Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 22 gồm nhiều môn » Tài liệu miễn phí cho Giáo viên, học sinh.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.5 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 22 Thứ hai ngày 29 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: *Tập đọc:</b>


-Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


-Hiểu nội dung : Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong
muốn đem khoa học phục vụ con người.(trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 )


<b> *Kể chuyện:</b>


- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* TẬP ĐỌC</b>


<b>1 . KiĨm tra bµi cị: 1 -2 HS đọc thuộc lịng bài:</b>
<i><b>Bàn tay cơ giáo, nêu ND bài, Gv nhận xét - đánh</b></i>
giá.


<b>2. Bài mới : </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học</b>


<b>HĐ2 : Hướng dẫn HS luyện đọc </b>


<i>a) GV đọc diễn cảm toàn bài :</i>


- Đoạn 1 :giọng đọc chậm rãi khoan thai.


- Đoạn 2 :giọng bà cụ chậm chạp, mệt mỏi. Giọng
Ê-đi-xơn thể hiện sự ngạc nhiên.


- Đoạn 3 :giọng vui (Ê-đi-xơn) giọng bà cụ phấn
chấn.


- Đoạn 4 :giọng người dẫn chuyện thán phục, giọng
cụ già phấn khởi.


<i> b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ;</i>
- HD đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
<i>* Theo dõi HS yếu đọc để giúp đỡ, ghi bảng và yêu</i>
<i>cầu HS yếu đọc những tiếng khó nhiều lần.</i>


- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
<i>* Gv giao nhiệm vụ cho HS yếu đọc thầm đọc 1</i>
+ Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc bài theo đoạn.
Đoạn 1 :+ Gọi 1 HS khá đọc lại đoạn 1


+ Hỏi : Khi Ê-đi-xơn chế tạo ra đèn điện, mọi người
khắp nơi đã làm gì ?


<i><b>+ Em hình dung được thế nào là người ùn ùn kéo</b></i>
<i><b>đến ?</b></i>



+ HD đọc : nhấn giọng cụm từ ùn ùn kéo đến.


+ Hỏi : Khi phải đi một đoạn đường dài để đến xem
đèn điện của Ê-đi-xơn, bà cụ đã làm gì ?


+ Em hiểu thế nào là đấm lưng thùm thụp ?
Đoạn 2 :+ Gọi 1 HS đọc đoạn 2.


- Thực hiện y/c của GV – lớp n.xét


- Quan sát chân dung của Ê-đi-xơn và
nghe GV giới thiệu bài.


- Theo dõi GV đọc mẫu.


- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc
từ đầu đến hết đoạn bài. Đọc 2 vịng.
<i> * HS yếu nhìn bảng đọc các từ ngữ</i>
<i>khó dễ lẫn </i>


- Đọc theo sự hướng dẫn của GV.
<i>* HS yếu đọc thầm đoạn1</i>


+ 4 HS đọc bài, mỗi HS đọc 1đoạn.
cả lớp theo dõi.


+ Đã ùn ùn kéo đến.


+ Là người đến liên tục và đông, tiếp


nối nhau.


+ Bà ngồi bên vệ đường để bóp chân và
đấm lưng thùm thụp.


+ Là đấm liên tục và khá mạnh vào
lưng làm phát ra tiếng thùm thụp.


+1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Yêu cầu 3 HS lần lượt đọc và nêu cách ngắt giọng
của 3 câu đối thoại trong đoạn 2.


+ Đoạn 3 : Hướng dẫn HS luyện ngắt giọng


+ Đoạn 4 : Nhắc HS ngắt giọng đúng các vị trí của
các dấu chấm dấu phẩy và đọc phần chú giải


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
<i>* Kiểm tra HS yếu đọc đoạn 1</i>
- Yêu cầu 1 HS đọc cả bài


<b> HĐ3 : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài </b>
<i>* Gv giao nhiệm vụ cho HS yếu đọc đoạn 2</i>
a) Đoạn 1 :


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1


- Nói những điều em biết về Ê-đi-xơn ?



- Câu chuyện giữa Ê-đi-xơn và bà cụ xảy ra lúc
nào ?


b) Đoạn 2 +3 :


- Bà cụ mong muốn điều gì ?


- Vì saobà cụ mong có chiếc xe mà ko cần người
kéo ?


- Mong ước của bà cu gợi cho Ê-đi-xơn ý nghĩ gì ?
c) Đoạn 4 :


- Nhờ đâu mong ước của bà cụ được thực hiện ?


Theo em, khoa học mang lại lợi ích gì cho con
người ?


KL : Câu chuyện ca ngơị nhà bác học vĩ đại
Ê-đi-xơn.


<i><b> HĐ4 : Luyện đọc lại </b></i>


- GV đọc lại đoạn 3- Hướng dẫn HS đọc đoạn 3.
+ Giọng Ê-đi-xơn : reo vui khi sáng kiến loé lên.
+ Giọng bà cụ : phấn chấn. Giọng người kể chuyện
khâm phục.


<i>+ Cần nhấn giọng ở các từ ngữ sau : loé lên, reo </i>


<i>lên, nảy ra, vơ cùng ngạc nhiên, bình thường.</i>
- HS thi đọc.


- GV nhận xét.


cả lớp theo dõi và nhận xét.
+ Luyện ngắt giọng các câu :


Cụ ơi !//…đây.//…định/…dòng điện
đấy.//


Thế nào…đến…//Nhưng…nhé /kẻo…
bao lâu đâu. //


+ Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS đọc theo nhóm 4


<i>* HS yếu đọc đoạn 1 để Gv kiểm tra.</i>
- 1 HS đọc cả bài


<i>* Hs yếu đọc đoạn 2</i>
- HS đọc thầm đoạn 1.
- HS phát biểu.


- Xảy ra vào lúc Ê-đi-xơn vừa chế ra
đèn điện. Mọi người từ khắp nơi ùn ùn
kéo đến xem. Bà cụ là một trong n2
người đó.


- HS đọc thầm đoạn 2 +3.



- Bà mong Ê-đi-xơn làm được một thứ
xe không cần ngựa mà lại êm


- Vì xe ngựa rất xóc, đi xe ấy bà cụ sẽ
bị ốm.


- Gợi ý cho ông chế tạo một chiế xe
chạy bằng dòng điện.


- HS đọc thầm đoạn 4.


- Nhờ óc sáng tạo kì diệu của Ê-đi-xơn.
Nhờ sự quan tâm đến con người của
ông.


- HS phát biểu.
- Hs nhắc lại 3-4 em


- HS luyện đọc đoạn 3.


- 4 nhóm cử đại diện đọc bài, cả lớp
theo dõi và bình chọn nhóm đọc hay.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>HĐ5 : GV nêu nhiệm vụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bác học và bà cụ theo các vai : người dẫn
chuyện,



Ê-đi-xơn và bà cụ. Bây giờ, các em ko nhìn
sách, tập kể lại câu chuyện theo cách phân vai.
<b>HĐ 6 : Hướng dẫn HS kể chuyện:</b>


- GV hướng dẫn : + Khi kể các em nói lời
nhân vật mình sắm vai.


+ Nhớ kết hợp lời kể với động tác, ánh mắt…
+ Kể to, ro để cả lớp cùng nghe.


- Chia HS thành các nhóm nhỏ và yêu cầu HS
kể chuyện theo nhóm.


- Yêu cầu 4 HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau
kể tồn bộ câu chuyện.


- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét, bình chọn nhóm kể tốt nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dị </b>


<i>-GV:Câu chuyện này giúp các em hiểu điều</i>
<i>gì ?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe và chuẩn bị bài sau.


- Nghe GV hướng dẫn.



- Mỗi nhóm 5 HS. Mỗi HS kể lại một đoạn.
HS trong nhómtheo dõi góp ý cho nhau.
- 4 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Lớp nhận xét.


HS trả lời.


- HS lắng nghe, thực hiện


<b>TOÁN</b> <b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết tên gọi các tháng trong năm ; số ngày trong từng tháng.
-Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm…)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tờ lịch năm 2018, Lịch tháng 1,2,3 năm 2018</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:Một năm có bao nhiêu tháng ?</b>
Kể tên những tháng có 30 ngày.Tháng 2 có bao
nhiêu ngày?


Gv nhận xét - đánh giá.
<b>2.Bài mới: </b>


<b> HĐ1:Giới thiệu bài – ghi bảng </b>
<i><b> HĐ2 : Luyện tập - Thực hành</b></i>



<i><b>Bài 1. - Yêu cầu HS quan sát tờ lịch tháng Một,</b></i>
tháng Hai, tháng Ba của năm 2004, yêu cầu HS
xem lịch và trả lời các câu hỏi của bài:


a) - Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy ?
- Ngày 8 thnág 3 là ngày thứ mấy ?


- Ngày đầu tiên của tháng 3 là ngày thứ mấy ?
- Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày thứ mấy?
b) - Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày nào ?
- Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào ?


- Thực hiện y/c của GV


- Nghe GV giới thiệu bài.


-.... Là ngày thứ 3.
-... Là ngày thứ 2.
- ...Là ngày thứ 2.
- ...Là ngày thứ 7.
- ...Là ngày mùng 5.
- ...Là ngày 28.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tháng 2 có mấy thứ Bảy ?


c) Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày ?


<i>Lưu ý : Có thể thay bằng các tờ lịch tháng khác</i>
<i>nhưng đảm bảo các câu hỏi yêu cầu HS;</i>



<i>+ Cho ngày tháng, tìm ra thứ của ngày.</i>


<i>+ Cho thứ và đặc điểm của ngày trong tháng, tìm</i>
<i>ra ngày cụ thể.</i>


<i>* Với HS yếu, sau khi chốt ý đúng của lớp, Gv cho</i>
<i>HS yếu nhắc lại.</i>


<i><b>* Bài 2</b></i>


- Tiến hành như bài tập 1
<i><b>* Bài 3</b></i>


- Y/C HS kể với bạn bên cạnh về các tháng có 31,
30 ngày trong năm.


* GV hướng dẫn cho các em làm miệng nhóm 2,
bằng cách xem các nắm tay.


<i><b>* Bài 4</b></i>


- Y/C HS tự khoanh, sau đó chữa bài.
- Chữa bài :


+ Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ mấy ?


+ Ngày tiếp theo 30/8 là ngày nào, thứ mấy ?
+ Ngày tiếp theo 31/8 là ngày nào, thứ mấy ?
+ Ngày 2/9 là ngày thứ mấy ?



<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


Dặn HS về nhà học bài và hoàn thiện hết BT tr.109


ngày 7, 14, 21, 28.
- Có 29 ngày.


<i>* HS yếu nhắc lại những đáp án</i>
<i>đúng theo yếu cầu của GV</i>


- Thực hành theo cặp.


- Tự trao đỗi với nhau theo nhóm 2
- Một số nhóm trình bày


- Nhận xét bổ sung


- Là ngày Chủ nhật.
- Là ngày 31/8 thứ Hai.
- Là ngày 1/9 thứ Ba.
- ....Là ngày thứ Tư


- HS lắng nghe, thực hiện


<b> Buổi chiều </b>


<b>Luyện tiếng việt: luyện đọc: NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ</b>
<b>I.</b>



<b> Néi dung : </b>


<i><b>- Luyện đọc bài: Nhà bỏc học và bà cụ</b></i>


- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
<b>II.Lên lớp : </b>


- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS


- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc đúng.


- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
<i><b> Giỳp HS nắm ND bài Nhà bỏc học và bà cụ</b></i>
<i><b>Củng cố - dặn dũ:</b></i>


<i><b> Về nhà đọc lại bài: Nhà bác học và bà cụ</b></i>
<i><b>Chuẩn bị bài Cái cầu</b></i>


<b>L. tiÕng viÖt: l. VIẾT: CÁI CẦU</b>
<i> I. Mơc tiªu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>- GV đọc bài viết : Cỏi cầu</b></i>


- Hỏi: Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến những gỡ?
GV lu ý HS cách trình bày. Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ.
GV đọc cho HS viết.


GV đọc cho HS soát lỗi


<b>III. Củng cố – Dặn dò</b>


<i><b> Dặn về đọc lại bài tập đọc đã học </b></i>
<i><b> Chuẩn bị trớc bài: Nhà ảo thuật</b></i>


<b>LUYỆN TOÁN</b><i><b> : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 000</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Biết giải tốn có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000


<b>II,Các hoạt động cơ bản.</b>


- GV tỉ chøc cho HS lµm các BT trong VBT.
- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài


- Lu ý HS lm c cỏc BT 1,2, 3 trang . VBT và làm thờm đề 1 Sỏch luyện toỏn (tuần
22)


- Líp theo dâi nhËn xét kết quả - cách trình bày của bạn
- Chấm - chữa bài


<b>C Cng c dặn dò : - Nhận xét tiết học</b>
Về nhà học bài và xem lại BT đã làm


****************************************************


<i><b> Thứ ba ngày 30 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN: HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Có biểu tượng về hình trịn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình trịn.
-Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
BT cần làm (bài 1,2,3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Compa ,phấn màu, một số đồ vật có hình trịn như mặt đồng </b>
hồ.


-Một số mơ hình hình trịn (bằng bìa, nhựa), mặt đồng hồ,...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi1 HS nêu tên những tháng có 30; những tháng
có 31 ngày - Gv nhận xét - đánh giá.


<b>2.Bài mới: </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới: Nêu MĐYC tiết học</b>
<i><b>HĐ2 : Giới thiệu hình trịn </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu hình trịn</b></i>


- Đưa ra 1 số mơ hình hình trịn.


- Chỉ vào mơ hình hình trịn và nói : Đây là hình


trịn.


- HS thực hiện y/c của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>b) Giới thiệu tâm, bán kính, đường kính</b></i>


- Vẽ hình trịn, ghi rõ tâm, đường kính, bán kính
như hình minh hoạ trong SGK


- Chỉ vào tâm hình trịn giới thiệu (có thể mơ tả là
điểm chính giữa hình trịn).


- Chỉ đường kính AB của hình trịn.


- Giới thiệu bán kính OM - Bán kính OM bằng nửa
đường kính AB.


<b>HĐ</b>


<i><b> 2 : Cách vẽ hình trịn bằng com pa </b></i>


Giới thiệu chiếc com pa – dụng cụ vẽ hình trịn.
- Dùng com pa giới thiệu cách vẽ hình trịn bán kính
2cm:


+ B1 : Xác định độ dài bán kính trên com pa để
thước thẳng trước mặt, đặt đầu nhọn com pa trùng
với vạch số 0 trên thước, mở dần com pa sao cho
đầu bút chì của com pa chạm vào cạch 2cm trên
thước.



+B2 : Vẽ hình trịn. Đặt đầu nhọn com pa vào chỗ
muốn đặt tâm hình trịn. Giữ ngun vị trí đầu nhọn,
quay đầu bút chì đi một vịng ta được hình trịn có
bán kính 2cm cần vẽ. Viết tên tâm 0 vào vị trí đầu
nhọn của com pa.


<i><b>* HĐ 3 : Luyện tập – thực hành </b></i>


<i><b> Bài 1: Vẽ hình trịn như SGK lên bảng, Y/C HS</b></i>
lên bảng vừa chỉ hình vừa nêu tên bán kính, đường
kính của từng hình trịn.


+ Hỏi HS : Vì sao CD khơng được gọi là đường
kính của hình trịn tâm 0.


<i><b> Bài 2.</b></i> + Y/C HS vẽ hình vào vở.
<i><b>Bài 3: ( bảng phụ)</b></i>


+ Hỏi : Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn
thẳng OD, đúng hay sai, vì sao ?


+ Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn
thẳng OM, đúng hay sai, vì sao ?


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>



<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>10</b>
<b>11</b> <b>12</b>


- Quan sát - HS nêu:
đây là hình trịn


-Nêu tên tâm hình trịn : tâm O.


- Chỉ hình và nêu : Đường kính AB.
- Nêu : Bán kính OM, độ dài OM bằng
một nửa độ dài AB.


Q.sát chiếc com pa của GV, sau đó cho
bạn bên cạnh xem chiếc com pa của
mình


- Nghe GV phổ biến nhiệm vụ.


- Nghe GV hướng dẫn, theo dõi thao
tác của GV và làm theo.


- Vẽ hình theo hướng dẫn của GV.



a) Hình trịn tâm O có đường kính MN,
PQ, các bán kính là OM, ON, OP. OQ.
b) Hình trịn tâm O có đường kính AB,
các bán kính OA, OB


- Vì CD không đi qua tâm O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Độ dài đoạn thẳng OC bằng một nửa độ dài CD,
đúng hay sai, vì sao ?


<i><b>3. Củng cố, dặn dị </b></i>


y/c 1 HS khá(giỏi) nhắc lại kiến thức cần nhớ về
hình trịn.


- Nhận xét tiết học


+ Sai, vì cả hai đoạn thẳng OC và OM
đều là bán kính của đường trịn tâm O.
+ Đúng, vì OC là BK cịn CD là ĐK
của hình trịn tâm O


- HS thực hiện.


- HS lắng nghe


<b>CHÍNH TẢ: TUẦN 22</b>
<i><b>Nghe- viết: Ê – ĐI – XƠN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



-Nghe -viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng BT 2a / b.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Bảng phụ, Vở BTTV.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ.-Gọi 2HS lên bảng viết - </b>
lớp viết vào bảng con: đổ mưa,đỗ xe, ngã xe, ngả
mũ.


+Gv nhận xét - đánh giá.
<b>3 . Bài mới : </b>


<b>* Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học</b>
<b>HĐ1 : Hướng dẫn viết chính tả </b>
<i><b> a) Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>


- GV đọc đoạn văn 1 lượt.


+ Những phát minh, sáng chế của Ê-đi-xơn có ý
nghĩa như thế nào ?


+ Em biết gì về Ê-đi-xơn ?


<i>- Giúp HS nhận xét :</i>
+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết


hoa ? Vì sao ?


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.


- u cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
<i>b) GV đọc cho HS viết bài vào vở</i>


GV đọc cho HS viết bài vào vở


<i>* Với HS yếu, sau khi đọc cho cả lớp, Gv kiểm</i>
<i>tra sửa sai, đánh vần cho các em viết lại cho</i>
<i>đúng.</i>


<i>e) Soát lỗi</i>


- HS thực hiện theo y/c của GV


Nghe GV giới thiệu bài.


HS theo dõi lắng nghe- 1 HS đọc lại.
+ Nó thay đổi cuộc sống trên trái đất.


+ Ê-đi-xơn là người giàu sáng kiến và
luôn mong muốn mang lại điều tốt đẹp
cho con người.


+ Đoạn văn có 3 câu ?


- Những chữ đầu câu và tên riêng


Ê-đi-xơn phải viết hoa.


- HS tìm cá từ khó, dễ lẫn khi viết chính
tả.


- HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con.


- HS viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
<i>g) Chấm bài</i>


GV chấm từ 5 – 7 bài, nhận xét từng bài về mặt
nội dung, chữ viết, cách trình bày


<b>HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
<b>Bài 2b- Gọi HS đọc yêu cầu. </b>


- Yêu cầu HS tự làm.


- Cho HS thi làm bài trên bảng phụ
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>


- Về nhà các em nhớ tìm câu đố trong đó có chứa
tiếng bắt đầu bằng tr/ ch


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.



- Dặn HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết
lại bài cho đúng và chuẩn bị bài sau.


- Các HS còn lại tự chấm bài cho mình.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS dưới lớp làm vào VBT.


- 2 HS thi làm bài- đọc k.quả cho lớp
nghe


Điền dấu hỏi,ngã vào chữ gạch chân
chẳng, đổi,dẻo, đĩa .


<i>Lời giải : là cánh đồng</i>


- HS lắng nghe, thực hiện


<i><b> Thứ tư ngày 31 tháng 01 năm 2018</b></i>
<b>TẬP ĐỌC CÁI CẦU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dịng thơ, khổ thơ.


-Hiểu nội dung : Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra
là đẹp nhất, đáng yêu nhất . (trả lời được các CH trong SGK; thuộc được khổ thơ em
thích)



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Tranh minh họa bài đoc trong SGK .</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV kiểm tra 2 HS mỗi HS kể 2 đoạn câu
<i><b>chuyện Nhà bác học và bà cụ. Nêu ND câu </b></i>
chuyện


Gv nhận xét - đánh giá


<b>2. Bài mới: GTB: Nêu MĐYC tiết học</b>
<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS cách đọc.</b></i>


-GV đọc diễn cảm bài thơ .


+ HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ. Gv theo dõi HS
đọc,phát hiện lỗi phát âm và sửa sai cho HS.
-Đọc từng khổ thơ trước lớp. Gv kết hợp nhắc
nhở các em ngắt nghỉ hơi đúng


<i>* Gv giao nhiệm vụ cho HS yếu đọc thầm khổ</i>
<i>1.</i>


GV giúp các hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong
bài


-Đọc từng khổ thơ trong nhóm



Gv theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
<i>* Kiểm tra HS yếu đọc đoạn 1.</i>


-Cả lớp đoc ĐTcả bài thơ.giọng nhẹ nhàng.


- HS thực hiện y/c của GV


- HS lắng nghe


-HS theo dõi


- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ+ luyện phát âm


HS nối tiếp nhau đọc mỗi em 1 khổ thơ
<i>* HS yếu đọc thầm khổ 1.</i>


<i><b>-HS nêu nghĩa trong SGK các từ : Chum , </b></i>
<i><b>ngịi, sơng Mã </b></i>


-HS đọc theo nhóm 4, tiếp nơi nhau đọc
từng khổ thơ trong nhóm.


<i>* HS yếu đọc đoạn 1 cho Gv kiểm tra</i>
-HS đọc ĐT


<i>* Hs yếu đọc thầm đoạn 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài</b></i>
<i>* Gv giao nhiệm vụ cho HS yếu đọc thầm </i>


<i>đoạn 2</i>


-1 Hs đọc thành tiếng bài thơ ,Cả lớp đọc
thầm.


<i>+Người cha trong bài làm nghề gì ?</i>
-HS đọc các hổ thơ 2,3,4 trả lời :


<i>+Từ những chiếc cầu cha làm bạn nhỏ nghĩ </i>
<i>những gì?</i>


<i>+Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào ? Vì sao ?</i>


<i>Cả lớp đọc lại bài thơ Và tìm câu thơ mà em </i>
<i>thích ? vi sao?</i>


<i>+Bài thơ cho em thấy tình cảm của bạn nhỏ </i>
<i>với cha như thế nào?</i>


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS HTL bài thơ.</b></i>


-GV HS HD HS HTL bài thơ trên bảng phụ
* HS thi học thuộc khổ 1-GV n.xét và cho
điểm .


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
GV nhận xét tiết học.


...Bạn nghĩ đến những “cây cầu” gần gũi
xung quanh cuộc sống của bạn ấy:Con


nhên có chiếc cầu tơ nhỏ giúp nó qua chum
nước; con sáo có ngọn gió làm cầu đưa sáo
sang sơng,con kiến có chiếc lá tre làm cầu
đưa kiến qua ngòi nước. Bạn sang nhà bà
ngoại nhờ chiếc cầu tre êm như võng trên
sông ru người qua lại; mẹ thường đãi đỗ ở
cầu ao.


2-3 HS trả lời


-HS đọc thâm cả bài thơ.


HS trả lời ND bài ( như mục I ND)
HS đọc đồng thanh HTL


HS đọc thuộc lòng
2 HS thi đọc


4HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4
khổ thơ.


5 HS thi đọc thuộc lịng khổ 1


<b>To¸n </b>§iỊu chØnh néi dung d¹y häc:


<b> Củng cố xem lịch 2017 và xem đồng hồ</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>



- Lun tËp biÕt xem lÞch 2017 : củng cố vè số ngày/năm, số tháng / năm, số tuần / tháng,
số ngày / tháng ,số ngày cđa tõng th¸ng.


- Luyện tập biết xem xem đồng hồ chính xác đén từng phút, xem giờ kộm, gi ri,gi ban
ờm.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Lịch 2017, Mơ hình đồng hồ.
III. <b> Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>H ca HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Làm lại BT1 + 2 tiÕt 107 ( 2 HS)
-HS + GV nhËn xÐt.


<b> 2. Dạy bài mới:</b>


<b>GTB: Nêu MĐYC tiết học</b>


<i><b>Bài 1</b>: * Cđng cè xem lÞch 2013 </i>


Gv hớng dẫn HS quan sát tờ lịch 2017 và trả
lời các câu hỏi nh phần mục tiêu ó nờu
Ngy 20 thỏng 10 l th my?


Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy?
Ngày đầu tiên của T1 là thứ mấy ?



- HS xem tờ lịch năm 2017


<i>Một số ngày lễ/ năm</i>


- Thứ sáu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngy cui cựng ca tháng 12 là thứ mấy?
+ Tháng 2 năm 2017 có bao nhiêu ngày ?
Ngày quốc tế lao động 1/5 là thứ mấy?
Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy


Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt
Nam 22/12 là thứ my?


Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào?
+ Thứ hai đầu tiên của năm 2013 là ngày
nào


<i><b>Bi</b><b> 2: Xem ng h.</b></i>


GV gọi HS nêu yêu cầu


GV treo mụ hỡnh đồng hồ xem.
* GV quan sát - Nhận xét
- HD thêm cho HS yếu HSKK.


* GV nêu yêu cầu cho HS quay đồng hồ ở
bộ thực hành cho HS.



<b> 3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV Đánh giá tiết học , biểu dơng các
em nào có cố gắng .


- VỊ nhµ häc bài, chuẩn bị bài sau


- Chủ nhật


- 28 ngày
Thứ Hai
Thứ bảy
- Thứ sáu


- HS tự tra lịch xem sinh nhật mình là ngày
nào? thứ mấy?


- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS quan s¸t.


HS quay đồng hồ chính xác đén từng phút,
xem giờ kém, giờ rỡi,giờ ban đêm.


- HS l¾ng nghe, thùc hiÖn


<i> Thứ năm ngày 01 tháng 02 năm 2018 </i>
<b>TOÁN: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết nhân số có bốn chữ số với số có một số (có nhớ một lần).


-Giải được bài toán gắn với phép nhân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng con, bảng nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-2 HS lên vẽ hình trịn có tâm, đường kính ,bán
kính.


Gv nhận xét - đánh giá
<b>2. Bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học</b>


<i><b>HĐ1 : Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có 4</b></i>
<i><b>chữ số với số có 1 chữ số </b></i>


<i><b>a) Phép nhân 1034 </b></i> <i><b> 2</b></i>


Y/c HS đặt tính để thực hiện phép nhân : 1034
2.


- Hỏi : Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực
hiện phép tính bắt đầu từ đâu ?



- Y/C HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên.
Nếu có HS tính đúng thì YC HS đó nêu cách
tính của mình, sau đó nhắc lại cho cả lớp ghi


Thực hiện y/c của GV


- Nghe GV giới thiệu bài mới.


- 2 HS lên bảng đặt tính, cịn lại đặt tính
vào bảng con- lớp n. xét


- Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó
đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn
(tính từ phải sang trái)


1034
2
2068


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhớ. Nếu khơng có HS tính đúng thì thực hiện
từng bước như SGK.


<i><b>b) Phép nhân 2125 </b></i> <i><b>3</b></i>
- Hướng dẫn cho HS như trên


– Lưu ý HS là phép tính 2125 3 là phép tính
có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục.


<i><b>HĐ2 : Luyện tập – thực hành </b></i>



<i><b>Bài 1. YC HS tự làm bài vào bảng con</b></i>


<i>* Gv theo dõi và hướng dẫn, kiểm tra học sinh</i>
<i>yếu làm 2 con tính đầu tiên.</i>


\


<i><b>Bài 2a. Đặt tính rồi tính</b></i>


<i>* Gv kiểm tra HS yếu, nếu các em làm 2 con tính</i>
<i>đầu của bài 1 đúng thì cho các em làm phép</i>
<i>tính: 1023 </i> <i>3</i>


+ Tiến hành tương tự bài 1. Nhắc HS nhận xét cả
cách đặt tính của các bài trên bảng.


<i><b> Bài 3: Tiếp tục cho HS yếu làm câu a/BT2</b></i>
+ 1 HS đọc đề toán.


+ YC HS tự tóm tắt và giải bài tốn.
Tóm tắt


1 bức tuờng : 1015 viên gạch
4 bức tuờng : ………. viên gạch ?


+ Hỏi : Vì sao để tính số gạch cần để xây 4 bức
tường em lại thực hiện phép nhân 1015 4
+ Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4a. Tính nhẩm</b></i>



+ Bài tập YC chúng ta làm gì ?


+ Viết lên bảng 200 3= ? ; YC HS nhẩm trước
lớp.


+ YC HS tự làm tiếp bài - Chữa bài
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- GV yêu cầu HS nêu lại cách tínhvà thực hện


Vậy 1034 2 = 2068


- HS thực hiện phép nhân


Vậy:2125 3 =6375
<i>* HS yếu làm 2 con tính đầu</i>


- HS làm bài vào bảng con cả lớp làm vào
vở- lớp n.xét, 1 số em nêu cách thực hiện.


- Các bài còn lại trình bày tương tự như
trên.


- HS làm bài theo sự hướng dẫn của Gv
<i> * HS yếu làm câu a/BT2</i>



Bài giải


Số viên gạch cần để xây 4 bức tường là:
1015 4 = 4060 (viên gạch)


Đáp số :4060 viên gạch


- Vì xây 1 bức tường hết 1015 viên gạch,
vậy muốn tính xây 4 bức tường như thế
hết bao nhiêu viên thì ta phải lấy1015 gấp
lên 4 lần.


- Tính nhẩm.


- HS tính nhẩm 2 nghìn nhân 3 bằng 6
nghìn.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở - lớp nhận xét.


- HS lắng nghe
- 2 HS nêu trước lớp


2125
3
6375


* 3 nhân 5 bằng 15, viết 5
nhớ 1



* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1
bằng 7, viết 7.


* 3 nhân 1 bằng 3, viết 3
* 3 nhân 2 bằng 6, viết 6


* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8
nhớ 1


* 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1
bằng 4, viết 4.


* 3 nhân 1 bằng 3, viết 3
* 3 nhân 2 bằng 6, viết 6
2116


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TUẦN 22</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>-Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học </b></i>
(BT1)


-Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2a/b/c hoặc a/b/d).
-Biết dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>- Bảng phụ ,giấy khổ A4 6 tờ, bảng nhóm</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:- Hãy nói tên một vị anh</b>
hùng mà các em được biết qua học và qua
tivi, sách báo.


+GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết dạy</b>
<i><b>HĐ1 : Mở rộng vốn từ : Sáng tạo </b></i>
<b>Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.</b>
- GV nhắc lại yêu cầu của bài tập.


- Cho HS ï làm bài theo nhóm. GV phát giấy
cho các nhóm.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


- Thực hiện y/c của GV


- Nghe GV giới thiệu bài.
- 1 HS đọc trước lớp.


- HS làm bài theo nhóm tổ.



- Các nhóm lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét.


- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng.


<i><b>Chỉ trí thức</b></i> <i><b>Chỉ hoạt động của trí thức</b></i>
nhà bác học, nhà thông thái, tiến




nghiên cứu khoa học


Nhà phát minh, kĩ sư nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo
máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống…
bác sĩ, dược sĩ chữa bệnh, chế thuốc chữa bệnh


thầy giáo, cô giáo dạy học


nhà văn, nhà thơ sáng tác


<i><b>HĐ2 : HD HS ôn tập về dấu phẩy, dấu chấm,</b></i>
<i><b>dấu hỏi </b></i>


<b>Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.</b>


- HS tự làm bài - GV mở bảng phụ, mời 2 HS thi
làm bài, đúng, nhanh sau đó đọc kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng



- 1 HS đọc trước lớp.
- HS tự làm bài


- 2 HS làm bài trên bảng phụ- Lớp n .xét
a. Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
b. Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chú
nghe giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Cho HS trình bày vào bảng nhóm


- Truyện này buồn cười ở chỗ nào ?


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS ghi nhớ và kể cho bạn bè, người thân
<i><b>nghe truyện vui: Điện </b></i>


xanh tốt.


d. Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc
lại bay về ríu rít.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài.


- 2 HS trình bày lên làm bài trên bảng


nhó- lớp n.xét.


<i><b>ĐIỆN</b></i>


<b>“Anh ơi, người ta làm ra điện để làm gì ?</b>
- Điện quan trọng lắm em ạ, vì nếu đến
bây giờ vẫn chưa phát minh ra điện thì
anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô
tuyến.


- HS trả lời( Vô tuyến HĐ được là nhờ có
điện, con người phát minh ra điện rồi mới
phát minh ra vơ tuyến,nhưng anh lại nói
nhầm là “ko có điện thì phải thắp đèn dầu
để xem vơ tuyến”)


- HS lắng nghe, thực hiện




<i> Thứ sáu ngày 02 tháng 02 năm 2018</i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
BT cần làm: bài 1; bài 2(cột 1,2,3); bài 3; bài(cột 1,2)


<b>II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ , bảng nhóm</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC: y/c 1 HS lên bảng đặt tính và</b>
tính


1212 4 , lớp thực hiện vào bảng con:
2005 4


Gv nhận xét - đánh giá


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài : Nêu MĐYC</b>
tiết học


<i><b>HĐ2 : Luyện tập – thực hành </b></i>
<i><b> Bài 1: Bài tập YC chúng ta làm gì ?</b></i>


<i>* Gv hướng dẫn HS yếu làm câu a,b</i>


+ Vì sao em lại viết tổng 4129 + 4129 thành
phép nhân 4129 2 ?


- Thực hiện y/c của GV


- Nghe GV giới thiệu bài.


- Viết các tổng thành phép nhân rồi ghi k.quả
1 HS khá(giỏi) làm mẫu câu a rồi HS lớp tự
làm



a. 4129 + 4129 = 4129 2 = 8258
b.1052 +1052 + 1052 = 1052 3 = 3156
....


<i>* HS yếu làm câu a, b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Hỏi tương tự với các trường hợp còn lại.
<i><b> Bài 2. (Làm cột 1,2,3)- GV treo bảng phụ</b></i>
<i>* Gv tiếp tục hướng dẫn, giúp đỡ HS yếu</i>
<i>làm câu a,b/Bt1</i>


Y/c HS nêu cách làm


<i><b>Bài 3. - Một HS đọc đề.- HD phân tích đề</b></i>
tốn - YC HS làm bài.


<b>Tóm tắt</b>


Có : 2 thùng


1 thùng : 1025 l dầu
Đã lấy : 1350 l dầu
Còn lại : …… l dầu ?


<i><b>Bài 4: (GV treo bảng phụ). Gọi HS đọc đề</b></i>
bài, nêu y/c BT- gọi HS khá(giỏi) nêu cách
làm- HS tự làm BT


- Chữa bài và cho điểm HS
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>



- Nhận xét tiết học


- Dặn : về xem lại BT đã làm, hoàn thành
hết các BT tr 114.


1 HS đọc đề bài, nêu y/c BT- tự làm BT dưới
sự HD, giúp đỡ của GV


- Thực hiện y/c của GV
Số bị


chia


423 <b>423</b> <b>9604</b>


Số chia 3 3 4


thương <b>141</b> 141 2401


- HS nêu cách làm ( VD: ở ô trống thứ 2, ta
lấy thương nhân với số chia để tìm số bị
chia),....


- HS cả lớp làm bài vào vở, 1 em làm vào
bảng nhóm.


<i><b>Bài giải</b></i>


<i>Số lít dầu có trong cả 2 thùng là:</i>


<i>1025 </i> <i> 2 = 2050 (lít)</i>


<i>Số lít dầu còn lại là:</i>
<i>2050 – 1350 = 700 (l)</i>


<i>Đáp số : 700 lít dầu</i>


- HS đọc đề bài, nêu y/c BT- HS tự làm BT-
HS tiếp nối lên bảng làm bài, lớp n.xét


Số đã cho 113 1015


Thêm 6 đ.vị 119 <b>1021</b>


Gấp 6 lần 678 <b>6090</b>


- 2 HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài nhau


HS lắng nghe


<b>TẬP LÀM VĂN: TUẦN 22</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK (BT1).
-Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu). (BT2).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Tranh ảnh minh hoạ trong SGK


-Bảng lớp bảng phụ viết gợi ý về một người lao đơng trí óc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-HS 1 kể lại câu chuyện Nâng niu từng hạt giống
và trả lời câu hỏi . Viện nghiên cứu nhận được quà


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

gì ?


- Vì sao ông Của không đem gieo ngay 10 hạt
giống ?


+GV đánh giá- ghi điểm.
<b>2. Bài mới : </b>


<b>Giới thiệu bài </b>


- Gv giới thiệu bài, nêu MĐYC của giờ học
<i><b> HĐ1 : Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


<b> Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu của BT.</b>


- Cho HS kể tên một số nghề lao động trí óc mà em
biết.


<i>- GV : Các em có thể kể về một người thân trong gia</i>
đình làm nghề lao động trí óc, hoặc một người hàng
xóm hoặc một người mà em biết qua đọc truyện,


sách, báo…


- Cho HS thi kể.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.: Giáo viên,
Bác sĩ, Kĩ sư, ...


<i>* Gv gọi Hs yếu nhắc lại đáp án đúng</i>
<b>Bài 2 : Gọi HS đọc lại yêu cầu.</b>


- GV nhắc lại yêu cầu và nhắc HS khi viết phải chú
ý diễn đạt thành câu, dùng dấu chấm để phân tách
các câu cho bài rõ ràng.


- Cho HS viết bài.


- Theo dõi và giúp đỡ HS
- Cho HS trình bày.


- GV n.xét- chấm 1 số bài làm tốt để khuyến khích
HS


<i><b>3. Củng - dặn dị</b><b> . </b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Biểu dương những HS học tốt.


- Dặn những HS chưa viết xong về nhà viết tiếp.


Nghe GV giới thiệu bài.



- 1 HS đọc trước lớp.


- Bác sĩ, giáo viên, kĩ sư xây dựng,
kiến trúc sư, nhà nghiên cứu,....


- Nghe GV hướng dẫn.


- 4 HS thi kể trước lớp.
- Lớp nhận xét.


<i>* HS yếu đọc lại đáp án đã chốt ý</i>
<i>đúng</i>


- 1 HS đọc BT2.


- HS viết bài vào vở.


- 3HS trình bày trước lớp bài viết của
mình - Lớp nhận xét.


- Lắng nghe, thực hiện


<b>Buổi chiều:</b>
<b>BUỔI CHIỀU:</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<i><b>Nghe- viết: MỘT NHÀ THƠNG THÁI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



Nghe -viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi ; ko mắc quá năm lỗi
trong bài.


-Làm đúng BT2b.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
- Bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2.KTBC :- Gv mời 1 Hs lên bảng viết, lớp viết</b>
<i>vào bảng con các từ bắt đầu bằng chữ ch/tr.</i>
- Gv và cả lớp nhận xét.


<b>3 .Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học</b>
<i><b>HĐ1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b></i>


-Gv đọc 1 lần đoạn viết “ Một nhà thông thái”
- Gv mời 2 HS đọc thuộc lòng lại bài thơ.


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình
bày bài thơ.


<i>+ Đoạn văn gồm mấy câu?</i>


+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ
<i>viết sai:26 ngôn ngữ, 100 bộ sách, 18 nhà bác</i>
<i>học.</i>



 Gv đọc và viết bài vào vở


<i>* Với HS yếu, chậm. Sau kho đọc cho lớp, Gv</i>
<i>kiểm tra, những tiếng các em viết sai, hay viết</i>
<i>không được GV hướng dẫn sữa sai, đánh vần</i>
<i>cho các em viết lại cho đúng.</i>


- Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<i><b> HĐ2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b></i>


<i><b>+ Bài 2: </b></i>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv dán 3 băng giấy mời 3 Hs


- Gv giải thích thêm cho HS về Radio
<i>- Gv nhận xét, </i>


<i><b>3. Củng cố– dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn: Về xem và tập viết lại từ khó.
Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.



<i>- Thực hiện theo yêu cầu của GV.</i>


Lắng nghhe


Hs lắng nghe.
Hai Hs đọc lại.


Có 4 câu.


Những chữ đầu ở mỗi dòng, tên riêng
Trương Vĩnh Ký.


Yêu cầu các em tự viết ra nháp những từ
các em cho là dễ viết sai.


Học sinh nghe và viết bài vào vở.


Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.


3 lên bảng làm.


<i><b>a) : ra-đi-ô – dược sĩ – giây .</b></i>
<i><b>b) : thước kẻ – thi trượt – dượ sĩ.</b></i>
Hs nhận xét



Lắng nghe, thực hiện


<b>TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA: P</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P(1 dòng ), Ph, B (1 dòng) ; viết đúng tên</i>
<i>riêng Phan Bội Châu (1dòng) và câu ứng dụng Phá Tam Giang . . . vào Nam</i>
(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<i>*GDMT : Giáo dục tình yêu quê hương đất nước qua câu ca dao : Phá tam giang nối</i>
<i>đường ra Bắc. Đèo hải vân hướng mặt vào Nam </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Vở TV, bảng con, phấn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<i><b>1 HS lên bảng viết: Lãn Ông, lớp viết </b></i>
vào bảng con- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>


- Gv giới thiệu bài, nêu yêu cầu của giờ học
<b> HĐ1 : Giúp HS tự phát các chữ có viết </b>
<b>hoa trong bài</b>


-GV Y/C HS đọc bài viết.nêu các chữ viết


<i><b>hoa trong bài. P ,PH ,B, </b></i>


<i><b>C,CH,T,G,GI,Đ,H,V,N</b></i>


<i><b>-Gv viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết P </b></i>
<i><b>(Ph) </b></i>


<i><b>-GV Y/C HS viết vào bảng con. chữ P (Ph) </b></i>
<i><b>T,V</b></i>


<i><b>-Y/C HS đọc từ ứng dụng .Phan Bội Châu </b></i>
<i><b>-GV giới thiệu Phan Bội Châu là một nhà</b></i>
cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt
Nam


-Y/C HS viết vở nháp Từ ứng dụng.
-Y/C HS đọc câu ứng dụng.


<i><b>Phá Tam Giang nối đường ra Bắc</b></i>
<i><b> Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam</b></i>
<i><b>-GV giúp HS hiểu Phá Tam Giang là 1 địa </b></i>
danh ở Thừa Thiên Huế,


<i><b>-y/c HS tập viết vào bảng con : Phá,Bắc</b></i>
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.</b>
<i><b>-Viết chữ P :1dòng.</b></i>


<i><b>-Viết chữ Ph , B 1dòng.</b></i>


<i><b>-Viết tên riêng .Phan Bội Châu :1 dòng</b></i>


-HS viết bài . GV chú ý hướng dẫn viết đúng
nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các
chữ.


-GV chấm nhanh 5 bài.


-Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


-Nhắc nhở những HS chưa viết xong bài về
nhà viết tiếp và luyện viết thêm trên vở TV
để rèn chữ cho đẹp.


Thực hiện y/c của GV


-Lắng nghe


-HS theo dõi và nhắc lại qui trình viết các
<i><b>chữ,P (Ph) T,V</b></i>


-HS chú ý lắng nghe nhắc lại


<i><b>- Đọc Phan Bội Châu </b></i>


<i><b>-HS viết vở nháp . Phan Bội Châu </b></i>


- Đọc câu ứng dụng



<i><b>-HS viết bảng con: Phá,Bắc</b></i>


-HS viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: RỄ CÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Các hình trong SGK trang 82,83.


-GV và HS sưu tầm các loại rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ mang đến lớp.
- Giấy khổ A3 và băng keo.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Nêu ích lợi của một số thân cây đối
với đời sống con người và động vật?


-Nêu chức năng của thân cây?
Gv nhận xét - đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>
<b>H</b>



<b> Đ</b><i><b> 1 : Làm việc với SGK</b></i>


-GV yêu cầu HS làm việc theo cặp:


+Quan sát hình1, 2, 3, 4 trang 82 SGK và
mô tả đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm.
+Quan sát hình 5, 6, 7 trang 82 SGK và mơ
tả đặc điểm của rễ phụ và rể củ.


-Gv chỉ định một vài HS lần lượt nêu đặc
điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
<i><b>Kết luận:</b></i>


Đa số cây có một rễ pto và dài, xung
quanh rễ đó đâm ra nhiều rễ con, loại rể
như vậy được gọi là rễ cọc. Một số cây
khác có nhiều rễ mọc đều nhau thành chùm.
Loại rễ như vậy được gọi là rễ chùm. Một
số cây ngoài rễ cây chính cịn có rễ phụ
mọc ra từ thân hoặc cành. Một số cây có rễ
phình to tạo thành củ, loại rễ như vậy gọi là
rễ củ.


<b>H</b>


<b> Đ</b><i><b> 2 : Làm việc với vật thật..</b></i>


-Gv phát cho mỗi nhóm một tờ bìa và băng
dính. Nhóm trưởng u cầu các bạn đính
các rễ cây đã sưu tầm được theo từng loại


và ghi chú ở dưới rễ nào là rễ chùm, rễ cọc,
rễ phụ.


-Các nhóm giới thiệu bộ sưu tập các loại rễ
của mình trước lớp và nhận xét xem nhóm
nào sưu tầm được nhiều, trình bày đúng,
đẹp và nhanh.


- HS thực hiện theo t/c của GV


-Làm việc theo cặp
-Quan sát hình và mơ tả


-Quan sát hình và mơ tả


-Làm việc cả lớp


-Lắng nghe


-Các nhóm tiến hành làm việc dưới sự điều
khiển của nhóm trưởng.


-Đại diện các nhóm dưới thiệu kết quả trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


-Chốt lại nội dung bài - Liên hệ thực tế
- N.xét tiết học



-Dặn dị về nhà


- HS lắng nghe, thực hiện


<i><b>Lun to¸n : HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH ( VBT)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Có biểu tượng về hình trịn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình trịn.
-Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
<i><b> </b></i>


<b> II,Các hoạt động cơ bản.</b>


- GV tổ chức cho HS làm các BT trong VBT với các hình thức cá nhân hoặc nhóm để hồn
thành BT.


- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài
- Lu ý để HS làm c cỏc BT 1,2,3,4


HS khá (giỏi) làm BT5 và 1,2 BT ở Toán nâng cao
- Lớp theo dõi nhận xét kết quả - cách trình bày của bạn
- Chấm - chữa bài


- Nhận xét tiết học


<b>C Củng cố dặn dò :</b>


- V nh hc bài và xem lại BT đã làm


<b>****************************************************</b>



<b>Luyện tiếng việt: luyện đọc: CÁI CẦU (tiết 1)</b>
<b>I.</b>


<b> Néi dung : </b>


<i><b>- Luyện đọc bài: Cỏi cầu</b></i>


- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
<b>II.Lên lớp : </b>


<i><b>- HS luyện đọc bài: Cỏi cầu</b></i>


- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS


- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc đúng.


- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
<i><b> Giỳp HS nắm ND bài: Cỏi cầu</b></i>


<i><b>LUYỆN VIẾT: Cái cầu. (tiết 2)</b></i>
<i><b>* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc: Cái cầu</b></i>


- Chấm bài sửa lỗi.- GV đọc cho HS viết.


<b>III. Cñng cè – Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> chun b trớc bài: Nh o thut</b></i>



<b>********************************************</b>


<b>Luyện toán NHN S Cể BN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết nhân số có bốn chữ số với số có một số (có nhớ một lần).
-Giải được bài toán gắn với phép nhân.


<b>II,Các hoạt động cơ bản.</b>


- GV tổ chức cho HS làm các BT trong VBT với các hình thức cá nhân hoặc nhóm để hồn
thành BT.


- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài
- Lu ý để HS làm đợc các BT 1,2,3,4


<b>HS khá (giỏi) làm BT ở sách Luyện toán</b>


- Lớp theo dõi nhận xét kết quả - cách trình bày của bạn
- Chấm - chữa bài


- Nhận xÐt tiÕt häc
<b>C – Cñng cè – dặn dò :</b>


- V nh hc bi v xem li BT đã làm


<b>*********************************</b>


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI RỄ CÂY (TT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



Nêu được chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với
đời sống con người.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Các hình trong SGK trang 84, 85.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC : GV gọi 1 HS lên bảng nêu đặc </b>
điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
Gv nhận xét - đánh giá


<b> HĐ1 : GTB: Nêu MĐYC tiết học</b>
<i><b>HĐ2: Làm việc theo nhóm</b></i>


Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
theo gợi ý sau :


-Nói lại việc bạn đã làm theo yêu cầu trong
SGK trang 82.


-Giải thích tại sao nếu khơng có rễ, cây
khơng sống được.


-Theo bạn, rễcó chức năng gì ?



-Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận trước lớp. Mỗi nhóm chỉ cần trả lời
một câu hỏi, các nhóm khác bổ sung.


- Thực hiện y/c của GV


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Kết luận :</b></i>


Rễ cây đâm sâu xuống đất để hút nước và
muối khống đồng thời cịn bám chặt vào
đất giúp cho cây không bị đổ.


<i><b>HĐ3: Làm việc theo cặp</b></i>


-Gv yêu cầu 2 HS quay mặt vào nhau và
chỉ đâu là rễ của những cây có trong các
hình 2, 3, 4, 5 trang 85 SGK. Những rễ đó
được sử dụng để làm gì ?


- HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố
nhau về việc con người sử dụng một số loại
rễ cây để làm gì ?


<i><b>Kết luận :</b></i>


Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc,
làm đường,…



<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
Chốt lại nội dung bài


-Liên hệ thực tế-Dặn dị về nhà.


luận


-các nhóm khác bổ sung.


- lắng nghe


-Làm việc theo cặp


- Hoạt động cả lớp


- lắng nghe


Lắng nghe, nhận nhiệm vụ


<b>Lun to¸n : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>
( VBT)


<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Biết nhân số có bốn chữ số với số có một số (có nhớ một lần).
-Giải được bài toán gắn với phép nhân.


<i><b> </b></i>


<b> II,Các hoạt động cơ bản.</b>



- GV tổ chức cho HS làm các BT trong VBT với các hình thức cá nhân hoặc nhóm để hồn
thành BT.


- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài
- Lu ý để HS làm đợc các BT 1,2,3,4


HS khá (giỏi) làm BT5 và 1,2 BT ở Toán nâng cao
- Lớp theo dõi nhận xét kết quả - cách trình bày của bạn
- Chấm - chữa bµi


- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>C – Cđng cè – dặn dò :</b>


- V nh hc bi v xem lại BT đã làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>SINH HOẠT : TUẦN 22</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


* Đánh giá hoạt động trong tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần tới.


- Thông qua tiết sinh hoạt nhằm giúp hs nhận ra sai sót của mình để sửa chữa, thắt chặt
tình đồn kết bạn bè.


<b> II.SINH HOẠT</b>


<b> 1. Lớp trửụỷng ủaựnh giaự nhaọn xeựt hoát ủoọng cuỷa lớp trong tuần qua . </b>
Lớp trưởng ủaựnh giaự nhaọn xeựt chung veà tỡnh hỡnh hoaùt động trong tuần vửứa qua:


+ Caực tổ ủaừ ủi vaứo oồn ủũnh nề neỏp, sinh hoát.


+ Mỗi cá nhân ó cú ý thc rốn luyn v nõng cao tinh thần tập thể.


+ Các tỉ đã có tinh thần thi đua với nhau tạo ra khơng khí sơi nổi trong lớp học.
+ Trang trí lớp đẹp, sạch sẽ.


<b> 2. Ý kiến của c¸c tỉ . </b>
<i><b> 3. Sinh hoạt văn nghệ.</b></i>


<i><b> - Theo sự hướng dẫn của phụ trách lớp.</b></i>
<i><b> 4. Bình bầu: </b></i>


- Mỗi tổ bình chọn một bạn để tuyên dương trước lớp.


- Cả nhóm chọn một bạn đề nghị liên đội khen trong tháng.
<i><b> 5. Ph¬ng híng tn sau:</b></i>


<i><b> - Phát huy u điểm của tuần 22. Khắc phục những tồn tại đã mắc phải.</b></i>
- Tiếp tục thi đua học tập tốt để mừng Đảng mừng xuõn.


********************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ĐẠO ĐỨC: ĐẠO ĐỨC ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b> Vệ sinh đường làng, ngõ xóm</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Cho HS hiểu đường làng là những con đường trong xóm làng ở nơng thơn nơi cha mẹ
các em và mọi người sinh sống.



- Nêu được một số việc làm nhằm giữ vệ sinh đường làng nơi em đang sinh sống.


- Điều tra tình hình vệ sinh đường làng nơi em sinh sống, biết được tác hại khi đường
làng bị mất vệ sinh và hướng khắc phục.


- HS có thái độ và hành vi giữ vệ sinh đường làng
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- GV : tranh, phiếu


III. Các hoạt động dạy học


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b> Ti ết 2 </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV kiểm tra bài học tiết 1
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b> * Hoạt động 1: Báo cáo tình hình thực tế vệ sinh về</b></i>
<i><b>đường làng mà em đã tìm hiểu.</b></i>


- GV gọi lần lượt một số em lên báo cáo kết quả tìm
hiểu của mình


- GV và HS cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung ý kiến
của bạn.



- GV chốt ý như sau: Trong thực tế đường làng, ngõ
xóm ở q hương mình tương đối sạch sẽ. Tuy nhiên
ở nhiều địa phương hiện nay một số bà con chưa biết
cách xử lí rác thải cũng như các chất thải khác một
cách hợp lí nên nhiều con đường làng bị ô nhiễm, ảnh


- HS hát


- HS báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hưởng khơng những đến sức khỏe mà cịn trở ngại
cho việc đi lại hằng ngày.


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng khắc phục vệ sinh đường</b></i>
<i><b>làng ở địa phương.</b></i>


- Yêu cầu HS nêu những việc làm nhằm gữ vệ sinh
đường làng ( HS thảo luận theo nhóm 4 vàghi vào
phiếu bài tập)


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
- GV chốt lại: ....


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò HS thực hiện tốt việc giữ vệ sinh đường làng


- Thực hiện



Lắng nghe, thực hiện


<b>THỦ CÔNG: ĐAN NONG MỐT ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết cách đan nong mốt. Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau.


-Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa kít. Dán được nẹp xung
quanh tấm đan.


<i><b> * HS khéo tay: Đan được tấm đan nong mốt, nan đan khít nhau, nẹp tấm đan chắc </b></i>
chắn, phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hòa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Tranh quy trình làm tấm đan </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC: - Kiểm tra dồ dùng học tập của HS</b>
<b>2 . Bài mới: GTB: Nêu MĐYC tiết học</b>
<i><b>HĐ1: Học sinh thực hành đan nong mốt.</b></i>
GV yêu cầu một số học sinh nhắc lại quy
trình đan nong mốt.


GV n.xét và hệ thống lại các bước đan nong
mốt.


Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành. Giáo


viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
Tổ chức cho học sinh trang trí, trưng bày và
nhận xét sản phẩm. Giáo viên chọn vài tấm đẹp


HS lấy kéo, giấy màu( các tấm nan dọc,
nan ngang đã cắt ở tiết trước)


- HS lắng nghe


1 số HS nhắc lại quy trình đan nong mốt


Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhất lưu giữ tại lớp và khen ngợi học sinh có
sản phẩm đẹp, đúng kỹ thuật.


<i><b>HĐ2: Đánh giá sản phẩm</b></i>
-GV nêu tiêu chí đánh giá


-Đại diện HS lên đánh giá phân loại.
*Gv đánh giá chung.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


- Đánh giá tinh thần và thái độ học tập của HS
-yêu cầu những học sinh thực hiện chưa tốt về
nhà tiếp tục thực hiện để đạt tốt


-Chuẩn bị bài sau:Đan nong đôi



- Trưng bày – n.xét sản phẩm


-HS đọc tiêu chí đánh giá
-Một số HS khá giỏi thực hiện
-Lắng nghe


</div>

<!--links-->

×