Tải bản đầy đủ (.doc) (224 trang)

Đề cương bài giảng: Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 224 trang )

Bộ tài chính
Học viện tài chính
đề tài nghiên cứu khoa học
Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán doanh nghiệp
Chủ nhiệm đề tài:
PGS, TS.Ngô Thế Chi
TS.Nguyễn Đình Đỗ
Hà Nội, tháng 4 Năm 2001
1
ban đề tài
1.PGS,TS.Ngô Thế Chi
2.TS. Nguyễn Đình Đỗ
3.TS.Đoàn Xuân Tiên
4.NCS.Trơng Thị Thuỷ
5.Ths.Nguyễn Thị Hoà
6.Ths.Nguyễn Vũ Việt
7.Ths.Thái Bá Công
8.Ths.Đặng Thế Hng
9.Mai Thị Bích Ngọc
10.Nguyễn Mạnh Thiều
Các Cộng tác viên:
-Đào Văn Thành
-Nguyễn Thị Ngọc Thạch
-Bùi Thị Thu Hơng
-Nguyễn Thu Hoài
-Nguyễn Xuân Thành
Phó Hiệu trởng
Trởng BM KTDN
Trởng khoa Kế toán
P. Trởng BM KTDN
P. Trởng BM KTDN


P. Trởng BM KTDN
GV Bộ môn KTDN
GV Bộ môn KTDN
GV Bộ môn KTDN
Chuyên viên phòng QL khoa học
Chủ nhiệm đề tài
Đồng chủ nhiệm ĐT
Thành viên
-
-
-
-
-
-
-
Năm 2002, Bộ môn KTDN thực hiện biên tập bổ sung chi tiết để triển khai đề
tài này vào giảng dạy cho sinh viên hệ đại học dài hạn chuyên ngành kế toán.
Đề tài có sự đóng góp thêm công sức của các thầy cô trong bộ môn:
1. Thầy Trần Văn Dung
2. Cô Trần Thị Biết
3. Thầy Dơng Nhạc
4. Cô Bùi Thị Thuý
5. Thầy Nguyễn Văn Dậu
2
6. Thầy Phạm Toàn Thắng
7. Thầy Mai Ngọc Anh
8. Cô Nguyễn Thị Mỹ Trinh
9. Cô Đỗ Thị Lan Hơng
10.Cô Nguyễn Thị Hồng Vân
Đề cơng bài giảng thực hành

Phần 1 và 2: - Tổ chức công tác kế toán
- Kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
2.1. Mục đích
- Giúp sinh viên nắm đợc kiến thức một cách chắc chắn sau khi đã học
lý thuyết về tổ chức công tác kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, từ đó biết vận
dụng kiến thức trong thời gian thực tập tại doanh nghiệp.
- Tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận với việc quan sát, đi đến biết và
hiểu về tổ chức bộ máy kế toán, chứng từ kế toán, trình tự lập và luân chuyển
chứng từ kế toán cũng nh ghi sổ kế toán của phần hành kế toán tiền mặt, tiền
gửi ngân hàng.
2.2. Yêu cầu
- Hớng dẫn sinh viên biết và hiểu đợc mô hình tổ chức bộ máy kế toán,
cách lập cũng nh thủ tục cần thiết liên quan đến các chứng từ kế toán về tiền
mặt, tiền gửi ngân hàng.
3
- Biết và hiểu đợc trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung,
Chứng từ ghi sổ, trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán.
- Biết và hiểu đợc cách ghi sổ kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp liên
quan đến tiền mặt, TGNH theo hình thức NKC và CTGS.
2.3. Nội dung thực hành
2.3.1. Giới thiệu khái quát về tổ chức công tác kế toán
2.3.1.1. Giới thiệu tổ chức bộ máy kế toán
- Bộ máy kế toán theo hình thức tập trung (Sơ đồ 1.1)
- Bộ máy kế toán theo hình thức phân tán (Sơ đồ 1.2).
2.3.1.2. Giới thiệu sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán
- Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức NKC (Sơ đồ 1.3)
- Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức CTGS (Sơ đồ 1.4).
2.3.2. Kế toán tiền mặt
2.3.2.1. Giới thiệu chứng từ kế toán
+ Chứng từ kế toán trực tiếp:

- Phiếu thu (Mẫu số 01 - TT) (Biểu 2a.1)
- Phiếu chi (Mẫu số 02 - TT) (Biểu 2a.2)
- Chứng từ ghi sổ (Biểu 2a.3)
+ Chứng từ kế toán liên quan khác:
- Khế ớc vay
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Giấy lĩnh tiền mặt
- uỷ nhiệm chi (Biểu 2a.4)
- Các chứng từ kế toán liên quan khác.
2.3.2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
- Giới thiệu và giải thích trình tự luân chuyển, xử lý
chứng từ thu tiền mặt
4
(Sơ đồ 2.1)
- Giới thiệu và giải thích trình tự luân chuyển, xử lý
chứng từ vay ngân hàng bằng tiền mặt
(Sơ đồ 2.2)
- Giới thiệu và giải thích trình tự luân chuyển, xử lý
chứng từ chi tiền mặt
(Sơ đồ 2.3).
2.3.2.3. Giới thiệu sổ kế toán
* Sổ kế toán chi tiết (cả NKC + CTGS)
- Sổ kế toán chi tiết tiền mặt (Biểu 2b.1)
* Sổ kế toán tổng hợp:
+ Hình thức kế toán NKC:
- Nhật ký chung (Biểu 2c.1)
- Sổ Cái TK 111 (Biểu 2c.2)
+ Hình thức kế toán CTGS:
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (Biểu 2c.4)
- Sổ Cái TK 111 (Biểu 2c.5)

* Giới thiệu và giải thích trình tự ghi sổ kế toán (cả
NKC và CTGS)
(Sơ đồ 2.7)
2.3.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng
2.3.3.1. Giới thiệu chứng từ kế toán
+ Chứng từ kế toán trực tiếp
- uỷ nhiệm chi (Biểu 2a.4)
- Séc (Biểu 2a.5)
+ Chứng từ kế toán liên quan do ngân hàng lập và phát hành
- Giấy báo Có (Biểu 2a.6)
5
- Giấy báo Nợ (Biểu 2a.7)
- Giấy báo số d tài khoản (Sao kê ngân hàng) (Biểu 2a.8)
2.3.3.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ
- Trình tự luân chuyển và xử lý chứng từ thu TGNH (Sơ đồ 2.4)
- Trình tự luân chuyển và xử lý chứng từ chi TGNH (Sơ đồ 2.5)
- Trình tự luân chuyển và xử lý chứng từ chi TGNH bằng UNC
(Sơ đồ 2.6)
2.3.3.3. Giới thiệu sổ kế toán
* Sổ kế toán chi tiết (cả NKC + CTGS)
- Sổ kế toán chi tiết TGNH (Biểu 2b.2)
* Sổ kế toán tổng hợp:
+ Hình thức NKC:
- Nhật ký chung (Biểu 2c.1)
- Sổ Cái TK 112 (Biểu 2c.6)
+ Hình thức CTGS:
- Sổ đăng ký CTGS (Biểu 2c.4)
- Sổ Cái TK 112 (Biểu 2c.7)
* Trình tự ghi sổ kế toán
Giới thiệu và giải thích trình tự ghi sổ kế toán thu, chi

TGNH (đã giới thiệu ở kế toán tiền mặt)
(Sơ đồ 2.7)
Bộ máy kế toán theo hình thức tập trung
Sơ đồ số 1.1 (1)
6
Kế toán trưởng
Bộ phận
kế toán
tiền và
thanh
toán công
nợ
Bộ phận
kế toán
TSCĐ và
vật tư
Bộ phận
kế toán
giao dịch
ngân
hàng
Bộ phận
kế toán
chi phí và
giá thành
Bộ phận
kế toán
tổng hợp
và kiểm
tra

Nhân viên hạch toán kinh tế ở đơn vị phụ thuộc
7
Bộ máy kế toán theo hình thức phân tán
Sơ đồ số 1.2 (2)
8
Kế toán trưởng
Bộ phận kế
hoạch tài
chính
Bộ phận kế
toán văn
phòng
Bộ phận
kế toán
tổng hợp và
kiểm tra
Các đơn vị phụ thuộc có tổ chức kế toán trưởng
Tổ trưởng (ban) kế toán
Bộ phận kế
toán tiền và
thanh toán
Bộ phận kế
toán TSCĐ
và vật tư
Bộ phận kế
toán chi phí
và giá thành
Bộ phận
kế toán
......

Sơ đồ 1.3
Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán
Theo hình thức nhật ký chung
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu.
9
Chứng từ gốc
Sổ Nhật ký
đặc biệt
Sổ Nhật ký chung Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Sổ Cái Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán
Theo hình thức chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 1.4
Chú thích:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu.
10
Chứng từ gốc
Sổ quỹ Bang tổng hợp
chứng từ gốc
Sổ, thẻ kế toán

chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Bảng
tổng
hợp
chi tiết
Sổ Cái
Báo cáo tài chính
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Bảng cân đối
số phát sinh
Biểu 2a.1
Đơn vị: .....
Địa chỉ: ....
Telefax:.....
Phiếu thu
Ngày....tháng....năm 200...
Quyển số: .....
Số: ......
Nợ: .........
Có: .........
Mẫu số C21-H
QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 2 tháng 11 năm 1996
của Bộ Tài chính
Họ tên ngời nộp tiền:...............................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Lý do nộp:...............................................................................................................
Số tiền: ....................................... (viết bằng chữ):.................................................

.................................................................................................................................
Kèm theo: ............................................. Chứng từ gốc:..........................................
.................................................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)...................
.................................................................................................................................
Ngày.....tháng.......năm 200...
Ngời lập phiếu Ngời nộp Thủ quỹ Kế toán trởng Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)........................................
+ Số tiền quy đổi:.......................................................................
11
Biểu 2a.2
Đơn vị: .....
Địa chỉ: ....
Telefax:.....
Phiếu chi
Ngày....tháng....năm 200...
Quyển số: .....
Số: ......
Nợ: .........
Có: .........
Mẫu số C21-H
QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 2 tháng 11 năm 1996
của Bộ Tài chính
Họ tên ngời nhận tiền:.............................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Lý do chi:................................................................................................................
Số tiền: ....................................... (viết bằng chữ):.................................................
.................................................................................................................................
Kèm theo: ............................................. Chứng từ gốc:..........................................

.................................................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)...................
.................................................................................................................................
Ngày.....tháng.......năm 200...
Ngời lập phiếu Ngời nop tiền Thủ quỹ Kế toán trởng Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)........................................
+ Số tiền quy đổi:.......................................................................
12
Biểu 2a.3
Doanh nghiệp:........
Địa chỉ:..........
Chứng từ ghi sổ
Ngày ...... tháng ...... năm ...... Số: ........
Trích yếu
SHTK
Số tiền
Nợ Có
Kèm theo ......... chứng từ gốc.
Ngời lập Kế toán trởng
13
Biểu 2a.4
uỷ nhiệm chi
Số: ........
Chuyển khoản, chuyển tiền th/điện
Tên đơn vị trả tiền: .................................
Lập ngày: .......
Số tài khoản:............
Tại ngân hàng: ............... tỉnh, TP:...................
Tên đơn vị nhận tiền:........................................
Số tài khoản:............

Tại ngân hàng: ............... tỉnh, TP:...................
Số tiền bằng chữ:...............................................
...........................................................................
Nội dung thanh toán:........................................
Đơn vị trả tiền Ngân hàng A Ngân hàng B
Ghi sổ ngày Ghi sổ ngày
Kế toán Chủ tài khoản Kế toán Trởng phòng kế toán Kế toán Trởng phòng kế toán
14
Phần do NH ghi
Tài khoản nợ
Tài khoản có
Số tiền bằng số
Biểu 2a.5
Ngân hàng đầu t và phát triển Việt Nam
Chi nhánh: Hà Nội
Séc
Số séc:
Yêu cầu trả cho:.............................................................
Số CMT: ................... ngày cấp ............... nơi cấp........
Địa chỉ:..........................................................................
Số hiệu tài khoản:..........................................................
Tại:.................................................................................
Số tiền bằng chữ:...........................................................
.......................................................................................
Ngời phát hành:.............................................................
Địa chỉ:..........................................................................
Số hiệu tài khoản:
................., ngày....tháng....năm........
Dấu Kế toán trởng Ngời phát hành
15

Phần dành cho NH ghi
TK Nợ:.........................
TK Có:.........................
Số tiền (bằng số):
Bảo chi
Ngày ..... tháng .... năm ........
Ký tên, đóng dấu
Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ thu tiền mặt
Sơ đồ số: 2.1 (3)
Ngời nộp tiền Kế toán tiền mặt Kế toán trởng Kế toán liên quan Thủ quỹ
16
Bắt đầu
(1)
A
Tiền
viết
Phiếu thu
(3 liên)
3
Duyệt - ký
Phiếu thu
3
(2)
Phiếu thu
2,3
Phiếu thu
3
(3)
Thu tiền
Ký nhận

(4)
Nộp tiền
Phiếu thu
2,3
(5)
Phiếu thu
2,3
(5)
(6)
Phiếu thu
2
Phiếu thu
2
Phiếu thu
2
(7)
(8)
(10)
Ghi sổ kế
toán tiền mặt
(9)
Ghi sổ kế toán
liên quan
Ghi sổ quỹ
(11)
(7)
Lưu C.từ
(12)
B
Ghi chú:

- Thủ quỹ có thể lập thêm "biên lai thu tiền" (2 liên) - một liên lu; còn
một liên giao cho ngời nộp tiền.
- Trờng hợp sử dụng phần mềm kế toán, trình tự xử lý, luân chuyển
chứng từ chỉ khác ở khâu khai báo, nhập chứng từ vào máy.
Giải thích: Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ thu tiền mặt
A- Ngời nộp tiền chuẩn bị tiền
(1) Kế toán tiền mặt viết phiếu thu (3 liên).
(2) Trình kế toán trởng ký duyệt (3 liên)
(3) Phiếu thu chuyển trả lại cho kế toán tiền mặt (3 liên) - lu liên 1.
(4) Chuyển liên 2, 3 cho thủ quỹ
(5) Thủ quỹ thu tiền và ký nhận vào phiếu thu (2 liên)
(6) (7) Chuyển phiếu thu cho ngời nộp tiền ký nhận (2 liên) - ngời nộp
tiền giữ lại liên 3, chuyển trả liên 2 cho thủ quỹ; thủ quỹ ghi sổ quỹ.
(8) Thủ quỹ chuyển phiếu thu (liên 2) cho kế toán tiền mặt.
(9) Kế toán tiền mặt ghi sổ kế toán tiền mặt.
(10) (11) Chuyển phiếu thu cho bộ phận liên quan ghi sổ, sau đó chuyển
trả phiếu thu về cho kế toán tiền mặt.
(12) Kế toán tiền mặt lu phiếu thu.
B- Kết thúc
17
Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ tiền vay ngân hàng
Sơ đồ số 2.2 + 8.1 (10)
Bộ phận
KT ngân
hàng
Bộ phận
KT liên
quan
Kế toán tr-
ởng

Chủ TK
Đơn vị đợc
hởng tiền
Ngân hàng Ngời lĩnh
tiền
Bộ phận
kế toán
tiền mặt
Thủ quỹ
18
Bắt đầu
A
Khế ước
vay
(1)
Khế ước
vay (ký)
(1)
(2)
Khế ước
vay
(Chấp
thuận và lư
u
chứng từ)
(3)
- Giấy lĩnh
tiền mặt (2)
- UNC (3)
- Giấy lĩnh

tiền mặt (2)
- UNC (3)
(4)
(4)
- Giấy lĩnh
tiền mặt (2)
- UNC (3)
(4)
Chi
tiền
Nhận
tiền
UNC
3
Giấy nộp
tiền
Giấy nộp
tiền
UNC
2
Phiếu
thu
Phiếu
thu
Nhận tiềnNộp tiền
Giấy
báo
số dư
TK
(6)

(6)
(6)
(7)
(7)
(8)
(8)
(11)
Giấy lĩnh
tiền
mặt
1
UNC
1
Giấy
lĩnh tiền
mặt
1
UNC 1
(5)
Ghi sổ KT
Giấy
lĩnh tiền
mặt
1
UNC 1
Ghi sổ
kế toán
Giấy
báo số
dư TK

(10)
(10)
(11)
Lưu
chứng
từ
B
(8)
(A) Bắt đầu
(1) Kế toán ngân hàng viết khế ớc chuyển cho kế toán trởng, chủ tài
khoản ký.
(2) Chuyển trả khế ớc cho kế toán ngân hàng.
(3) Khế ớc vay chuyển ra ngân hàng, ngân hàng chấp thuận.
(4) Kế toán ngân hàng viết giấy lĩnh tiền hoặc UNC chuyển cho kế toán
trởng và chủ tài khoản ký, sau đó chuyển cho ngân hàng (giấy lĩnh tiền: 2 liên;
UNC viết 3 hoặc 4 liên).
(5) Ngân hàng làm thủ tục chi tiền (nếu lĩnh tiền mặt) hoặc ký UNC và
chuyển trả cho đơn vị hởng tiền (1 liên) kế toán ngân hàng đơn vị (1 liên).
(6) Ngời lĩnh tiền mặt nhận tiền từ ngân hàng (nếu vay bằng tiền mặt)
viết giấy nộp tiền.
(7) Kế toán tiền mặt viết phiếu thu, chuyển cho thủ quỹ thu tiền.
(8) Thủ quỹ thu tiền.
(9) Kế toán ngân hàng căn cứ giấy lĩnh tiền (uỷ nhiệm chi) nhận đợc
(liên 1) ghi sổ kế toán, chuyển cho bộ phận kế toán liên quan.
(10) Bộ phận kế toán liên quan ghi sổ kế toán, sau đó chuyển trả chứng
từ cho kế toán ngân hàng.
(11) Cuối ngày ngân hàng phát hành giấy báo số d TK.
(12) Kế toán ngân hàng lu chứng từ.
(B) Kết thúc
19

************* S¬ ®å 2.3 (tr. 19) *******
20
(A) Bắt đầu: Bộ phận liên quan (ngời nhận tiền) chuẩn bị chứng từ liên quan
đến chi tiền.
(1) Bộ phận liên quan nộp chứng từ cho bộ phận duyệt chi. Bộ phận này
(KTT...) duyệt chi.
(2) Kế toán tiền mặt căn cứ duyệt chi viết phiếu chi (3 liên).
(3) KTT, chủ tài khoản ký phiếu chi (3 liên).
(4) Kế toán tiền mặt nhận lại phiếu chi đã ký, lu liên 1.
(5) Chuyển phiếu chi liên 2, 3 cho thủ quỹ.
(6) Thủ quỹ xuất quỹ, chi tiền, ký phiếu chi (liên 2,3).
(7) Ngời nhận tiền ký phiếu chi, giữ lại liên 3 chuyển trả liên 2 cho thủ quỹ;
thủ quỹ ghi sổ quỹ.
(8) Thủ quỹ chuyển liên 2 cho kế toán tiền mặt.
(9) Kế toán tiền mặt ghi sổ KTTM, chuyển phiếu chi cho bộ phận liên quan
ghi sổ kế toán, sau đó chuyển trả lại cho kế toán tiền mặt.
(10) Lu phiếu chi ở Bộ phận kế toán tiền mặt.
(B) Kết thúc.
21
Biểu 2b.1
Doanh nghiệp:.........
Địa chỉ:.............
Sổ chi tiết tiền mặt
Năm: .........
Trang............
Ngày
tháng
Số phiếu
Diễn giải
TK đối

ứng
Số tiền
Thu Chi Thu Chi Tồn quỹ
Ngời lập
22
Biểu 2c.1
Doanh nghiệp:.........
Địa chỉ:.............
nhật ký chung
Năm: .........
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi
sổ Cái
SHTK
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Ngời lập
23
Biểu 2c.4
Doanh nghiệp:.........
Địa chỉ:.............
sổ đăng ký chừng từ ghi sổ
CTGS
Số tiền
CTGS
Số tiền
Số Ngày Số Ngày

Ngời lập
24
Biểu 2c.5
Doanh nghiệp:.........
Địa chỉ:.............
sổ cái
Tài khoản: 111
Năm: N
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Trang
NKC
SHTK
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Ngời lập
25

×