 79
2
<sub></sub>
<b>Câu 28.</b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:
2 <i>x</i> +2<i>x</i> - 4<i>m</i>- 3 <i>x</i> +2<i>x</i> + -1 2<i>m</i>= có đúng 3 nghiệm thuộc 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn .</b>
Ta có:
2 <i>x</i> 2<i>x</i> 4<i>m</i> 3 <i>x</i> 2<i>x</i> 1 2<i>m</i>0
2
2
1
2 1
2
2 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
1 2 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
2 6
3; 0
2
2 6
3; 0
2
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 0
3 1 2 0
3 1 2 0
<sub></sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
0
1
2
2
<sub></sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
1
0 .
2
<i>Khơng có giá trị ngun nào của m thỏa mãn.</i>
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 6 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Phương trình <i><sub>x</sub></i>6<sub>+</sub><sub>2003</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub> <sub>2005</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
Vì 1.
<b>Câu 30.</b>Cho phương trình<i>ax</i>4+<i>bx</i>2+ =<i>c</i> 0 1
<i>a</i>
-= , <i>P</i> <i>c</i>
<i>a</i>
= . Ta
có
A.D < .0 B.
0
0 0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
ì D ³
ïï
ïï
D < Ú<sub>íï</sub> <
ï >
ïïỵ
. C. 0
0
<i>S</i>
ì D >
ïï
íï <
ïỵ . D.
0
0
<i>P</i>
ì D >
ïï
íï >
ïỵ .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Đặt <i>t</i>=<i>x</i>2
Phương trình
Phương trình
Û phương trình
0 0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
ì D ³
ïï
ïï
ï >
ïïỵ
.
<b>Câu 31.</b>Phương trình<i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub>
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có D =
<b>Câu 32.</b>Phương trình<sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>2</sub>
= có bao nhiêu nghiệm ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2
Phương trình
Phương trình
<b>Câu 33.</b>Phương trình: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>2</sub>
A. vơ nghiệm
B. Có 2 nghiệm 2 3 5
2
<i>x</i>= + + , 2 3 5
2
<i>x</i>=- + + .
C. Có 2 nghiệm 2 3 5
2
<i>x</i>= + - , 2 3 5
2
D. Có 4 nghiệm 2 3 5
2
<i>x</i>= + + , 2 3 5
2
<i>x</i>=- + + , 2 3 5
2
<i>x</i>= + - ,
2 3 5
2
<i>x</i>=- + - .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đặt <i>t</i>=<i>x</i>2
Phương trình (1) thành <sub>2.</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>2</sub>
Ta có D = +' 5 2 6 2 6- =5
Ta có
' 5 0
2 2 3
0
2
12
0
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
ìïï
ï D = >
ïï
ïï - +
ïï - =- >
íï
ïï
ï <sub>= ></sub>
ïï
ïỵ
Suy ra phương trình
<b>Câu 34.</b>Cho phương trình<i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ =</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub><sub>. Khẳng định nào sau đây là đúng:</sub>
A. Phương trình có nghiệm 1
4
<i>m</i>
Û £ .
B. Phương trình có nghiệm<i>m</i>£ 0.
<i>C. Phương trình vơ nghiệm với mọi m .</i>
D. Phương trình có nghiệm duy nhấtÛ <i>m</i>=- .2
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2
Phương trình
Phương trình
Û phương trình
0 0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
ì D ³
ïï
ïï
Û D < È<sub>íï</sub> <
ï >
ïïỵ
1 4 0
1 4 0 1 0
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ì - ³
ïï
ïï
Û - < È - <<sub>íï</sub>
ï >
ïïỵ
1
1
4
4 <sub>0</sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ìïï £
ï
Û > È í
ïï >
ïỵ
0
<i>m</i>
Û > .
Phương trình có nghiệm Û <i>m</i>£ 0.
<b>Câu 35.</b>Phương trình<sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub>
có:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
4 2
2 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
- + - = 2
2 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
Û - + - =
2
2
0
2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>vl</i>
é =
ê
Û ê <sub>=</sub> <sub></sub>
-ê
ë
2 <sub>0</sub>
<i>x</i>
Û = Û <i>x</i><b>= .</b>0
<b>Câu 36.</b>Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm:<i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>2005</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>13</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .
Đặt <i>t</i>=<i>x</i>2
Phương trình
Phương trình
Suy ra phương trình
Ruy ra phương trình
<b>Câu 37.</b> Phương trình : 3- <i>x</i> +2<i>x</i>+ = , có4 3
nghiệm là :
A. 4
3
<i>x</i>=- . B. <i>x</i>=- .4 C. 2
3
<i>x</i>= . D. Vơ nghiệm.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Trường hợp 1: <i>x</i><- 2
Phương trình thành 3- -<i>x</i> 2<i>x</i>- 4 3= Û 3<i>x</i>=- 4 4
<i>x</i> - <i>l</i>
Û =
Trường hợp 2: - £ £2 <i>x</i> 3
Phương trình thành 3- +<i>x</i> 2<i>x</i>+ =4 3 Û <i>x</i>=- 4
Trường hợp 3: <i>x</i>>3
Phương trình thành <i>x</i>- +3 2<i>x</i>+ =4 3Û 3<i>x</i>=2 2
3
<i>x</i> <i>l</i>
Û =
<i>Vậy S =Ỉ.</i>
<b>Câu 38.</b> Phương trình: 2<i>x</i>- 4+ - = có bao<i>x</i> 1 0
nhiêu nghiệm ?
A. 0 . B. 1. C. 2. D. Vô số.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
2<i>x</i>- 4+ - =<i>x</i> 1 0 2 4 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
ì - =
ïï
Û í<sub>ï - =</sub>
ïỵ
2
1
<i>x</i>
<i>vl</i>
<i>x</i>
ì =
ïï
Û ớ<sub>ù =</sub>
ùợ <i>x</i>ẻ ặ
<b>Cõu 39.</b> Cho phng trình:<i>a x</i>+ +2 <i>a x</i>- 1= .<i>b</i>
Để phương trình có hai nghiệm khác nhau, hệ thức giữa hai tham số<i>a b</i>, <sub>là: </sub>
A. <i>a</i>>3<i>b</i>. B. <i>b</i>>3<i>a</i>. C. <i>a</i>=3<i>b</i>. D. <i>b</i>=3<i>a</i>.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 40.</b> Phương trình:
2 3 5 2 7 0
<i>x</i>+ + <i>x</i>- - <i>x</i>- = , có nghiệm là :
A. 2;5
3
<i>x</i> éê ùú
" Ỵ
-ê ú
ë û. B. <i>x</i>=- .3 C. <i>x</i>= .3 D. <i>x</i>= .4
<b>Chọn A.</b>
Trường hợp 1: <i>x</i>£ - 2
Phương trình thành: - - -<i>x</i> 2 3<i>x</i>+ +5 2<i>x</i>- 7=0 Û - 2<i>x</i>=4Û <i>x</i>=- 2
Trường hợp 2: 2 5
3
<i>x</i>
- < <
Phương trình thành: <i>x</i>+ -2 3<i>x</i>+ +5 2<i>x</i>- 7=0Û 0<i>x</i>=0
Phương trình thành: <i>x</i>+ + - +2 3<i>x</i> 5 2<i>x</i>- 7=0Û 6<i>x</i>=10 5
3
<i>x</i> <i>n</i>
Û = .
Trường hợp 4: 7
2
<i>x</i>>
Phương trình thành: <i>x</i>+ + - -2 3<i>x</i> 5 2<i>x</i>+ =7 0Û 6<i>x</i>=- 4 2
<i>x</i> - <i>l</i>
Û = .
Vậy 2;5
3
<i>S</i>= -éê ùú
ê ú
ë û.
<b>Câu 41.</b> Phương trình
2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
2 3 4
2 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- + + - + = có nghiệm là :
A. 1
<i>x</i>= , 7
2
<i>x</i>= , 13
3
<i>x</i>= . B. 3
2
<i>x</i>= ; 7
3
<i>x</i>= , 11
3
<i>x</i>= .
C. 7
5
<i>x</i>= , 5
4
<i>x</i>= , 13
2
<i>x</i>= . D. 7
4
<i>x</i>= , 5
2
<i>x</i>= , 13
4
<i>x</i>= .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
TH 1: <i>x</i>£1
Phương trình thành: 2 2 3 2 3 4 3
2 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- + + - + = 2 <sub>5</sub> 19 <sub>0</sub>
4
<i>x</i> <i>x</i>
Û - + =
5 6
2
5 6
2
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>l</i>
é <sub>+</sub>
ê =
ê
ê
Û <sub>ê</sub>
-ê =
ê
ë
.
TH 2: 1< <<i>x</i> 2
Phương trình thành:
2 2
3 3
2 3 4
2 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- + - + - + = 7
4
<i>x</i> <i>n</i>
Û = .
TH 3: 2£ £<i>x</i> 3
Phương trình thành:
2 2
3 3
2 3 4
2 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- + - - + - = 2 <sub>5</sub> 25 <sub>0</sub>
4
<i>x</i> <i>x</i>
Û - + - = 5
2
<i>x</i> <i>n</i>
Û = .
TH 4: 3< <<i>x</i> 4
Phương trình thành:
2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
2 3 4
2 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- + - + - = 13
4
<i>x</i> <i>n</i>
Û = .
TH 4: <i>x</i>³ 4
Phương trình thành:
2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
2 3 4
2 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- + + - + = 2 19
5 0
4
<i>x</i> <i>x</i>
Û - + =
5 6
2
5 6
2
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>l</i>
é <sub>+</sub>
ê =
ê
-ê =
ê
ë
.
<b>Câu 42.</b> Định <i> k để</i> phương trình:
2 <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>
<i>x</i> + <i>x k</i>- + - =<i>x</i> <i>có đúng ba nghiệm. Các giá trị k tìm được có tổng :</i>
A. 5- . B. - 1. C. 0 . D. 4.
<b>Câu 43.</b> Phương trình:<i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ =</sub><sub>5</sub> <i><sub>k x</sub></i><sub>2</sub> <sub>-</sub> <sub>1</sub> <sub>có</sub>
nghiệm duy nhất.
<b>Câu 44.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình:
2
2
2 1 2
12
4 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ổ <sub>-</sub> <sub>+</sub> ử<sub>ữ</sub> <sub>+</sub>
ỗ <sub>ữ-</sub> <sub>=</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ữ
ỗ + +
-ố ứ cú ỳng 4 nghim?
A. 14. B. 15 .
C. 16 . D. Nhiều hơn 16 nhưng hữu hạn.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Câu 45.</b> Cho phương trình:
3 1 2 5 3
1
1 1
<i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ + +
+ + =
+ + . Để phương trình có nghiệm, điều kiện để thỏa
<i>mãn tham số m là :</i>
A. 0 1
3
<i>m</i>
< < . B.
0
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
é <
ê
ê
ê >
ê
ë
. C. 1 0
3 <i>m</i>
- < < . D.
1
3
0
<i>m</i>
<i>m</i>
é
ê
<-ê
ê
>
ê
ë
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Điều kiện: <i>x</i>>- 1
Phương trình thành 3<i>mx</i>+ + + =1 <i>x</i> 1 2<i>x</i>+5<i>m</i>+3 Û
Phương trình
3 1 0
3 1 0
5 1
5 1 0 1
3 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ì - = ï
ï <sub>ï</sub>
ï
Û í<sub>ï</sub> <sub>+ ¹</sub> Èí<sub>ï</sub> + <sub>£ </sub>
-ïỵ <sub>ïï</sub><sub>ỵ</sub> <sub></sub>
-1
3
<i>m</i>
Û = È 1 5 1 3 1 3 1 0
5 1 3 1 3 1 0
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>khi</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>khi</i> <i>m</i>
æ <sub>é + £ -</sub> <sub>+</sub> <sub>- ữ</sub>ử
ỗ <sub>ạ</sub> <sub>ầ</sub><sub>ờ</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ờ</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ + - + - <
ố <sub>ở</sub> ứ
1
3
<i>m</i>
= ẩ
1
0
1 3
1
3
0
3
<i>m</i> <i>khi m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>khi m</i>
ổ ộ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ờ Ê</sub> <sub> ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ờ ữ
ỗ <sub>ạ</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ ờ ữ
ỗ <sub>ờ</sub> ữ
ỗ ữ<sub>ữ</sub>
ỗ ờ < <sub>ữ</sub>
ỗ ữ
ỗố ờ<sub>ở</sub> ứ
1
0
3
<i>m</i>
£ £
Vậy Phương trình có nghiệm
0
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
é <
ê
ê
ê >
ê
ë
.
<b>Câu 46.</b> Cho phương trình: 2 2
1
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
-+ =
+ . Để
phương trình vơ nghiệm thì:
A. 1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
é =
ê
ê =
ë . B.
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
é
=-ê
ê
=-ë . C.
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
é =
ê
ê
=-ë . D.
1
3
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
é
ê
=-ê
ê
ê <sub>=</sub>
ê
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Điều kiện: 0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
ỡ ạ
ùù
ớù ạ
-ùợ
Phng trỡnh thnh <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+ - -</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>=</sub><sub>2</sub>
2 .
Phương trình
3 0
<i>m</i>
Û - = È
2
0
3
3 0
2
1
3
<i>vl</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ổ ộ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ờ</sub> <sub>=</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ờ - ữ
ỗ <sub>- ạ</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ ờ ữ
ỗ <sub>ờ</sub> ữ
ỗ ữ<sub>ữ</sub>
ỗ ờ =- <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ờ -ở ứ
3
3
2 3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ỡ ạ
ùù
= ẩ í<sub>ï = </sub>
-ïỵ
3
1
<i>m</i>
<i>m</i>
é =
ê
Û
ê =
ë
.
<b>Câu 47.</b> Cho phương trình:
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
- + +
=
- . Có
nghiệm là:
A. <i>x</i>= .1 B. <i>x</i>= .3 C. <i>x</i>= .4 D. <i>x</i>= .5
<b>Hướng dn gii</b>
<b>Chn A.</b>
iu kin: 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
ỡ ạ
ùù
ớù ạ
ùợ
Phng trỡnh thnh <i>x</i>2- + + =1 <i>x</i> 1 2 <i>x x</i>
Phương trình thành <i>x</i>2- - - = -1 <i>x</i> 1 2
2
1
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>l</i>
é =
ê
ê
Û <sub></sub>
-ê =
ê
ë
.
TH 2: - £ £1 <i>x</i> 0
Phương trình thành <i><sub>x</sub></i>2<sub>- + + =-</sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>
0
1
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>l</i>
é =
ê
Û ê<sub>=</sub>
ê
ë .
TH3: <i>x</i>>0
Phương trình thành <i>x</i>2- + + =1 <i>x</i> 1 2<i>x x</i>
0
5
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>n</i>
é =
ê
Û ê<sub>=</sub>
ê
ë .
<b>Câu 48.</b> <i>Tìm m để phương trình vơ nghiệm:</i>
2
1
2
<i>x m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
- <sub>= </sub>
-- <i> ( m là tham số).</i>
A. <i>m</i>= .3 B. <i>m</i>= .4 C. <i>m</i>= Ú = .3 <i>m</i> 4 D. <i>m</i>= Ú =- .3 <i>m</i> 4
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Điều kiện: <i>x</i>¹ 2
Phương trình thành 2<i>x m</i>- =<i>mx</i>- 2<i>m x</i>- + Û2
Û Phương trình (2) vơ nghiệm hoặc phương trình (2) có nghiệm duy nhất
bằng 2
3 0
2
2 0 2
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ì - ¹
ï
ì - = ï
ï <sub>ï</sub>
ï
Û í<sub>ï</sub> <sub>-</sub> <sub>¹</sub> Èí -<sub>ï</sub> <sub>=</sub>
ïỵ <sub>ïï -</sub><sub>ỵ</sub>
3
4
<i>m</i>
<i>m</i>
é =
ê
Û
ê =
ë .
<b>Câu 49.</b> Phương trình 3 2 5
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-
-=
+ + - có các
nghiệm là:
A. 1
8
<i>x</i>=- , <i>x</i>=- .7 B. 21
9
<i>x</i>=- , 2
23
<i>x</i>= . C. 22
9
<i>x</i>=- , 1
23
<i>x</i>= . D. 23
9
<i>x</i>=- , 3
23
<i>x</i>= .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Điều kiện: 3 2+ <i>x</i>+ -<i>x</i> 2¹ 0
TH 1: 3
2
<i>x</i><
-Phương trình thành 3 2- <i>x</i>+ =-<i>x</i> 15 10- <i>x</i>+ -5<i>x</i> 10Û 4<i>x</i>=- 28Û <i>x</i>=- 7
TH2: 3 0
2 <i>x</i>
- <sub>£ £</sub>
Phương trình thành 3 2- <i>x x</i>+ = +15 10<i>x</i>+ -5<i>x</i> 10 Û 16<i>x</i>=- 2 1
<i>x</i> <i>n</i>
Û =- .
TH 3: 0 3
2
<i>x</i>
< <
Phương trình thành 3 2- <i>x x</i>- = +15 10<i>x</i>+ -5<i>x</i> 10 Û 18<i>x</i>=- 2 1
<i>x</i> <i>l</i>
Û =- .
TH 4: 3
2
<i>x</i>³
Phương trình thành 3 2- + <i>x x</i>- = +15 10<i>x</i>+ -5<i>x</i> 10 Û 14<i>x</i>=- 8 4
7
<i>x</i> <i>l</i>
Û =- .
<b>Câu 50.</b> Tập nghiệm T của phương trình:
3 3
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- <sub>=</sub>
-- - là:
A. <i>T</i> = +¥ .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Điều kiện: <i>x</i>>4
Phương trình thành
3 3
<i>x</i>- = -<i>x</i> 3 0 3 3
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
é =
-ê
Û - ³ Ç
ê =
-ë
0 0
3
3
<i>x</i> <i>ld</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
é =
ê
Û <sub>³ Ç ê</sub>
=
ë Û <i>x</i>³ 3
.