ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH 2008 - 2009
Môn : LỊCH SỬ 6
A. TỰ LUẬN: (7 điểm). (Thời gian làm bài 35 phút)
Câu 1: Nêu những nét chính về trình độ sản xuất thời văn hóa Đông Sơn? (2.0 đ)
Câu 2: Trình bày những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang? (3.0 đ)
Câu 3: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn Lang(2.0 đ)
…………………………………………………………………………………………………
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm – Thời gian làm bài 10 phút)
Chọn câu đúng nhất trong các bài tập sau: (Mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 1: Hệ chữ cái a, b, c là thành tựu văn hóa
của các quốc gia cổ đại phương Đông:
A. Đúng
B. Sai
Câu 2 : Nghĩ ra phép đếm đến 10 và tính được số
Pi bằng 3,16 là thành tựu văn hóa của cac quốc
gia cổ đại phương Tây:
A. Đúng
B. Sai
Câu 3 : Xã hội cổ đại Hi lạp, Rô- ma gồm những
giai cấp:
A. Quý tộc, nông dân
B. Chủ nô, nô lệ
C. Chủ nô, nông dân
D. Quý tộc, nô lệ
Câu 4 : Thành Ba-bi-lon là thành tựu văn hoá cổ
đại của quốc gia nào?
A. Lưỡng Hà
B. Hi Lạp
C. Ai Cập
D. Trung Quốc
Câu 5 : Chế độ thị tộc mẫu hệ được tổ chức bởi:
A. Những người có cùng dòng máu, họ hàng
B. Sống chung với nhau
C. Tôn người mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ
D. Cả ba dấu hiệu trên.
Câu 6 : Địa điểm sinh sống của người tối cổ trên
đất nước ta:
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Trên khắp đất nước
Câu 7 :Địa danh nào sau đây là kinh đô của nhà
nước Văn Lang?
A. Đông Anh
B. Đông Sơn
C. Bạch Hạc
D. Hà Nội
Câu 8 : Truyền thuyết “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” nói
lên hoạt động gì của nhân dân ta thời Văn Lang-
Âu Lạc?
A. Chống ngoại xâm
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Chống lụt lội
D. Tranh giành quyền lực
Câu 9 : Nghề chính của cư dân Văn Lang là:
A. Đánh cá
B. Trồng lúa nước
C. Săn bắt thú rừng
D. Buôn bán
Câu 10 : Nhà ở phổ biến của cư dân văn Lang
là:
A. Nhà đất
B. Nhà sàn
C. Hang động
D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng
Câu 11 : Nhà nước Văn Lang là nhà nước thứ
mấy trên đất nước ta?
A. Đầutiên
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Câu 12 : Người chỉ huy đánh tan quân Tần, sau
tự xưng là An Dương Vương là:
A. Thục Phán
B. Hai Bà Trưng
C. Hùng Vương
D. Lạc tướng
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2008 - 2009
MÔN LỊCH SỬ 6
A. TỰ LUẬN: (7 điểm).
1.Những nét chính về trình độ sản xuất thời văn hóa Đông Sơn: (2.0 đ)
- Công cụ sản xuất, đồ đựng, đồ trang sức đều phát triển hơn trước.
- Đồ đồng dần thay thế đồ đá.
- Tìm thấy nhiều công cụ, vũ khí bằng đồng: lưỡi cày, rìu, lưỡi giáo, mũi tên…có
trang trí hoa văn
-Cuộc sống ổn định
Nền sản xuất phát triển
2. a. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang: (1.5 đ)
- Sống thành làng chạ, phần lớn ở nhà sàn làm bằng gỗ.
- An cơm nếp tẻ, rau cà, thịt cá, có gia vị. Biết dùng mâm bát.
- Nam đóng khố, mình trần, đi chân đất. Nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực.
- Đi lại bằng thuyền.
b. Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang: (1.5 đ)
- Xã hội Văn Lang chia thành nhiều tầng lớp: quý tộc, dân tự do, nô tỳ.
- Biết tổ chức lễ hội vui chơi. Nhạc cụ chủ yếu là trống đồng, chiên, khèn.
- Biết thờ cúng các lực lực lượng tự nhiên. Người chết được chôn cất cẩn thận kèm
theo công cụ lao động.
Đời sống vật chất và tinh thần hoà quyện với nhau tạo nên tình cảm cộng đồng.
Câu 3:
a. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang (1.5 đ)
b. Nhận xét bộ máy nhà nước Văn Lang: (0.5 đ)
- Nhà nước đơn giản vì chưa có luật pháp và quân đội.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn câu đúng nhất trong các bài tập : (Mỗi câu đúng 0,25 đ)
Hùng vương
Lạc hầu, Lạc tướng
(Trung ương)
Lạc tướng
(Bộ)
Lạc tướng
(Bộ)
Bồ chính
( Chiềng, chạ)
Bồ chính
( Chiềng, chạ)
Bồ chính
( Chiềng, chạ)
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
B A B A D D C C B B A A