Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 9 số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.56 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN ĐẠI SỐ
Thời gian làm bài 45 phút
Baøi 1: ( 3,0 ñ)
Giải phương trình:
a/
2
24 0x − =
b/
2
3 2 0x x+ =
c/
2
2 5 1 0x x− − =
d/
( )
2
5 1 5 1 0x x− − − =
Baøi 2: ( 3,0 ñ)
Cho phương trình :
2
6 0x x m− + =
a/ Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm x
1
và x
2
.
b/ Tính:
1 2
x x+



1 2
x x
theo m.
c/ Định giá trị m để
2 2
1 2
26x x+ =
.
Baøi 3: ( 1,0 ñ)
Thiết lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là
5 2 6+

5 2 6−
.
Baøi 4: ( 3,0 ñ)
Cho hai hàm số
( )
2
: 2P y x=

( )
: 3d y x= − +
a/ Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d).
c/ Tìm trên đồ thị (P) các điểm cách đều hai trục tọa độ.

Hết
Mã đề …
Đáp án – thang điểm kiểm tra 1 tiết

Môn đại số khối 9 năm học 2010 - 2011
Baøi1
( 3,0 ñ)
a/
2
24 0x
− =

2
24
24
2 6
x
x
x
⇔ =
⇔ = ±
⇔ = ±
Tập nghiệm S =
{ }
2 6; 2 6−
b/
2
3 2 0x x
+ =
( )
3 2 0
0
2
3

x x
x
x
⇔ + =
=





=

c/
2
2 5 1 0x x
− − =
1
2
33 0
5 33
4
5 33
4
x
x
∆ = >
+
=

=

Tập nghiệm S =
5 33 5 33
;
4 4
 
+ −
 
 
 
 
c/
( )
2
5 1 5 1 0x x− − − =
( )
5; (1 5); 1a b c= = − − = −
Ta có: a - b + c =
5 1 5 1 0+ − − =
Nên
1
2
1
1 5
5
5
x
c
x
a
= −



− − −

= = =


Tập nghiệm S =
5
1;
5
 

 

 
 
 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
Baøi 2
(3,0 ñ)

2
6 0x x m
− + =
a/ Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi
' 0
∆ ≥
9 0
9
m
m
⇔ − ≥
⇔ ≤
b/Theo định lí Vi-ét, ta có:
0,25
0,5
0,25
1 2
1 2
1 2
1 2
.
6
.
b
x x
a
c
x x
a
x x

x x m


+ =




=


+ =



=

c/Ta có:

( )
( )
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2
2
26 6 2
5
x x x x x x
m

m N
+ = + −
⇔ = −
⇔ =
Vậy m = 5 thì phương trình có hai nghiệm thỏa
2 2
1 2
26x x
+ =
.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Baøi 3
(1,0 ñ)
Đặt
1
2
5 2 6
5 2 6
x
x
= +
= −
Ta có: S =
1 2
10x x+ =

P =
1 2
. 1x x
=
Theo định lý Vi-ét, ta có x
1
và x
2
là hai nghiệm của phương
trình bậc hai
2
10 1 0x x
− + =
0,25
0,25
0,5
Baøi 4
( 3,0 ñ)
a/ -Xác định được 5 điểm thuộc (P)
- Xác định 2 điểm thuộc (d)
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)

2
2 3x x
= − +
2
2 3 0x x
⇔ + − =
0,25
0,25

0,5
0,25
Giải phương trình ta được
1
3
2
x
x
=




=

+ Với x = 1 thì y = 2
+ Với x =
3
2

thì y =
9
2
Vậy tọa độ giao điểm là
( )
1;2A

3 9
;
2 2

B

 
 ÷
 
c/ Tọa độ các điểm thuộc (P) cách đều hai trục tọa độ là
nghiệm của hệ phương trình:
2
2
y x
y x

=


=


2
2
2
2
0
0
1
2
1
2
1
2

1
2
y x
y x
y x
y x
x
y
x
y
x
y

=



=




= −




=






=




=




=








=








=






=




Vậy các điểm là O(0;0) , M(
1 1
;
2 2
) , N(
1 1
;
2 2

).
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25

×