Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Trang 1/2 - Mã đề: 212 </i>
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>QUẢNG NAM </b>


<i>(Đề có 02 trang) </i>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>
<b>Mơn: VẬT LÍ - LỚP 11 </b>


<i><b>Thời gian: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề) </b></i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b>


<b>Câu 1. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho </b>


<b>A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. </b>


<b>B. khả năng thực hiện công của nguồn điện. </b>


<b>C.</b> khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.


<b>D.</b> khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
<b> Câu 2. Đơn vị của điện trở suất của kim loại là </b>


<b>A.</b> V.m. <b>B.</b> Ω.m-1. <b>C.</b> Ω.m. <b>D.</b> Ω.


<b> Câu 3. Công suất tỏa nhiệt trên một vật dẫn khi có dịng điện chạy qua </b>


<b>A.</b> tỉ lệ thuận bình phương với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.



<b>B.</b> tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của vật dẫn.


<b>C.</b> tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.


<b>D.</b> tỉ lệ nghịch với bình phương điện trở của vật dẫn.


<b> Câu 4. Gọi V</b>M, VN<b> lần lượt là điện thế tại M và N. Biết hiệu điện thế U</b>MN = -2 V. Kết luận nào
<b>sau đây là chắc chắn đúng? </b>


<b>A.</b> VN >VM. <b>B. V</b>M = 2 V. <b>C.</b> VM - VN = 2 V. <b>D.</b> VN = -2 V.


<b> Câu 5. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm Q khơng phụ </b>
thuộc vào


<b>A.</b> khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích Q. <b>B.</b> độ lớn điện tích thử.


<b>C.</b> độ lớn điện tích Q. <b>D.</b> hằng số điện môi của môi trường đang xét.
<b> Câu 6. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế khơng đổi 200 V thì cường độ dịng điện chạy </b>
qua là 2 A. Điện năng mà bóng đèn này tiêu thụ trong 6 h là


<b>A.</b> 144000J. <b>B.</b> 2400J. <b>C.</b> 36000J. <b>D.</b> 8640000J.


<b> Câu 7. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của các </b>


<b>A.</b> điện tích âm. <b>B.</b> điện tích. <b>C.</b> điện tích dương. <b>D.</b> electron.


<b> Câu 8. Cho hai điện tích điểm q</b><sub>1</sub> = -10-8 C và q<sub>2</sub> đặt tại hai điểm A và B cách nhau 3 cm trong
không khí. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích có độ lớn 3.10-3<sub> N. Độ lớn điện tích q</sub>


2 là



<b>A.</b> 3. 10-5C. <b>B.</b> 10-8 C. <b>C.</b> 9.10-8C. <b>D.</b> 3.10-8 C.
<b> Câu 9. Theo thuyết êlectron thì một vật </b>


<b>A.</b> nhiễm điện dương là vật chỉ có điện tích dương.


<b>B.</b> nhiễm điện dương là vật có số êlectron nhiều hơn số prơtơn.


<b>C.</b> nhiễm điện âm là vật có số prơtơn nhiều hơn số êlectron.


<b>D.</b> nhiễm điện âm là vật có số êlectron nhiều hơn số prôtôn.


<b> Câu 10. Một viên pin có suất điện động </b><sub> E </sub>và điện trở r mắc với điện trở mạch ngoài R. Khi có
hiện tượng đoản mạch xảy ra, cường độ dòng điện qua nguồn là I. Biểu thức nào sau đây là
<b>đúng? </b>


<b>A.</b> I = .
R
E


<b>B.</b> I = .


r
E


<b>C.</b> I = .


R - r
E



<b>D.</b> I = .


r + R
E


<b> Câu 11. Một sợi dây nhơm có điện trở 50 Ω ở 50</b>0C. Biết hệ số nhiệt điện trở của nhôm là
4,4.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là


<b>A.</b> 100 Ω. <b>B.</b> 44 Ω. <b>C.</b> 88 Ω. <b>D.</b> 61 Ω.


<b> Câu 12. Dịng điện trong mơi trường nào sau đây là dòng chuyển dời có hướng của các ion </b>
dương, ion âm trong điện trường?


<b>A.</b> Chất điện phân. <b>B.</b> Kim loại. <b>C.</b> Chất bán dẫn. <b>D.</b> Chất khí.
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Trang 2/2 - Mã đề: 212 </i>
<b> Câu 13. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng trong </b>


<b>A.</b> mạ điện. <b>B.</b> chế tạo điôt. <b>C.</b> hàn điện. <b>D.</b> đúc điện.
<b> Câu 14. Khi nói về điện dung của một tụ điện, phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A.</b> Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.


<b>B.</b> Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.


<b>C.</b> Điện dung không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào.


<b>D.</b> Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).



<b> Câu 15. Hai chất điểm mang điện tích q</b>1, q2 khi đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Kết luận nào
<b>sau đây là đúng? </b>


<b>A.</b> q<sub>1</sub> và q<sub>2</sub> đều là điện tích âm. <b>B.</b> q<sub>1</sub> và q<sub>2</sub> đều là điện tích dương.


<b>C.</b> q<sub>1</sub> và q<sub>2</sub> cùng dấu nhau. <b>D.</b> q<sub>1</sub> và q<sub>2</sub> trái dấu nhau.
<b>II.TỰ LUẬN ( 5 điểm) </b>


<b>Bài 1( 2 điểm). Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm trong mặt phẳng đặt trong điện trường đều </b>E có
<b>chiều từ A đến B như hình (H1). Biết AB = 10 cm, BC =</b>20 3cm, E = 2000 V/m, hằng số điện
mơi ε =1.


a. Khi điện tích q = -2.10-8<sub> C dịch chuyển từ A đến B và từ B đến C thì cơng của lực điện trường </sub>
thực hiện ở từng đoạn là bao nhiêu?


b. Nếu cố định điện tích q = -2.10-8<sub> C tại A. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại B. </sub>
<b>Bài 2( 3 điểm). Cho mạch điện như hình (H2). Hai nguồn có suất điện động </b>E 1 = 9V, E 2 = 6V,
điện trở trong r1 = r2 = 0,5 Ω. Mạch ngồi có điện trở R1 = 3 Ω, bình điện phân chứa dung dịch
AgNO<sub>3</sub> với cực dương bằng bạc có điện trở R<sub>2</sub> = 6 Ω và R<sub>3 </sub>. Cho F = 96500 C/mol, khối lượng
mol của bạc A = 108g/mol, hóa trị n = 1. Bỏ qua điện trở của khóa K và dây nối.


<b>a. Khi K mở: </b>


+ Tính điện trở mạch ngồi và cường độ dịng điện mạch chính.


+ Tính khối lượng bạc thốt ra ở điện cực trong thời gian 16 phút 5 giây.
<b>b. Khi K đóng. Cường độ dịng điện chạy qua R</b>3 là 1A. Tính điện trở R3.





--- HEÁT ---
C


B


A 300


E


<b>H1 </b>


R1 R2


R3
E1,r1 E2,r2


<b>H2 </b>


</div>

<!--links-->

×