Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giao an lop 5 Tuan 16(CKT +BVMT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.35 KB, 39 trang )

Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
TN 16. Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiết1.Tập đọc:
THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN
I. Mục tiêu:
-Đọc đúng các từ ngữ : thuyền chài, mụn mủ, chữa bệnh , công nhân ,nhân nghóa
-BiÕt ®äc diƠn c¶m bµi v¨n víi giäng nhĐ nhµng , ch¹m r·i.
-HiĨu ý nghÜa bµi v¨n : Ca ngỵ tµi n¨ng , t¸m lßng nh©n hËu vµ nh©n c¸ch cao thỵng cđa H¶i
Thưỵng L·n ¤ng. (Trả lời được c.hỏi 1,2,3 trong SGK).
KT:Đọc Hải Thượng …không màng danh lợò
II. Chuẩn bò:
+ GV: Tranh minh họa trong sách. Bảng phụ viết rèn đọc.
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi Về
ngôi nhà đang xây
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu: Thầy thuốc như mẹ hiền sẽ
giới thiệu với các em tài năng nhân cách
cao thượng tấm lòng nhân từ như mẹ hiền
của danh y nổi tiếng Hải Thượng Lãn Ông.
b.Nôò dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện
đọc.
-Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.


- Rèn học sinh phát âm đúng.
- Giáo viên gọi học sinh đọc nôi tiếp lần 2
- Ngắt nghỉ câu đúng.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Hát
- Học sinh lần lượt đọc bài.
- Học sinh đọc đoạn và trả lời theo câu
hỏi từng đoạn.
- 1 học sinh khá đọc.
- Học sinh đọc nối tiếp và phát âm từ
khó, câu, đoạn.
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp các
đoạn.
- Học sinh đọc phần chú giải.
- KT:Hải Thượng Lãn ng
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
1
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm
hiểu bài.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 và 2 .
- Giáo viên giao câu hỏi yêu cầu học sinh
trao đổi thảo luận nhóm.
H:: Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân
ái của Lãn Ôâng trong việc ông chữa bệnh
cho con người thuyền chài
- GV chốt
- Yêu cầu HS nêu ý 1

H: Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn

Ôâng trong việc ông chữa bệnh cho người
phụ nữ ?
- GV chốt
- Yêu cầu HS nêu ý 2
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.
H: Vì sao cơ thể nói Lãn Ông là một
người không màng danh lợi?
- Giáo viên chốt.
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 3.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận rút đại
ý bài?
Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm.
- Giáo viên hướng dẫn đọc diễn cảm.
- Học sinh đọc đoạn 1 và 2.
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đọc từng
phần để trả lời câu hỏi.
- Ôâng tự đến thăm, tận tụy chăm sóc
người bệnh , không ngại khổ, ngại bẩn,
không lấy tiền mà còn cho họ gạo, củi

-Ôâng tự buộc tội mình về cái chết của
người bệnh không phải do ông gây ra
- Ôâng là người có lương tâm và trách
nhiệm .
-Học sinh đọc đoạn 3.
+ Ông được được tiến cử chức quan trông
coi việc chữa bệnh cho vua nhưng ông
đều khéo từ chối.
+ Lãn Ông không màng danh lợi chỉ
chăm chăm làm việc nghóa.

+ Công danh rồi sẽ trôi đi chỉ có tấm
lòng nhân nghóa là còn mãi.
+ Công danh chẳng đáng coi trọng, tấm
lòng nhân nghóa mới đáng quý, phải giữ,
không thay đổi.
• Đại ý: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân
hậu, nhân cách cao thượng của danh y
Hải Thượng Lãn Ông.
- Giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi thể
hiện thái độ thán phục tấm lòng nhân ái,
không màng danh lợi của Hải Thượng
Lãn Ông.
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
2
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố:
- Qua bài này chúng ta rút ra điều gì?
- Nhận xét tiết học.
5.Nhận xét - Dặn dò:
- Rèn đọc diễn cảm.
- Chuẩn bò: “Thầy cúng đi bệnh viện”.
- Chú ý nhấn giọng các từ: nhà nghèo,
không có tiền, ân cần, cho thêm, không
ngại khổ, …
- Lần lượt học sinh đọc diễn cảm
-Học sinh thi đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét

- KT:Thượng Lãn ng …danh lợi
- Hs rút ra
Tiết 2.Tốn:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
KT: 2357 + 4236;7530 - 5219
II. Chuẩn bò:
+ HS: Bảng con. vở bài tập.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập.
-Học sinh lần lượt sửa bài nhà
-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu:
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài lên
bảng: Luyện tập.
b.Nội dung:
* Bài 1:
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tính
- Gv đi quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài.
- Hát
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài
- Lần lượt học sinh trình bày cách tính.

- Cả lớp nhận xét.
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
3
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
-Giáo viên nhận xét
* Bài 2:
-Giáo viên gọi học sinh đọc đề bài
H:Bài toán cho biết gì?
H:Bài toán hỏi gì?
H:Làm thế nào để tìm tỉ so ádiện tích ngô
tìm được hết tháng 9 và cả năm?
H:Làm thế nào để tìm tỉ số phần trăm của
diện tích trồng cả năm và kế hoạch?
H:Làm thế nào để tìm vượt mức?
•- Gv đi quan sát và giúp đỡ hs yếu làm
bài.

* Bài 3:
• Yêu cầu học sinh nêu:
+ Tiền vốn: ? đồng ( 42 000 đồng)
+ Tiền bán: ? đồng.( 52 500 đồng)
• Tỉ số giữa tiền bán và tiền vốn ? %
• Tiền lãi: ? %
- Gv đi quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
4. Củng cố:
-Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
5.Nhận xét- Dặn dò:
-Làm bài nhà 2, 3/ 76.
-Chuẩn bò: “Giải toán về tìm tỉ số phần
trăm” (tt)

-Nhận xét tiết học
-KT:2357 + 4236
- Học sinh đọc đề.
- Kế hoạch năm 20 héc ta ngô
- Đến tháng 9:18ha
- Hết năm 23,5ha
- Hết tháng 9:…%kế hoạch
- Hết năm…%vượt kế hoạch-
- Ta lấy18: 20 = 0,9 = 90 %
-Ta lấy 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5 %
-Ta lấy117,5 % - 100 % = 17,5 %
-Học sinh làm bài
KT:7530 - 3519
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh giải.
- Học sinh sửa bài và nhận xét .


Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
4
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
Tiết3.Chính tả(nghe - viết):
VỀ NGƠI NHÀ ĐANG XÂY
I. Mục tiêu:
- ViÕt ®óng bµi chÝnh t¶,tr×nh bµy ®óng h×nh thøc 2 khỉ th¬ ®Çu cđa bµi th¬ VỊ ng«i nhµ ®ang
x©y.
-Lµm ®ỵc BT2a; t×m ®ỵc nh÷ng tiÕng thÝch hỵp ®Ĩ hoµn chØnh mÉu chun (BT3)
KT:Chép đúng khổ thơ vào vở
II. Chuẩn bò:

III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu:
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài
b. Nội dung:
-Giáo viên gọi học sinh đọc bài chính tả
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết từ
khó
-Hướng dẫn học sinh nghe viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh nghe và
viết
- Giáo viên đọc lại cho học sinh dò bài.
- Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm
bài tập.
* Bài 2:
- Yêu cầu đọc bài 2.
- Hát
- Học sinh lần lượt ở nhà
- Học sinh nhận xét.
-
-
- - 2 Học sinh đọc bài chính tả.
- - Học sinh viết từ khó
- Học sinh nghe và viết nắn nót.

- Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi.
KT:Chép bài vào vở
- Học sinh chọn bài a.
- Học sinh đọc bài a.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh 1: giá rẻ
- Học sinh 2 : hạt dẻ
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
5
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
* Bài 3:
- Giáo viên nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý những ô đánh số 1 chứa tiếng bắt
đầu r hay gi – Những ô đánh 2 chứa tiếng
v – d.
- Giáo viên chốt lại.
4. Củng cố:
Giáo viên nhắc lại nội dung bài
4.Nhận xét - Dặn dò:
- Học sinh làm bài vào vở bài 2b;
- Chuẩn bò: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh 3: gỉe lau
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh sửa bài.
Tiết4.Tiếng Anh: GV chun dạy.

Tiết5. Âm nhạc: GV chun dạy.
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiết1.Luyện từ và câu:
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. Mục tiêu:
-T×m ®ỵc mét sè tõ ®ång nghÜa vµ tr¸i nghÜa víi c¸c tõ : Nh©n hËu, trung thùc, dòng c¶m, cÇn
cï (BT1)
-T×m ®ỵc nh÷ng tõ ng÷ miêu t¶ tÝnh c¸ch con ngêi trong bµi v¨n C« ChÊm (BT2)
II. Chuẩn bò:
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lần lượt đọc đoạn văn của tiết học
trước.
- Hát
- Cảø lớp nhận xét.
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
6
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu:
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài:
“Tổng kết vốn từ.”
b.Nội dung:
*Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh làm việc

theo nhóm
- Giáo viên nhận xét – chốt.
- Sửa loại bỏ những từ không đúng – Sửa
chính tả.
- Khuyến khích học sinh khá nêu nhiều ví dụ.
* Bài 2:
- Gợi ý: Nêu tính cách của cô Chấm (tính
cách không phải là những từ tả ngoại hình).
- Những từ đó nói về tính cách gì?
∗ Gợi ý: trung thực – nhận hậu – cần cù – hay
làm – tình cảm dễ xúc động.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
4. Củng cố:
- Tìm từ ngữ nói lên tính cách con người.
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương.
5.Nhận xét - Dặn dò:
- Học bài.
- Chuẩn bò: “Tổng kết vốn từ ”(tt)
- Nhận xét tiết học
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Học sinh thực hiện theo nhóm 4.
- Đại diện 1 em trong nhóm dán lên
bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm việc theo nhóm đôi –
Trao đổi, bàn bạc (1 hành động nhân
hậu và 1 hành động không nhân hậu).
- Lần lượt học sinh nêu.
- Cả lớp nhận xét.

- trung thực – nhân hậu – cần cù –
hay làm – tình cảm dễ xúc động.
TiÕt2.To¸n:
gi¶i to¸n vỊ tØ sè phÇn tr¨m (TT)
I. Mục tiêu:
- Biết tìm một số phần trăm của một số.
- Vận dụng được để giải toán đơn giản về tính gia trị một số phần trăm của một số.
KT:242 x 4; 1735 + 2532
II. Chuẩn bò:
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
7
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, SGK, bảng con.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Ki ể m tra bài cũ:
- Học sinh sửa bài nhà .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
a.Gi ớ i thi ệ u:
Giải toán về tỉ số phần trăm (tt).
b.N ộ i dung:
• Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu về
cách tính phần trăm.
-Gọi học sinh nêu bài toán
H:Em hiểu câu "số học sinh nữ chiếm 52,5%
số học cả trường như thế nào?

-H:Cả trường có bao nhiêu học sinh?
-Coi số học sinh toàn trường là 100% thì 1% là
bao nhiêu học sinh
-H:52,5% học sinh toàn trường là bao nhiêu
học sinh?
-Giáo viên hướng dẫn học sinh ghi bài giải
-Trong bài toán trên để tính52,5% của 800
chúng ta làm thế nào?
-
- Tìm hiểu mẫu bài giải toán tìm một số phần
trăm của một số.
• Giáo viên hướng dẫn HS :
+ Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5 % được
hiểu là cứ gửi 100 đồng thì sau một tháng có
lãi 0,5 đồng
-Giáo viên kết luận
c.Bài tập:
* Bài 1:
- Hát
- Lớp nhận xét.
-Học sinh nêu bài toán
-Coi số học sinh của trường là 100%
thì số học nư õ52,5
-Có 800 học sinh
-1% học sinh là 800:100 = 8( học sinh)
-52,5% số học toàn trường là: 8 x 52,5
420 (học sinh)
-Học sinh theo dõi và trả lời
- Học sinh tính:800 x 52,5 : 100
- Học sinh nêu cách tính – Nêu quy

tắc: Muốn tìm 52,5 của 800, ta lấy:
800 × 52,5 : 100
- -Học sinh đọc đề toán 2.
- -Học sinh tóm tắt.
- -100 đồng lãi: 0,5 đồng
- 100000đồng:… đồng?
Học sinh giải:
Số tiền lãi sau một tháng là :
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 ( đồng)

Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
8
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
- Yêu cầu học sinh đọc đề
H:Bìa toán cho biết gì?
H:Bài toán hỏi gì?
H:Làm thế nào để tính học sinh 11 tuổi?
H:Làm thế nào để tìm số học sinh 10 tuổi?
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- Gv đi quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài.

* Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.
- Học sinh giải.
- Học sinh sửa bài.
- Gv đi quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài.
- -Giáo viên chốt lại, tính tiền gửi và tiền lãi.
4. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
5. Nhận xét - Dặn dò:

- -Học sinh làm bài 3 / 77 .
- -Chuẩn bò: “Luyện tập “
- -Nhận xét tiết học
- Học sinh đọc đề
- Có 32 học sinh, 10tuổi chiếm75%
còn lại là 11 tuổi
- Tính số học sinh 11 tuổi cuả lớp đó
- Ta lấy tổng trừ đi số học sinh 10
tuổi
- -Học sinh giải.
- -Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- KT:242 X 4
-
- -Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.
- -Học sinh giải.
- -Học sinh sửa bài – Nêu cách
tính.
- -Cả lớp nhận xét.
-KT:1735 +2532
-
- Nhắc lại
TiÕt3.§¹o ®øc:
Hỵp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh T1)
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
- Biết hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công
việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.
- Có kó năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt của trường, của lớp,
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo , cô giáo và mọi

người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
*GDBVMT:Biết hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh để BVMT.
II. Chuẩn bò:
- GV : - Phiếu thảo luận nhóm.
III. Các hoạt động:
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
9
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Kiểm trabài cũ:
-Nêu những việc em đã làm thể hiện thái
độ tôn trọng phụ nữ.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu :
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài: Hợp tác với
những người xung quanh.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: Tìm hiểu tranh tình huống
( trang 25 SGK)
-Yêu cầu học sinh xử lí tình huống theo
tranh trong SGK.
-Yêu cầu học sinh chọn cách làm hợp lí
nhất.
-Kết luận: Các bạn ở tổ 2 đã biết cùng
nhau làm công việc chung : người thì giữ
cây, người lấp đất, người rào cây … Để cây
được trồng ngay ngắn, thẳng hàng, cần
phải biết phối hợp với nhau . Đó là một

biểu hiện của việc hợp tác với những
người xung quanh .
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
-Yêu cầu học sinh thảo luận các nội dung
BT 1 .
+ Theo em, những việc làm nào dưới đây
thể hiện sự hợp tác với những người xung
quanh ?
- Kết luận : Để hợp tác với những người
xung quanh, các em cần phải biết phân
công nhiệm vụ cho nhau; bàn bạc công
việc với nhau; hỗ trợ, phối hợp với nhau
trong công việc chung …, tránh các hiện
tượng việc của ai người nấy biết hoặc để
- Hát
- 2 học sinh nêu.
- Học sinh suy nghó thảo luận nhóm và
đề xuất cách làm của mình.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận
- Cả lớp nhận xét, bổ sung .
-Học sinh đọc và thảo luận theo nhóm 4
- Trình bày kết quả thảo luận trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.

- HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ tán
thành hay không tán thành đối với từng ý
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
10
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011

người khác làm còn mình thì chơi , …
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ ( BT 2)
- GV kết luận từng nội dung :
(a) , ( d) : tán thành
( b) , ( c) : Không tán thành
- GV yêu cầu HS đọc phần Ghi nhớ (SGK)
Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp .
-Yêu cầu từng cặp học sinh thực hành nội
dung SGK , trang 27
-Nhận xét, khuyến khích học sinh thực
hiện theo những điều đã trình bày.
-Nhận xét tiết học.
4.Củng cố:
Giáo viên nhắc lại nội dung bài
5.Nhận xét - Dặn dò :
-Thực hiện những nội dung được ghi ở
phần thực hành (SGK/ 27).
-Chuẩn bò: Hợp tác với những người xung
quanh (tiết 2).
kiến .
- HS giải thích lí do
- Học sinh thực hiện.
- Đại diện trình bày kết quả trước lớp.
TiÕt4.KĨ chun:
KĨ chun ®· ®ỵc chøng kiÕn hc tham gia

I. Mục tiêu:
-KĨ ®ỵc mét bi sum häp ®Çm Êm cđa gia ®×nh theo g¬Þ ý cđa SGK
II. Chuẩn bò:
+ Giáo viên:

+ Học sinh: Một số ảnh về cảnh những gia đình hạnh phúc, câu chuyện
kể về một gia đình hạnh phúc.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: Ổn đònh.
2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét – cho điểm (giọng kể
- Hát
- 2 học sinh lần lượt kể lại cââu chuyện.
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
11
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
– thái độ).
3. Giới thiệu bài mới:
“Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia”.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
yêu cầu của đề bài.
Đề bài 1: Kể chuyện về một gia dình hạnh
phúc.
• Lưu ý học sinh: câu chuyện em kể là em
phải tận mắt chứng kiến hoặc tham gia.
• Giúp học sinh tìm được câu chuyện của
mình.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xây
dựng cốt truyện, dàn ý.
-Yêu cầu 1 học sinh đọc gợi ý 3.
• Giáo viên chốt lại dàn ý mỗi phần, giáo

viên hướng các em nhận xét và rút ra ý
chung.
• Giúp học sinh tìm được câu chuyện của
mình.
-Nhận xét.
Hoạt động 3 : Thực hành kể chuyện và
trao đổi ý nghóa câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét.
- lắng nghe
- 1 học sinh đọc đề bài.
- Học sinh đọc trong SGK gợi ý 1 và 2 và
trả lời.
- Học sinh đọc thầm suy nghó tìm câu
chuyện cho mình.
- Học sinh lần lượt trình bày đề tài.
- Học sinh đọc.
- Học sinh làm việc cá nhân (dựa vào bài
soạn) tự lập dàn ý cho mình.
1) Giới thiệu câu chuyện: Câu chuyện xảy
ra ở đâu? Vào lúc nào? Gồm những ai
tham gia?
2) Diễn biến chính: Nguyên nhân xảy ra sự
việc – Em thấy sự việc diễn ra như thế
nào?
- Em và mọi người làm gì? Sự việc diễn
ra đến lúc cao độ – Việc làm của em và
mọi người xung quanh – Kết thúc câu
chuyện.
3) Kết luận: Cảm nghó của em qua việc
làm trên.

- Học sinh khá giỏi lần lượt đọc dàn ý.
- Học sinh thực hiện kể theo nhóm.
- Nhóm trưởng hướng cho từng bạn kể
trong nhóm – Các bạn trong nhóm sửa sai
cho bạn – Thảo luận nội dung, ý nghóa câu
chuyện.
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
12
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
-Tuyên dương.
Hoạt động 4: Củng cố.
-Giáo dục tình yêu hạnh phúc của gia
đình.
Dặn dò:
-Chuẩn bò: “Kể chuyện đã nghe, đã đọc ”.
-Nhận xét tiết học.
- Đại diện kể - Cả lớp nhận xét.
- Chọn bạn kể chuyện hay nhất.
TiÕt5.KÜ tht:
Mét sè gièng gµ ®ỵc nu«i nhiỊu ë níc ta
I.Mơc tiªu:
-KĨ ®ỵc tªn mét sè gièng gµ vµ nªu ®ỵc ®Ỉc ®iĨm chđ u cđa mét sè gièng gµ ®ỵc nu«i nhiỊu
ë níc ta.
-Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi ở
gia đình hoặc đòa phương
II.§å dïng d¹y vµ häc:
-Tranh ¶nh minh ho¹ ®Ỉc ®iĨm h×nh d¹ng cđa mét sè gièng gµ
-PhÊn mµu
-PhiÕu ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp
III.. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1.ỉn ®Þnh:
2.KiĨm tra bµi cò:
-Nªu lỵi Ých cđa viƯc nu«i gµ?
-H·y kĨ tªn mét sè mãn ¨n ®ỵc chÕ biÕn tõ
trøng gµ mµ em biÕt?
-H·y kĨ tªn mét sè mãn ¨n ®ỵc chÕ biÕn tõ thÞt
gµ mµ em biÕt?
3.Bµi míi:
a.Giíi thiƯu:
Gi¸o viªn giíi thiƯu vµ ghi ®Ị bµi
b.Néi dung:
*Ho¹t ®éng 1: KĨ tªn mét sè gièng gµ ®ỵc
nu«i nhiỊu ë níc ta vµ ®Þa ph¬ng

-3 HS tr¶ lêi, HS kh¸c nhËn xÐt
-GV tuyªn d¬ng
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
13
Trờng Tiểu học Hoà Thuận năm học 2010 - 2011
GV: Hiện nay ở nớc ta nuôi rất nhiều giống gà
khác nhau
-Kể tên những giống gà mà em biết?
(Gà ri, gà Đông Cảo, gà mía, gà ác, gà tam
hoàng, gà lơ-go, gà rốt, gà rốt-ri,...)
Gà nội Gà nhập nội Gà lai
Gà ri
Gà Đông Cảo
Gà mía
Gà ác

Gà tam
hoàng
Gà lơ-go
Gà rốt
Gà rốt-ri
*Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của một số
giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta.
Kết luận:
+Đặc điểm hình dạng: thân hình nhỏ, chân
nhỏ, đầu nhỏ,...
+Ưu điểm: Thịt và trứng thơm ngon,...
+Nhợc điểm: Tầm vóc nhỏ, chậm lớn.
4.Củng cố:
- Đọc ghi nhớ SGK
5.Nhận xét - Dặn dò:
-GV nhận xét tinh thần, thái độ và ý thức học
tập của HS
-Đọc trớc bài Thức ăn nuôi gà
-HS trao đổi nhóm đôi, quan sát SGK và kể
tên
-Nhóm khác bổ sung
-GV ghi tên các giống gà lên bảng theo 3
nhóm
-GV kết luận
- GV nêu cách thức tiến hành, trao đổi về
đặc điểm của một số giống gà đợc nuôi
nhiều ở nớc ta (qua phiếu)
-Đại diện từng nhóm lên trình bày
-Nhóm khác bổ sung
-GV kết hợp dùng tranh minh hoạ cho -HS

quan sát để nhớ đặc điểm chính
-HS làm trong vở thực hành kĩ thuật
-Đối chiếu đáp án của GV
Giáo án lớp 5 Bế Đình Việt
14
Trêng TiĨu häc Hoµ Thn – n¨m häc 2010 - 2011
Thø t ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2010
TiÕt1.TËp ®äc:
ThÇy cóng ®i bƯnh viƯn
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ ngữ : đâu quặn, thuyên giảm, khẩn khoản, quằn quại
- BiÕt ®äc diÏn c¶m bµi v¨n.
- HiĨu ý nghÜa c©u chun : Phª ph¸n c¸ch ch÷a bƯnh b»ng cóng b¸i, khuyªn mäi ngêi ch÷a
bƯnh ph¶i ®i bƯnh viƯn (Trả lời được c.hỏi trong SGK).
KT:Cụ Ún…đuổi tà ma
II. Chuẩn bò:
+ GV: Tranh minh họa trong sách , bảng phụ viết rèn đọc.
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Lần lượt học sinh đọc bài:Thầy thuốc như
mẹ hiền và trả lời câu hỏi
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiêu:
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài:Mê tín dò
đoan có thể gây tai họa chết người, câu

chuyện “Thầy cúng đi bệnh viện” kể về
chuyện biến tư tưởng của một thầy cúng sẽ
giúp các em hiểu điêù đó.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- -Gọi một học sinh khá đọc cả bài
- -Bài chia làm mấy đoạn.
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn và luyện
đọc từ khó
- Hát
- Học sinh đọc từng đoạn và trả lời câu
hỏi theo từng đoạn.
- lắng nghe
-
-
- Học sinh khá đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp các
đoạn.
+ Đoạn 1: 3 câu đầu.
+ Đoạn 2: 3 câu tiếp.
+ Đoạn 3: “Thấy cha …không lui”.
Gi¸o ¸n líp 5 – BÕ §×nh ViƯt
15

×