Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu TOÁN LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trung học phổ thong Hương Thủy </i>


<i>Một số câu hỏi trắc nghiệm trong chương tích vơ hướng của hai véctơ </i> 1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM


GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ ( 00 −1800)
1Giá trị của sin600 +cos300 bằng bao nhiêu?


A)
2


3


B) 3 C)
3


3


D) 1


2. Giá trị của tan300 +cot300 bằng bao nhiêu?


A)
3
4


B)
3


3
1+



C)
3
2


D) 2


3.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?


A)


2
3
150


sin 0 =− B)


2
3
150


cos 0 =


C) tan


3
1


1500 =− D)cot1500 = 3



4. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức
nào sai?


A) sinα sin= β B) cosα =−cosβ
C) tanα =−tanβ D) cotα cot= β


5.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A) sin(1800 −α)=−sinα


B) cos(1800−α)=cosα
C) tan(1800 −α)=tanα


D) cot(1800 −α)=−cotα
6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?


A) sin00 +cos00 =1 B)sin900 +cos900 =1
C) sin1800 +cos1800 =−1 D)


2
1
3
60
cos
60


sin 0 + 0 = +


7.Cho góc α tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


A) sinα <0 B)cosα >0 C) tanα >0 D) cotα <0


8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


A) cos600 =sin300 B) cos600 =sin1200 C)cos300 =sin1200
D)sin600 =−cos1200


9. Cho hai góc nhọn α và β( α <β). Khẳng định nào sau đây là sai?
A) cosα <cosβ B) sinα <sinβ C)tanα +tanβ >0 D)
cotα >cotβ


10. Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 0


30 . Khẳng định nào sau đây là sai?


A)


3
1


cos<i>B</i>= B)


2
3


sin<i>C</i>= C)


2
1


cos<i>C</i>= D)



2
1
sin<i>B</i>=
11. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trung học phổ thong Hương Thủy </i>


<i>Một số câu hỏi trắc nghiệm trong chương tích vơ hướng của hai véctơ </i> 2
A) cos750 >cos500 B) sin800 >sin500


C) tan450 <tan600 D) cos300 =sin600
13. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?


A) sin900 <sin1000 B) cos950 >cos1000
C) tan850 <tan1250 D) cos1450>cos1250
14. Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?


A) sinα cos= β B) tanα cot= β C)


α
β


cot
1


cot = D)


β


α sin



cos =−


15. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?


A) sin2α +cosα2 =1 B) 1
2
cos
sin2α + 2 α =


C) sinα2 +cosα2 =1 D) sin22α +cos22α =1
16. Cho biết sinα cos+ α =<i>a</i> . Giá trị của sinα cos. α bằng bao nhiêu?
A) sinα.cosα =<i>a</i>2 B) sinα.cosα =2<i>a</i>
C)
2
1
cos
.
sin
2
<i>a</i>

=
α


α D)


2
11
cos


.
sin
2 −
= <i>a</i>
α
α


17. Cho biết


3
2


cosα =− . Giá trị của biểu thức


α
α
α
α
tan
cot
2
tan
3
cot
+
+
=


<i>E</i> bằng bao nhiêu?



A)
13
19


− B)
13
19
C)
13
25
D)
13
25


18. Cho biết cotα =5. Giá trị của E = 2cos2α +5sinαcosα +1bằng bao nhiêu?
A)
26
10
B)
26
100
C)
26
50
D)
26
101


19. Đẳng thức nào sau đây là sai?



A) (cos<i>x</i>+sin<i>x</i>)2 +(cos<i>x</i>−sin<i>x</i>)2 =2,∀<i>x</i> B)
0
2
2
2
2
90
,
sin
tan
sin


tan <i>x</i>− <i>x</i>= <i>x</i> <i>x</i> ∀<i>x</i>≠


C) sin4 <i>x</i>+cos4 <i>x</i>=1−2sin2 <i>x</i>cos2 <i>x</i>,∀<i>x</i> D)
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>−cos =1−3sin cos ,∀


sin6 6 2 2


20. Đẳng thức nào sau đây là sai?


A) ( 0 , 180 )



cos
1


sin
sin


cos


1 ≠ 0 ≠ 0


+
=

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
B)
)
180
,
90
,
0
(
cos
sin
1


cot


tan + = <i>x</i>≠ 0 0 0


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


C) 2 ( 0 ,90 ,180 )


cos
sin


1
cot


tan2 + 2 = <sub>2</sub> <sub>2</sub> − <i>x</i> ≠ 0 0 0


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trung học phổ thong Hương Thủy </i>


<i>Một số câu hỏi trắc nghiệm trong chương tích vơ hướng của hai véctơ </i> 3


<b>Câu hỏi trắc nghiệm : </b>



<b>Câu 21 : Trong mpOxy có hai vect</b>ơ đơn vị trên hai trục là i, j . Cho v = a i +b j, nếu v .j


= 3 thì (a, b) là cặp số nào sau đây :


A. (2, 3) B. (3, 2) C.(- 3, 2) D.(0, 2)


<b>Kết quả : A. (2, 3). </b>


<b>Câu 22 : Cho tam giác ABC có A(- 4, 0), B(4, 6), C(- 1, 4). Tr</b>ực tâm của tam giác ABC


có tọa độ là :


A. (4, 0) B. (- 4, 0) C.(0, - 2) D.(0, 2)


<b>Kết quả : B. (- 4, 0). </b>


<b>Câu 23 : Cho tam giác ABC có A(- 3, 6), B(9, - 10), C(-5, 4) thì tâm I c</b>ủa đường trịn


ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là :


A. (


3
1


, 0) B. (- 4,


3
1



) C.(3, 2) D.(3, - 2)


<b>Kết quả : D.(3, - 2). </b>


<b>Câu 24 : Cho tam giác ABC có A(6, 0), B(3, 1), C(-1, - 1). S</b>ố đo góc B trong tam giác


ABC là :


A. 150<sub> B. 135</sub>0<sub> C.120</sub>0<sub> D. 60</sub>0


<b>Kết quả : B. 135</b>0<sub> . </sub>


<b>Câu 25 : Trên </b>đường thẳng AB với A(2, 2), B(1, 5). Tìm hai điểm M, N biết A, B chia


đoạn MN thành 3 đoạn bằng nhau MA = AB = BN.


A. M(- 3, 1), N(2, 8) B. M(- 3, 17), N(2,- 1)
C. M( 3, - 1), N(0, 8) D. M( 3, 1), N(0, 8) .


<b>Kết quả : C. M( 3, - 1), N(0, 8). </b>


<b>Câu 26 : Cho A(1, - 1), B(3, 2). Tìm </b>điểm M trên trục oy sao cho : MA2<sub> + MB</sub>2<sub> nh</sub>ỏ
nhất.


A. M(0, 1) B. M(0, - 1) C. M(0,


2
1


) D.M(0,



-2
1


)


<b>Kết quả : C. M(0, </b>
2
1


)


<b>Câu 27 : Cho A(2, 1), B(0, - 3), C(3, 1). Tìm t</b>ọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.


A. (5, 5) B. (5, - 2) C.(5, - 4) D.(- 1, - 4)


<b>Kết quả : A. (5, 5). </b>


<b>Câu 28 : Cho a = (1, 2), b = (- 2, -1). Giá tr</b>ị cos(a, b) là :


A. -


5
4


B. 0 C.


5
3



D. - 1


<b>Kết quả : A. - </b>
5
4


.


<b>Câu 29 : Tìm </b>điểm M trên ox để khoảng cách từ đó đến N(- 28, 3) bằng 57 là :


A. M(6, 0) B. M(- 2, 0)
C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) D. M( 3, 1)


<b>Kết quả : C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) </b>


<b>Câu 30 : Cho hai </b>điểm A(2, 2), B(5, - 2). Tìm M trên ox sao cho :AMB = 900.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Trung học phổ thong Hương Thủy </i>


<i>Một số câu hỏi trắc nghiệm trong chương tích vơ hướng của hai véctơ </i> 4


<b>Kết quả : D.Một kết quả khác. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×