Tuần 16
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Khoa học:(K4)
Không khí và tính chất của không khí
I- Yêu cầu cần đạt
HS có khả năng:
- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra số tính chất của không khí: trong suốt,
không màu, không mùi, không có hình dạng nhất định; không khí có thể bị nén lại và
gión ra.
- Nêu ví dụ về ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống: bơm xe,...
II- Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK; Đồ dùng thí nghiệm: bóng bay, bơm tiêm
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của không
khí
- Sử dụng các giác quan để nhận biết.
?Em có nhìn thấy không khí không,Tại
sao?
- Mắt ta không nhìn thấy không khí vì
không khí trong suốt và không màu.
? Em thấy không khí có mùi gì? - Dùng mũi ngửi, lỡi nếm: không khí
không mùi, không vị.
? Khi ngửi thấy mùi lạ, đó có phải mùi
của không khí không, cho VD.
- Không phải mùi của không khí mà là
mùi của những chất khác có trong không
khí.
VD: Mùi nớc hoa, thức ăn
HĐ2: Chơi thổi bóng phát hiện hình dạng
của không khí.
-Tạo nhóm (nhóm 4) - Nhóm chuẩn bị bóng.
- Thi thổi bóng - Nhóm thổi bóng xong trớc,đủ căng và
không vỡ là thắng cuộc.
? Mô tả hình dạng bóng vừa thổi. - HS mô tả.
? Cái gì chứa trong quả bóng? - Không khí
? Không khí có hình dạng nhất định hay
không?
- Không khí không có hình dạng nhất
định
? Nêu VD - HS tự nêu thêm VD.
HĐ3: Tìm hiểu t/c' bị nén và giãn ra của
không khí.
- Tạo nhóm 4, đọc mục quan sát (65)
? Quan sát hiện tợng xảy ra ở H2b, 2c -H2b: Dùng tay ấn thêm bơm vào sâu
trong vở bơm tiêm.
Không khí có thể bị nén lại (H2b) hoặc
giãn ra (H2c).
H2c: Thả tay ra, thân bơm sẽ về ví trí ban
đầu.
? Nêu 1 số VD về việc ứng dụng 1 số t/c'
của không khí trong đời sống
- Làm bơm kim tiêm, bơm xe
(*) Củng cố, dặn dò.
- NX chung tiết học.
- Ôn lại bài. - Chuẩn bị bài sau.
Khoa học : (K5) Chất dẻo
1
I/ Mục tiêu:
- Nhn bit mt s tớnh cht ca cht do
- La chn vt liờu thớch hp vi tỡnh hung yờu cu a ra .
- Nêu c mt s công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình và thông tin trang 64, 65 SGK.
- Một vài đồ dùng thông thờng bằng nhựa.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
-Cao su đợc dùng để làm gì?
-Nêu tính chất của cao su?
-Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng bằng cao su cần lu ý những gì?
2.Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
-Em hãy kể tên một số đồ dùng bằng nhựa đợc sử dụng trong gia đình?
-GV giới thiệu bài.
2.2-Hoạt động 1: Quan sát.
*Mục tiêu:
Giúp HS nói đợc về hình dạng, độ cứng của một số sản phẩm đợc làm ra từ chất
dẻo.
*Cách tiến hành:
-GV cho HS thảo luận nhóm 7 theo nội
dung:
+Quan sát một số đồ dùng bằng nhựa
các em mang đến lớp, két hợp quan sát
các hình tr. 64
+Tìm hiểu về tính chất của các đồ dùng
bằng chất dẻo.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận.
HS thực hành theo nhóm 7.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: Thực hành xử lí thông tin và liên hệ thực tế.
*Mục tiêu:
HS nêu đợc tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
*Cách tiến hành:
-Bớc 1: Làm việc cá nhân
+HS đọc thông tin trong SGK và trả lời
các câu hỏi trong SGK.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời một số HS trả lời.
+Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr.115.
-HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
-HS trình bày.
-Nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
2
Chiu Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Địa lý:(4A) Thủ đô Hà Nội
I- Yêu cầu cần đạt
Học xong bài này, hs:
- Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của Thành phố Hà Nội:
+ Thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ
+ Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học và kinh tế lớn của đất nớc.
- Chỉ đợc thủ đô Hà Nội trên bản đồ (lợc đồ).
* HS KG: Dựa vào các hình 3 , 4 trong SGK so sánh những điểm khác nhau giữa khu
phố cổ và khu phố mới( về nhà cửa, đờng phố, )
II- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Hà Nội. Tranh, ảnh về Hà Nội
III- Các hoạt động dạy học:
1. Hà Nội - thành phố lớn ở trung tâm Đồng Bằng Bắc Bộ.
HĐ1: Làm việc cả lớp
- HN là Tp lớn nhất của Miền Bắc.
- Chỉ vị trí thủ đô HN.
? HN giáp những tỉnh nào? - Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hng
Yên, Hà Tây, Vĩnh Phúc.
? Từ Lào Cai có thể đến HN = những
diện phơng tiện giao thông nào.
- Tàu hoả, ô tô.
2. TP cổ đang ngày càng tăng
HĐ2: Làm việc theo nhóm. - Trả lời câu hỏi.
? Thủ đô HN còn có những tên gọi nào
khác.
- Đại la, Thăng Long, Đông Đô, Đông
Quan .
? Khu phố cổ có đặc điểm gì? -> Quan sát H3,4 trả lời. (nhà cửa, đờng
phố)
3. HN - trung tâm CT, VH, KH và KT
lớn của nớc ta.
HĐ3: Làm việc theo nhóm - Nêu những dẫn chứng thể hiện HN là
- Trung tâm CT - Nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao
nhất của đất nớc.
- Trung tâm KT lớn. - Công nghiệp, thơng mại, giao thông
- Trung tâm VH, KH - Viện nghiên cứu, trờng ĐH, viện bảo tàng,
nhà hát
? Kể tên 1 số trờng ĐH, viện bảo
tàng .ở HN.
- HS tự nêu tên.
* Củng cố, dặn dò.
- NX chung tiết học.
- Ôn và su tầm thêm tranh ảnh về HN.
Chuẩn bị bài sau.
Địa lí : (5B) Ôn tập
I/ Mục tiêu: -Biết hệ thống hoá các kiến thức đã họcvề dân c, các ngành KT của nớc ta
ở mức độ đơn giản.
- Ch trờn bn mt s thnh ph ,trung tõm cụng nghip,cng bin ln ca nc ta
3
- Bit h thng húa kin thc dó hc v a lớ t nhiờn Vit Nam mc n gin: c
im chớnh ca cỏc yu t t nhiờn nh a hỡnh ,khớ hu,sụng ngũi ,t ,rng .
- Nờu tờn v ch c v trớ mt s dóy nỳi,ng bng ,sụng ln,cỏc o,qun o ca
nc ta trờn bn
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ trống Việt Nam.
-Bản đồ: phân bố dân c, kinh tế Việt Nam.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 15.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: (Làm việc theo
nhóm 4)
-Mời 4 HS đọc nối tiếp 4 yêu cầu trong
SGK.
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội
dung các câu hỏi trên.
2.2-Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp)
-Mời đại diện các nhóm trình bày, mỗi
nhóm trình bày một câu.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét. Kết luận: SGV-Tr. 114
-HS đọc yêu cầu.
-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
GV.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
K THUT (K5)
MT S GING G C NUễI NHIU NC TA
I. Mc tiờu dy hc:
- K c tờn mt s ging g v nờu c c im ch yu ca 1 s ging g c
nuụi nhiu nc ta
- Bit liờn h thc t k tờn v nờu c im ch yu ca mt s ging g nuụi
gia ỡnh hoc a phng.
II. Thit b dy v hc:
-Tranh nh minh ha c im hỡnh dng ca 1 s ging g tt.
Cõu hi tho lun
III. Cỏc hot ng dy v hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
*GV gii thiu v nờu mc ớch bi hc.
* Hot ng 1: K tờn 1 s ging g c
-Lng nghe
4
nuôi nhiều ở nước ta và địa phương
-Cho HS kể tên 1 số giống gà mà các em biết
qua xem truyền hình, đọc sách báo, quan sát
thực tế.
-HS kể tên các giống gà :Gà nội, gà nhập nội ,
gà lai
-Kết luận:Gà ri,gà Đông Cảo,gà mía, gà ác…
gà Tam Hoàng, gà lơ-go……
* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của 1 số
giống gà được nuôi nhiều ở nước ta.
-Cho HS thảo luận nhóm
1.Hãy đọc nội dung bài học và tìm các thông
tin cần thiết để hoàn thành bảng sau:
Tên giống
gà
Đặc
điểm
hình
dạng
Ưu
điểm
chủ yếu
Nhược
điểm
chủ yếu
Gà ri
Gà ác
Gà lơ-go
Gà Tam
Hoàng
2.Nêu đặc điểm của 1 giống gà đang được
nuôi nhiều ở địa phương
-Cho HS thảo luận và trình bày
-Nhận xét-Kết luận
* Hoạt động 3:Đánh giá kết quả học tập
-GV nêu câu hỏi cuối bài cho HS trả lời
-Nhận xét
*Củng cố-Dặn dò:
-Nhận xét tinh thần thái độ và kết quả học tập
của HS
-Chuẩn bị bài hôm sau:
-Nhận việc
-Đọc thông tin SGK
-Kể tên
-Thảo luận nhóm 4
-Nhận phiếu và làm bài
-Trình bày
-Nhận xét
-Tham gia đánh giá
KĨ THUẬT (K4)
TRỒNG CÂY RAU, HOA (tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
- HS biết cách chọn cây rau ,hoa đem trồng.
- Biết cách trồng được cây rau, hoa trên luống và cách trồng cây rau ,hoa trong
châu.
- Trồng được cây rau, hoa trên luống hoặc trong châu
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Cây con rau, hoa để trồng.
- Túi bầu có chứa đất.
- Cuốc, dầm xới, bình tưới nước có vòi hoa sen( loại nhỏ)
5
III. C C HO T NG D Y H C CH Y U
1.n nh t chc (1)
2.Kim tra bi c (5)
Kim tra vt liu v dng c
3.Bi mi
Hot ng dy Hot ng hc
*Gii thiu bi v ghi bi
Hot ng 1: lm vic cỏ nhõn
*Mc tiờu:Hng dn hs tỡm hiu qui trỡnh trng cõy
rau, hoa.
*Cỏch tin hnh:
- Hng dn hs c sgk/58
- Yờu cu hs tr li cỏc cõu hhi sau:
+ Ti sao phi chn cõy con khe, khụng cong queo,
gy yu v khụng b sõu bnh, t r, góy ngn?
+ Nhc li cỏch chun b t trc khi gieo ht?
+ Cn chun b t trng cõy con nh th no?
- Gv nhn xột v gii thớch.
- Hng dn hs quan sỏt hỡnh trong sgk nờucỏc bc
trng cõy con v tr li cỏc cõu hi.
- Yờu cu hs nhc li cỏc yờu cu trng cõy con nh ghi
sgk/59
*Kt lun: nh ghi nh sgk/59
Hot ng 2: lm vic theo nhúm
*Mc tiờu: Hng dn thao tỏc k thut.
*Cỏch tin hnh:
- Hng dn hs trng cõy con theo cỏc bc trong sgk.
- Lm mu chm v gii thớch cỏc k thut ca tng
bc.
*Kt lun:
Nhc li
tr li
quan sỏt
nhc li
HS theo dừi
IV. NHN XẫT:
- Cng c, dn dũ.
- GV nhn xột s chun b tinh thn thỏi hc tp v kt qu thc hnh ca hc
sinh.
- Chun b bi sau:chun b dng c thc hnh.
Chiều Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Mĩ thuật : (5A)
Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai vật mẫu
I/ Mục tiêu:
- Học sinh hiểu hỡnh dỏng đặc điểm của mẫu .
- Học sinh biết cách vẽ mẫu có hai vật mẫu .
6