Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.09 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BÀI TẬP ƠN TẬP HÌNH HỌC CUỐI CHƯƠNG I LỚP 10 NÂNG CAO
<b>GV : TRẦN THANH HOÀNG – THPT NGUYỄN TRÂN Trang 1 </b>
1. TRẮC NGHIỆM
Câu1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a) Hai vectơ khơng bằng nhau thì có độ dài khơng bằng nhau
b) Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – khơng
c) Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -khoâng
d) Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác
a) <i>OA = OB = OC = OD</i> b) <i>AC =BD</i>
<i> c) OA+OB +OC +OD = 0 </i> <i>d) AC - AD = AB</i>
Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng
<i> a) AB = AC </i> <i>b) GA=GB =GC </i>
<i>c) AB + AC = 2a </i> <i> d) AB + AC = </i>
2<i>3 AB - AC </i>
Câu 4: Cho <i>AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB =CD </i>
a) vô số b) 1 điểm
c) 2 điểm d) Không có điểm nào
<i>Câu 5: Cho a và b khác 0 thỏa a =b . Phát biểu nào sau đây là đúng: </i>
<i>a) a và b cùng nàm trên 1 đường thằng </i> <i>b) a +b = a +b </i>
<i>c) a -b = a - b </i> <i>d) a -b = 0 </i>
Câu 6 : Cho tam giác ABC , trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng
a) <i>AB</i>+
2
<i>1 ( BA +CB ) </i>
<i> c) OA+OB =OC +OD </i> <i>d ) OB +OA = DA </i>
Caâu 8 : Phát biểu nào là sai
<i> a) Nếu AB = AC thì AB = AC </i> <i>b) AB = CD thì A, B,C, D thẳng hàng </i>
c) 3<i>AB+7 AC = </i>
<i>Câu 9 : Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa AC + </i>
Câu 10 : Cho tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’
Đặt P =
a) P =
Câu 11 : Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng
<i> a) AB = AC </i> <i>b) AB + AC = 2a c) </i>
d)
<i>Câu 12 : Cho tam giác ABC ,có bao nhiêu điểm M thỏa MA + MB+ MC = 5 </i>
a) 1 b) 2 c) vô số d) Không có điểm nào
Câu 13 : Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB .
Tính giá trị của
a) 0 b)
c)
d) 3a
BÀI TẬP ƠN TẬP HÌNH HỌC CUỐI CHƯƠNG I LỚP 10 NÂNG CAO
<b>GV : TRẦN THANH HOÀNG – THPT NGUYỄN TRÂN Trang 2 </b>
<i> a) GA = 2GI </i> b) <i>IB</i>+ IC = 0
c) <i>AB+ IC = AI </i> d) GB + GC = 2GI
Câu 15 : Cho
a)
3 ; 0) là trọng tâm . Tọa độ C là :
a) C( 5 ; -4) b) C( 5 ; 4) c) C( -5 ; 4) d) C( -5 ; -4)
Câu 17 : Cho A(m - 1; 2) , B(2;5-2m) C(m-3;4). Tìm giá trị của m để A ; B ; C thẳng hàng
a) m = 2 b) m = 3 c) m = -2 d) m = 1
Câu 18 : Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh
a) D( 3;6) b) D(-3;6) c) D( 3;-6) d) D(-3;-6)
Caâu 19 : Cho
a)
Caâu 20 : Cho A(3 ; -2) ; B (-5 ; 4) vaø C( 1
3 ; 0) . Ta có
Câu 21 : Cho
2
) b)I = (3 ; -1) c) I = (-3 ; 1
2
) d) I = (3 ; 1
2)
Câu 23 : Cho a =( 1 ; 2) và b = (3 ; 4) ; cho c = 4 a - b thì tọa độ của c là :
a) c =( -1 ; 4) b) c =( 4 ; 1) c) c =(1 ; 4) d) c =( -1 ; -4)
Câu 24 : Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành
a) D(3 ; 10) b) D(3 ; -10) c) D(-3 ; 10) d) D(-3 ; -10)
Câu 25 : Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Câu nào sau đây đúng ?
a) AB
= -2 IA
b) Hai véc tơ IA
và IB
đối nhau
c) AB
vaø IA
là hai vecto cùng phương d) Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 26 : Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào
sau đây đúng?
a) <i>GB GC</i> 2<i>GM</i> b) <i>GB GC</i> 2<i>GA</i> c) <i>AB</i><i>AC</i>2<i>AG</i> d) Cả ba đều đúng.
<i>Câu 27 : Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB BC</i> = ?
a) a b) 2a c) a 3 d) a
2
3
Câu 28 : Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài <i>AB</i><i>AD</i> = ?
a) 7a b ) 6a c) 2a 3 d) 5a
<i>Câu 29 : Cho tam giác ABC và điểm M trên đoạn AC với AC =3AM và ta có : BM mBA nBC</i> thì ta
có m+ n = ?
a) 1 b) 2 c)
3
2 d) Một số khác
Câu 30 : Cho ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng ?
a) 2<i>AM</i> 3<i>AG</i> b) <i>AM</i> 2<i>AG</i> c) 3
2
<i>AB</i><i>AC</i> <i>AG</i> d) <i>AB</i><i>AC</i>2<i>GM</i>
<b>2. TỰ LUẬN : </b>
BÀI TẬP ÔN TẬP HÌNH HỌC CUỐI CHƯƠNG I LỚP 10 NÂNG CAO
<b>GV : TRẦN THANH HOÀNG – THPT NGUYỄN TRÂN Trang 3 </b>
tam giác. Hãy xét quan hệ giữa các vectơ AH vaø BC AB vaø HC ; .
<b>Bài 2 :Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. </b>
a) Chứng minh: AC BD AD BC 2IJ.
b) Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh: GA GB GC GD . 0
c) Gọi P, Q là trung điểm của các đoạn thẳng AC và BD; M, N là trung điểm của các đoạn thẳng AD và
BC. Chứng minh rằng ba đoạn thẳng IJ, PQ và MN có chung trung điểm.
<b>Bài 3 : Cho tam giác ABC và một điểm M tuỳ ý. </b>
a) Hãy xác định các điểm D, E, F sao cho MD MC AB , ME MA BC , MF MB CA . Chứng
b) So sánh hai tổng vectơ: MA MB MC và MD ME MF .
<b>Bài 4 : Cho ABC với trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM. </b>
a) Chứng minh: 2IA IB IC . 0
b) Với điểm O bất kì, chứng minh: 2OA OB OC 4OI.
<b>Bài 5 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm BC và G là trọng tâm ABC. Chứng minh: </b>
a) 2AI 2AO AB . b) 3DG DA DB DC .
<b>Bài 6 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I và J là trung điểm của BC, CD. </b>
a) Chứng minh: AI 1 D 2
b) Chứng minh: OA OI OJ . 0
c) Tìm điểm M thoả mãn: MA MB MC . 0
<b>Bài 7 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D và E là các điểm xác định bởi </b>AD2AB, AE 2AC
5
.
a) Tính AG DE DG theo AB vaø AC, , .
b) Chứng minh ba điểm D, E, G thẳng hàng.
<b>Bài 8 :Cho ABC. Gọi D là điểm xác định bởi </b>AD 2AC
5
và M là trung điểm đoạn BD.
a) Tính AM theo AB và AC.
b) AM cắt BC tại I. Tính
IC
IB
và
AI
AM
.
<b>Bài 9 : Cho ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa điều kiện: </b>
a) MA MB b) MA MB MC 0
c) MA MB MA MB d) MA MB MA MB e) MA MB MA MC
<b>Bài 10 : Cho tam giác ABC. Các điểm M, N thoả mãn </b>MN2MA MB MC3 .
a) Tìm điểm I thoả mãn 2IA IB IC3 . 0
b) Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
<b>Bài 11 : Cho tam giác ABC. Các điểm M, N thoả mãn </b>MN2MA MB MC .
a) Tìm điểm I sao cho 2IA IB IC . 0
b) Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
c) Gọi P là trung điểm của BN. Chứng minh đường thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định.
<b>Bài 12 : Cho ABC có A(4; 3) , B(1; 2) , C(3; 2). </b>
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm I là tâm của hình bình hành ABDC
d) Tìm tọa độ của điểm M để C là trọng tâm của tam giác ABM
e) Tìm tọa độ của điểm E thỏa hệ thức : 2EA EB EC5 0
f) Tìm tọa độ đểm N để tứ giác ABCN là hình thang có đáy là AB
<b>Bài 13 : Cho A(2; 3), B(1; 1), C(6; 0). </b>
BÀI TẬP ƠN TẬP HÌNH HỌC CUỐI CHƯƠNG I LỚP 10 NÂNG CAO
<b>GV : TRẦN THANH HOÀNG – THPT NGUYỄN TRÂN Trang 4 </b>
c) Tìm tọa độ điểm D Ox và E Oy để tứ giác ABED là hình bình hành.
<b>Bài 14 : Cho A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; 1). Tìm toạ độ các điểm M, N, P sao cho: </b>
a) Tam giác ABC nhận các điểm M, N, P làm trung điểm của các cạnh.
b) Tam giác MNP nhận các điểm A, B, C làm trung điểm của các cạnh.
<b>Bài 15 : Cho ba điểm A(–1; 1), B(1; 3), C(–2; 0). </b>
a) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
b) Tìm các tỉ số mà điểm A chia đoạn BC, điểm B chia đoạn AC, điểm C chia đoạn AB.
<b>Bài 16 : Cho ba điểm A(1; 2), B(0; 4), C(3; 2). </b>
a) Tìm toạ độ các vectơ AB AC BC, , .
c) Tìm tọa độ điểm M sao cho: CM2AB AC3 .
d) Tìm tọa độ điểm N sao cho: AN2BN4CN . 0
<b>Bài 17 : Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao </b>
cho CN2NA. K là trung điểm của MN. Chứng minh:
a) AK 1 AB 1AC
4 6
b) KD 1AB 1AC
4 3
.
<b>Bài 18 : Cho hình thang OABC. M, N lần lượt là trung điểm của OB và OC. Chứng minh rằng: </b>
a) AM 1OB OA
2
b) BN 1OC OB
2
c) MN 1
.
<b>Bài 19 : Cho ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh rằng: </b>
a) AB 2CM 4BN
3 3
c) AC 4CM 2BN
3 3
c) MN 1BN 1CM
3 3
.
<b>Bài 20 : Cho ABC có trọng tâm G. Gọi H là điểm đối xứng của B qua G. </b>
a) Chứng minh: AH 2AC 1AB
3 3
và CH 1
.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: MH 1AC 5AB
6 6
.
<b>Bài 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho G(1 ; 2). Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho G là </b>
trọng tâm tam giác OAB.
<b>Bài 22 : Cho ba điểm </b><i>A</i>( 3; 4), (1;1), (9; 5) <i>B</i> <i>C</i> .
a. Chứng minh <i>A B C</i>, , thẳng hàng.
b. T×m toạ độ <i>D đối xứng với điểm A qua điểm B </i>
<i> c. Tìm to iểm E trên Ox sao cho A B E</i>, , th¼ng hµng.
d. Tìm toạ độ điểm M trên trục hoành sao cho A,B,M thẳng hàng.
e. Tìm toạ độ điểm N trên trục tung sao cho A, C, N thẳng hàng.