Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

tuân 17 lớp 5- KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.86 KB, 25 trang )

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 17
Từ ngày (13/12 – 17/12 / 2010 )
-------------------------------------------------------1-------------------------------------------------------
THỨ /
NGÀY
MÔN BÀI DẠY
GD
MT
HAI
13-12
T. Đọc
Toán
Lòch sử
Đạo đức
Ngu Công xã Trònh Tường
Luyện tập chung
Ơn tập HKI
Hợp tác với những người xung quanh (T2)
(có GDKNS)
GT
LH
BA
14 - 12
C. Tả
Toán
Thể dục
LTVC
Đòa
Nghe – viết: Người mẹ của 51 đứa con
Luyện tập chung


Đi đều, vòng phải,vòng trái.
TC: chạy tiếp sức theo vòng tròn
Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Ôn tập HKI

15-12
Thể dục
Tập đọc
K.C
Toán
Khoa học
Đi đều, vòng phải,vòng trái.
TC: chạy tiếp sức theo vòng tròn
Ca dao về lao động sản xuất
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Giới thiệu về máy tính bỏ túi
Ôn tập HKI
GT
NĂM
16-12
Mỹ thuật
TLV
Toán
Khoa học
Kó thuật
TTMT : Xem tranh du kích tập bắn
Ôn tập về viết đơn (có GDKNS)
SD máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số %
Kiểm tra HKI
Thức ăn nuôi gà T1

SÁU
17-12
Âm nhạc
LTVC
Toán
TLV
SHL
Tập biểu diễn 2bài hát : Reo vang …
Hãy giữ …TĐN số 2
Ôn tập về câu
Hình tam giác
Trả bài văn tả người
SHL tuần 17
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiết 1:Tập đọc
NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I. Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn, giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi,thể hiện sự khâm phục , trí
sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn
- Hiểu nội dung, ý nghóa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo , dám thay đổi tập
qn canh tác của cả vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thơn.
II. Chuẩn bò:+ GV: Tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết rèn đọc.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5
30
12
10
8

5
1. Bài cũ: Thầy cúng đi bệnh viện.
- KT về nội dung bài trước.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
2 Bài mới: GTB.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Cho HS đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi
phát âm và tìm hiểu nghĩa của từ mới.
- Giáo viên đọc diễn cảm.
 H DHS tìm hiểu bài.
+ Câu hỏi 1: Ơâng Lìn làm thế nào để
đưa được nước về thôn
+ Câu hỏi 2: Nhờ có mương nước, tập
quán canh tác và cuộc sống ở thôn
Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào ?
+ Câu hỏi 3: Ơng Lìn nghó ra cách gì
để giữ rừng, bảo vệ dòng nước ?
GDMT
+ Câu hỏi 4: Câu chuyện giúp em
hiểu điều gì ?
- GV cho HS thảo luận rút đại ý bài?
 Luyện đọc diễn cảm.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu(đoạn 2)
- Tổ chức thi đọc.
- Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò
- Qua bài này chúng ta rút ra điều
gì?
- Chuẩn bò: “Ca dao về lao động sản

xuất.
- Học sinh đọc đoạn và trả lời theo câu
hỏi từng đoạn.
+ 1 học sinh khá đọc.
+ Lần lượt học sinh đọc nối tiếp HS
đọc phần chú giải.Đọc theo cặp.
+ Nghe
- Hoạt động nhóm, cá nhân.
- Ông lần mò cả tháng trong rừng tìm
nguồn nước, cùng vợ con đào 1 năm
trời được gần 4 cây số mương, xuyên
đồi dẫn nước từ rừng già về thôn.
- Tập quán canh tác, đời sống nhờ
trồng lúa lai cao sản, lúa nước cả thôn
không còn hộ đói.
1 Học sinh đọc đoạn 3. Trả lời câu hỏi

- HS trả lời.
- Nêu đại ý bài học.
- 3 HS đọc bài
- Học sinh luyện đọc diễn cảm.
- Luyện đọc trong nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc.
- HS nêu ND.
-------------------------------------------------------2-------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố kó năng thực hiện các phép tính với số thập phân.

- Rèn học sinh giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
* BT cần làm: BT1a; BT2a; BT3. HS khá giỏi làm được Bt2b và Bt4.
II. Chuẩn bò:HS: vở tốn, SGK, bảng con
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
4
30
8
10
8
4
4
2. Bài cũ: Luyện tập.
- GV gọi học sinh sửa bài 3 (SGK).
- Giáo viên nhận xét .
3. Bài mới: GTB.
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài 1: Hoạt động cá nhân
- GV NX chữa bài.
a) 216,72 : 42 = 5,16
b) 1 : 12,5 = 0,08
c) 109,98 : 42,3 = 2,6.
* Bài 2:a : Hoạt động cá nhân
- Cho HS nhắc lại phương pháp tính giá
trò biểu thức.
a) ( 131,4 – 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2
= 65,68
b) 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 :2 =
1,5275.
* Bài 3: : Hoạt động cá nhân

- GV yêu cầu HS đọc đề, giải vào vở, 1
HS lên bảng tính.
Bài 4: Dành cho HS khá giỏi
- GV yêu cầu HS tự giải. Nêu kết quả.
5. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bò: luyện tập chung .
- Nhận xét tiết học
- 1 HS lên bảng làm.
- Học sinh đọc đề.
- Thực hiện phép chia trên bảng
- 1 Học sinh lên bảng.Lớp NX
- Học sinh đọc đề – Thực hiện phép
tính giá trò của biểu thức.
- Làm vào vở. Nêu kết quả
- Cả lớp nhận xét.
- HS khá giỏi làm
- Học sinh đọc đề.
- Nêu tóm tắt.và giải BT vào vở
Giải
a) Từ cuối năm 2000 đến cuối 2001 số người
tăng là:
15875 – 15625 = 250 người
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016 = 1,6 %
ĐS: a. 250 người.
HS Khá giỏi đọc đề.
Thực hiện cách làm chọn câu trả lời
đúng. khoanh vào đáp án C
- HSnhắc lại kiến thức vừa học
-------------------------------------------------------3-------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3:Lòch söû
OÂN TAÄP HKI
I. Mục tiêu :
- Hệ thống những sự kiện kịch sử tiêu biểu từ năm 1958 đến trước chiến dịch Điện Biên
Phủ 1954: Phong trào chống Pháp của Trương Định, Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, khởi
nghĩa giành chính quyền ở Hà nội, chiến dịch Việt Bắc…
II. Chuẩn bị:
- GV:Hệ thống nội dung ôn tập.
- HS: Ôn bài trước khi đén lớp.
III. Lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’ 1. Bài cũ:
- ĐH đại biểu toàn quốc lần thứ II của
Đảng đề ra nhiệm vụ gì cho cách mạng
nước ta?
- 1- HS trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung.
- Tác dụng của ĐH chiến sĩ thi đua và cán
bộ gương mẫu toàn quốc?
2. Bài mới:
1’ * GTB, ghi bảng.
6’ * HĐ 1: Nêu các TKLS đã học ở lớp 5.
( 1858 – 1954)
- Học tiếp nối nhau nêu các thời kì lịch
sử đã học.
+ Hơn 80 năm chống Thực dân Pháp
xâm lược và đô hộ ( 1858 -1945)
+ Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì
kháng chiến chống Thực dân Pháp.
( 1945 -1954)

……………………………
26’ HĐ 2: Nêu các niên đại quan trọng, Các
sự kiện lịch sử,các nhân vật tiêu biểu
trong từng thời LS vừa nêu ở HĐ1.
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho HS thảo
luận.
N1+2:Từ 1854 -1945
N3+4:Từ 1945 -1954
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả - Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét chốt lại nội dung chính của
HĐ 2.
4’ 3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS thi đua nêu các sự kiện tương
ứng với các năm trên trục thời gian.
- Thi đua theo nhóm
- Hãy kể tên 1 sự kiện hoặc 1 nhân vật lịch
sử trong giai đoạn LS đã học mà em biết.
- Thi đua kể các nhân
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học?
----------------------------------------------------
-------------------------------------------------------4-------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Đạo đức
HP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (tiết 2).
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
- Biết được hợp tác với mọi người trong cơng việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả
cơng việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy cơ và mọi người trong

cơng việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
- Khơng đồng tình với những thái độ thái độ hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong
cơng việc chung của lớp của trường.
* GDKNS:- Ra quyết định ( Biết ra quyết định đúng để hợp tác có hiệu quả trong các tình
huống)
- KN tư duy phê phán ( biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi thiếu
tinh thần hợp tác)
II. CHUẨN BỊ: - Phiếu thảo luận nhóm.
III. CÁC PP VÀ KT DẠY HỌC
- PP: Thảo luận nhóm; đóng vai xử lí tình huống
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
4
30
2. Bài cũ:
- Tại sao cần phải hợp tác với mọi người?
- Như thế nào là hợp tác với mọi người.
- Kể về việc hợp tác của mình với người
khác. LẤY CC – NX 6
3. Bài mới: Lấy CC 3 NX6.
 Hoạt động 1: Làm bài tập 3 (SGK).
MT:Khơng đồng tình với những thái độ thái độ
hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong cơng việc
chung của lớp của trường.
- KN tư duy phê phán ( biết phê phán những
quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần
hợp tác)
- Yêu cầu từng cặp HS thảo luận làm BT 3.
- Kết luận: Tán thành với những ý kiến a, d,
không tán thành các ý kiến b, c.

 Hoạt động 2: Làm bài tập 4/ SGK.
MT: :KN Ra quyết định ( Biết ra quyết định
đúng để hợp tác có hiệu quả trong các tình
huống)
- Chia nhóm: N1+N2: tình huống a; N3 +
N4: tình huống b.
→ Kết luận: GV nhận xét chốt lại cách xử lí
phù hợp.
Hoạt động 3: Làm bài tập 5/ SGK. (5’)
- Học sinh trả lời.
- Hoạt động nhóm đôi.
- Từng cặp học sinh làm bài tập.
- Đại diện trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
PP: TL nhóm- xử lí tình huống
- Các nhóm thảo luận đưa ra cách
xử lí và đóng vai.
- Cử Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Làm việc cá nhân
-------------------------------------------------------5-------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* MT: - Biết được hợp tác với mọi người trong
cơng việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả
cơng việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó
giữa người với người.
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với
bạn bè, thầy cơ và mọi người trong cơng việc
của lớp, của trường, của gia đình, của cộng
đồng

- u cầu hS làm bài BT5 theo mẫu trong SGK
- Cho một vài em trình bài làm. Gọi HS khác
nhận xét, bổ sung.
- Kết luận chung:
5. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên liên hệ HS.
- Chuẩn bò: Việt Nam – Tổ quốc em.
- Nhận xét tiết học.
-Liên hê bản thân.
--------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiết 1:Chính tả ( Nghe – viết )
NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I. Mục tiêu:
- Học sinh nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả : Người mẹ của 51
đứa con; trình bày đúng hình thức đoạn văn xi ( BT1)
- Làm được Bt2
II. Chuẩn bò: + GV: Giấy khổ A 4 làm bài tập.
+HS : Vở chính tả, bảng con, VBT
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5
30
18
12
7
2. Bài cũ: GV gọi HS làm bài tập 3 tiết 16.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: GTB
 Hoạt động 1: HDHS nghe, viết.

- Cho 1 HS khá đọc đoạn viết. Nêu ND .
- Giáo viên hướng dẫn HS luyện viết
những từ khó trong bài: Lý sơn, Quảng
ngãi, bươn chải,….
GV đọc từng câu cho HS viết
- Giáo viên đọc lại cho học sinh dò bài.
- Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.
 Hoạt động 2: HDHS làm bài tập.
* Bài 2a:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. (4)
- Gọi đại diện nhóm trình bày bài trên
bảng lớp.
- Học sinh lần lượt đọc bài tập 3.
- Học sinh nhận xét.
- Hoạt động cá nhân.
- 1 Học sinh đọc bài chính tả.
- Nêu ND, liệt kê từ khó.
- HS luyện viết từ khó vào bảng
con
- Viết bài vào vở.
- Từng cặp đổi tập soát lỗi.
* Hoạt động nhóm.
- Làm bảng nhóm
- Đại diện báo cáo trước lớp các
-------------------------------------------------------6-------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
4
- GV chốt:

* Bài 2b:
- GV gọi HS đọc câu thơ ở bài 2a.
- GV theo dõi sửa sai lỗi đọc nhòp thơ.
- GV: trong thơ lục bát tiếng thứ 6 của
dòng 6 chữ bắt vần với tiếng thứ 6 của
dòng 8.
3 . Củng cố – Dặn dò:
- Cho HS nêu lại ND vừa học
- Chuẩn bò: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học.
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Hoạt động cá nhân làm bài vào
vở, nêu cách tìm .
- Nêu lại ND vừa học.
-------------------------------------------------
Tiết 2:Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- HS biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài tốn liên quan đến tỉ số
phần trăm. Làm được BT 1,2,3.
- HSkhá giỏi: ôn tập chuyển đổi đơn vò đo diện tích. BT4
- Rèn học sinh giải bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm
II. Chuẩn bò: + GV: bảng phụ.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5
30
2. Bài cũ: Luyện tập chung
- GV gọi HS sửa bài 4 /80.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.

3. Bài mới: Luyện tập chung.
 Hướng dẫn học sinh luyện tập.
* Bài 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề.
- GV yêu cầu HS thực hiện bài giải.
- GV chốt:
4
5,4
2
9
2
1
==
; 3
8,3
5
19
5
4
==

Bài 2: tìm X
a) X x 100 = 1,643 + 7,357
X x 100 = 9
X = 9 : 100
X = 0,09
b) 0,16 : X = 2 – 0,4
0,16 : X = 1,6
X = 0,16 : 1,6
X = 0,1

* Bài 3: - GV gọi HS đọc đề toán
Bài giải
2 ngày đầu máy bơm hút được:
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh đọc đề.
- Thực hiện chuyển theo yêu cầu
bài tập. Làm bảng con. Vài em lên
bảng
- Học sinh sửa bài.
-
- Lớp làm vào vở, 2 em lên bảng.
- Nx, nêu kết quả
- HS tự tóm tắt, giải bài ,
-------------------------------------------------------7-------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
35 % + 40 % = 75 % ( lượng nước trong hồ )
Ngày thứ 3 máy bơm hút là:
100% - 75% = 25 % ( lượng nước trong hồ )
* Bài 4:HDHS khá giỏi làm, nhận xét.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành bài tập
- GV chốt: 805 m
2
= 0,0805 ha ( câu d )
 Củng cố – dặn dò
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò: Máy tính.
- Nhận xét tiết học
- Lớp nhận xét, bổ sung.

- HS Khá giỏi làm vào vở.
- 1 HS lên bảng.
- Theo dõi.
-------------------------------------------------------
Tiết 3: Thể dục
ĐI ĐỀU, VÒNG TRÁI,VÒNG PHẢI
TRỊ CHƠI: CHẠY TIẾP SỨC THEO VỊNG TRỊN
------------------------------------------------------------
Tiết 4: Luyện từ & câu
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ.
I. Mục tiêu:
- Tìm và phân loại từ đơn, từ phức, từ đồng nghóa, từ trái nghóa, từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa theo u cầu của các bài tập trong SGK
- Giáo dục học sinh yêu quý Tiếng Việt, mở rộng được vốn từ của mình.
II. Chuẩn bò:+ GV: Giấy khổ to bài 3 - Bài tập 1 in sẵn.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1
5
30
12
8
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ:
- Học sinh lần lượt sửa bài tập 1,3 tiết 32
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới: GV nêu MĐ YC tiết học.
 HDHS ôn tập về các kiểu cấu tạo từ.
* Bài 1:
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh làm

việc theo nhóm 6.(6’)
- Giáo viên nhận xét - chốt :
 Hướng dẫn học sinh biết thực hành tìm
những từ đồng nghóa, nhiều nghóa, đồng âm.
* Bài 2: HĐ nhóm đôi.
Gợi ý:
a) Đánh trong từ ngữ: đánh cờ, đánh
giặc, đánh trống là từ nhiều nghóa.
- Hát
- Cảø lớp nhận xét.
- Hoạt động nhóm.
+ Các nhóm thực hiện theo yêu
cầu bài tập
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh thực hiện theo nhóm
đôi.
-------------------------------------------------------8-------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
5
b) Trong veo, trong vắt, trong xanh là từ
đồng nghóa.
c) Đậu trong từ ngữ: thi đậu, chim đậu,
xôi đậu là từ đồng đồng âm.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
* Bài 3: Hoạt động cá nhân.
Gợi ý:
a) -Các từ đồng nghóa với từ tinh ranh
là tinh nghòch, tinh khôn, ranh mãnh,


- Đồng nghóa với từ dâng là: tặng, nộp ,
cho,….
- Đồng nghóa với từ êm đềm là êm ả, êm
ái, êm ấm,…
b) Không thể thay thế những từ trên với
các văn cảnh không phù hợp với nội dung
yêu cầu của bài tập.
4. Củng cố – dặn dò.
- Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của từ đơn,
phức, đồng nghóa, nhiều nghóa, đồng âm.
- Học bài. Làm bài 4 ở nhà.
- Nhận xét tiết học
- Đại diện báo cáo trước lớp,
các nhóm khác nghe, nhận xét,
bổ sung.
- Làm VBT. Nêu kết quả.
- Lớp nhận xét
- HS nêu.
- Theo dõi.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 5:Đòa lí
ÔN TẬP HKI ( T2)
I. MỤC TIÊU : Học xong bài này, học sinh biết:
- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế nước ta ở mức
độ đơn giản .
- Xác đònh được trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển
lớn của đất nước.
- Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản: Đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngòi, đất,

rừng .
- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn, các đảo, quần đảo
của nước ta trên bản đồ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các bản đồ : phân bố dân cư, kinh tế Việt Nam.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
4
30
1 -Kiểm tra bài cũ :
- GV nêu câu hỏi bài trước
- NX chấm điểm
2 -Bài mới :-Giới thiệu bài :
-Trả lời các câu hỏi SGK bài học
trước .


-------------------------------------------------------9-------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* HD HS ôn tập thơng qua hệ thống câu
hỏi:
-
- Chơi theo nhóm.
- Luật chơi: Sau khi nghe GV đặt
câu hỏi, nhóm nào phất cờ trước
giành được quyền trả lời.và sẽ được
tính điểm. kết thúc trò chơi nhóm
nào được nhiều điểm nhất sẽ thắng
cuộc.
- Đây là hai tỉnh trồng nhiều cà phê nhất nước
ta.

- Đây là tỉnh có SP nổi tiếng là chề Mộc Châu.
- Đây là tỉnh có nhà máy điện Phú Mĩ.
-Tỉnh này khai thác than nhiều nhất nước ta.
- Tỉnh này có ngành khai thác a-pa –tít ..
- Sân bay quốc tế Nội Bài nằm ở tỉnh này.
- TP này là Trung tâm KT lớn nhất nước ta.
- Tỉnh này có khu du lịch Ngũ Hành Sơn
- Tỉnh này nổi tiếng với nghề thủ cơng làm
tranh thêu.
- Nước ta có khí hậu ntn, mạng lưới sơng ngòi
ntn?
- Nước ta có mấy loại đất, phân bố chue yếu ở
đâu? ...
- .........
-
- GV tổng kết trò chơi.Tun dương đội thắng cuộc.
5
3-Củng cố – Dặn dò.
- Hệ thống lại ND ôn tập.
- Cho HS chỉ bản đồ 1 số ngành công
nghiệp nước ta.
Nhận xét tiết học.Chuẩn bò bài sau.
- HS theo dõi
- Lên bảng trình bày.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư, ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 1:Thể dục
ĐI ĐỀU VỊNG PHẢI, VỊNG TRÁI.
TC: CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN
-----------------------------------------------------

Tiết 2: Tập đọc
CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy , lưu loát, với giọng tâm tình nhẹ nhàng. Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục
bát. Thuộc lòng 1-2 bài ca dao.
- Hiểu ý nghóa các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những người nông
dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người.
- Giáo dục học sinh biết yêu quý lao động và tôn trọng người lao động.
II. Chuẩn bò:+ GV: bảng phụ viết rèn đọc.
-------------------------------------------------------10-------------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×