Giáo án lớp 3 - Tuần 29
Tiết 1: Chào cờ:
Tiết 2: Anh văn:
ANH VĂN
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
Tiết 3+ 4: Tập đọc + kể chuyện:
BUỔI HỌC THỂ DỤC
A / Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích,
khuỷu tay …
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được
các câu hỏi SGK).
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi
kể lại được toàn bộ câu chuyện)
- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập.
* Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài:
- Tự nhận thức: Xác định giá trị bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Đặt mục tiêu
- Thể hiện sự tự tin
B / Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.
C/ Các hoạt động dạy học:
68
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “
- Nhận xét ghi điểm.
- Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“
2.Bài mới:
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
a) Giới thiệu bài:
- Cả lớp theo dõi.
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
từ:
+Yêu cầu học sinh đọc từng câu.
- Lần 1 đọc liền mạch giáo viên theo dõi
sửa sai khi học sinh phát âm sai.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Lần 2 đọc lô- gic
+đọc từng đoạn trước lớp.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- Lần 1 đọc liền mạch.
- Lần 2 đọc cuốn chiếu.Hướng dẫn luyện
đọc kết hợp giải nghĩa từ khó.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú
- Lần 3 Dọc nối tiếp liền mạch.
+ Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.
thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
c) Tìm hiểu nội dung
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
69
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
câu hỏi:
- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục
như thế nào?
cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà
ngang trên đó.
+ Đê - rốt - xi và Cơ - rét - ti leo như hai con
khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà
tây…
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì cậu bị tật từ lúc cịn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập
như mọi người?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của
Nen - li?
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn
làm những việc các bạn làm được.
- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ
hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống
nhưng cậu cố gắng leo...
- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích
hợp để đặt cho câu chuyện?
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một
d) Luyện đọc lại:
tâm gương đáng khâm phục....
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu
chuyện.
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- Theo doic nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai.
- 5 em đọc phân vai: Người dẫn chuyện, thầy
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“.
70
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của
nhân vật
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời
một nhân vật.
- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê -
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời
rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê...)
một nhân vật.
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
vật trong chuyện.
đ) Củng cố- dặn dò:
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì?
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét đánh giá.
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
HS bị tật nguyền.
Tiết 5: Đạo đức:
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(TIẾT 2)
A / Mục tiêu:- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiểm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vên nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa
phương
71
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- GDHS khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm pp nhiễm nguồn
nước.
* Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn.
- Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
B/ Tài liệu và phương tiện:
- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ơ nhiễm nước ở các địa phương.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
* Hoạt động 1:
Hoạt động của trò
Xác định các biện pháp.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
kết quả điều tra thực trạng và các biện pháp
trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và
tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.
những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ý
nước.
kiến và bình chọn biện pháp hay nhất.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung vàbình
- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tun
chọn nhóm có cách xử lí hay nhất.
dương.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Chia nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu
các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá
các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích.
- Các nhóm thảo luận để hồn thành bài tập
trong phiếu.
72
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp.
- Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến trước
- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì nguồn
lớp.
nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e là đúng.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
* Hoạt động 3: Trị chơi “ Ai nhanh, ai
đúng “.
- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các nhóm
ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và
- Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy những
việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
bảo vệ nguồn nước trong thời gian 3 phút.
Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất,
nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
làm việc.
việc.
- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc của
- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc.
các nhóm.
- GV kết luận chung: Nước là tài nguyên quý.
Nguồn nước sử dung trong cuộc sống chỉ có
hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử dụng hợp lý,
tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn nước không bị ô
nhiễm.
- Gọi HS nhắc lại KL trên.
- Nhắc lại KL nhiều lần.
* Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà thực hiện đúng với những điều vừa
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
học
vào cuộc sống hàng ngày.
73
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tiết 6: Tốn:
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
A/ Mục tiêu:
- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.
- Giáo dục HS chăm học,tự giác trong học tập.
B/ Đồ dùng dạy học: 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ơ, chiều rộng 3 ô.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các
- 2HS lên bảng làm bài.
số đo diện tích:
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét
+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-timét
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Lớp theo dõi GV giới thiệu.
b) Khai thác:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN:
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ơ vng?
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
74
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
+ Có tất cả mấy hàng như thế?
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Hãy tính số ơ vng trong HCN?
+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ơ vng)
+ Diện tích 1 ơ vng có bao nhiêu
+ Diện tích 1 ơ vng là 1cm2
cm2?
+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm,
chiều rộng dài bao nhiêu cm?
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2)
+ Tính diện tích HCN?
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế
nào
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân
với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích HCN.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu.
- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
Chiều dài
10
32
- GV nhận xét đánh giá.
Chiều rộng
4
8
Chu vi HCN
28 cm
80 cm
40 cm2
256 cm2
Diện tích
HCN
Bài 2:
- Gọi HS đọc bài toán.
- HS đọc bài toán.
75
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Cả lớp phân tích bài tốn rồi tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
bài.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
Giải:
- GV nhận xét đánh giá.
Diện tích mảnh bìa HCN là:
14 x 5 = 70 (cm2)
ĐS: 70 cm2
- Một em đọc bài toán.
Bài 3:
+ Khác nhau.
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của
- Lớp thực hiện vào vở.
chiều dài và chiều rộng HCN?
+ Để tính được diện tích HCN em cần
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải:
làm gì?
a)
- u cầu lớp thực hiện vào vở.
Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm2)
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
ĐS: 15 cm2
b)
Đổi 2dm = 20cm
Diện tích mảnh bìa HCN là:
20 x 9 = 180 (cm2)
ĐS: 180 cm2
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
d) Củng cố - dặn dị:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích
HCN.
76
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các
BT đã làm.
Tiết 7: Luyện toán:
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Củng cố về cách tính chu vi, diện tích HCN.
- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống:
theo dõi bổ sung:
Chiều
Chiều
Diện tích
Chu vi
HCN
dài
rộng
HCN
HCN
48 cm
15cm
9cm
135 cm2
48 cm
6cm
12cm
6cm
72 cm2
36 cm
20cm
8cm
20cm
8cm
160 cm2
46 cm
25cm
7cm
25cm
7cm
175 cm2
64 cm
Chiều
Chiều
Diện tích
Chu vi
dài
rộng
HCN
15cm
9cm
135 cm2
12cm
77
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 2: Tính:
15cm2 + 20cm2 = 35cm2
15cm2 + 20cm2 =
12cm2 x 2 =
24cm2
60cm2 - 42cm2 =
40cm2: 4 =
60cm2 - 42cm2 = 18cm2
20cm + 10cm + 15cm =
2
2
2
50cm - 40cm + 10cm =
2
2
2
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm,
chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích
và chu vi hình chữ nhật đó.
12cm2 x 2 =
40cm2: 4 =
10cm2
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2
50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2
Giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
8 x 3 = 24 (cm)
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
(24 + 8) x 2 = 64(cm)
ĐS: 192 cm2- 64 cm
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.
Thứ 3:
Ngày soạn 26/ 3/ 2011
78
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ngày dạy:29/ 3/ 2011
Tiết 1:Toán:
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập..
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích
- 2HS lên bảng làm BT.
HCN biết:
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm.
- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
b/ Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán.
- Một em nêu bài tốn.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Phân tích bài tốn.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và
không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn
nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.
vị đo.
79
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
bài.
sung.
- GV nhận xét đánh giá.
Giải:
4 dm = 40 cm
Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi HCN:
Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
Đ/S: 320 cm2, 96 cm
- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp
- Một em đọc bài toán.
quan sát.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
Hãy
nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật
ABCD và DMNP.
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm,
chiều rộng 8cm.
+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm,
+ Muốn tính được diện tích của hình H ta cần chiều rộng 8cm.
biết gì?
+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và
+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD
DMNP.
và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện
tích hình H.
nhau,
- u cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ
sung
80
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
Diện tích hình ABCD: 10 x 8 = 80 (cm2)
Diện tích hình DMNP: 20 x 8 = 160 (cm2)
Diện tích hình H:
80 + 160 = 240 (cm2)
Đ/S: 240 cm2
- Một em nêu bài toán.
Bài 3: - Gọi HS nêu bài tốn.
- Phân tích bài tốn.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Cả lớp tự làm bài.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
sung:
Giải:
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2)
Đ/ S: 50 cm2
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
d) Củng cố - dặn dị:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào?
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã
làm.
Tiết 2:Chính tả: (nghe viết)
BUỔI HỌC THỂ DỤC
A/ Mục tiêu: - Rèn kỉ năng viết chính tả: Nghe viết chính xác, trình bày đúng một
đoạn trong bài “Buổi học thể dục“. Viết đúng các tên riêng của người nước ngồi: Cơ-rétti, Nen-li
- Làm đúng bài tập 3 a/b.
81
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết - 2HS lên bảng viết: luyện võ, nhảy cao, thể
vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã.
dục, thể hình,…
- Nhận xét đánh giá chung.
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
2. Bài mới:
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết:
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Đoạn văn trên có mấy câu?
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
+ Đặt trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa?
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn,
đầu câu, riêng.
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó.
- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-li,
cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn
xuống,...
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
c/ Hướng dẫn làm bài tập:
82
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Ba em lên bảng thi đua làm bài,
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa - nhảy
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
sào - sới vật.
đúng.
Bài 3b: - Nêu yêu cầu của bài tập 2a.
- 1 em nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- HS làm vào vở.
- Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên
- Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết nhanh
các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục.
tên các bạn trong truyện.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm nhanh
đúng.
nhất:
d) Củng cố - dặn dị:
+ Điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai.
Tiết 3:Tập đọc:
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
A/ Mục tiêu - Rèn kỉ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy cả bài chú ý đọc đúng các từ
ngữ Giữ gìn, luyện tập, lưu thơng ngày nào, sức khỏe, yếu ớt, khí ht, lưu thơng,…
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-
Rèn kĩ năng đọc - hiểu: Hiểu nghĩa những từ ngữ mới: dân chủ, bồi bổ, bổn phận,
khí huyết.
83
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
-
Hiểu được nội dung bài: Tính đúng đắn, giàu tính thuyết phục trong lời kêu gọi toàn
quốc tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe(trả lời
được các câu hỏi SGK).
-
GDHS thường xuyên tập thể dục để bồi bổ sức khỏe.
* Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài:
- Đảm nhận trách nhiệm
- Xác định giá trị
- Lắng nghe tích cực
B/Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể
- Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“
dục“
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
- Cả lớp theo dõi.
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa
từ:
+Yêu cầu học sinh đọc từng câu.
- Lần 1 đọc liền mạch giáo viên theo dõi
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
sửa sai khi học sinh phát âm sai.
84
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Lần 2 đọc lô- gic
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
+đọc từng đoạn trước lớp.
- Lần 1 đọc liền mạch.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu chuyện.
- Lần 2 đọc cuốn chiếu.Hướng dẫn luyện
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú
đọc kết hợp giải nghĩa từ khó.
thích).
- Lần 3 đọc nối tiếp liền mạch.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
c) Tìm hiểu nội dung
- Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi
- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời
câu hỏi:
+ Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với
việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc
+ Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà,
gây đời sống mới.Việc gì cũng phải cần có sức
khỏe mới làm được.
+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt,
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi
mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe
người yêu nước?
mạnh,…
+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu
duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải
gọi toàn quốc tập thể dục “ của Bác Hồ ?
có bổn phận bồi bổ sức khỏe …
+ Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này?
+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ nay
- Rút nội dung bài.
hàng ngày em sẽ tập thể dục …
d) Luyện đọc lại:
- Mời một em khá chọn một đoạn trong bài
- Lắng nghe bạn đọc mẫu
85
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
để đọc.
- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay.
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay
đ) Củng cố - dặn dò:
nhất.
- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài.
- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học.
- Dặn dò HS về nhà đọc bài.
Tiết 4:Tự nhiên xã hội:
THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- Vẽ, nói hoặc viết về cây cối và các con vật mà đã quan sát được khi đi thăm thiên
nhiên.
- Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
* Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Kĩ năng hợp tác
- Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh, thơng tin
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh trong sách trang 108, 109.
- Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
86
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS trả lời câu hỏi:
- Kiểm tra bài "Mặt Trời".
+ Nêu vai trò của Mặt Trời đối với đời sông
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
con người, động vật và thực vật.
- Nhận xét đánh giá.
+ Người ta sử dụng ánh sáng và nhiệt của
Mặt Trời để làm gì?
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
- Lớp theo dõi.
b) Khai thác:
* Hoạt động 1:
- Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường.
- Cho HS đi theo nhóm.
- Đi theo nhóm đến địa điểm tham quan.
* Hoạt động 2:
- Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép
mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn
- Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập.
thấy.
- Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc.
- Các nhóm tiến hành làm việc.
- Theo dõi nhắc nhở các em.
* Hoạt động 2:
- Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về
- Tập trung, nghe dặn dò và về lớp.
lớp.
Tiết 5: Luyện tiếng việt: Luyện đọc:
BUỔI HỌC THỂ DỤC
A / Mục tiêu:
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
87
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập.
B/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
- Cả lớp theo dõi.
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa
từ:
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
+Yêu cầu học sinh đọc từng câu.
- Lần 1 đọc liền mạch giáo viên theo dõi
sửa sai khi học sinh phát âm sai.
- Lần 2 đọc lô- gic
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
+đọc từng đoạn trước lớp.
- Lần 1 đọc liền mạch.
- Lần 2 đọc cuốn chiếu.Hướng dẫn luyện
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
đọc kết hợp giải nghĩa từ khó.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Lần 3 Dọc nối tiếp liền mạch.
+ Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú
thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Luyện đọc lại:
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
chuyện.
88
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Theo doic nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai.
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
đ) Củng cố- dặn dò:
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì?
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một
- GV nhận xét đánh giá.
HS bị tật nguyền.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
Tiêt 6: Luyện thể dục:
LUYỆN THỂ DỤC
A/ Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện
đúng các động tác bài thể dục phát triển chung.
- Tiếp tục ôn động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức
tương đối chính xác và nâng cao thành tích.
- Ơn TC “Hồng Anh Hồng Yến “. u cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia
chơi.
- GDHS rèn luyện thể lực.
B/ Địa điểm phương tiện: - Mỗi HS 1 cờ nhỏ để cầm tập TD. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ.
- Còi, kẻ sẵn vạch để chơi TC.
C/Các hoạt động dạy học:
Nội dung và phương pháp dạy học
Định
Đội hình
lượng
luyện tập
89
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5 phút
1/ Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp.
- Bật nhảy tại chỗ 5 – 8 lần theo nhịp vỗ tay.
2/ Phần cơ bản:
* Ôn bài thể dục phát triển chung.
16
- Yêu cầu lớp làm các động tác của bài thể dục phát triển chung từ
phút
2 đến 4 lần.
- Lần 1, GV hô để lớp tập. Lần 3,4 cán sự hơ tập liên hồn 2 x 8
nhịp.
((((((((
- Chuyển thành đội hình đồng diễn rồi thực hiện bài thể dục phát
(((((((
triển chung 3 x 8 nhịp: 1 lần.
((((((((
- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.
* Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân:
- Lớp tập hợp theo đội hình 2 - 4 hàng ngang thực hiện các động
(((((((
6 phút
tác so dây, trao dây, quay dây sau đó cho học sinh chụm hai chân
tập nhảy dây một lần.
0- Gọi lần lượt mỗi lần 3 em lên thực hiện.
- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.
* Chơi trị chơi “Hồng Anh, Hồng Yến “.
- Nêu tên trò chơi hướng dẫn cho học sinh cách chơi.
- Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau.
- Cho một nhóm ra chơi làm mẫu, đồng thời giải thích cách chơi.
90
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi thử một lượt.
- Sau đó cho chơi chính thức.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi và
chú
ý một số trường hợp phạm qui.
- Các đội khi chạy phải chạy thẳng không được chạy chéo sân
không để va chạm nhau trong khi chơi....
3/ Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
5 phút
GV
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.
Tiết 7:Hoạt động ngoài giờ:
GIÁO DỤC QUYỀN TRẺ EM
I. MỤC TIÊU
-
Giúp HS biết quyền và bổn phận của mình.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định
91
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. Bài mới
-
GTB – Ghi tựa
3. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
HS lắng nghe.
A) Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Nêu 1 số quyền và nghĩa vụ của HS mà em biết?
- Em phải làm gì để thực hiện quyền và nghĩa vụ
-
HS đọc câu hỏi thảo luận.
đó?
-
HS thảo luận.
-
Đại diện nhóm trình bày
-
Các nhóm khác bổ sung
- GV nhận xét bổ xung và nhắc nhở HS ghi nhớ
quyền và bổn phận của mình.
B) Hoạt động 2:Hát các bài hát về thiếu nhi:
- GV tổ chức cho HS hát các bài hát về thiếu nhi.
4. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
HS lắng nghe.
.
Thứ 4:
Ngày soạn:27/ 3/ 2011
Ngày dạy:30/ 3/ 2011
Tiết 1:Thể dục:
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
Tiết 2: Tốn:
DIỆN TÍCH HÌNH VNG
92
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí