Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.55 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 1</b>
<b>Mơn Tốn</b>
<b>Bài 1. Cho :7; 12 ; 8 ; 19 ; 5 ; 0 ; 15 ; 9 ; 11:</b>
a) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: ………
b) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:……….
c) Trong các số trên , số lớn nhất là :………...
d) Trong các số trên , số bé nhất là :………....
<b>Bài 2.Tính:</b>
12+5=…. 10+9=… 16-2=…
17-7=… 15+2=…. 6+2=…
13+5=…. 17+2=… 14-4=…
16-5=… 14-3=…. 10-8=…
<b>Bài 3. Đặt tính rồi tính:</b>
13 + 5 16 - 2 16 + 3
10 + 3 15 - 5 18 - 3
17 + 2 17 - 7 19 - 1
15 + 2 10 - 6 10 - 5
<b>Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
<b> 10 +….= 17</b> 13 +……= 18
16 - ……= 12 19 - …..= 10
10+…..= 16 19 -… .= 12
<b>Bài 1: Tính</b>
15 + 2 – 4 = 14 - 2 + 6=
12 + 3 + 3= 15 + 4 – 9 =
14 + 3 + 2 = 13 + 5 – 4 =
15 + 1 – 2 = 13 + 6 – 5 =
11 – 1 + 8 = 19 – 0 + 0 =
<b>Bài 2: Tính</b>
1cm + 4cm =…... 13cm + 4cm =….. 18cm – 4cm =…...
10cm – 7cm =…… 15cm + 4cm =…. 11cm + 8cm =…..
13cm + 5cm =……. 17cm +2cm = …... 17cm – 4cm =…..
16cm – 6cm =…… 14 cm + 3cm =……. 19cm – 8cm =……
<b>Bài 3: Tính</b>
13cm + 2cm - 2cm =
10cm + 5cm – 4cm =
14cm + 3cm – 7cm =
16cm – 4cm + 2cm =
19cm – 9cm + 7cm=
15cm + 1cm – 4cm =
13cm + 5cm – 5cm =
11cm – 1cm + 8cm =
19cm – 9cm + 0cm =
<b>Phiếu số 3:</b>
<b>Bài 1: Cho các số: 10, 7, 78, 90, 97, 21, 5</b>
a) Xếp các số đó tự từ lớn đến bé:...
b) Xếp các số đó từ bé đến lớn:...
b) Trong các số đó:
- Số có hai chữ số là:...
<b>- Số trịn chục là : ………</b>
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
20 + 20
…………
…………
…………
30 + 10
…………
…………
…………
4 + 30
…………
…………
…………
40 + 40
…………
…………
…………
5 + 20
…………
…………
…………
<b>Bài 3: Tính nhẩm</b>
10cm + 50cm =...
30cm + 40cm =...
40cm + 50cm =...
20cm + 40cm =...…
60cm + 20cm =...
50cm + 20cm =...
<b>Phiếu số 4:</b>
<b>Mơn Tốn:</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
<b>Bài 2: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy viết ra các cặp số sao </b>
cho lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50.
...
...
...
<b>Bài 3: Viết các số gồm:</b>
1 chục và 3 đơn vị:... 3 chục và 8 đơn vị:...
1 chục và 7 đơn vị;... 5 đơn vị và 1 chục:...
2 chục và 0 đơn vị:... 2 đơn vị và 1 chục:...
<b>Phiếu số 5:</b>
<b>Mơn Tốn</b>
<b>Bài 1: Điền dấu >, <, =</b>
20 + 40…. 80 – 30
60 – 30…. 20 + 10
60 – 30 – 10 … 20 + 10 – 10
<b>Bài 2: Cửa hàng có 60 quyển vở. Đã bán được 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao</b>
nhiêu quyển vở?
….……….
….………
….………
<b>Bài 3: Bác Mèo viết lên bảng: 3 – 1 < 3 – … < 3 + 1, rồi hỏi: “Ai điền được số thích</b>
hợp vào ơ trống?”
A. Chuột Nâu trả lời:
Số 1
B. Chuột Bạch trả lời:
Số 2
C. Chuột Khoang trả lời:
Số 0.
Trả lời chọn câu đúng nhất:...…
<b>Bài 4: Bao gạo nặng 30kg, Bao ngô nặng 20kg. Bao gạo hơn bao ngô….kg</b>
Giải:
….……….
….………
….………
….………
<b>Phiếu số 6:</b>
<b> Bài 1:</b>
a) Năm :…5…. tám :……
mười:…….. mười lăm :…….
b) 8: tám 10:……… 7:………
1:………. 11:…….. ……….. 5:………..
6:……… 2:………. 20:…………....
<b>Bài 2:</b>
12 - 1 =… 18 - 6=…. 17 - 6 =…
<b>Bài 3:</b>
12 + 6…..14 + 4 15- 3….15 + 3
19 - 9…10 + 9 10 - 6…...10 + 6
<b>Bài 4: Điền số tròn chục?</b>
20 <…..< 40
40 < ….< 60
90 >…>….> 60
<b>Bài 5: Cửa hàng có 50 chiếc khăn kẻ và khăn hoa. Trong đó có 20 chiếc khăn hoa. Hỏi cửa</b>