Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Kế hoạch bài dạy tuần 16 ngày 2 buổi( Lớp B)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.01 KB, 25 trang )


Trng tiu hc Nam Ngha
LCH BO GING
Tuần 16
T NGY 06 / 12 N NGY 10 / 12 / 2010 GV: Nguyễn Thị Lâm
TH
NGY
TIT MễN TấN BI DY DNG DY HC
S
LNG
D DH
CH Kí
NGI
KIM
TRA
2
1

2

3

06/12
4


1
T.Đọc
LĐ: Con chó nhà hàng xóm +

2


Toán
Luyện tập chung +

3
C.Tả
NV: Con chó nhà hàng xóm +

4 SHTT

3
1

2

3

07/12
4


1 T.Đọc LĐ: Đàn gà mới nở + Bảng phụ 1

2 Toán Luyện tập chung +

3 C.Tả NV: Đàn gà mới nở +

4 MT Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ... Đất nặn, hình mẫu 3

4
1 T. Đọc Thời gian biểu Bảng phụ 1


2 Toán Ngày tháng Tờ lịch tháng 1

3 T.Đọc Thời gian biểu Bảng phụ 1

08/12
4 Toán Ngày tháng Tờ lịch tháng 1




5
1 LT&C Từ về vật nuôi.Câu kiểu Tranh BT1
1
2 Toán Thực hành xem lịch Tờ lịch tháng 2

3 C.Tả TC:Con chó nhà hàng xóm Tranh vẽ, BP
1
09/12
4 T.Công Gấp ....cấm xe ngợc chiều (T2) Qui trình, kéo.. 3


1 LT&C Ôn: Từ về vật nuôi. Câu +

2 Toán Luyện tập chung +

3 TNXH Các thành viên trong nhà trờng


6

1 TLV Khen ngợi. Kể ngắn về

2 Toán Luyện tập chung

3 C.Tả NV: Trâu ơi!

10/12.
4 Anh


1 TLV Ôn: Khen ngợi. Kể ngắn +

2 Toán Luyện tập chung +

3 Nhạc K/C âm nhạc - Nghe nhạc Thanh phách, 4 bộ

4 BG-PK Tiếng Việt +


Tuần 16
Chiều
Thứ hai, ngày 06 tháng 12 năm 2010
Tiết 1
Tập đọc
LĐ: CON CHó NHà HàNG XóM
I. yêu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Sự gần gũi đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ
* HSKG biết đọc diễn cảm bài thể hiện đợc đúng theo giọng của nhân vật trong bài.
- GSKNS: Kiểm soát cảm xúc; thể hiện sự cảm thông, phản hồi lắng nghe tích cực, chia

sẻ .
III. các hoạt động dạy học:
A. giới thiệu bài
B. Luyện đọc
2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
a. Đọc từng đoạn:
- GV theo dõi uốn nắn HS đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp
- Trả lời các CH về nội dung bài
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
và trả lời CH
- GV hớng dẫn ngắt giọng nhấn
giọng một số câu trên bảng phụ.
- 1 HS đọc câu trên bảng phụ.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng
đoạn, cả bài.
e. Cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2
3. Luyện đọc lại:
- GV hớng dẫn các nhóm thi đọc lại
chuyện
- HSKG Thi đọc diễn cảm bài
- HS thi đọc lại chuyện
- HSKG thi đọc diễn cảm bài
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.

..
Tiết 2 Toán
Luyện tập chung +
I. yêu cầu cần đạt:
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Củng cố tìm thành phần cha biết trong phép trừ.
- Củng cố cách vẽ đờng thẳng (qua 2 điểm, qua 1 điểm).
- HSKG biết làm các BT nâng cao về tìm thành phần cha biết của phép tính.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Củng cố kiến thức
- Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm cho
trớc A, B và nêu cách vẽ.
A B
- Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm cho
trớc C, D và chấm điểm E sao cho E
thẳng hàng với C, D. E thẳng hàng với
C, D.
C D E
- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ cha
biết.
- Nhận xét, chữa bài
B. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
88- 39 71- 35
40- 11 66- 8
54- 37 87- 49
- Làm bài vào BC
Bài 2: Tìm x
35- x = 17 x- 28 = 42
x - 36 = 45 62- x = 48

- Làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm
- Nhắc lại cách tìm số bị trừ, số trừ cha
biết.
Bài 3: Số Số bị trừ 35 42 53
Số bị trừ 27 26
Hiệu 25 34 47
- Nêu cách thực hiện ?
- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
Bài 5*: HSKG: Hai số có hiệu bằng
số tròn chục bé nhất, biết số bị trừ là số
lẻ bé nhất có hai chữ số. Tìm số trừ
- HSKG làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm.
C. Chấm chữa bài
D. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.

Tiết 3
Chính tả: (Nghe viết)
Con chó nhà hàng xóm
I. yêu cầu cần đạt:
- Nghe viết chính xác bài CT.
- Trình bày đúng đoạn văn xuôi .
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui / uy, ch / tr, dấu hỏi / dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
III. hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: bàn ghế, gà
trống, ghi chép, gay go.
- HS viết bảng con.

- Nhận xét bảng của HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn nghe viết :
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn viết
- Gọi 2 HS đọc lại
- 2 HS đọc lại
- Đoạn văn kể về ai?
- Vì sao từ bé và từ cún trong bài
phải viết hoa ?
- Bé và cún con
- Vì là tên riêng
- Viết từ khó - HS viết bảng con: Quấn quýt, mau lành,
bị thơng.
- Muốn viết đẹp các em phải ngồi
nh thế nào ?
- Ngồi ngay ngắn, đúng t thế.
- Nêu cách trình bày đoạn văn ? - Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn
viết hoa, lùi vào 1 ô từ lề vào
2. Đọc cho HS viết bài
- Nghe đọc viết bài vào vở
- GV theo dói HS viết bài
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi
- Nghe đọc soát lỗi.
- HS đổi vở kiểm tra chéo bài của nhau.
- GV nhận xét
3. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 7 bài nhận xét

4. Hớng dần làm bài tập:
HD HS làm BT 1,2 trong vở LTTV - Làm BT vào vở
5. Chấm bài nhận xét
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những lỗi đã viết sai.

Thứ ba, ngày 7 tháng 12 năm 2010
Chiều
Tiết 1 Tập đọc
đàn gà mới nở
I. yêu cầu cần đạt:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ.
- HSKG Biết đọc bài thơ với giọng âu yếm, hồn nhiên, vui tơi.
- Hiểu nội dung bài: Cả đàn gà ngộ nghĩnh đáng yêu.
- GDBVMT: Yêu mến và bảo vệ chăm sóc các loài vật nuôi
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: "Con chó nhà hàng xóm " - 2 HS đọc
- Cón đã làm cho bé vui nh thế nào?
- Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành là nhờ
ai?
- 1 HS trả lời
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.

a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV uốn nắn cách đọc sửa sai cho HS
b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
- GV hớng dẫn cách ngắt giọng, nghỉ
hơi một số câu trên bảng phụ.
- 1 HS đọc trên bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng dòng thơ trớc
lớp.
- Giảng từ:
- Chạy nh dính vào nhau gọi là chạy
nh thế nào ?
- Líu ríu chạy.
- Hòn to - Đọc phần chú giải
c. Đọc từng khổ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 5
- GV theo dõi các nhóm đọc.
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.
e. Cả lớp đọc ĐT
3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
Câu 1: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Tình những hình ảnh đáng yêu của
đàn ga con ?
- Lông vàng sáng ngời, chạy líu rúi nh những
hòn to nhỏ, lăn tròn trên sân cỏ.
Câu 2:
- Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất
yêu đàn gà mới nở ?
- Ôi ! chú gà ơi ta yêu chú lắm.
- Gà mẹ bảo vệ âu yếm con nh thế
nào ?

- Gà mẹ bảo vệ, âu yếm con, mẹ vừa thoáng
thấy bóng bọn diều, bọn quạ dang đôi cánh cho
con chốn vào trong.
Câu 3:
- Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất
yêu đàn gà mới nở.
- Ôi ! chú gà ơi ta yêu chú lắm.
4. Học thuộc lòng bài thơ:
- Yêu cầu HTL từng khổ thơ, cả bài. - HS THL từng khổ thơ, cả bài thơ.
- Thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả
bài.
C. Củng cố - dặn dò:
- Miêu tả vẻ đẹp ngộ nghĩnh đáng
yêu của đàn gà mới nở.
- Nhận xét tiết học.
..
Tiết 7 Toán
Luyện tập chung +
I. yêu cầu cần đạt:
Củng cố và luyện kỹ năng về :
- Thực hiện phép công, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ;
- Tìm thành phần cha biết trong phép cộng, phép trừ ;
- Giải toán bằng phép tính trừ.
- HSKG lám đợc BT nâng cao về tìm thành phần cha biết của phép tính
II. Các hoạt động dạy học:
A. Củng cố kiến thức :
Tìm x
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- 2 em lên bảng
- Y/C HS nhắc lại cách tìm thành

phần cha biết của phép cộng, phép
trừ.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS bảng con
65 x = 27
x 47 = 53
2 HS nhắc lại cách tìm thành phần cha biết
của phép cộng, phép trừ.
B. luyện tập :
Bài 1: Đặt tính rồi tính
27+ 35 58 - 29
29+ 63 64 - 36
25 + 75 41 - 27
- Tự làm bài vào vở;
- 2 em lên bảng làm.
Bài 2: Tìm x
x + 16 = 32 x - 16 = 34
52 + x = 60 34 - x = 16
Làm bài vào bảng con
Bài 3: Cuộn vải xanh dài 100cm.
Cuộn vải trắng kém cuộn vải xanh 25
cm.Hỏi cuộn vải trắng dài bao nhiêu
cm?
- 1 HS đọc đề, phân tích đề và giải vào vở, 1
em lên bảng giải.
Bài 4* HSKG: Tìm một số biết rằng
lấy số đó trừ đi số lẻ bé nhất có một
chữ số thì đợc số lẻ lớn nhất có hai chữ
số.
C. Chấm bài nhận xét

- HSKG làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
d. Củng cố dặn dò:
Tiết 3
Chính tả: (Nghe viết) +
Đàn gà mới nở
I. yêu cầu cần đạt:
- Nghe viết chính xác bài CT ( 3 khổ thơ cuối bài).
- Trình bày đúng hình thc bài thơ
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt : ch/ tr; dấu hỏi/ dấu ngã
II. Đồ dùng dạy học:
III. hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: quấn quýt, giờng,
giúp
- HS viết bảng con.
- Nhận xét bảng của HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn nghe viết :
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn viết
- Gọi 2 HS đọc lại
- 2 HS đọc lại
- Đoạn thơ miêu tả điều gì ?
- Tìm những hình ảnh đẹp, đáng yêu của
đàn gà con?
- Vẻ đẹp của đàn gà con
- Đàn con bé tí, líu ríu chạy theo mẹ nh
những hòn tơ nhỏ lăn tròn trên sân cỏ.

- Viết từ khó - HS viết bảng con: Bây giờ, líu ríu, lăn
tròn, gió mát, dập dờn.
- Muốn viết đẹp các em phải ngồi nh thế
nào ?
- Ngồi ngay ngắn, đúng t thế.
- Nêu cách trình bàybài viết? - Ghi tên đầu bài và bài viết vào giữa
trang, chữ đầu các câu thơ viết hoa, lùi vào
cách lề khoảng 3ô.
2. Đọc cho HS viết bài
- Nghe đọc viết bài vào vở
- GV theo dói HS viết bài
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi
- Nghe đọc soát lỗi.
- HS đổi vở kiểm tra chéo bài của nhau.
- GV nhận xét
3. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
4. Hớng dần làm bài tập:
Bài 1: Điền vào chỗ trống các tếng: Bắt
đầu bằng ch hay tr
M. Con trai cái chai
- sách ý
- Bức quả
- chiếu tóc
- Thuỷ buổi
Bài 2: Điền vào chỗ trống các tếng: Có
dấu hỏi hay dấu ngã.
M. Một nửa một mẩu yên tĩn
- Làm BT vào vở
- 2 em lên babgr làm

- Làm BT vào vở
- 2 em lên bảng làm
Trôi xe đờng
Giấc học uống
- HD HS nhận xét chữa bài
5. Chấm bài nhận xét
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những lỗi đã viết sai.
..
Tp nn to dỏng t do
NN HOC V, Xẫ DN CON VT
I- MC TIấU:
- HS hiểu cỏch nn hoặc cỏch v, cỏch xộ dỏn con vt.
- Biết cách nn hoặc cỏch v, cỏch xộ dỏn con vt.
- Nn hoặc v, xộ dỏn đợc một con vt theo ý thích
* HSKG: Hình vẽ, xé hoặc nặn cân đối, biết chọn màu phù hợp( nếu là vẽ hoặc xé
dán)
- GDBVMT: GDHS yêu mến các con vật, có ý thức bảo vệ các con vật và giữ gìn
môi trừơng xung quanh.
II-THIT B DY-HC:
1. GV chun b :
- Su tm tranh nh v cỏc con vt. Bi thc hnh ca HS nm trc
- t nn, giy mu, mu,...
2. HS chun b :
- Giy mu, t nn, h dỏn,
III- CC HOT NG DY-HC:
TG Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
5
phỳt

5
phỳt
- Gii thiu bi mi.
HI: Hng dn HS quan sỏt nhn
xột.
- GV treo tranh nh 1 s con vt, t
cõu hi:
+ Con vt trong tranh cú tờn gi l gỡ?
+ Con vt cú nhg b phn no ?
+ Hỡnh dỏng khi chy nhy cú thay i
khụng
+ K thờm 1 s con vt m em bit ?
- GV cho xem bi ca HS nm trc.
H2:Hng dn HS cỏch nn, v,
xộ dỏn.
- GV y/c HS nờu cỏc bc tin nn,
cỏch v, cỏch xộ dỏn ?
1.Cỏch nn: GV hng dn theo 2
cỏch nn.
C1: Nn tng b phn v chi tit ca
con vt ri ghộp dớnh.
C2: Nho thnh 1 thi t ri nn...
2. Cỏch v: - GV hng dn.
+ V cỏc b phn chớnh trc.
- HS quan sỏt tranh, tr li cõu hi
+ Con th, con g, con mốo...
+ u, thõn, chõn, mt, mi,ming
+ Cú s thay i.
+ Con trõu, con chú, con vt...
- HS quan sỏt, nhn xột.

- HS tr li:
- HS nờu cỏch nn.
- HS quan sỏt v lng nghe.
- HS nờu cỏc bc v con vt
- HS quan sỏt v lng nghe.
20
phỳt
5
phỳt
+ V chi tit hon chnh hỡnh.
+ V mu theo ý thớch.
3. Cỏch xộ dỏn: - GV hng dn.
+ V hỡnh dỏng con võt.
+ Da trờn nột v xộ,
+ Xp hỡnh phự hp, bụi keo phớa sau
v dỏn
H3: Hng dn HS thc hnh.
- GV y/c HS chia nhúm.
- GV bao quỏt lp,nhc nh cỏc nhúm
chn con vt yờu thớch nn, v
hoc xộ dỏn,...
- GV giỳp 1 s nhúm yu, ng
viờn nhúm khỏ, gii...
H4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV y/c cỏc nhúm trỡnh by sn
phm.
- GV gi 2 n 3 HS nhn xột.
- GV nhn xột b sung.
Dn dũ:
- Su tm tranh dõn gian Vit Nam.

- Nh a v, bỳt chỡ, ty, mu,.../.
- HS nờu cỏch xộ dỏn.
- HS quan sỏt v lng nghe.
-HS chia nhúm.
- HS lm bi theo nhúm.
- HS chn mu v chn con vt yờu
thớch nn, v hoc xộ dỏn,...
- i din nhúm trỡnh by sn phm
- HS nhn xột.
- HS lng nghe.
-HS lng nghe dn dũ.

Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc
Thời khoá biểu
I. yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cột các dòng.
- Hiểu tác dụng của thời gian biểu . ( Trả lời đúng các CH1,2 ; HSKG trả lời đợc
CH3).
* HSKG trả lời đợc CH3.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết câu hớng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Con chó nhà hàng xóm
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - 1 HS trả lời
- GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
a. Đọc từng câu - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 4 đoạn.
- Đoạn 1: Sáng - Đoạn 2: Tra
- Đoạn 3: Chiều - Đoạn 4: Tối
- GV hớng dẫn cách đọc trên bảng phụ - 1 HS đọc trên bảng phụ.
- Giải nghĩa từ: Thời gian biểu - 1 HS đọc phần chú giải
- Vệ sinh cá nhân - Đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4
- GV quan sát các nhóm đọc.
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân
từng đoạn, cả bài.
3. Tìm hiểu bài:
- HS đọc thâm cả bài
Câu 1:
- Đây là lịch làm việc của ai ? - Ngô Phơng Thảo HS lớp 2 trờng tiểu
học Hoà Bình
- Hãy kể các việc phơng thảo làm hàng
ngày.
- 4 HS kể
Câu 2:
- Phơng Thảo ghi các việc cần làm vào
thời gian biểu để làm gì ?
- Để bạn nhớ và làm các việc một cách
thong thả tuần tự, hợp lý, đúng lúc.

Câu 3:(HSKG)
- Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có
gì khác thờng ?
- 7 giờ đến 1 giờ. Đi học vẽ, chủ nhật
đến bà.
4. Thi tìm nhanh đọc giỏi:
- Yêu cầu các nhóm thi tìm nhanh đọc
giỏi thời gian biểu của bạn Ngô Phơng
Thảo.
- Đại diện 1 nhóm đọc vài thời điểm
trong thời gian biểu.
C. Củng cố dặn dò:
- Yêu cầu HS ghi nhớ
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tự lập thời gian biểu của mình.
- Thời gian biểu ta sắp xếp làm việc
hợp lí, có kể hoạch, làm cho công việc đạt
kết quả.
Tiết 2 Toán
Ngày, tháng
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó
là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng ( biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có
31 ngày; ngày, tuần lễ.
* Làm đợc các BT 1; BT2 trong SGK.
II. đồ dùng dạy học:
- Một quyển lịch có cấu trúc nh mẫu vẽ trong sách
II. các hoạt động dạy học:

a. Kiểm tra bài cũ:
- Làm bài tập 3 HS thực hành quay kim trên mặt đồng
hồ
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu cách đọc tên các ngày
trong tháng.
*Mục tiêu: HS đọc đợc các ngày trong
tháng biết xem lịch.
- GV giới thiệu cách đọc tên các ngày
trong tháng.
- Treo tờ lịch tháng 11 - HS quan sát các ngày trong tháng.
- Lịch tháng cho ta biết điều gì ? - Các ngày trong tháng.
- Khoanh số 20 nói - Ngày 20 tháng 11
- Viết ngày: 22-11 - HS nhắc lại
- GV chỉ bất kỳ ngày nào trong tháng 11
yêu cầu HS đọc.
- Cột ngoài cùng ghi tháng dòng thứ nhất
ghi tên các ngày trong 1 tuần lễ các ô còn lại
ghi số chỉ các ngày trong tháng.
- Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào ? - Ngày 1
- Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ? - Thứ 7
- Yêu cầu HS lần lợt tìm các ngày khác - HS vừa chỉ và nói: Thứ năm ngày 20
tháng 11
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - Có 30 ngày.
2. Thực hành:
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
*Mục tiêu: Đọc, viết đợc các ngày
- Đọc và viết các ngày trong tháng

- Nêu cách viết của ngày 7 tháng 11 - Viết chữ ngày sau đó viết số 7, viết
tiếp chữ tháng rồi số 11.
- Yêu cầu cả lớp làm bài. - HS làm bài sau đó đọc bài.
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
*Mục tiêu: HS điền tiếp đợc các ngày còn
thiếu vào tờ lịch. Nêu đợc các ngày trong tờ
lịch.
- Treo tờ lịch tháng 12
- Đây là tờ lịch tháng mấy ? - Tờ lịch tháng 12.
- Điền vào các ngày còn thiếu vào tờ lịch ?
- Sau ngày một là ngày mấy ? - Ngày hai
- Gọi HS lên điền mẫu.
- HS điền hoàn thành tờ lịch tháng 12 - HS làm bài.
b. Đọc câu hỏi: - HS trả lời
- Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? - Thứ hai
- Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ? - Thứ năm
- Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật - Có 4 ngày chủ nhật.
Tuần này có thứ 6 là ngày 19 tháng 12,
tuần sau thứ sáu là ngày nào ?
- Là ngày 26 tháng 12
- Thứ sáu liền trớc ngày 19 tháng 12 là
ngày nào ?
- Ngày 12 tháng 12
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
..
Tiết 3 Tập đọc
Thời khoá biểu
I. yêu cầu cần đạt:

- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cột các dòng.
- Hiểu tác dụng của thời gian biểu . ( Trả lời đúng các CH1,2 ; HSKG trả lời đợc
CH3).
* HSKG trả lời đợc CH3.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết câu hớng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Con chó nhà hàng xóm
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - 1 HS trả lời
- GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
a. Đọc từng câu - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 4 đoạn.
- Đoạn 1: Sáng - Đoạn 2: Tra
- Đoạn 3: Chiều - Đoạn 4: Tối
- GV hớng dẫn cách đọc trên bảng phụ - 1 HS đọc trên bảng phụ.
- Giải nghĩa từ: Thời gian biểu - 1 HS đọc phần chú giải
- Vệ sinh cá nhân - Đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4

×