Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Công thức nghiệm của phương trình bậc hai | Toán học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.76 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1.Công thức </b></i>


<i><b>nghiệm </b></i><sub>Xét phương trình tổng quát </sub>


<b>ax2 <sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub></b>
<b>(1) </b>




a x2<b> + bx = - c </b>


2 <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 


2


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


2 <sub>2</sub>



2
4


2 4


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


2


2


2 4


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 




(do a 0 )



x2
+


2.x
.


=
2


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 
 
 
2



2


<i>b</i>
<i>a</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>


2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  


Người ta kí


hiệu <sub>(2) </sub>


2x2 <sub>+ 5x +2 = 0 </sub>


 2x2 <sub>+ 5x = - 2 </sub>
 x2 <sub>+ x = - 1 </sub>5


2


2 2


2 5 5 5



2. . 1


4 4 4


<i>x</i> <i>x</i>    


  <sub> </sub> <sub> </sub> 


   
2


5 9


4 16


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


5 3
4 4


<i>x</i>


   



1
2




=>x = - 2 ; x =


Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
x<sub>1</sub> = -2 ; x<sub>2</sub> = 1


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1.Cơng thức </b></i>


<i><b>nghiệm </b></i><sub>Xét phương trình tổng quát </sub>


<b>ax2 <sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub></b>
<b>(1) </b>




a x2<sub> + bx = -c </sub>


2 <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>a</i> <i>a</i>




 


2


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>a</i>




2 <sub>2</sub>


2
4


2 4


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


2


2


2 4


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 




(do a 0 )



x2
+



2.x
.


=
2


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 
 
 
2


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>


2


4


<i>b</i> <i>ac</i>



  


Người ta kí


hiệu <sub>(2) </sub>


<b>?1 </b> <i>Hãy điền những biểu thức thích hợp </i>


<i>vào các ơ trống (....) dưới đây : </i>


a) Nếu > 0 thì từ phương trình (2)
suy ra <sub>...</sub>


2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


  


Do đó, phương trình (1) có 2 nghiệm


1

...,

2

...



<i>x</i>

<i>x</i>



b) Nếu = 0 thì từ phương trình (2)


suy ra <sub>....</sub>


2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


 


Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x
=...


<b>Hoạt động nhóm </b>



2


<i>b</i>
<i>a</i>


  


2


<i>b</i>
<i>a</i>


  



2


4<i>a</i> 2<i>a</i>


 <sub> </sub> 


<b>0 </b>


2


<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1.Cơng thức </b></i>


<i><b>nghiệm </b></i>Xét phương trình tổng quát


<b>ax2 <sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub></b>
<b>(1) </b>




a x2 + bx = -c


2 <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>





 


2


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>a</i>




2 <sub>2</sub>


2
4


2 4


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>



 <sub></sub>  <sub></sub>



 


 


2


2


2 4


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 




(do a 0 )



x2
+


2.x


.


=
2


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 
 
 
2


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>


2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  



Người ta kí


hiệu <sub>(2) </sub>


a) Nếu > 0 thì từ phương trình (2)
suy ra


Do đó, phương trình (1) có 2 nghiệm


b) Nếu = 0 thì từ phương trình (2)
suy ra


<b>?2 </b><i>Hãy giải thích vì sao <0 thì phương </i>


<i>trình vơ nghiệm. </i>


1

...,

2

...



<i>x</i>

<i>x</i>



2


<i>b</i>
<i>a</i>


  


2



<i>b</i>
<i>a</i>


  


...
2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


   <sub>2</sub>


4<i>a</i> 2<i>a</i>


 <sub> </sub> 


...
2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


  <b>0 </b>


Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x



=... 2


<i>b</i>
<i>a</i>




<i>Nếu < O thì vế phải của phương </i>
<i>trình (2) là số âm cịn vế trái là số </i>
<i>khơng âm nên phương trình (2) vơ </i>
<i>nghiệm, do đó phương trình (1) vơ </i>
<i>nghiệm. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1.Cơng thức </b></i>


<i><b>nghiệm </b></i><sub>Xét phương trình tổng qt </sub>


<b>ax2 <sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub></b>
<b>(1) </b>


2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>

2 <sub>2</sub>
2
4

2 4


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>


<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
2
2
2 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 

x2
+
2.x
.
=
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>


 
 
 
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub>
2
4
<i>b</i> <i>ac</i>
  


Người ta kí


hiệu <sub>(2) </sub>


Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a
0) và biệt thức



2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  



•Nếu > 0 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt :




1 ; 2


2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
     
 


•Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm
kép
1 2
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
  



•Nếu

< 0 thì phương trình vơ nghiệm


<i>+.Xác định các hệ số a, b, c </i>
<i>+.Tính </i>
<i>+.Tính nghiệm theo công thức nếu </i>
<i>0 Kết luận phương trình vơ nghiệm </i>


<i>nếu < 0 </i>







a) Nếu > 0 thì từ phương trình (2)


suy ra


Do đó, phương trình (1) có 2 nghiệm


b) Nếu = 0 thì từ phương trình (2)
suy ra


<i>c)Nếu <0 thì phương trình vơ </i>
<i>nghiệm. </i>


1

...,

2

...



<i>x</i>

<i>x</i>



2
<i>b</i>
<i>a</i>
  
2
<i>b</i>
<i>a</i>


  
...
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


   <sub>2</sub>


4<i>a</i> 2<i>a</i>


 <sub> </sub> 
...
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
 


Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x


=... 2


<i>b</i>
<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1.Công thức </b></i>
<i><b>nghiệm </b></i>





Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a
0) và biệt thức



2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  


•Nếu > 0 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt :




1 ; 2


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>



     


 


•Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm
kép


1 2


2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  




•Nếu

< 0 thì phương trình vơ nghiệm


<i><b>2. áp dụng </b></i>


<b>Ví dụ</b>: Giải phương trình 3x2<sub> + 5x – </sub>


1 = 0 <i><b>Giải </b></i>


Ta có a = 3; b = 5; c = -1



2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  


= 52 –
4.3.(-1)


= 25 +12
=37


<b>> </b>
<b>0 </b>
ÁP DỤNG CÔNG THỨC NGHIỆM,
PHƯƠNG TRÌNH CĨ 2 NGHIỆM
PHÂN BIỆT :


x<sub>1</sub>= - 5 + 37


6 2


5 37
6


<i>x</i>   



;


<i>+.Xác định các hệ số a, b, c </i>
<i>+.Tính </i>
<i>+.Tính nghiệm theo cơng thức nếu </i>
<i>0 Kết luận phương trình vô nghiệm </i>
<i>nếu < 0 </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1.Công thức </b></i>
<i><b>nghiệm </b></i>




Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a
0) và biệt thức



2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  


•Nếu > 0 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt :





1 ; 2


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


•Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm
kép


1 2


2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  





•Nếu

< 0 thì phương trình vơ nghiệm


<i><b>2. áp dụng </b></i>


<b>Ví dụ</b>: Giải phương trình 3x2<sub> + 5x – </sub>


1 = 0 <i><b>Giải </b></i>


Ta có a = 3; b = 5; c = -1


2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  


= 52 –
4.3.(-1)


= 25 +12
=37


<b>> </b>
<b>0 </b>
ÁP DỤNG CƠNG THỨC NGHIỆM,


PHƯƠNG TRÌNH CĨ 2 NGHIỆM
PHÂN BIỆT :


x<sub>1</sub>= - 5 + 37


6 2


5 37
6


<i>x</i>   


;


<b>?3 </b> ÁP DỤNG CƠNG THỨC NGHIỆM


ĐỂ GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH
SAU:


a) 5x2<sub> – x + 2 = 0 </sub>


b) 4x2 – 4x + 1 = 0


c) -3x2<sub> + x + 5 =0 </sub>


1 2


1
2
<i>x</i>  <i>x</i> 



2


1

4.( 3).5

61

0



  



Phương trình vơ nghiệm
2


( 1)

4.5.2

39

0



  

  



Phương trình có 2 nghiệm phân
biệt


1 2


1 61 1 61 1 61


;


6 6 6


<i>x</i>      <i>x</i>  



2



( 4) 4.4.1 16 16 0


      


Phương trình có nghiệm
kép


<i><b>Bạn An nói rằng : “phương trình </b></i>


<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0 ( a khác 0) nếu </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1.Công thức </b></i>
<i><b>nghiệm </b></i>




Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a
0) và biệt thức



2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  


•Nếu > 0 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt :





1 ; 2


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


•Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm


kép <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  





•Nếu

< 0 thì phương trình vơ nghiệm


<i><b>2. áp dụng </b></i>


<b>?3 </b> ÁP DỤNG CÔNG THỨC NGHIỆM


ĐỂ GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH
SAU:


a) 5x2<sub> – x + 2 = 0 </sub>


b) 4x2 – 4x + 1 = 0


c) -3x2<sub> + x + 5 =0 </sub>


1 2


1
2
<i>x</i>  <i>x</i> 


2


1

4.( 3).5

61

0



  




Phương trình vơ nghiệm
2


( 1)

4.5.2

39

0



  

  



Phương trình có 2 nghiệm phân
biệt


1 2


1 61 1 61 1 61


;


6 6 6


<i>x</i>      <i>x</i>  




<b> Chú ý</b>


2


4 0


<i>b</i> <i>ac</i>



   




Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub>
có a và c trái dấu , tức là a.c < 0


thì


Khi đó, phương trình có 2 nghiệm phân
biệt.


2


( 4) 4.4.1 16 16 0


      


Phương trình có nghiệm
kép


<i><b>Bạn An nói rằng : “phương trình </b></i>


<i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0 (a khác 0) nếu có </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1.Cơng thức </b></i>
<i><b>nghiệm </b></i>





Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a
0) và biệt thức



2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  


•Nếu > 0 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt :




1 ; 2


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 



•Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm
kép


1 2


2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  




•Nếu

< 0 thì phương trình vơ nghiệm


<i><b>2. áp dụng </b></i>


<b>Bài tập 1 </b>


Cho phương trình x2 + 5x + m = 0 (m là
tham số) <sub>a. Giải phương trình với m = 0; m= 6 </sub>


b.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt, có nghiệm kép, vô nghiệm ?



<i>Kết quả </i>


a)Với m = 0 phương trình trở thành :


...x2<sub> + 5x = 0 </sub>
<-> x (x+ 5) = 0
<-> x = 0 hoặc x + 5 = 0
<-> x = 0 hoặc x = -5
Vậy với m = 0 phương trình có 2 nghiệm


...x<sub>1</sub> = 0; x<sub>2</sub> = -5


•Với m = 6 thay vào phương trình ta


được : ...x2 + 5x + 6 = 0


‘...
...
...x<sub>1 </sub>= -2 ; x<sub>2 </sub>= -3


<b> Chú ý</b>


2


4 0


<i>b</i> <i>ac</i>


   





Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub>
có a và c trái dấu , tức là a.c < 0


thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1.Cơng thức </b></i>
<i><b>nghiệm </b></i>




Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a
0) và biệt thức



2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  


•Nếu > 0 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt :




1 ; 2



2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


•Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm
kép


1 2


2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  





•Nếu

< 0 thì phương trình vơ nghiệm


<i><b>2. áp dụng </b></i>


<b>Bài tập 1 </b>


Cho phương trình x2 + 5x + m = 0 (m là
tham số) <sub>a. Giải phương trình với m = 0; m= 6 </sub>


b.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt, có nghiệm kép, vơ nghiệm ?


<i>Kết quả </i>


b. Ta có a = 1 ; b = 5; c = m


2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  


= 52<sub> – 4.1.m = 25 – 4m </sub>


+.Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi





= 25 - 4m >
0


25
4


<i>m</i> 


+.Phương trình có nghiệm kép khi :


= 25 – 4m =
0


 25


4


<i>m</i> 


+.Phương trình vơ nghiệm khi :


= 25 – 4m <
0


 25


4


<i>m</i> 



1 2


5
2


<i>x</i>  <i>x</i>  


Nghiệm là
:


<b> Chú ý</b>


2


4 0


<i>b</i> <i>ac</i>


   




Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub>
có a và c trái dấu , tức là a.c < 0


thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1.Cơng thức </b></i>
<i><b>nghiệm </b></i>





Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a
0) và biệt thức



2


4


<i>b</i> <i>ac</i>


  


•Nếu > 0 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt :




1 ; 2


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     



 


•Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm
kép


1 2


2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  




•Nếu

< 0 thì phương trình vơ nghiệm


<i><b>2. áp dụng </b></i>


<b>Bài tập 2 </b>


<b> Chú ý</b>


2



4 0


<i>b</i> <i>ac</i>


   




Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) </sub>
có a và c trái dấu , tức là a.c < 0


thì


Khi đó, phương trình có 2 nghiệm phân
biệt.


...Cho phương trình:


(m2<sub> +2m + 2).x</sub>2<sub> +3x – 1 = 0</sub><sub> (m – </sub>


tham số) Tìm m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt ?


<b>Giải </b>


Ta có a = m2<sub> + 2m + 2 </sub>


...= (m2<sub> + 2m +1) +1 </sub>


...= (m + 1)2<sub> + 1 > 0 với </sub>



mọi m Còn c = -1 < 0
 a.c < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×