BỆNH ÁN
XUẤT HUYẾT GIẢM
TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
Trình bày: Đào Thị Thùy Linh
Nguyễn Thị Ninh
Đinh Phương Thảo
Đào Thị Thùy Trang
1
1.S.
THÔNG TIN
CHỦ QUAN
I. Hành chính
Họ và tên: MAI THỊ HỒNG
Tuổi: 24 tuổi
Giới: nữ
Chiều cao: 1,5m Cân nặng: 37kg
Dân tộc: Kinh
Nghề nghiệp: bán hàng tạp hóa
Địa chỉ:
Ngày vào viện: 11 giờ ngày 27/01/2019
II. Lý do vào viện
Nổi chấm đỏ toàn thân
III. Hỏi bệnh
Cách nhập viện 1 tháng
BN bị rong kinh 15 ngày, lượng
máu ra nhiều, mỗi ngày BN phải
dùng từ 7-8 miếng BVS, kèm hay
bầm máu khi va chạm, khi cào gãi.
Người mệt mỏi, xanh xao, ăn
uống không ngon miệng, hay bị
xây xẩm, chóng mặt, hoa mắt, đặc
biệt khi thay đổi tư thế làm BN té
ngã.
* BN đi khám tại phịng khám BS
tư ở Cà Mau, khơng rõ chẩn đốn,
cho uống thuốc nửa tháng (BN
khơng mang theo toa).
Bệnh sử
Sau khi hết thuốc
BN vẫn không hết
rong kinh, tái khám
BS cho thêm thuốc
uống 1 tuần và được
dặn nếu không đỡ thì
khám ở BV truyền
máu huyết học.
Sau khi hết thuốc,
BN vẫn không thấy
đỡ nên tự động
chuyển qua uống
thuốc bắc thì thấy hết
rong kinh.
Nhập viện
4
Cách nhập viện 10 ngày
BN bắt đầu thấy nổi nhiều
chấm đỏ dưới da, ấn không
mất, khơng ngứa, nổi tồn
thân, nhưng nhiều ở hai
chân, ít hơn ở đùi, bụng, hai
tay và mặt, kèm chảy máu
chân răng khó cầm, loét
miệng, da dễ bị bầm máu
khi va chạm.
Thời gian trên bệnh nhân
không sốt, ăn uống kém, sụt
cân 5kg trong vòng 1 tháng
(42 kg 37kg).
III. Hỏi bệnh
+
Tiền
sử
+
+
+
Bản thân
PARA: 0000, kinh nguyệt đều, chu kỳ 1 tháng, mỗi đợt
4-5 ngày, mỗi đợt ra khá nhiều, bệnh nhân dùng 7-8
miếng băng vệ sinh/ ngày.
Không tiền sử viêm gan siêu vi, khơng chích ngừa gần
đây.
Khơng tiền sử sốt hay cảm cúm thời gian gần đây.
Không ghi nhận có các bệnh lý khác liên quan.
Gia đình
Khơng ghi nhận người trong gia đình có các bệnh lý liên quan.
2.O.
BẰNG CHỨNG
KHÁCH QUAN
IV. Khám bệnh
Toàn thân
Lúc nhập viện
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, thở không co kéo.
Dấu hiệu sinh tồn:
Mạch
80 lần/phút
Huyết áp
110/60 mmHg
Nhịp thở
20 lần/phút
Nhiệt độ
37 C
o
IV. Khám bệnh
Toàn thân
Lúc khám (8 giờ ngày 28/01/2019)
Dấu hiệu sinh tồn:
BMI= 37/(1,5)2 = 16,4
=> gầy,
BSA= 1,24.
Mạch
100 lần/phút
Huyết áp
110/ 70 mmHg
Nhịp thở
20 lần/phút
Nhiệt độ
37 C
o
IV. Khám bệnh
9
Toàn thân
Lúc khám (8 giờ ngày 28/01/2019)
Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt, da xanh niêm nhạt, tổng trạng
ốm.
Dấu véo da (-).
Xuất huyết dưới da dạng chấm petechia tồn thân, ấn
khơng mất, nhiều ở 2 chi dưới, giảm ở đùi, 2 tay,
bụng, mặt; mảng máu bầm đường kính 5cm ở 1/3 trên
xương cẳng chân (T), bầm vết chích.
Hạch ngoại vi khơng sờ chạm, tuyến giáp khơng to.
IV. Khám bệnh
Các
cơ
quan
Thần kinh
• Hội chứng màng não: (-)
• Dấu hiệu thần kinh khu
trú: (-)
IV. Khám bệnh
Các
cơ
quan
IV. Khám bệnh
Các xét
nghiệm
CLS
cần làm
•
•
•
•
•
•
•
•
Tổng phân tích tế bào
Sinh hóa máu
Xét nghiệm về đơng máu tồn bộ
Huyết đồ - phết máu ngoại biên
Nghiệm pháp co cục máu
Tủy đồ
Siêu âm bụng tổng quát
Tổng phân tích nước tiểu
IV. Khám bệnh
Tóm
tắt
bệnh
án
• BN nữ, 24 tuổi, nhập viện vì nổi nhiều chấm đỏ
tồn thân.
• Thể trạng ốm, xanh xao, hoa mắt, chóng mặt.
• Bầm máu khi va chạm, cào gãi; chảy máu chân
răng khó cầm, loét miệng; nổi chấm xuất huyết
dưới da tự nhiên; rong kinh.
V. Chẩn đoán khi vào điều trị
Chẩn đoán sơ bộ: xuất huyết giảm tiểu cầu do giảm
số lượng tiểu cầu
Chẩn đoán phân biệt:
- Xuất huyết giảm tiểu cầu do thiếu yếu tố co tiểu cầu
- Suy tủy
- Bạch cầu cấp.
VI. Kết quả cận lâm sàng
1. Công thức máu
Chỉ số
Kết quả xét
nghiệm
Giá trị bình
thường
Chỉ số
Kết quả xét
nghiệm
Giá trị bình
thường
WBC
9,66 K/uL
4,06-10,2 K/uL
LUC
1,6%
NEU
76,9%
37-80%
NEUV
6,13 k/ uL
2-6,9 K/uL
LYM
12,6%
10-50%
LYMV
2,45 K/uL
0,6-3,4 K/uL
MONO
BASO
EOS
7,0%
0,2%
1,6%
0-12%
0-2,5%
0-7%
MONOV
BASOV
EOSV
0,68 K/uL
0,15 K/uL
0,25 K/uL
0-0,9 K/uL
0-0,2 K/uL
0-0,7 K/uL
Chỉ số
Kết quả xét
nghiệm
LUC
0,16 K/uL
RBC
HGB
2,95 T/L
7,1 g/dL
Giá trị bình
thường
Nam: 4,0-5,8 T/L
Nữ: 3,9-5,4 T/L
Nam: 14-16 g/dL
Nữ: 12,5-145 g/dL
Nam: 38-50%
Chỉ số
Kết quả xét
nghiệm
Giá trị bình
thường
MCHC
29,3 g/dL
32-35,6 g/dL
RDW
19,1%
11,5-14,5%
PLT
9 G/L
150 – 400 G/L
MPV
7,4 fL
7,2 – 11,1 fL
HCT
24,3%
MCV
82,4 fL
80-97 fL
RETIC
138,3 T/L
22 – 139 T/L
MCH
24,2 pg
27-32 pg
%RETIC
4,68%
0,5 – 2,5%
Nữ: 35-47%
VI. Kết quả cận lâm sàng
2. Sinh hóa máu
Tên xét
nghiệm
Kết quả xét
Giá trị bình thường
nghiệm
Tên xét
nghiệm
Kết quả xét
nghiệm
Giá trị bình
thường
Urê
6,7 mmol/L
2,5-7,5 mmol/L
ALT (GPT)
10 U/L
40 U/L370C
Glucose
5,5 mmol/L
3,9- 6,4 mmol/L
LDH
350 U/L
230- 460 U/L370C
Na+
144 mmol/L
135- 145
mmol/L
K+
3,82 mmol/L 3,5- 5 mmol/L
Creatinin
55 mmol/L
BilirubinT.P 11,6 mmol/L
Nam: 62- 120 mmol/L
Nữ : 53- 100 mmol/L
17 mmol/L
Tên xét
nghiệm
Kết quả xét
ghiệm
Giá trị bình
thường
Tên xét
nghiệm
Kết quả xét
ghiệm
Giá trị bình
thường
AST (GOT)
29 U/L
37 U/L- 370C
Ca++
1,17
mmol/L
1,17- 1,29
mmol/L
ALT (GPT)
10 U/L
40 U/L- 370C
pH
7,49
mmol/L
7,35-7,54 mmol/L
LDH
682 U/L
230- 460 U/L370C
Na+
K+
144 mmol/L 135- 145 mmol/L
3,82
mmol/L
3,5- 5 mmol/L
Các xét nghiệm khác
HbsAg
Âm tính
Anti HCV
Âm tính
HIV Ab Ag
Âm tính
VI. Kết quả cận lâm sàng
3. Đơng máu tồn bộ
Chỉ số
Kết quả
PT
13,7s
Chỉ số
Tỉ lệ
prothrombin
INR
PT chứng
12,5
PT/ PT
1,10 (< 1,2) Fibrinogen
chứng
Kết quả
Chỉ số
Kết quả
87%
aPTT
26,1
1,12 (1)
3,83 (2 4g/L)
aPTT chứng
30,0
aPTT/ aPTT
0,87 (< 1,3)
chứng
4. Siêu âm bụng tổng quát: chưa phát hiện bất thường trên siêu âm
5. ECG: nhịp xoang 95 lần/phút. Các chỉ số khác chưa phát hiện bất thường
6. LE cell: (-)
VII. Chẩn đoán xác định
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
VIII. Điều trị
1. Hướng điều trị
• Xử trí cấp cứu: Tăng số lượng tiểu cầu để phòng
biến chứng xuất huyết não màng não.
• Xử trí lâu dài: Điều trị nâng đỡ, ức chế miễn
dịch.
VIII. Điều trị
2. Điều trị
• Truyền khối tiểu cầu máy, 1 đơn vị/ lần/ ngày x 3 ngày.
• Methylprednisolone 1g/ ngày x 3 ngày.
• Tranexamic acid (Transamin): Truyền tĩnh mạch 0,1g/
kg/ 30 phút đầu, sau đó truyền liên tục 0,5-1g/ h đến
khi ngừng xuất huyết.
3.A.
ĐÁNH GIÁ
TÌNH TRẠNG
BỆNH NHÂN
I. Phân tích bệnh
1. Triệu chứng lâm sàng
BN có các triệu chứng lâm sàng sau:
• Hội chứng xuất huyết: Bầm máu khi va chạm, cào gãi;
chảy máu chân răng khó cầm, loét miệng; nổi chấm
xuất huyết dưới da tự nhiên; rong kinh.
• Hội chứng thiếu máu: BN chán ăn, thể trạng yếu, hoa
mắt, chóng mặt, mạch nhanh, da xanh niêm nhạt.
• Gan, lách khơng to.
I. Phân tích bệnh
2. Kết quả CLS
• Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi:
+ Số lượng tiểu cầu giảm < 100 G/ l (PLT=9G/L => tiểu cầu giảm nặng)
+ Số lượng hồng cầu và lượng huyết sắc tố giảm (RBC=2,95 T/ L,
HGB=7,1 g/ dL).
+ Số lượng bạch cầu và cơng thức bạch cầu thường trong giới hạn bình
thường.
• Các xét nghiệm PT, APTT, fibrinogen: Bình thường.
• Các xét nghiệm:
+ Xét nghiệm virus HbsAg, anti HCV, anti HIV: Âm tính.
+ Xét nghiệm bệnh miễn dịch: lupus ban đỏ hệ thống, LE cell: Âm tính.