Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

kiểm tra học kì 1 toán 8 ( hot )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.44 KB, 9 trang )

Họ và tên : .......................................... kiểm tra học kì 1 Đề 1
Lớp 8.... Môn: Toán 8. Thời gian 90 phút
Điểm Lời phê của thày cô giáo

Câu 1

. Tính a) A= 4018xy
2
: 2x ; b) B =
2
2 12
3 9x x
+
+

c) C =
22
2
33 yx
xyx


; d) D =
2
2
5 2 9
.
3 10 4
x x y
xy x
+


+

Câu 2
1,5đ
: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy
2
- 2xy + x ; b) x
3
- 3x
2
- 4x + 12
Câu 3
2,5đ
: Cho biểu thức P =
2 2 2
5 10 25 5
:
25 5 5 5
x x x
x x x x x x


+ +

+ +

a
1,5đ
. Tìm điều kiện xác định và rút gọn P
b

0,5đ
. Tìm x để P = 1.
c
0,5đ
. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Câu 4

: Cho tứ giác ABCD. Hai đờng chéo AC và BD bằng nhau. Gọi M,N,P,K lần lợt là trung
điểm các cạnh AB,BC,CD,DA.
a) Tứ giác MNPK là hình gì ? Vì sao ?
b) Để MNP K là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có thêm điều kiện gì ?
Câu 5

. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; BC = 3cm. Các điểm N, P là trung điểm
các cạnh BC và CD của hình chữ nhật. Tính diện tích
CNP
S

ANP
S
Câu 6

. Cho hình thang vuông ABCD có
à
A
=
à
D
= 90
0

, AB = AD =
2
CD
. Qua điểm E thuộc AB,
kẻ đờng vuông góc với DE, cắt BC tại F . Chứng minh ED = E F .
Họ và tên : .......................................... kiểm tra học kì 1 Đề 2
Lớp 8.... Môn: Toán 8. Thời gian 90 phút
Điểm Lời phê của thày cô giáo

Câu 1

. Tính a) 4018x
5
: 2x
3
; b)
2
2 10
5 25x x



c)
2
2 2
7 7
x xy
x y
+


; d)
2
2
5 7 9
.
3 10 14
x x y
xy x
+
+

Câu 2
1,5đ
: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) ab
2
2ab + a ; b) x
3
- 5x
2
- 4x + 20
Câu 3
2,5đ
: Cho biểu thức Q =
2 2 2
7 14 49 2
:
7 49 7 7
x x x
x x x x x x



+

+ +

a
1,5đ
. Tìm điều kiện xác định và rút gọn Q.
b
0,5đ
. Tìm x để Q = 1.
c
0,5đ
. Tìm giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
Câu 4

: Cho tứ giác AB MD có cạnh AD = BM . Gọi I,N,P,Q lần lợt là trung điểm các đoạn
thẳng AB, AM, MD, BD.
a) Tứ giác INPQ là hình gì ? Vì sao ?
b) Để INPQ là hình vuông thì tứ giác ABMD cần có thêm điều kiện gì ?
Câu 5

. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm; BC = 5cm. Các điểm M, Q là trung điểm
các cạnh AB và AD của hình chữ nhật. Tính diện tích
AMQ
S

CMQ
S
Câu 6

1

đ
. Cho tứ giác lồi ABCD có
à
A
+
à
C
= 180
0
và AB < AD, AC là tia phân giác của
ã
BAD
.
Chứng minh BC = DC.

c.(25x
3
y
2
15x
2
y
3
+ 35x
4
y
4
) : ( -5x

2
y
2
)
(9x
2
y
2
+ 6x
2
y
3
15xy) : ( 3xy)
Cho x + y = a; x
2
+ y
2
= b;
x
3
+ y
3
= c. Chứng minh rằng :
a
3
3ab + 2c = 0 (1)
Câu 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) xy
2
- 2xy + x

a. x
3
9x
2
+ 27x 27 = 0 .
a) x
3
+ 4x
2
y + 4xy
2
- 16x
b)
2 2
8 8x y xy x y+

Bài 3 : Cho biểu thức : A =
3 2
3
2x x x
x x
+ +

a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Câu 5. Cho biểu thức: M =
2
2
1 1 2 2 ) 1

:
3 3 9 2 6
x x x x x
x x x x

+


+

a, Tìm điều kiện xác định của M.
c, Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên.
Bài 4 : Cho tứ giác ABCD . Hai đờng chéo AC và BD vuông góc với nhau.
Gọi M,N,P,Q lần lợt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA.
a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì ?
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD có AB =4cm; BC = 3cm (Hình vẽ).
Các điểm M,N,P,Q là trung điểm các cạnh của hình chữ nhật.
Tính tổng diện tích
AMQ BMN CNP DPQ
S S S S
+ + +


Bài 7:
Cho biểu thức
P =
x
xx
x

xx
x
x
x

+
+







+



5
5
5
2510
:
5
5
25
222
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b. Rút gọn P
c. Tìm x để P = 2008

Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
Cho hình vuông ABCD . Gọi M, N lần lợt là trung điểm của AB và BC. Các đờng thẳng
DN và CM cắt nhau tại I. Chứng minh tam giác AID cân.
hay c/m
Bài 3
để c/m tam giác AID cân ta c/m AK vừa là đờng cao vừa là đờng trung tuyến ( K là trung
điểm của CD)
Hs làm bài tập số 7
a. Điều kiện x
0

và x

5
b. rút gọn P =
5
1


x
x
c. P = 2008 thì x =
2009
10041
P = -1 -
5
4

x
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi x 5 là ớc của 4 từ đó tìm đợc các giá trị

nguyên của x là 1, 3, 4, 6, 7, 9


Đáp án biểu điểm
Phần I. trắc nghiệm khách quan:3,5đ. Mỗi câu đúng 0,25đ;
Câu1 B Câu 2 B Câu 3 . 2x+1Câu 4- D Câu 5 C
Câu 6 C Câu 7 B Câu 8 A Câu 10 C Câu 12 B Câu 11 a, Đ
b, S
Câu 9 a, bằng nhau, cắt nhau; b, song song và bằng nhau.
Phần II. Tự luận: (6,5đ)
Câu Nội dung Điểm
13
a, x
3
+ 4x
2
y + 4xy
2
-16x = x
( )
[ ]
2
2
42
+
yx
1
b, Kết quả : -2x
3
y

2
-
xy
3
5
3
20
3
+
0,5
14
a, ĐK: x

3, x

-3 0,5
b, M =
1
4
....
1
)3(2
.
)3)(3(
22)3)(1()3)(1(
2

==



+
++++
xx
x
xx
xxxxxx
1,25
c,
1
1
4


xZ
x
là ớc của 4 và x

x
3

{ }
5;2;0;1
0,5

×