Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bang dong tu BAT QUY TAC - THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.5 KB, 3 trang )

Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh
dùng cho học sinh THCS
S
T
T
Infinitive
verbs
Past form
(PI)
Pronunciation
Past past
simple
(PII)
Pronunciation
Meaning
1 cut cut
Cắt
cut
Cắt Cắt , chặt
2 put put
Pút
put
Pút đặt , để
3 read read
rétd
read
rétd đọc
4 set set
sét
set
sét Mọc,đặt


5 hurt hurt
Hớt
hurt
Hớt Làm bị thơng
6 lend lent
Lent
lent
Lent
Cho vay,cho mợn
7 send sent
Sent
sent
Sent Gửi
8 spend spent
S pent
spent
S pent Sử dụng , tiêu xài
9 keep kept
képt
kept
képt Giữ
10 sleep slept
S lépt
slept
S lépt Ngủ
11 sweep swept
S wépt
swept
S wépt quét
12 meet met

mét
met
mét Gặp
13 feel felt
Feot
felt
Feot Cảm thấy
14 build built
Biu t
built
Biu t Xây
15 leave left
left
left
left Rời , rời đi
16 mean meant
Mint
meant
Mint Có nghĩa là
17 get got
Gót
got / gotten
Gót / gót từn Lấy , lấy đợc
18 forget forgot
Fo gót
forgotten
Fo gót từn Quên
19 loose lost
Lót st
lost

Lót st Mất , làm mất
20 bring brought
B rót
brought
B rót Mang đến, đem lại
21 buy bought
Bót
bought
Bót Mua
22 think thought
Thót
thought
Thót nghĩ , cho rằng
23 catch caught
Cót
caught
Cót Bắt , đuổi bắt
24 teach taught
Tót
taught
Tót Dạy
25 lay laid
Lếtd
laid
Lếtd đặt , để
26 say said
Sếtd
said
Sếtd Nói
27 find found

Faod
found
Faod tìm, tìm thấy
28 have had
hétd
had
hétd Có
29 hear heard
Hớtd
heard
Hớtd Nghe
30 hold held
Heod
held
Heod Cầm , giữ
31 make made
Mếtd
made
Mếtd Làm , chế tạo
32 sell sold
Sâud
sold
Sâud Bán
33 shine shone
Sôn
shone
Sôn Chiếu sáng
34 sit sat
sét
sat

sét Ngồi
35 stand stood
S tútd
stood
S tútd đứng
36 understand understood
ăn đơ s tútd
understood
ăn đơ s tútd Hiểu
37 tell told
Tâud / thâud
told
Tâud / thâud Nói
38 win won
Won
won
Won Thắng, chiến thắng
39 become became
Bi kêm
become
Bi kăm Trở thành, trở lên
40 come came
Kêm
come
Kăm đến , đi đến
41 run ran
Ren
run
Răn Chạy
42 ride rode

Râud
ridden
rít đừn đi xe , cỡi ngựa
43 grow grew
G riu
grown
G rôn Trồng , mọc
44 know knew
Niu
known
Nôn Biết, quen biết
45 throw threw
Th riu
thrown
Th rôn Quăng , ném
46 fly flew
F liu
flown
F lôn Bay
47 draw drew
đ riu
drawn
đ ron vẽ
48 break broke
B rốc k
broken
B rốc kừn
Làm vỡ , hỏng , gãy
49 speak spoke
S pốck

spoken
S pốc kừn Nói
50 steal stole
S tâul
stolen
Stô lừn / stâulừn
ăn cắp , đánh cắp
51 take took
Túck / thúck
taken
Tếch kừn Lấy , cầm lấy
52 mistake mistook
Mis thúck
mistaken
Mis tếckkừn Nhầm , nhầm lẫn
53 rise rose
Râus
risen
Rai sừn Mọc , lên cao
54 choose chose
Châus
chosen
Chu sừn Chọn , lựa chọn
55 give gave
Gêv
given
Gi vừn Cho
56 forgive forgave
Fo gêv
forgiven

Fo gi vừn Tha thứ
57 drive drove
D râuv
driven
Drai vừn Lái xe
58 sing sang
Seng
sung
Săng Hát
59 ring rang
Reng
rung
Răng Reo , rung , kêu
60 begin began
Bi gen
begun
Bi găn Bắt đầu
61 drink drank
đ ranhk
drunk
đ răngk Uống
62 swim swam
S wam / swem
swum
S wăm Bơi
63 eat ate
ết
eaten
i từn ăn
64 fall fell

Feol
fallen
Fô lừn Ngã , rơi , té
65 be was/were
Wơs / wơ
been
Bin Thì , là , ở
66 See Saw
si
Seen
so Nhìn , nhìn thấy
67 do did
đứtd
done
đăn Làm
68 go went
Went
gone
Gon đi
69 write wrote
Rốt
written
rít từn Viết
70 wear wore
Wo
worn
Won Mặc ,đội , đeo
71
72
( Phiên âm chỉ là tơng đối , cần tra thêm từ điển hoặc hỏi thầy , cô giáo để biết đọc chính xác )

Cách phát âm : ed sau động từ.
+ Đọc là : / id / khi theo sau những âm : -t . -d
+ Đọc là : / t / khi theo sau những âm : -p , -k , -f , -s , - , -t , ph, gh , s , x , ch , sh
+ Đọc là : / d / sau các âm còn lại : ..
Cách phát âm s , es sau V hoặc sau N
( Nhiều )
:
- Đọc là / s / nếu kết thúc là : k , ke, p , t , te, f , fe , gh , ph, th ,-> ( tận cùng : f,p,t,k,th )
- Đọc là / z / nếu kết thúc là : n, d, v, m, l, b, y, r, g
- §äc lµ / iz / nÕu kÕt thóc lµ : ch , sh , s , s (ce ) , ge , se , x , …

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×