Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 56. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.74 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 56. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA </b>


<b>DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Giải các bất phương trình sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




 





Chúng ta đã biết giải phương trình dạng:


3

2 2

3; (3

5)(

7) 0



1

3



3



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 56: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


<b>1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</b>


Giá trị tuyệt đối của số , kí hiệu là được định nghĩa như sau:

<i>a</i>

<i>a</i>



khi



khi

0



0



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>














a. 5 

<sub>b. 0 </sub>



c. 5,5




Tìm các giá trị sau:


? <sub>?</sub>


?


5

<sub>0</sub>



( 5,5) 5,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 56: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


3

3



<i>x</i>

 

<i>x</i>



Khi nào thì



<b>A</b>

<i>x </i>

3 0

<i>x </i>

3 0



<b>D</b>

<i>x </i>

0


<b>C</b>

<i>x </i>

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 56: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


<b>Bạn giỏi quá !</b>


3

3




<i>x</i>

<i>x</i>



Khi nào thì



<b>A</b>

<i>x </i>

3 0

<i>x  </i>

3 0



<b>D</b>

<i>x </i>

0


<b>C</b>

<i>x </i>

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 56: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


<b>Sai mất rồi !</b>


3

3



<i>x</i>

 

<i>x</i>



Khi nào thì



<b>A</b>

<i>x </i>

3 0

<i>x </i>

3 0



<b>D</b>

<i>x </i>

0


<b>C</b>

<i>x </i>

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 67: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


<b>Sai mất rồi !</b>


3

3




<i>x</i>

<i>x</i>



Khi nào thì



<b>A</b>

<i>x </i>

3 0

<i>x  </i>

3 0



<b>D</b>

<i>x </i>

0


<b>C</b>

<i>x </i>

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 56: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


<b>Sai mất rồi !</b>


3

3



<i>x</i>

 

<i>x</i>



Khi nào thì



<b>A</b>

<i>x </i>

3 0

<i>x </i>

3 0



<b>D</b>

<i>x </i>

0


<b>C</b>

<i>x </i>

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau:</b>



 

 



a.

<i>A x</i>

3

<i>x</i>

2 khi

<i>x</i>

3




  



b.

<i>B</i>

4

<i>x</i>

5

2 khi

<i>x</i>

<i>x</i>

0



<b>TIẾT 56: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


3

3 0



(

3)

2 2

5



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>A</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 



 



0

2

0



4

5 2

6

5



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>B</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



  



 




a)Với


b)Với


Vậy A = 2x - 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIẾT 56: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


Rút gọn các biểu thức sau:



0



a.

<i>C</i>

 

3

<i>x</i>

7

<i>x</i>

4 khi

<i>x</i>



b.

<i>D</i>

 

5 4

<i>x</i>

<i>x</i>

6 khi

<i>x</i>

6



<b>?1</b>


<b>GIẢI</b>


0,

3

0

3

3 .



a. Khi

<i>x</i>

ta cã

<i>x</i>

nªn

<i>x</i>



<i>x</i>

V× vËy:



3

7

4

3

7

4 4

4



<i>C</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



6,

6 0

6

(

6)

6




b. Khi

ta có

nên



Vì vậy:



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>



5 4

6 5 4

(

6) 11 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 56: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


3

<i>x</i>

 

<i>x</i>

4



<b>2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3

<i>x</i>

 

<i>x</i>

4



<b>Ví dụ 2: Giải phương trình</b>



<b>GIẢI</b>



Ta có:

3

3

3

0

0



3

3

3

0

0



khi

hay


khi

hay



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>










<i><b>Trường hợp 1 : </b></i>

Khi

<i>x </i>

0,

ta cã:



3

<i>x</i>

  

<i>x</i>

4

3

<i>x x</i>

  

4

<i>x</i>

2



<i><b>Trường hợp 2 : </b></i>

Khi

<i>x </i>

0

, ta cã:



3

<i>x</i>

   

<i>x</i>

4

3

<i>x x</i>

4

<i>x</i>

1



2

0



Giá trị

<i>x</i>

t/m điều kiện

<i>x</i>

nên 2 là nghiệm của PT



1

0



Giá trị

<i>x</i>

t/m điều kiện

<i>x</i>

nên -1 là nghiệm của PT



Vy tập nghiệm của PT là:

<i>S  </i>

<sub></sub>

1;2

<sub></sub>



Bỏ dấu GTTĐ
với với từng đk
của ẩn
Giải PT
với
từng đk
của ẩn.


Đối
chiếu
nghiệm
Kết luận
nghiệm
của PT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TIẾT 56: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


3 9 2



<i>x</i>

 

<i>x</i>



<b>2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối </b>



<b>Ví dụ 3: Giải phương trình</b>



+) Nếu x - 3  0  x  3 khi đó : |x - 3|= x - 3
Phương trình (2) có dạng x - 3 = 9 – 2x


<sub> x + 2x = 9 + 3</sub>
<sub> 3x = 12</sub>


<b><sub> x = 4</sub></b> <i><b><sub>( thỏa mãn đk: x  3 </sub></b><b><sub>)</sub></b></i>
+) Nếu x - 3 < 0  x < 3 khi đó |x- 3|= -(x – 3) = -x + 3


Phương trình (2) có dạng -x + 3 = 9 – 2x
<sub> -x + 2x = 9 - 3</sub>


<sub> x = 6</sub> <i><b><sub>(Loại </sub></b><b><sub>vì ko t/m đk x < 3</sub></b><b><sub>)</sub></b></i>


Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là S = { 4 }


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 2</b>





Giải phương trình



<i>x</i>

5 3

<i>x</i>

1



Giải phương trình



5

<i>x</i>

2

<i>x</i>

21



<b>Nhóm 1</b>

<b>Nhóm 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5 3

1



<i>a. x</i>

<i>x</i>

b.

5

<i>x</i>

2

<i>x</i>

21



Ta có: 5 5 5


5 ( 5) 5


khi
khi


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   


    


Trường hợp 1 :

Khi

<i>x </i>

5,

ta cã:



5 3

1



5 3

1



2 (t/m)



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>



 




Trường hợp 2 :

Khi

<i>x  </i>

5,

ta cã:



5 3

1



(

5) 3

1


3



2

(lo¹i)



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>



 





Tập nghiệm của PT là:

<i>S </i>

 

2



Ta có: 5 5 0


5 5 0


khi
khi


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


Trường hợp 1 :

Khi

<i>x </i>

0,

ta cã:



5

2

21



5

2

21




3 (t/m)



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>



 






Trường hợp 2 :

Khi

<i>x </i>

0,

ta cã:



5

2

21



5

2

21



7 (t/m)



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2


T×m biết

<i>x</i>

<i>x</i>



Đáp án: Không có giá trị nào của thỏa mÃn

<i>x</i>



7

5




Tìm biết

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



6


<i>Đáp án: x </i>



M




A


H



1 2 3 4 5



Thể lệ: Em hãy chọn 1 ô tùy ý và trả lời đúng câu hỏi của ô đó
thì sẽ mở được ơ chữ đó. Khi mở hết các ơ thì sẽ giải được chữ


bí ẩn. Lu ý: trong cỏc ụ cú ụ may mn.


5

5



Đáp ¸n:

<i>x</i>

hc

<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

È


H



A


Ù



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>




• Xem lại bài



</div>

<!--links-->

×