Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiểm tra HKII - Tin học 10 Trang 1 Đề 718
TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>TỔ LÝ - TIN - CÔNG NGHỆ </b> <b>MÔN TIN HỌC - LỚP 10 </b>
<b>(Đề thi có 04 trang) </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<i><b>(không kể thời gian phát đề) </b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:……… Lớp 10A…. </b>
<b>Giám thị 1 Giám thị 2 </b> <b>Giám </b>
<b>khảo 1 </b>
<b>Giám </b>
<b>khảo 2 </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b>
<b>TL </b>
<b>Câu </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b>
<b>TL </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) </b>
<i><b>Câu 1. Giả sử đã có cụm từ “Tin học 10”, để thay đổi kiểu chữ cho cụm từ này, trƣớc tiên ta </b></i>
thực hiện thao tác nào dƣới đây?
<b>A. Dùng phím tắt Ctrl+I. </b> <b>B. Chọn từ cuối cùng. </b>
<b>C. Chọn toàn bộ cụm từ đó. </b> <b>D. Đƣa con trỏ văn bản đến cụm từ đó. </b>
<b>Câu 2. Chọn câu đúng trong các câu sau: </b>
<b>A. Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản. </b>
<b>B. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảo văn bản </b>
chữ Việt.
<b>C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu. </b>
<b>D. Trang màn hình và trang in ra giấy ln có cùng kích thƣớc. </b>
<i><b>Câu 3. Khi mở một tệp văn bản có tên là “thi.doc” trong MS Word và thay đổi nội dung, rồi </b></i>
<i><b>dùng chức năng Save as để ghi với tên mới, tệp văn bản “thi.doc” sẽ: </b></i>
<b>A. Không thay đổi B. Thay đổi nội dung </b> <b>C. Có tên mới </b> <b>D. Bị thay đổi tên </b>
<i><b>Câu 4. Trong MS Word, chức năng của phím Insert dùng để làm gì? </b></i>
<b>A. Xố ký tự bên trái con trỏ văn bản. </b> <b>B. Chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ văn bản. </b>
<b>C. Chèn một đối tƣợng nào đó. </b> <b>D. Viết hoa một ký tự. </b>
<b>Câu 5. Trong MS Word, sau khi quét (chọn) khối và đƣa chuột vào trong khối kéo đi. Kết quả </b>
là gì?
<b>A. Khối đó sẽ đƣợc xóa đi. </b> <b>B. Khối đó đƣợc sao chép đến vị trí khác. </b>
<b>C. Chẳng có tác dụng gì. </b> <b>D. Khối đó sẽ đƣợc di chuyển đến vị trí khác. </b>
<b>Câu 6. Cách nào dƣới đây dùng để di chuyển đoạn văn khi đã chọn nó? </b>
<b>A. Chọn File/Cut và chọn Edit/ Paste. </b>
<b>B. Chọn Edit/Copy trên thanh công cụ và chọn Edit/Paste. </b>
<b>C. Chọn Edit/Cut và chọn nút Edit/Paste. </b>
<b>D. Chọn </b> và chọn .
Kiểm tra HKII - Tin học 10 Trang 2 Đề 718
<b>Câu 7. Trong MS Word, để lƣu tập tin văn bản, mục nào sau đây là nơi để chọn thƣ mục chứa </b>
<i><b>tập tin trong cửa sổ Save As? </b></i>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. Chỉ việc nhấn </b> <b>D. </b>
<b>Câu 8. Để xóa phần văn bản đƣợc chọn, ta… </b>
<b>A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X. </b> <b>B. chọn lệnh Edit/Cut. </b>
<b>C. Tất cả các phƣơng án khác đều đúng. </b> <b>D. nhấn phím Backspace. </b>
<i><b>Câu 9. Hãy xác định tên của thành phần bên dƣới? </b></i>
<b>A. Thanh công cụ định dạng. </b> <b>B. Thanh bảng chọn. </b>
<b>C. Thanh công cụ vẽ. </b> <b>D. Thanh tiêu đề. </b>
<b>Câu 10. Phím hay tổ hợp phím nào sau đây thực hiện di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta </b>
đang ở bất cứ chỗ nào trong văn bản?
<b>A. End. </b> <b>B. Page Down. </b> <b>C. Ctrl + End. </b> <b>D. Shift + End. </b>
<b>Câu 11. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? </b>
<b>A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. </b> <b>B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. </b>
<b>C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. </b> <b>D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. </b>
<b>Câu 12. Để thiết đặt chỉ số trên (vị trí cao hơn so với đƣờng kẻ) của một ký tự đã chọn ta thực </b>
hiện lệnh FormatFont… và chọn ô? VD: b2
<b>A. Font style. </b> <b>B. Font. </b> <b>C. Superscript. </b> <b>D. Subscript. </b>
<b>Câu 13. Nút lệnh </b> trên thanh công cụ dùng để
<b>A. căn lề giữa cho đoạn văn bản. </b> <b>B. căn lề trái cho đoạn văn bản. </b>
<b>C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản. </b> <b>D. căn lề phải cho đoạn văn bản. </b>
<i><b>Câu 14. Để định dạng đƣợc từ “Việt Nam”, sau khi đã chọn cụm từ đó ta cần dùng … </b></i>
<b>A. Ctrl+U. </b> <b>B. Nháy </b> <b>. C. Nháy </b> <b>. D. Ctrl+I. </b>
<b>Câu 15. Để thay đổi định dạng một đoạn văn bản, trƣớc tiên ta phải: </b>
<b>A. Chọn tồn bộ đoạn văn bản đó. </b> <b>B. Chọn một dịng thuộc đoạn văn bản đó. </b>
<b>C. Đƣa con trỏ văn bản đến đoạn văn bản đó. </b> <b>D. Các phƣơng án khác đều đúng. </b>
<b>Câu 16. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh? </b>
<b>A. FilePrint Setup… </b> <b>B. FormatPage Setup… </b>
<b>C. FilePage Setup… </b> <b>D. EditPage Setup… </b>
<b>Câu 17. Để bật thanh công cụ, ta chọn lệnh: </b>
<b>A. View/ Toolbars. </b> <b>B. View/ Page Layout. </b>
<b>C. View /Header and Footer. </b> <b>D. View/ Ruler. </b>
<b>Câu 18. Để tạo bảng có kích thƣớc (5x4) ta thực hiện: </b>
<b>A. Lệnh Insert/ Table… và gõ 4 vào ô ….Columns, gõ 5 vào ô …. Rows, nhấn nút OK. </b>
<b>B. Lệnh Table/ Insert/ Table… và gõ 4 vào ô ….Columns, gõ 5 vào ô …. Rows, nhấn nút OK. </b>
<b>C. Lệnh Table/ Select/ Table… và gõ 4 vào ô ….Columns, gõ 5 vào ô …. Rows, nhấn nút OK. </b>
<b>D. Lệnh Table/ Insert/ Table… và gõ 5 vào ô ….Columns, gõ 4 vào ô …. Rows, nhấn nút OK. </b>
<b>Câu 19. Để thay đổi kích thƣớc của cột ta thực </b> hiện…
<b>A. Kéo thả chuột khi con trỏ chuột có dạng </b>
<b>B. Ta gõ nhiều ký tự trên 1 hàng. </b>
<b>C. Khi con trỏ chuột có dạng </b> thì kéo thả chuột.
Kiểm tra HKII - Tin học 10 Trang 3 Đề 718
<b>Câu 20. Để chuyển văn bản trên Hình a) sang định dạng Hình b), ta thực hiện: Chọn </b>
FormatParagraph… sau đó chọn?
<b>A.</b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 21. Để thực hiện các thao tác liên quan đến bảng ta sử dụng đến thanh công cụ nào để </b>
hỗ trợ?
<b>A. Thanh công cụ chuẩn (Standard). </b> <b>B. Thanh công cụ vẽ (Drawing). </b>
<b>C. Thanh công cụ định dạng (Formating). </b> <b>D. Thanh công cụ Tables and Borders. </b>
<b>Câu 22. Hãy chọn lệnh thực hiện việc chọn hàng? </b>
<b>A. Table/ Select/Cell. </b> <b>B. Table/ Select/ Row. </b>
<b>C. Table/ Delete/ Row. </b> <b>D. Table/ Insert/ Row </b>
<i><b>Câu 23. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phát biểu sau đây: Lý do </b></i>
<i>hàng đầu của nối mạng máy tính là để trao đổi … và dùng chung … </i>
<b>A. tài nguyên/ dữ liệu. </b> <b>B. dữ liệu/ thiết bị. </b>
<b>C. thông tin/ thiết bị. </b> <b>D. dữ liệu/ tài nguyên. </b>
<b>Câu 24. Hãy chọn lệnh thực hiện việc xóa cột? </b>
<b>A. Table/ Delete/Column. </b> <b>B. Table/ Delete/ Cell... </b>
<b>C. Table/ Delete/ Row. </b> <b>D. Table/ Delete/ Table. </b>
<b>Câu 25. Hãy chọn thao tác thực hiện việc xóa bảng? </b>
<b>A. Chọn bảng và nhấn phím Delete. </b> <b>B. Dùng lệnh Table/ Select/ Table. </b>
<b>C. Dùng lệnh Table/ Delete/ Table. </b> <b>D. Dùng lệnh Table/ Insert/ Table. </b>
<i><b>Câu 26. Hãy chọn từ/ cụm thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phát biểu sau đây: Những </b></i>
<i>… thường dùng chung trên mạng bao gồm phần mềm hoặc thiết bị đắt tiền như bộ xử lý tốc độ </i>
<i>cao, đĩa cứng dung lượng lớn, máy in laser màu tốc độ cao. </i>
<b>A. tài nguyên. </b> <b>B. dữ liệu. </b> <b>C. thiết bị. </b> <b>D. thông tin. </b>
<b>Câu 27. Hãy chọn lệnh thực hiện việc chọn bảng? </b>
<b>A. Insert/ Table. </b> <b>B. Table/ Select/ Table. </b>
<b>C. Table/ Delete/ Table. </b> <b>D. Table/ Insert/ Table… </b>
Tháp Ép-phen
đƣợc xem là
biểu tƣợng của
nƣớc Pháp.
Nhà hát Opera
đƣợc xem là
biểu tƣợng của
nƣớc Úc.
Tháp Ép-phen
đƣợc xem là biểu
tƣợng của nƣớc
Pháp.
Nhà hát Opera
đƣợc xem là biểu
tƣợng của nƣớc Úc.
Hình a) <sub>Hình b) </sub>
Kiểm tra HKII - Tin học 10 Trang 4 Đề 718
<b>Câu 28. Hãy chọn lệnh thực hiện việc chọn ô? </b>
<b>A. Table/ Select/Cell. </b> <b>B. Table/ Select/ Row. </b>
<b>C. Table/ Delete/ Cell. </b> <b>D. Table/ Insert/ Cell. </b>
<b>B. TỰ LUẬN: (3 điểm) </b>
<b>Câu 1 (1.5đ): Em hãy trình bày các khả năng định dạng đoạn văn bản? </b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>HẾT </b>