Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn hình học lớp 10 năm học 2018-2019 trường THPT chuyên trần hưng đạo mã đề 132 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>TRẦN HƯNG ĐẠO</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i>(Đề này có 03 trang)</i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018 – 2019</b>
<b>MƠN: HÌNH HỌC 10</b>


<i>(Chương trình nâng cao) </i>


<i><b>Thời gian: 45 phút (</b>Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên học sinh:... Số báo danh: ...
<b>ĐỀ</b>


<b>Câu 1:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>A</i>

3,5

và đường thẳng


2
:


1 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 


 <sub>. Tìm tọa độ</sub>


điểm <i>M</i> thuộc đường thẳng <sub> và cách điểm </sub><i>A</i><sub> một khoảng bằng </sub>5<sub> .</sub>


<b>A. </b><i>M</i>

1; 2

hoặc


8 49
;
5 5


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>M </i>

1; 2

<sub> hoặc </sub>


8 49
;
5 5


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>C. </b><i>M</i>

1; 2

hoặc


8 49



;


5 5


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b><i>M</i>

1; 2

<sub>hoặc </sub>


8 49


;


5 5


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng song song <i>d</i>1: 5<i>x</i> 7<i>y</i> 4 0 và


2: 5 7 6 0.


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>  <sub>Khoảng cách giữa </sub><i>d</i><sub>1</sub><sub> và </sub><i>d</i><sub>2</sub><sub> là</sub>


<b>A. </b>


10


74 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



6


74 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


4


74<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2


74<sub>.</sub>


<b>Câu 3:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, đường thẳng : 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>d</i>


<i>a b</i>  <sub> (với </sub><i>a </i>0<sub>, </sub><i>b </i>0<sub>) đi qua điểm</sub>


1;6



<i>M </i> <sub> và tạo với các tia </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub>, </sub><i>Oy</i><sub> một tam giác có diện tích bằng </sub><sub>4</sub><sub>. Tính giá trị biểu thức </sub><i><sub>T</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>b</sub></i>
.


<b>A. </b><i>T </i>10. <b>B. </b><i>T </i>22. <b>C. </b><i>T </i>22. <b>D. </b><i>T </i>10.


<b>Câu 4:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>

2;1

lên đường thẳng


: 2 7 0



<i>d</i> <i>x y</i>   <sub> có tọa độ là</sub>


<b>A. </b>


14 7
;
5 5


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


14 7


;


5 5


 


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

3;1

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


5 3


;
3 2


 


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 5:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

1;2

, <i>B</i>

2;3

, <i>C  </i>

3; 4

. Diện tích tam
giác <i>ABC</i> bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b> 2. <b>C. </b>1 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
2<sub>.</sub>


<b>Câu 6:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

1; 5

, <i>B</i>

2;1

, <i>C</i>

5; 4

. Một véctơ chỉ
phương của đường phân giác trong của góc <i>A</i> là


<b>A. </b><i>u </i>

2;1





. <b>B. </b><i>u </i>

1;1





. <b>C. </b><i>u  </i>

1;1






. <b>D. </b><i>u </i>

1; 2





.


<b>Câu 7:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có diện tích bằng


3


2<sub>, đỉnh </sub><i>A</i>

2; 3

<sub> và</sub>


3; 2



<i>B</i>


. Trọng tâm <i>G</i> của tam giác nằm trên đường thẳng <i>d</i> có phương trình là 3<i>x y</i>  8 0 . Giả sử


điểm <i>C x y</i>

0; 0

<sub> với </sub><i>x </i>0 0<sub> , tính giá trị biểu thức </sub><i>T</i> 2<i>x</i>0<i>y</i>0<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>T </i>14 <b>B. </b><i>T </i>12 <b>C. </b><i>T </i>14 <b>D. </b><i>T </i>12


<b>Câu 8:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng


1 2
:


3 5



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>u </i>

2; 5





. <b>B. </b><i>u  </i>

3;1





. <b>C. </b><i>u  </i>

1;3





. <b>D. </b><i>u </i>

5; 2





.



<b>Câu 9:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

1; 4

và <i>B </i>

3;5

có phương
trình là


<b>A. </b>


1 4
4 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 3
4 9


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 




 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1 4
4 9


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1 9
4 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 




 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 10:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng 1


1
:


3 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <sub> và </sub><i>d x my</i>2:   5 0<sub>. Xác định</sub>


giá trị của tham số <i>m</i> để góc hợp bởi hai đường thẳng <i>d</i>1<sub> và </sub><i>d</i>2<sub> bằng </sub>450<sub> ?</sub>


<b>A. </b><i>m </i>2 hoặc



1
2


<i>m </i>


<b>B. </b><i>m </i>4 hoặc


1
4


<i>m </i>


<b>C. </b><i>m </i>4 hoặc


1
4


<i>m </i>


<b>D. </b><i>m </i>2 hoặc


1
2


<i>m </i>


<b>Câu 11:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>

2; 1

, <i>B</i>

4;5

, <i>C </i>

3; 2

. Phương
trình tổng quát của đường cao đi qua điểm <i>A</i> của tam giác <i>ABC</i> là



<b>A. </b>3<i>x</i>7<i>y</i> 1 0. <b>B. </b>3<i>x</i>7<i>y</i>13 0 . <b>C. </b>7<i>x</i>3<i>y</i>13 0 . <b>D. </b>7<i>x</i>3<i>y</i>11 0 .


<b>Câu 12:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng


3 2
:


2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <sub> với </sub><i>t  </i><sub> . Điểm nào sau đây</sub>


thuộc đường thẳng <i>d</i>


<b>A. </b><i>P</i>

3;5

. <b>B. </b><i>M </i>

3; 7

. <b>C. </b><i>Q</i>

2; –1

. <b>D. </b><i>N</i>

1; 4

.


<b>Câu 13:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, đường thẳng đi qua <i>A </i>

1; 2

, nhận <i>n </i>

2; 4






làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là


<b>A. </b><i>x y</i>  4 0. <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 5 0. <b>C. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 4 0 . <b>D. </b> <i>x</i>2<i>y</i> 4 0 .


<b>Câu 14:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, tọa độ giao điểm <i>M</i> của hai đường thẳng <i>d</i>1: 2<i>x</i> 5<i>y</i> 7 0 <sub> và</sub>


2


2
:


9


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>M </i>

1; 3

. <b>B. </b><i>M</i>

4;3

. <b>C. </b><i>M</i>

3; 1

. <b>D. </b><i>M  </i>

4; 3

.


<b>Câu 15:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i> có phương trình tham số là


2 3
3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <sub> với</sub>


<i>t  </i><sub> . Phương trình tổng quát của </sub><i>d</i> <sub> là:</sub>


<b>A. </b>2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0. <b>B. </b>3<i>x</i> 2<i>y</i> 5 0. <b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i>0. <b>D. </b>3<i>x y</i>  2 0.


<b>Câu 16:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i>: 8<i>x</i> 6<i>y</i> 5 0 . Đường thẳng <sub> song song</sub>


với <i>d</i> và cách <i>d</i> một khoảng bằng 5 có phương trình là


<b>A. </b>8<i>x</i> 6<i>y</i>45 0 hoặc 8<i>x</i> 6<i>y</i> 55 0 <b>B. </b>8<i>x</i> 6<i>y</i> 45 0 hoặc 8<i>x</i> 6<i>y</i>55 0 .
<b>C. </b>8<i>x</i> 6<i>y</i>35 0 hoặc 8<i>x</i>6<i>y</i> 25 0 . <b>D. </b>8<i>x</i> 6<i>y</i> 35 0 hoặc 8<i>x</i> 6<i>y</i>25 0 .


<b>Câu 17:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng



2 3
:


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 

 


 


<i>t  </i>

<sub> và điểm </sub><i>M </i>

1; 6

<sub>.</sub>


Phương trình đường thẳng đi qua <i>M</i> và vng góc với <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 3<i>y</i>19 0 . <b>B. </b><i>x</i>3<i>y</i>17 0 . <b>C. </b>3<i>x y</i>  3 0 . <b>D. </b>3<i>x y</i>  9 0.


<b>Câu 18:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, khoảng cách từ điểm <i>M</i>

3; 4

đến đường thẳng


: 3<i>x</i> 4<i>y</i> 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>


12
.



5 <b><sub>B. </sub></b>


24


5 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


24
5


. <b>D. </b>


8
5<sub>.</sub>


<b>Câu 19:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, gọi <i>H</i> là trực tâm của tam giác <i>ABC</i>. Phương trình các cạnh và
đường cao của tam giác lần lượt là <i>AB</i>: 7<i>x y</i>  4 0; <i>BH</i> : 2<i>x y</i>  4 0 ; <i>AH</i>: <i>x y</i>  2 0 . Phương
trình đường cao <i>CH</i> của tam giác <i>ABC</i> là


<b>A. </b><i>x</i> 7<i>y</i> 2 0 . <b>B. </b>7<i>x y</i> 0. <b>C. </b><i>x</i>7<i>y</i> 2 0 . <b>D. </b>7<i>x y</i>  2 0 .


<b>Câu 20:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, xác định giá trị của tham số <i>m</i> để 2 đường thẳng


: 2 3 4 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>  <sub> và </sub>


2 3
:



1 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>mt</i>


 

 


 


 <sub> vuông góc với nhau ?</sub>


<b>A. </b>


1
2


<i>m </i>


. <b>B. </b>


9
8


<i>m </i>



. <b>C. </b>


1
2


<i>m </i>


. <b>D. </b>


9
8


<i>m </i>


.




</div>

<!--links-->

×